Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
3:17 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ cũng nhận đất A-ra-ba với Sông Giô-đan làm giới hạn, từ Ki-nê-rết cho tới Biển A-ra-ba tức Biển Chết, dưới triền phía đông của núi Phích-ga.
  • 新标点和合本 - 又将亚拉巴和靠近约旦河之地,从基尼烈直到亚拉巴海,就是盐海,并毗斯迦山根东边之地,都给了他们。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 还有亚拉巴和靠近约旦河之地,从基尼烈直到亚拉巴海,就是盐海,以及毗斯迦山斜坡的山脚东边之地。
  • 和合本2010(神版-简体) - 还有亚拉巴和靠近约旦河之地,从基尼烈直到亚拉巴海,就是盐海,以及毗斯迦山斜坡的山脚东边之地。
  • 当代译本 - 我还把亚拉巴,就是以约旦河为界,从基尼烈直到东面毗斯迦山脚的亚拉巴海,即盐海地区给了他们。
  • 圣经新译本 - 又把亚拉巴,和以约旦河为界,从基尼烈直到亚拉巴海,就是盐海,在毗斯迦山坡下东边的地方,都给了他们。
  • 中文标准译本 - 还有亚拉巴流域,以约旦河为边界,从革尼勒湖 直到亚拉巴海,就是东边毗斯迦山坡下的盐海。
  • 现代标点和合本 - 又将亚拉巴和靠近约旦河之地,从基尼烈直到亚拉巴海,就是盐海,并毗斯迦山根东边之地,都给了他们。
  • 和合本(拼音版) - 又将亚拉巴和靠近约旦河之地,从基尼烈直到亚拉巴海,就是盐海,并毗斯迦山根东边之地,都给了他们。
  • New International Version - Its western border was the Jordan in the Arabah, from Kinnereth to the Sea of the Arabah (that is, the Dead Sea), below the slopes of Pisgah.
  • New International Reader's Version - The western border of Reuben and Gad is the Jordan River in the Arabah Valley. It reaches from the Sea of Galilee to the Dead Sea. It runs below the slopes of Pisgah.
  • English Standard Version - the Arabah also, with the Jordan as the border, from Chinnereth as far as the Sea of the Arabah, the Salt Sea, under the slopes of Pisgah on the east.
  • New Living Translation - They also received the Jordan Valley, all the way from the Sea of Galilee down to the Dead Sea, with the Jordan River serving as the western boundary. To the east were the slopes of Pisgah.
  • Christian Standard Bible - The Arabah and Jordan are also borders from Chinnereth as far as the Sea of the Arabah, the Dead Sea, under the slopes of Pisgah on the east.
  • New American Standard Bible - the Arabah also, with the Jordan as a border, from Chinnereth even as far as the sea of the Arabah, the Salt Sea, at the foot of the slopes of Pisgah on the east.
  • New King James Version - the plain also, with the Jordan as the border, from Chinnereth as far as the east side of the Sea of the Arabah (the Salt Sea), below the slopes of Pisgah.
  • Amplified Bible - the Arabah also, with the Jordan as its boundary, from Chinnereth (the Sea of Galilee) as far as the sea of the Arabah, the Salt Sea (Dead Sea), at the foot of the slopes of Pisgah on the east.
  • American Standard Version - the Arabah also, and the Jordan and the border thereof, from Chinnereth even unto the sea of the Arabah, the Salt Sea, under the slopes of Pisgah eastward.
  • King James Version - The plain also, and Jordan, and the coast thereof, from Chinnereth even unto the sea of the plain, even the salt sea, under Ashdoth–pisgah eastward.
  • New English Translation - The Arabah and the Jordan River were also a border, from the sea of Chinnereth to the sea of the Arabah (that is, the Salt Sea), beneath the watershed of Pisgah to the east.
  • World English Bible - the Arabah also, and the Jordan and its border, from Chinnereth even to the sea of the Arabah, the Salt Sea, under the slopes of Pisgah eastward.
  • 新標點和合本 - 又將亞拉巴和靠近約旦河之地,從基尼烈直到亞拉巴海,就是鹽海,並毗斯迦山根東邊之地,都給了他們。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 還有亞拉巴和靠近約旦河之地,從基尼烈直到亞拉巴海,就是鹽海,以及毗斯迦山斜坡的山腳東邊之地。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 還有亞拉巴和靠近約旦河之地,從基尼烈直到亞拉巴海,就是鹽海,以及毗斯迦山斜坡的山腳東邊之地。
  • 當代譯本 - 我還把亞拉巴,就是以約旦河為界,從基尼烈直到東面毗斯迦山腳的亞拉巴海,即鹽海地區給了他們。
  • 聖經新譯本 - 又把亞拉巴,和以約旦河為界,從基尼烈直到亞拉巴海,就是鹽海,在毗斯迦山坡下東邊的地方,都給了他們。
  • 呂振中譯本 - 又將 亞拉巴 、(以 約但 河作為界線)、從 基尼烈 直到 亞拉巴 海、就是 鹽 海、跟 毘斯迦 山下坡東邊的地方 都給了他們 。
  • 中文標準譯本 - 還有亞拉巴流域,以約旦河為邊界,從革尼勒湖 直到亞拉巴海,就是東邊毗斯迦山坡下的鹽海。
  • 現代標點和合本 - 又將亞拉巴和靠近約旦河之地,從基尼烈直到亞拉巴海,就是鹽海,並毗斯迦山根東邊之地,都給了他們。
  • 文理和合譯本 - 及亞拉巴、沿約但河之地、自基尼列、至亞拉巴之鹽海、並毘斯迦山麓以東之地、悉以予流便族、迦得族、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亦予之以 亞拉巴 、沿 約但 河之地、從 基尼列 至 亞拉巴 之海、即鹽海、及 毘斯迦 山麓以東之地、
  • Nueva Versión Internacional - Su frontera occidental era el Jordán en el Arabá, desde el lago Quinéret hasta el mar del Arabá, que es el Mar Muerto, en las laderas del monte Pisgá.
  • 현대인의 성경 - 그들의 서쪽 경계는 북쪽의 갈릴리 바다에서 사해까지의 요단강과 사해 동쪽 비스가산까지였습니다.
  • Новый Русский Перевод - Ее западной границей был Иордан в Иорданской долине, от Киннерета до Аравского моря (Соленого моря ), под склонами Фасги.
  • Восточный перевод - Я также дал им Иорданскую долину, включая Иордан с его восточными берегами, от Генисаретского озера до Мёртвого моря и до склонов Фасги к востоку.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я также дал им Иорданскую долину, включая Иордан с его восточными берегами, от Генисаретского озера до Мёртвого моря и до склонов Фасги к востоку.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я также дал им Иорданскую долину, включая Иордан с его восточными берегами, от Генисаретского озера до Мёртвого моря и до склонов Фасги к востоку.
  • La Bible du Semeur 2015 - ainsi que la plaine jusqu’au Jourdain qui sert de frontière depuis Kinnéreth jusqu’à la mer Morte, la mer Salée, au pied du versant oriental du Pisga.
  • リビングバイブル - それにアラバ〔荒れ地〕です。つまり、西の境をヨルダン川に接し、キネレテの海からピスガ山、塩の海〔別名アラバの海〕までの地域です。
  • Nova Versão Internacional - Dei-lhes também a Arabá, tendo como fronteira ocidental o Jordão, desde Quinerete até o mar da Arabá, que é o mar Salgado , abaixo das encostas do Pisga.
  • Hoffnung für alle - Im Westen reicht das Land Gilead bis ins Jordantal hinab. Die Grenze folgt dem Fluss vom See Genezareth bis zur Einmündung ins Tote Meer unterhalb der Berghänge des Pisga.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พรมแดนด้านตะวันตกคือแม่น้ำจอร์แดนในอาราบาห์จากคินเนเรทจดทะเลแห่งอาราบาห์ (คือทะเลเกลือ ) ใต้ลาดเขาปิสกาห์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ชายแดน​ด้าน​ตะวัน​ตก​ที่​แม่น้ำ​จอร์แดน​ใน​อาราบาห์ จาก​ทะเลสาบ​คินเนเรท ​จรด​ทะเล​อาราบาห์​คือ​ทะเล​เกลือ ด้าน​ตะวัน​ออก​จรด​ที่​เชิง​เขา​ปิสกาห์
交叉引用
  • Dân Số Ký 34:11 - Từ đó xuống Ríp-la về phía đông của A-in, rồi tiếp tục xuống nữa cho đến khi giáp phía đông của Biển Ki-nê-rết,
  • Dân Số Ký 34:12 - và tiếp tục chạy dọc theo Sông Giô-đan, và chấm dứt ở Biển Chết. Đó là biên giới của các ngươi.”
  • Sáng Thế Ký 19:28 - Ngước lên nhìn về phía Sô-đôm, Gô-mo, và vùng đồng bằng, ông thấy khói đen kịt như khói lò lửa lớn cuồn cuộn tỏa lên trời.
  • Sáng Thế Ký 19:29 - Khi Đức Chúa Trời tiêu diệt các thành phố vùng đồng bằng, Ngài vẫn nhớ đến Áp-ra-ham và cứu Lót thoát khỏi cái chết rùng rợn của người Sô-đôm.
  • Giô-suê 18:19 - Biên giới tiếp tục chạy qua góc bắc của Bết-hốt-la, rồi chấm dứt ở vịnh bắc của Biển Mặn, ở cửa Sông Giô-đan. (Sông này chảy từ bắc xuống nam, đổ vào Biển Chết). Đó là biên giới phía nam.
  • Giô-suê 15:5 - Biên giới phía đông chạy dài từ Biển Chết cho đến cửa Sông Giô-đan. Biên giới phía bắc chạy từ vịnh nơi Sông Giô-đan đổ vào Biển Mặn,
  • Giô-suê 15:2 - Biên giới phía nam của Giu-đa chạy từ vịnh phía nam của Biển Chết,
  • Sáng Thế Ký 13:10 - Lót ngắm nhìn vùng đồng bằng Giô-đan phì nhiêu, nước tưới khắp nơi. Phần đất này giống như vườn của Chúa Hằng Hữu, cũng giống miền Xoa nước Ai Cập. (Lúc ấy Chúa Hằng Hữu chưa hủy diệt thành Sô-đôm và thành Gô-mô-rơ.)
  • Giô-suê 13:27 - các thành trong thung lũng: Bết Ha-ram, Bết Nim-ra, Su-cốt, Xa-phôn; phần đất còn lại của Si-hôn, vua Hết-bôn; và đất dọc theo Sông Giô-đan bên bờ phía đông, cho đến biển Ki-nê-rết. Sông này là biên giới phía tây.
  • Dân Số Ký 23:14 - Rồi vua đem ông đến cánh đồng Xô-phim, lên đỉnh núi Phích-ga, xây bảy bàn thờ, dâng trên mỗi bàn thờ một con bò và một con chiên.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:49 - và tất cả miền đồng bằng bên bờ phía đông Sông Giô-đan, cho đến tận biển của đồng bằng, dưới triền núi Phích-ga.)
  • Giô-suê 3:16 - bỗng nhiên nước từ nguồn đổ xuống ngưng lại, dồn cao lên. Khúc sông bị nước dồn lên như thế trải dài ra đến tận A-đam, một thành gần Xát-than. Trong khi đó, nước sông phía dưới tiếp tục chảy ra Biển Chết, lòng sông bắt đầu cạn. Toàn dân đi qua, ngang chỗ thành Giê-ri-cô.
  • Sáng Thế Ký 14:3 - Năm vua này đóng quân tại thung lũng Si-đim (tức là Biển Chết).
  • Giô-suê 12:3 - Đất vua này còn gồm các đồng bằng miền đông, từ bờ phía đông biển Ki-nê-rốt chạy cho đến Biển Chết (đường đi về Bết-giê-si-mốt) và triền núi Phích-ga về phía nam.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ cũng nhận đất A-ra-ba với Sông Giô-đan làm giới hạn, từ Ki-nê-rết cho tới Biển A-ra-ba tức Biển Chết, dưới triền phía đông của núi Phích-ga.
  • 新标点和合本 - 又将亚拉巴和靠近约旦河之地,从基尼烈直到亚拉巴海,就是盐海,并毗斯迦山根东边之地,都给了他们。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 还有亚拉巴和靠近约旦河之地,从基尼烈直到亚拉巴海,就是盐海,以及毗斯迦山斜坡的山脚东边之地。
  • 和合本2010(神版-简体) - 还有亚拉巴和靠近约旦河之地,从基尼烈直到亚拉巴海,就是盐海,以及毗斯迦山斜坡的山脚东边之地。
  • 当代译本 - 我还把亚拉巴,就是以约旦河为界,从基尼烈直到东面毗斯迦山脚的亚拉巴海,即盐海地区给了他们。
  • 圣经新译本 - 又把亚拉巴,和以约旦河为界,从基尼烈直到亚拉巴海,就是盐海,在毗斯迦山坡下东边的地方,都给了他们。
  • 中文标准译本 - 还有亚拉巴流域,以约旦河为边界,从革尼勒湖 直到亚拉巴海,就是东边毗斯迦山坡下的盐海。
  • 现代标点和合本 - 又将亚拉巴和靠近约旦河之地,从基尼烈直到亚拉巴海,就是盐海,并毗斯迦山根东边之地,都给了他们。
  • 和合本(拼音版) - 又将亚拉巴和靠近约旦河之地,从基尼烈直到亚拉巴海,就是盐海,并毗斯迦山根东边之地,都给了他们。
  • New International Version - Its western border was the Jordan in the Arabah, from Kinnereth to the Sea of the Arabah (that is, the Dead Sea), below the slopes of Pisgah.
  • New International Reader's Version - The western border of Reuben and Gad is the Jordan River in the Arabah Valley. It reaches from the Sea of Galilee to the Dead Sea. It runs below the slopes of Pisgah.
  • English Standard Version - the Arabah also, with the Jordan as the border, from Chinnereth as far as the Sea of the Arabah, the Salt Sea, under the slopes of Pisgah on the east.
  • New Living Translation - They also received the Jordan Valley, all the way from the Sea of Galilee down to the Dead Sea, with the Jordan River serving as the western boundary. To the east were the slopes of Pisgah.
  • Christian Standard Bible - The Arabah and Jordan are also borders from Chinnereth as far as the Sea of the Arabah, the Dead Sea, under the slopes of Pisgah on the east.
  • New American Standard Bible - the Arabah also, with the Jordan as a border, from Chinnereth even as far as the sea of the Arabah, the Salt Sea, at the foot of the slopes of Pisgah on the east.
  • New King James Version - the plain also, with the Jordan as the border, from Chinnereth as far as the east side of the Sea of the Arabah (the Salt Sea), below the slopes of Pisgah.
  • Amplified Bible - the Arabah also, with the Jordan as its boundary, from Chinnereth (the Sea of Galilee) as far as the sea of the Arabah, the Salt Sea (Dead Sea), at the foot of the slopes of Pisgah on the east.
  • American Standard Version - the Arabah also, and the Jordan and the border thereof, from Chinnereth even unto the sea of the Arabah, the Salt Sea, under the slopes of Pisgah eastward.
  • King James Version - The plain also, and Jordan, and the coast thereof, from Chinnereth even unto the sea of the plain, even the salt sea, under Ashdoth–pisgah eastward.
  • New English Translation - The Arabah and the Jordan River were also a border, from the sea of Chinnereth to the sea of the Arabah (that is, the Salt Sea), beneath the watershed of Pisgah to the east.
  • World English Bible - the Arabah also, and the Jordan and its border, from Chinnereth even to the sea of the Arabah, the Salt Sea, under the slopes of Pisgah eastward.
  • 新標點和合本 - 又將亞拉巴和靠近約旦河之地,從基尼烈直到亞拉巴海,就是鹽海,並毗斯迦山根東邊之地,都給了他們。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 還有亞拉巴和靠近約旦河之地,從基尼烈直到亞拉巴海,就是鹽海,以及毗斯迦山斜坡的山腳東邊之地。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 還有亞拉巴和靠近約旦河之地,從基尼烈直到亞拉巴海,就是鹽海,以及毗斯迦山斜坡的山腳東邊之地。
  • 當代譯本 - 我還把亞拉巴,就是以約旦河為界,從基尼烈直到東面毗斯迦山腳的亞拉巴海,即鹽海地區給了他們。
  • 聖經新譯本 - 又把亞拉巴,和以約旦河為界,從基尼烈直到亞拉巴海,就是鹽海,在毗斯迦山坡下東邊的地方,都給了他們。
  • 呂振中譯本 - 又將 亞拉巴 、(以 約但 河作為界線)、從 基尼烈 直到 亞拉巴 海、就是 鹽 海、跟 毘斯迦 山下坡東邊的地方 都給了他們 。
  • 中文標準譯本 - 還有亞拉巴流域,以約旦河為邊界,從革尼勒湖 直到亞拉巴海,就是東邊毗斯迦山坡下的鹽海。
  • 現代標點和合本 - 又將亞拉巴和靠近約旦河之地,從基尼烈直到亞拉巴海,就是鹽海,並毗斯迦山根東邊之地,都給了他們。
  • 文理和合譯本 - 及亞拉巴、沿約但河之地、自基尼列、至亞拉巴之鹽海、並毘斯迦山麓以東之地、悉以予流便族、迦得族、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亦予之以 亞拉巴 、沿 約但 河之地、從 基尼列 至 亞拉巴 之海、即鹽海、及 毘斯迦 山麓以東之地、
  • Nueva Versión Internacional - Su frontera occidental era el Jordán en el Arabá, desde el lago Quinéret hasta el mar del Arabá, que es el Mar Muerto, en las laderas del monte Pisgá.
  • 현대인의 성경 - 그들의 서쪽 경계는 북쪽의 갈릴리 바다에서 사해까지의 요단강과 사해 동쪽 비스가산까지였습니다.
  • Новый Русский Перевод - Ее западной границей был Иордан в Иорданской долине, от Киннерета до Аравского моря (Соленого моря ), под склонами Фасги.
  • Восточный перевод - Я также дал им Иорданскую долину, включая Иордан с его восточными берегами, от Генисаретского озера до Мёртвого моря и до склонов Фасги к востоку.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я также дал им Иорданскую долину, включая Иордан с его восточными берегами, от Генисаретского озера до Мёртвого моря и до склонов Фасги к востоку.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я также дал им Иорданскую долину, включая Иордан с его восточными берегами, от Генисаретского озера до Мёртвого моря и до склонов Фасги к востоку.
  • La Bible du Semeur 2015 - ainsi que la plaine jusqu’au Jourdain qui sert de frontière depuis Kinnéreth jusqu’à la mer Morte, la mer Salée, au pied du versant oriental du Pisga.
  • リビングバイブル - それにアラバ〔荒れ地〕です。つまり、西の境をヨルダン川に接し、キネレテの海からピスガ山、塩の海〔別名アラバの海〕までの地域です。
  • Nova Versão Internacional - Dei-lhes também a Arabá, tendo como fronteira ocidental o Jordão, desde Quinerete até o mar da Arabá, que é o mar Salgado , abaixo das encostas do Pisga.
  • Hoffnung für alle - Im Westen reicht das Land Gilead bis ins Jordantal hinab. Die Grenze folgt dem Fluss vom See Genezareth bis zur Einmündung ins Tote Meer unterhalb der Berghänge des Pisga.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พรมแดนด้านตะวันตกคือแม่น้ำจอร์แดนในอาราบาห์จากคินเนเรทจดทะเลแห่งอาราบาห์ (คือทะเลเกลือ ) ใต้ลาดเขาปิสกาห์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ชายแดน​ด้าน​ตะวัน​ตก​ที่​แม่น้ำ​จอร์แดน​ใน​อาราบาห์ จาก​ทะเลสาบ​คินเนเรท ​จรด​ทะเล​อาราบาห์​คือ​ทะเล​เกลือ ด้าน​ตะวัน​ออก​จรด​ที่​เชิง​เขา​ปิสกาห์
  • Dân Số Ký 34:11 - Từ đó xuống Ríp-la về phía đông của A-in, rồi tiếp tục xuống nữa cho đến khi giáp phía đông của Biển Ki-nê-rết,
  • Dân Số Ký 34:12 - và tiếp tục chạy dọc theo Sông Giô-đan, và chấm dứt ở Biển Chết. Đó là biên giới của các ngươi.”
  • Sáng Thế Ký 19:28 - Ngước lên nhìn về phía Sô-đôm, Gô-mo, và vùng đồng bằng, ông thấy khói đen kịt như khói lò lửa lớn cuồn cuộn tỏa lên trời.
  • Sáng Thế Ký 19:29 - Khi Đức Chúa Trời tiêu diệt các thành phố vùng đồng bằng, Ngài vẫn nhớ đến Áp-ra-ham và cứu Lót thoát khỏi cái chết rùng rợn của người Sô-đôm.
  • Giô-suê 18:19 - Biên giới tiếp tục chạy qua góc bắc của Bết-hốt-la, rồi chấm dứt ở vịnh bắc của Biển Mặn, ở cửa Sông Giô-đan. (Sông này chảy từ bắc xuống nam, đổ vào Biển Chết). Đó là biên giới phía nam.
  • Giô-suê 15:5 - Biên giới phía đông chạy dài từ Biển Chết cho đến cửa Sông Giô-đan. Biên giới phía bắc chạy từ vịnh nơi Sông Giô-đan đổ vào Biển Mặn,
  • Giô-suê 15:2 - Biên giới phía nam của Giu-đa chạy từ vịnh phía nam của Biển Chết,
  • Sáng Thế Ký 13:10 - Lót ngắm nhìn vùng đồng bằng Giô-đan phì nhiêu, nước tưới khắp nơi. Phần đất này giống như vườn của Chúa Hằng Hữu, cũng giống miền Xoa nước Ai Cập. (Lúc ấy Chúa Hằng Hữu chưa hủy diệt thành Sô-đôm và thành Gô-mô-rơ.)
  • Giô-suê 13:27 - các thành trong thung lũng: Bết Ha-ram, Bết Nim-ra, Su-cốt, Xa-phôn; phần đất còn lại của Si-hôn, vua Hết-bôn; và đất dọc theo Sông Giô-đan bên bờ phía đông, cho đến biển Ki-nê-rết. Sông này là biên giới phía tây.
  • Dân Số Ký 23:14 - Rồi vua đem ông đến cánh đồng Xô-phim, lên đỉnh núi Phích-ga, xây bảy bàn thờ, dâng trên mỗi bàn thờ một con bò và một con chiên.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:49 - và tất cả miền đồng bằng bên bờ phía đông Sông Giô-đan, cho đến tận biển của đồng bằng, dưới triền núi Phích-ga.)
  • Giô-suê 3:16 - bỗng nhiên nước từ nguồn đổ xuống ngưng lại, dồn cao lên. Khúc sông bị nước dồn lên như thế trải dài ra đến tận A-đam, một thành gần Xát-than. Trong khi đó, nước sông phía dưới tiếp tục chảy ra Biển Chết, lòng sông bắt đầu cạn. Toàn dân đi qua, ngang chỗ thành Giê-ri-cô.
  • Sáng Thế Ký 14:3 - Năm vua này đóng quân tại thung lũng Si-đim (tức là Biển Chết).
  • Giô-suê 12:3 - Đất vua này còn gồm các đồng bằng miền đông, từ bờ phía đông biển Ki-nê-rốt chạy cho đến Biển Chết (đường đi về Bết-giê-si-mốt) và triền núi Phích-ga về phía nam.
圣经
资源
计划
奉献