Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
23:9 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Trong lúc chiến tranh với quân thù, phải gìn giữ doanh trại cho được tinh khiết.
  • 新标点和合本 - “你出兵攻打仇敌,就要远避诸恶。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “你出兵攻打敌人,要远离一切恶事。
  • 和合本2010(神版-简体) - “你出兵攻打敌人,要远离一切恶事。
  • 当代译本 - “你们出兵征战时,一定要远离恶事。
  • 圣经新译本 - “你出兵安营攻打仇敌的时候,要谨守自己,远避一切恶事。
  • 中文标准译本 - 当你出去扎营攻击你的仇敌时,你要谨慎,远离一切不洁净的事 。
  • 现代标点和合本 - “你出兵攻打仇敌,就要远避诸恶。
  • 和合本(拼音版) - “你出兵攻打仇敌,就要远避诸恶。
  • New International Version - When you are encamped against your enemies, keep away from everything impure.
  • New International Reader's Version - There will be times when you are at war with your enemies. And your soldiers will be in camp. Then keep away from anything that isn’t pure and “clean.”
  • English Standard Version - “When you are encamped against your enemies, then you shall keep yourself from every evil thing.
  • New Living Translation - “When you go to war against your enemies, be sure to stay away from anything that is impure.
  • The Message - When you are camped out, at war with your enemies, be careful to keep yourself from anything ritually defiling. If one of your men has become ritually unclean because of a nocturnal emission, he must go outside the camp and stay there until evening when he can wash himself, returning to the camp at sunset.
  • Christian Standard Bible - “When you are encamped against your enemies, be careful to avoid anything offensive.
  • New American Standard Bible - “When you go out as an army against your enemies, you shall be on guard against every evil thing.
  • New King James Version - “When the army goes out against your enemies, then keep yourself from every wicked thing.
  • Amplified Bible - “When you go out as an army [to fight] against your enemies, you shall keep yourselves from every evil [thing].
  • American Standard Version - When thou goest forth in camp against thine enemies, then thou shalt keep thee from every evil thing.
  • King James Version - When the host goeth forth against thine enemies, then keep thee from every wicked thing.
  • New English Translation - When you go out as an army against your enemies, guard yourselves against anything impure.
  • World English Bible - When you go out and camp against your enemies, then you shall keep yourselves from every evil thing.
  • 新標點和合本 - 「你出兵攻打仇敵,就要遠避諸惡。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「你出兵攻打敵人,要遠離一切惡事。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「你出兵攻打敵人,要遠離一切惡事。
  • 當代譯本 - 「你們出兵征戰時,一定要遠離惡事。
  • 聖經新譯本 - “你出兵安營攻打仇敵的時候,要謹守自己,遠避一切惡事。
  • 呂振中譯本 - 『你出兵紮營攻打仇敵的時候、要謹守自己、避開各樣的壞事。
  • 中文標準譯本 - 當你出去紮營攻擊你的仇敵時,你要謹慎,遠離一切不潔淨的事 。
  • 現代標點和合本 - 「你出兵攻打仇敵,就要遠避諸惡。
  • 文理和合譯本 - 爾出列營攻敵、宜戒諸惡、
  • 文理委辦譯本 - 與敵戰時、慎勿行惡。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾出徵攻敵、當自謹慎、戒諸惡事、
  • Nueva Versión Internacional - »Cuando tengas que salir en campaña de guerra contra tus enemigos, te mantendrás alejado de impurezas.
  • 현대인의 성경 - “여러분이 싸우러 나가 진을 치고 있을 때는 모든 악한 일을 멀리하십시오.
  • Новый Русский Перевод - Когда ты расположишься лагерем против своих врагов, берегись всего нечистого.
  • Восточный перевод - Исраил, когда ты расположишься лагерем против своих врагов, берегись всего нечистого.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Исраил, когда ты расположишься лагерем против своих врагов, берегись всего нечистого.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Исроил, когда ты расположишься лагерем против своих врагов, берегись всего нечистого.
  • La Bible du Semeur 2015 - Les membres de ces deux peuples pourront entrer dans l’assemblée de l’Eternel à partir de la troisième génération.
  • リビングバイブル - 戦争中、陣営内の男子は身をきよく保たなければなりません。夜、夢精で身を汚した者は陣営を出て、
  • Nova Versão Internacional - “Quando estiverem acampados, em guerra contra os seus inimigos, mantenham-se afastados de todas as coisas impuras.
  • Hoffnung für alle - Wer von ihnen in der dritten Generation bei euch wohnt, darf dazukommen, wenn ihr euch beim Heiligtum des Herrn versammelt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ระหว่างรบ ผู้ที่อยู่ในค่ายพักจะต้องหลีกห่างจากทุกสิ่งที่ไม่บริสุทธิ์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​ท่าน​ทำ​ศึก​กับ​ศัตรู​ขณะ​ที่​ยัง​อยู่​ใน​ค่าย ท่าน​จง​รักษา​ตัว​ให้​พ้น​จาก​สิ่ง​ที่​เป็น​มลทิน
交叉引用
  • 2 Sử Ký 20:3 - Giô-sa-phát sợ hãi về tin này nên cầu khẩn Chúa Hằng Hữu. Ông còn ra lệnh cho toàn dân trong nước Giu-đa phải kiêng ăn.
  • 2 Sử Ký 20:4 - Toàn dân từ khắp các thành xứ Giu-đa đều tụ tập về Giê-ru-sa-lem để cầu hỏi Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Sử Ký 20:5 - Giô-sa-phát đứng trước hội chúng Giu-đa và Giê-ru-sa-lem trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu trước sân mới.
  • 2 Sử Ký 20:6 - Ông cầu nguyện: “Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ phụ chúng con, chỉ mình Ngài là Đức Chúa Trời của cả vũ trụ. Chúa tể trị tất cả vương quốc trên đất. Tay Chúa đầy sức mạnh và năng lực; không ai chống cự nổi!
  • 2 Sử Ký 20:7 - Lạy Đức Chúa Trời chúng con, không phải Chúa đã tống đuổi dân cư xứ này trước mặt Ít-ra-ên là dân Chúa sao? Và không phải Ngài đã ban đất nước này vĩnh viễn cho dòng dõi Áp-ra-ham, người được Chúa xem như bạn sao?
  • 2 Sử Ký 20:8 - Dân Chúa đã định cư tại đây và xây cất một Đền Thờ cho Danh Chúa.
  • 2 Sử Ký 20:9 - Họ nói: ‘Nếu tai họa đổ trên chúng con, hoặc chiến tranh, đoán phạt, dịch lệ hoặc đói kém, chúng con sẽ đứng trước Đền Thờ này và trước mặt Chúa vì Danh Chúa ở trong Đền Thờ—chúng con sẽ kêu cứu với Chúa trong cơn gian truân, thì Chúa sẽ nghe và cứu giúp chúng con.’
  • 2 Sử Ký 20:10 - Kìa, ngày nay, xin xem quân Am-môn, Mô-áp, và Sê-i-rơ đang làm gì. Ngài không cho tổ phụ chúng con đi vào xứ đó khi người Ít-ra-ên rời khỏi Ai Cập, vậy họ đi vòng đường khác và không tiêu diệt các dân ấy.
  • 2 Sử Ký 20:11 - Bây giờ, xin hãy xem họ báo ơn chúng con!
  • 2 Sử Ký 20:12 - Ôi, lạy Đức Chúa Trời của chúng con, Chúa không đoán phạt họ sao? Vì chúng con không có năng lực nào chống cự đoàn dân rất đông đảo này. Chúng con cũng không biết phải làm gì, nhưng chúng con đều hướng về Chúa!”
  • 2 Sử Ký 20:13 - Toàn thể người Giu-đa đều đứng trước mặt Chúa Hằng Hữu, với vợ và con, kể cả các ấu nhi.
  • Lu-ca 3:14 - Các quân nhân cũng hỏi: “Còn chúng tôi phải làm gì?” Giăng đáp: “Đừng áp bức hay vu cáo để tống tiền, nhưng phải bằng lòng với đồng lương của mình!”
  • Khải Huyền 19:11 - Tôi thấy bầu trời mở rộng, một con ngựa trắng xuất hiện. Đấng cưỡi ngựa tên là Thành Tín và Chân Thật, vì Ngài xét xử và tranh chiến theo lẽ công chính.
  • Khải Huyền 19:12 - Mắt Ngài sáng rực như ngọn lửa, đầu Ngài đội nhiều vương miện có ghi tên mà ngoài Ngài ra không ai biết được.
  • Khải Huyền 19:13 - Ngài mặc áo dài nhuộm máu; danh hiệu Ngài là “Lời Đức Chúa Trời.”
  • Khải Huyền 19:14 - Các đạo quân trên trời cưỡi ngựa trắng theo Ngài, mặc toàn vải gai mịn trắng tinh khiết.
  • 2 Sử Ký 19:4 - Giô-sa-phát ở tại Giê-ru-sa-lem, rồi đi thị sát dân tình khắp cả nước từ Bê-e-sê-ba cho đến Ép-ra-im, dìu dắt dân chúng quay về với Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của tổ phụ họ.
  • Thẩm Phán 20:26 - Toàn dân Ít-ra-ên kéo lên Bê-tên khóc lóc trước mặt Chúa Hằng Hữu và không ăn uống gì cả cho đến tối. Họ dâng tế lễ thiêu và tế lễ cầu an.
  • 2 Sử Ký 31:20 - Vua Ê-xê-chia giải quyết thỏa đáng các vấn đề trong cả nước Giu-đa cách công minh chân thật trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của vua.
  • 2 Sử Ký 31:21 - Trong tất cả công tác từ việc phục vụ trong Đền Thờ Đức Chúa Trời, đến các vấn đề pháp luật và điều răn, Ê-xê-chia đều hết lòng tìm cầu Đức Chúa Trời, nên được thành công mỹ mãn.
  • Giô-suê 7:11 - Ít-ra-ên có tội. Họ đã không tuân lệnh Ta, lấy trộm vật đáng bị hủy diệt, dối trá đem giấu trong trại.
  • Giô-suê 7:12 - Vì lý do đó, Ít-ra-ên bị bại trận. Họ bị quân thù đuổi chạy vì đã phạm luật về các vật phải hủy diệt. Nếu các vật ấy không đem ra tiêu hủy, Ta sẽ không ở cùng Ít-ra-ên nữa.
  • Giô-suê 7:13 - Con đứng lên! Hãy bảo dân chúng phải dọn mình thánh sạch, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên phán: ‘Trong dân chúng, có người đang giấu vật đáng hủy diệt. Ít-ra-ên sẽ không cự nổi địch quân nếu không loại trừ các vật ấy.
  • Giô-suê 6:18 - Nhưng phải cẩn thận về các vật đã diệt để dâng lên Chúa. Vì nếu đã diệt rồi, mà còn lấy đem về trại, là mang họa diệt vong cho dân ta và gây rối loạn.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Trong lúc chiến tranh với quân thù, phải gìn giữ doanh trại cho được tinh khiết.
  • 新标点和合本 - “你出兵攻打仇敌,就要远避诸恶。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “你出兵攻打敌人,要远离一切恶事。
  • 和合本2010(神版-简体) - “你出兵攻打敌人,要远离一切恶事。
  • 当代译本 - “你们出兵征战时,一定要远离恶事。
  • 圣经新译本 - “你出兵安营攻打仇敌的时候,要谨守自己,远避一切恶事。
  • 中文标准译本 - 当你出去扎营攻击你的仇敌时,你要谨慎,远离一切不洁净的事 。
  • 现代标点和合本 - “你出兵攻打仇敌,就要远避诸恶。
  • 和合本(拼音版) - “你出兵攻打仇敌,就要远避诸恶。
  • New International Version - When you are encamped against your enemies, keep away from everything impure.
  • New International Reader's Version - There will be times when you are at war with your enemies. And your soldiers will be in camp. Then keep away from anything that isn’t pure and “clean.”
  • English Standard Version - “When you are encamped against your enemies, then you shall keep yourself from every evil thing.
  • New Living Translation - “When you go to war against your enemies, be sure to stay away from anything that is impure.
  • The Message - When you are camped out, at war with your enemies, be careful to keep yourself from anything ritually defiling. If one of your men has become ritually unclean because of a nocturnal emission, he must go outside the camp and stay there until evening when he can wash himself, returning to the camp at sunset.
  • Christian Standard Bible - “When you are encamped against your enemies, be careful to avoid anything offensive.
  • New American Standard Bible - “When you go out as an army against your enemies, you shall be on guard against every evil thing.
  • New King James Version - “When the army goes out against your enemies, then keep yourself from every wicked thing.
  • Amplified Bible - “When you go out as an army [to fight] against your enemies, you shall keep yourselves from every evil [thing].
  • American Standard Version - When thou goest forth in camp against thine enemies, then thou shalt keep thee from every evil thing.
  • King James Version - When the host goeth forth against thine enemies, then keep thee from every wicked thing.
  • New English Translation - When you go out as an army against your enemies, guard yourselves against anything impure.
  • World English Bible - When you go out and camp against your enemies, then you shall keep yourselves from every evil thing.
  • 新標點和合本 - 「你出兵攻打仇敵,就要遠避諸惡。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「你出兵攻打敵人,要遠離一切惡事。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「你出兵攻打敵人,要遠離一切惡事。
  • 當代譯本 - 「你們出兵征戰時,一定要遠離惡事。
  • 聖經新譯本 - “你出兵安營攻打仇敵的時候,要謹守自己,遠避一切惡事。
  • 呂振中譯本 - 『你出兵紮營攻打仇敵的時候、要謹守自己、避開各樣的壞事。
  • 中文標準譯本 - 當你出去紮營攻擊你的仇敵時,你要謹慎,遠離一切不潔淨的事 。
  • 現代標點和合本 - 「你出兵攻打仇敵,就要遠避諸惡。
  • 文理和合譯本 - 爾出列營攻敵、宜戒諸惡、
  • 文理委辦譯本 - 與敵戰時、慎勿行惡。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾出徵攻敵、當自謹慎、戒諸惡事、
  • Nueva Versión Internacional - »Cuando tengas que salir en campaña de guerra contra tus enemigos, te mantendrás alejado de impurezas.
  • 현대인의 성경 - “여러분이 싸우러 나가 진을 치고 있을 때는 모든 악한 일을 멀리하십시오.
  • Новый Русский Перевод - Когда ты расположишься лагерем против своих врагов, берегись всего нечистого.
  • Восточный перевод - Исраил, когда ты расположишься лагерем против своих врагов, берегись всего нечистого.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Исраил, когда ты расположишься лагерем против своих врагов, берегись всего нечистого.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Исроил, когда ты расположишься лагерем против своих врагов, берегись всего нечистого.
  • La Bible du Semeur 2015 - Les membres de ces deux peuples pourront entrer dans l’assemblée de l’Eternel à partir de la troisième génération.
  • リビングバイブル - 戦争中、陣営内の男子は身をきよく保たなければなりません。夜、夢精で身を汚した者は陣営を出て、
  • Nova Versão Internacional - “Quando estiverem acampados, em guerra contra os seus inimigos, mantenham-se afastados de todas as coisas impuras.
  • Hoffnung für alle - Wer von ihnen in der dritten Generation bei euch wohnt, darf dazukommen, wenn ihr euch beim Heiligtum des Herrn versammelt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ระหว่างรบ ผู้ที่อยู่ในค่ายพักจะต้องหลีกห่างจากทุกสิ่งที่ไม่บริสุทธิ์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​ท่าน​ทำ​ศึก​กับ​ศัตรู​ขณะ​ที่​ยัง​อยู่​ใน​ค่าย ท่าน​จง​รักษา​ตัว​ให้​พ้น​จาก​สิ่ง​ที่​เป็น​มลทิน
  • 2 Sử Ký 20:3 - Giô-sa-phát sợ hãi về tin này nên cầu khẩn Chúa Hằng Hữu. Ông còn ra lệnh cho toàn dân trong nước Giu-đa phải kiêng ăn.
  • 2 Sử Ký 20:4 - Toàn dân từ khắp các thành xứ Giu-đa đều tụ tập về Giê-ru-sa-lem để cầu hỏi Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Sử Ký 20:5 - Giô-sa-phát đứng trước hội chúng Giu-đa và Giê-ru-sa-lem trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu trước sân mới.
  • 2 Sử Ký 20:6 - Ông cầu nguyện: “Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ phụ chúng con, chỉ mình Ngài là Đức Chúa Trời của cả vũ trụ. Chúa tể trị tất cả vương quốc trên đất. Tay Chúa đầy sức mạnh và năng lực; không ai chống cự nổi!
  • 2 Sử Ký 20:7 - Lạy Đức Chúa Trời chúng con, không phải Chúa đã tống đuổi dân cư xứ này trước mặt Ít-ra-ên là dân Chúa sao? Và không phải Ngài đã ban đất nước này vĩnh viễn cho dòng dõi Áp-ra-ham, người được Chúa xem như bạn sao?
  • 2 Sử Ký 20:8 - Dân Chúa đã định cư tại đây và xây cất một Đền Thờ cho Danh Chúa.
  • 2 Sử Ký 20:9 - Họ nói: ‘Nếu tai họa đổ trên chúng con, hoặc chiến tranh, đoán phạt, dịch lệ hoặc đói kém, chúng con sẽ đứng trước Đền Thờ này và trước mặt Chúa vì Danh Chúa ở trong Đền Thờ—chúng con sẽ kêu cứu với Chúa trong cơn gian truân, thì Chúa sẽ nghe và cứu giúp chúng con.’
  • 2 Sử Ký 20:10 - Kìa, ngày nay, xin xem quân Am-môn, Mô-áp, và Sê-i-rơ đang làm gì. Ngài không cho tổ phụ chúng con đi vào xứ đó khi người Ít-ra-ên rời khỏi Ai Cập, vậy họ đi vòng đường khác và không tiêu diệt các dân ấy.
  • 2 Sử Ký 20:11 - Bây giờ, xin hãy xem họ báo ơn chúng con!
  • 2 Sử Ký 20:12 - Ôi, lạy Đức Chúa Trời của chúng con, Chúa không đoán phạt họ sao? Vì chúng con không có năng lực nào chống cự đoàn dân rất đông đảo này. Chúng con cũng không biết phải làm gì, nhưng chúng con đều hướng về Chúa!”
  • 2 Sử Ký 20:13 - Toàn thể người Giu-đa đều đứng trước mặt Chúa Hằng Hữu, với vợ và con, kể cả các ấu nhi.
  • Lu-ca 3:14 - Các quân nhân cũng hỏi: “Còn chúng tôi phải làm gì?” Giăng đáp: “Đừng áp bức hay vu cáo để tống tiền, nhưng phải bằng lòng với đồng lương của mình!”
  • Khải Huyền 19:11 - Tôi thấy bầu trời mở rộng, một con ngựa trắng xuất hiện. Đấng cưỡi ngựa tên là Thành Tín và Chân Thật, vì Ngài xét xử và tranh chiến theo lẽ công chính.
  • Khải Huyền 19:12 - Mắt Ngài sáng rực như ngọn lửa, đầu Ngài đội nhiều vương miện có ghi tên mà ngoài Ngài ra không ai biết được.
  • Khải Huyền 19:13 - Ngài mặc áo dài nhuộm máu; danh hiệu Ngài là “Lời Đức Chúa Trời.”
  • Khải Huyền 19:14 - Các đạo quân trên trời cưỡi ngựa trắng theo Ngài, mặc toàn vải gai mịn trắng tinh khiết.
  • 2 Sử Ký 19:4 - Giô-sa-phát ở tại Giê-ru-sa-lem, rồi đi thị sát dân tình khắp cả nước từ Bê-e-sê-ba cho đến Ép-ra-im, dìu dắt dân chúng quay về với Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của tổ phụ họ.
  • Thẩm Phán 20:26 - Toàn dân Ít-ra-ên kéo lên Bê-tên khóc lóc trước mặt Chúa Hằng Hữu và không ăn uống gì cả cho đến tối. Họ dâng tế lễ thiêu và tế lễ cầu an.
  • 2 Sử Ký 31:20 - Vua Ê-xê-chia giải quyết thỏa đáng các vấn đề trong cả nước Giu-đa cách công minh chân thật trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của vua.
  • 2 Sử Ký 31:21 - Trong tất cả công tác từ việc phục vụ trong Đền Thờ Đức Chúa Trời, đến các vấn đề pháp luật và điều răn, Ê-xê-chia đều hết lòng tìm cầu Đức Chúa Trời, nên được thành công mỹ mãn.
  • Giô-suê 7:11 - Ít-ra-ên có tội. Họ đã không tuân lệnh Ta, lấy trộm vật đáng bị hủy diệt, dối trá đem giấu trong trại.
  • Giô-suê 7:12 - Vì lý do đó, Ít-ra-ên bị bại trận. Họ bị quân thù đuổi chạy vì đã phạm luật về các vật phải hủy diệt. Nếu các vật ấy không đem ra tiêu hủy, Ta sẽ không ở cùng Ít-ra-ên nữa.
  • Giô-suê 7:13 - Con đứng lên! Hãy bảo dân chúng phải dọn mình thánh sạch, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên phán: ‘Trong dân chúng, có người đang giấu vật đáng hủy diệt. Ít-ra-ên sẽ không cự nổi địch quân nếu không loại trừ các vật ấy.
  • Giô-suê 6:18 - Nhưng phải cẩn thận về các vật đã diệt để dâng lên Chúa. Vì nếu đã diệt rồi, mà còn lấy đem về trại, là mang họa diệt vong cho dân ta và gây rối loạn.
圣经
资源
计划
奉献