Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
8:3 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi quan sát và trông thấy một con chiên đực đứng bên bờ sông. Đầu chiên mọc hai sừng cao, nhưng sừng thứ hai mọc lên sau và cao hơn sừng kia.
  • 新标点和合本 - 我举目观看,见有双角的公绵羊站在河边,两角都高。这角高过那角,更高的是后长的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我举目观看,看哪,有一只公绵羊站在河边,它有两只角,这两角都高,一角高过另一角,后长出来的比较高。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我举目观看,看哪,有一只公绵羊站在河边,它有两只角,这两角都高,一角高过另一角,后长出来的比较高。
  • 当代译本 - 我举目观看,见河边站着一只公绵羊,长着两个长角,一角比另一角长,较长的角是后长出来的。
  • 圣经新译本 - 我举目观看,看见一只公绵羊,站在河边;它有两个角,两角都很高,但高低不一;那较高的角是较迟长出来的。
  • 中文标准译本 - 我举目观看,看哪,有一只公绵羊站在运河边!它有两只犄角,两只犄角都很高,其中一只高过另一只,那较高的是后来长起来的。
  • 现代标点和合本 - 我举目观看,见有双角的公绵羊站在河边,两角都高,这角高过那角,更高的是后长的。
  • 和合本(拼音版) - 我举目观看,见有双角的公绵羊站在河边,两角都高,这角高过那角,更高的是后长的。
  • New International Version - I looked up, and there before me was a ram with two horns, standing beside the canal, and the horns were long. One of the horns was longer than the other but grew up later.
  • New International Reader's Version - I looked up and saw a ram that had two horns. It was standing beside the canal. Its horns were long. One of them was longer than the other. But that horn grew up later.
  • English Standard Version - I raised my eyes and saw, and behold, a ram standing on the bank of the canal. It had two horns, and both horns were high, but one was higher than the other, and the higher one came up last.
  • New Living Translation - As I looked up, I saw a ram with two long horns standing beside the river. One of the horns was longer than the other, even though it had grown later than the other one.
  • Christian Standard Bible - I looked up, and there was a ram standing beside the canal. He had two horns. The two horns were long, but one was longer than the other, and the longer one came up last.
  • New American Standard Bible - Then I raised my eyes and looked, and behold, a ram which had two horns was standing in front of the canal. Now the two horns were long, but one was longer than the other, with the longer one coming up last.
  • New King James Version - Then I lifted my eyes and saw, and there, standing beside the river, was a ram which had two horns, and the two horns were high; but one was higher than the other, and the higher one came up last.
  • Amplified Bible - Then I raised my eyes and looked, and behold, there in front of the canal stood a [lone] ram (the Medo-Persian Empire) which had two horns. The two horns were high, but one (Persia) was higher than the other (Media), and the higher one came up last.
  • American Standard Version - Then I lifted up mine eyes, and saw, and, behold, there stood before the river a ram which had two horns: and the two horns were high; but one was higher than the other, and the higher came up last.
  • King James Version - Then I lifted up mine eyes, and saw, and, behold, there stood before the river a ram which had two horns: and the two horns were high; but one was higher than the other, and the higher came up last.
  • New English Translation - I looked up and saw a ram with two horns standing at the canal. Its two horns were both long, but one was longer than the other. The longer one was coming up after the shorter one.
  • World English Bible - Then I lifted up my eyes, and saw, and behold, there stood before the river a ram which had two horns. The two horns were high; but one was higher than the other, and the higher came up last.
  • 新標點和合本 - 我舉目觀看,見有雙角的公綿羊站在河邊,兩角都高。這角高過那角,更高的是後長的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我舉目觀看,看哪,有一隻公綿羊站在河邊,牠有兩隻角,這兩角都高,一角高過另一角,後長出來的比較高。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我舉目觀看,看哪,有一隻公綿羊站在河邊,牠有兩隻角,這兩角都高,一角高過另一角,後長出來的比較高。
  • 當代譯本 - 我舉目觀看,見河邊站著一隻公綿羊,長著兩個長角,一角比另一角長,較長的角是後長出來的。
  • 聖經新譯本 - 我舉目觀看,看見一隻公綿羊,站在河邊;牠有兩個角,兩角都很高,但高低不一;那較高的角是較遲長出來的。
  • 呂振中譯本 - 我舉目觀看,見有一隻公綿羊、站在河前邊;牠有兩個角;這兩個角都很高;這個角高過那個角;那較高的是後來長起的。
  • 中文標準譯本 - 我舉目觀看,看哪,有一隻公綿羊站在運河邊!牠有兩隻犄角,兩隻犄角都很高,其中一隻高過另一隻,那較高的是後來長起來的。
  • 現代標點和合本 - 我舉目觀看,見有雙角的公綿羊站在河邊,兩角都高,這角高過那角,更高的是後長的。
  • 文理和合譯本 - 我舉目而觀、見牡綿羊一、立於河濱、有二角、二角俱高、此高於彼、高者後出、
  • 文理委辦譯本 - 我仰觀異象、見牡綿羊立於河濱、先後生二角、其角甚高、後生之角、較先生者尤高聳、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我舉目而觀、見一牡綿羊、立於河濱、生兩角、兩角皆高、但彼角高於此角、更高者後生、
  • Nueva Versión Internacional - Me fijé, y vi ante mí un carnero con sus dos cuernos. Estaba junto al río, y tenía cuernos largos. Uno de ellos era más largo, y le había salido después.
  • 현대인의 성경 - 내가 눈을 들어 보니 두 개의 뿔을 가진 숫양 한 마리가 강가에 서 있었다. 그 숫양의 두 뿔은 모두 길었으나 나중에 난 뿔이 먼저 난 뿔보다 더 길었다.
  • Новый Русский Перевод - Я поднял взгляд и увидел барана, который стоял рядом с каналом. У него было два рога. Оба рога были длинными, но один был длиннее другого, и вырос он позже.
  • Восточный перевод - Я поднял взгляд и увидел барана, который стоял рядом с каналом. У него было два рога. Оба рога были длинными, но один был длиннее другого, и вырос он позже.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я поднял взгляд и увидел барана, который стоял рядом с каналом. У него было два рога. Оба рога были длинными, но один был длиннее другого, и вырос он позже.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я поднял взгляд и увидел барана, который стоял рядом с каналом. У него было два рога. Оба рога были длинными, но один был длиннее другого, и вырос он позже.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je levai les yeux et je vis un bélier qui se tenait devant le fleuve. Il avait deux très hautes cornes  ; l’une d’elles, celle qui avait poussé la dernière, était plus grande que l’autre.
  • リビングバイブル - あたりを見回すと、川岸に、二本の長い角を持った雄羊が立っています。そのうちに、雄羊の一本の角が伸び始め、もう一本の角より長くなりました。
  • Nova Versão Internacional - Olhei para cima e, diante de mim, junto ao canal, estava um carneiro; seus dois chifres eram compridos, um mais que o outro, mas o mais comprido cresceu depois do outro.
  • Hoffnung für alle - und als ich mich umschaute, entdeckte ich am Ufer einen Schafbock. Er hatte zwei lange Hörner; das eine war größer als das andere, obwohl es erst später gewachsen war.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้ามองไปเห็นแกะผู้ตัวหนึ่งยืนอยู่ริมลำคลอง แกะนี้มีสองเขา เขาข้างหนึ่งยาวกว่าอีกข้างหนึ่ง แต่งอกขึ้นมาทีหลัง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดู​เถิด ข้าพเจ้า​เงย​หน้า​เห็น​แกะ​ตัว​ผู้​ตัว​หนึ่ง​ยืน​อยู่​บน​ฝั่ง​แม่น้ำ แกะ​ตัว​นี้​มี 2 เขา​ซึ่ง​ยาว แต่​เขา​หนึ่ง​ยาว​กว่า​เขา​อีก​ข้าง​หนึ่ง เขา​ที่​ยาว​กว่า​ดู​ใหม่​กว่า​เขา​อีก​ข้าง
交叉引用
  • 1 Sử Ký 21:16 - Đa-vít ngước mắt nhìn, bỗng thấy thiên sứ của Chúa Hằng Hữu đang đứng giữa không trung, tuốt gươm cầm sẵn, tay vươn ra trên Giê-ru-sa-lem. Đa-vít và các trưởng lão đều sấp mặt xuống đất, lấy áo tang phủ trên đầu.
  • Y-sai 21:2 - Tôi thấy một khải tượng khủng khiếp: Tôi thấy bọn phản trắc bị phản bội, và bọn hủy diệt bị hủy diệt. Ê-lam, hãy tiến công! Mê-đi, hãy bao vây! Ta đã chấm dứt tiếng rên la do Ba-by-lôn gây ra.
  • E-xơ-ra 4:5 - dân trong xứ mướn các mưu sĩ bàn ra để phá hoại công tác. Họ làm như vậy suốt triều Si-ru, và luôn cho đến thời Vua Đa-ri-út cai trị Ba Tư.
  • Y-sai 44:28 - Khi Ta nói với Si-ru: ‘Ngươi là người chăn của Ta.’ Người sẽ thực hiện điều Ta nói. Chúa sẽ ra lệnh: ‘Hãy tái thiết Giê-ru-sa-lem’; Chúa sẽ phán: ‘Hãy phục hồi Đền Thờ.’”
  • Đa-ni-ên 6:28 - Thế là Đa-ni-ên tiếp tục thịnh đạt dưới triều Vua Đa-ri-út và Vua Si-ru, người Ba Tư.
  • Đa-ni-ên 7:5 - Con thú thứ hai giống con gấu, nửa thân này cao hơn nửa thân kia. Miệng nó nhe hai hàm răng đang cắn chặt ba chiếc xương sườn. Người ta bảo nó: ‘Vùng dậy mà ăn thịt cho nhiều!’
  • Xa-cha-ri 5:9 - Tôi nhìn lên, lần này thấy có hai người phụ nữ bay đến, có cánh như cánh cò. Họ bưng thùng, bay lên, lơ lửng giữa trời đất.
  • Xa-cha-ri 6:1 - Tôi nhìn lên, thấy có bốn cỗ xe từ giữa hai ngọn núi đi ra. Các núi ấy bằng đồng.
  • Ê-xơ-tê 1:3 - vua cho mở yến tiệc thết đãi các thượng quan, triều thần, tướng lãnh, và tổng trấn của cả đế quốc. Các tư lệnh quân đội Ba Tư và Mê-đi, các nhà quý tộc cùng các quan đầu tỉnh đều được mời.
  • Y-sai 13:17 - “Này, Ta sẽ khiến người Mê-đi chống lại Ba-by-lôn. Chúng không bị quyến dụ bởi bạc cũng không thiết đến vàng.
  • Xa-cha-ri 2:1 - Tôi nhìn lên thấy một người cầm thước dây trong tay.
  • Đa-ni-ên 5:31 - Đa-ri-út, người Mê-đi, chiếm lãnh đế quốc lúc người sáu mươi hai tuổi.
  • E-xơ-ra 1:2 - “Si-ru, vua Ba Tư, tuyên cáo: Đức Chúa Trời Hằng Hữu đã cho ta các vương quốc tại trần gian này. Nay Chúa phán ta xây Đền Thờ Ngài tại Giê-ru-sa-lem, thuộc Giu-đa.
  • Xa-cha-ri 5:1 - Tôi nhìn lên, thấy một cuộn sách bay trên không.
  • Giê-rê-mi 51:11 - Hãy chuốt mũi tên cho nhọn! Hãy đưa khiên lên cho cao! Vì Chúa Hằng Hữu đã giục lòng các vua Mê-đi thi hành kế hoạch tấn công và tiêu diệt Ba-by-lôn. Đây là sự báo trả của Chúa, báo trả cho Đền Thờ của Ngài.
  • Đa-ni-ên 2:39 - Một đế quốc sẽ nổi lên thay thế vua, nhưng kém hơn vua; nhưng rồi đến lúc sẽ nhường chỗ cho đế quốc thứ ba cai trị thế giới, đó là đế quốc bằng đồng.
  • Dân Số Ký 24:2 - Xa xa, ông thấy các trại quân Ít-ra-ên, cắm riêng từng đại tộc. Được Thần của Đức Chúa Trời cảm thúc,
  • Xa-cha-ri 5:5 - Một lúc sau, thiên sứ bước tới, bảo tôi: “Nhìn lên xem. Có vật gì đang tiến tới đó?”
  • Xa-cha-ri 1:18 - Tôi nhìn lên, thấy có bốn cái sừng.
  • Giô-suê 5:13 - Đến gần thành Giê-ri-cô, Giô-suê chợt nhìn lên thấy một người cầm gươm trần đứng trước mặt. Giô-suê bước tới, hỏi: “Ông là bạn của chúng tôi hay phe địch?”
  • Đa-ni-ên 10:5 - bỗng thấy một Người mặc áo vải gai mịn thắt lưng đai vàng ròng,
  • Đa-ni-ên 8:20 - Con chiên đực có hai sừng anh đã thấy là các vua Mê-đi và Ba Tư.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi quan sát và trông thấy một con chiên đực đứng bên bờ sông. Đầu chiên mọc hai sừng cao, nhưng sừng thứ hai mọc lên sau và cao hơn sừng kia.
  • 新标点和合本 - 我举目观看,见有双角的公绵羊站在河边,两角都高。这角高过那角,更高的是后长的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我举目观看,看哪,有一只公绵羊站在河边,它有两只角,这两角都高,一角高过另一角,后长出来的比较高。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我举目观看,看哪,有一只公绵羊站在河边,它有两只角,这两角都高,一角高过另一角,后长出来的比较高。
  • 当代译本 - 我举目观看,见河边站着一只公绵羊,长着两个长角,一角比另一角长,较长的角是后长出来的。
  • 圣经新译本 - 我举目观看,看见一只公绵羊,站在河边;它有两个角,两角都很高,但高低不一;那较高的角是较迟长出来的。
  • 中文标准译本 - 我举目观看,看哪,有一只公绵羊站在运河边!它有两只犄角,两只犄角都很高,其中一只高过另一只,那较高的是后来长起来的。
  • 现代标点和合本 - 我举目观看,见有双角的公绵羊站在河边,两角都高,这角高过那角,更高的是后长的。
  • 和合本(拼音版) - 我举目观看,见有双角的公绵羊站在河边,两角都高,这角高过那角,更高的是后长的。
  • New International Version - I looked up, and there before me was a ram with two horns, standing beside the canal, and the horns were long. One of the horns was longer than the other but grew up later.
  • New International Reader's Version - I looked up and saw a ram that had two horns. It was standing beside the canal. Its horns were long. One of them was longer than the other. But that horn grew up later.
  • English Standard Version - I raised my eyes and saw, and behold, a ram standing on the bank of the canal. It had two horns, and both horns were high, but one was higher than the other, and the higher one came up last.
  • New Living Translation - As I looked up, I saw a ram with two long horns standing beside the river. One of the horns was longer than the other, even though it had grown later than the other one.
  • Christian Standard Bible - I looked up, and there was a ram standing beside the canal. He had two horns. The two horns were long, but one was longer than the other, and the longer one came up last.
  • New American Standard Bible - Then I raised my eyes and looked, and behold, a ram which had two horns was standing in front of the canal. Now the two horns were long, but one was longer than the other, with the longer one coming up last.
  • New King James Version - Then I lifted my eyes and saw, and there, standing beside the river, was a ram which had two horns, and the two horns were high; but one was higher than the other, and the higher one came up last.
  • Amplified Bible - Then I raised my eyes and looked, and behold, there in front of the canal stood a [lone] ram (the Medo-Persian Empire) which had two horns. The two horns were high, but one (Persia) was higher than the other (Media), and the higher one came up last.
  • American Standard Version - Then I lifted up mine eyes, and saw, and, behold, there stood before the river a ram which had two horns: and the two horns were high; but one was higher than the other, and the higher came up last.
  • King James Version - Then I lifted up mine eyes, and saw, and, behold, there stood before the river a ram which had two horns: and the two horns were high; but one was higher than the other, and the higher came up last.
  • New English Translation - I looked up and saw a ram with two horns standing at the canal. Its two horns were both long, but one was longer than the other. The longer one was coming up after the shorter one.
  • World English Bible - Then I lifted up my eyes, and saw, and behold, there stood before the river a ram which had two horns. The two horns were high; but one was higher than the other, and the higher came up last.
  • 新標點和合本 - 我舉目觀看,見有雙角的公綿羊站在河邊,兩角都高。這角高過那角,更高的是後長的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我舉目觀看,看哪,有一隻公綿羊站在河邊,牠有兩隻角,這兩角都高,一角高過另一角,後長出來的比較高。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我舉目觀看,看哪,有一隻公綿羊站在河邊,牠有兩隻角,這兩角都高,一角高過另一角,後長出來的比較高。
  • 當代譯本 - 我舉目觀看,見河邊站著一隻公綿羊,長著兩個長角,一角比另一角長,較長的角是後長出來的。
  • 聖經新譯本 - 我舉目觀看,看見一隻公綿羊,站在河邊;牠有兩個角,兩角都很高,但高低不一;那較高的角是較遲長出來的。
  • 呂振中譯本 - 我舉目觀看,見有一隻公綿羊、站在河前邊;牠有兩個角;這兩個角都很高;這個角高過那個角;那較高的是後來長起的。
  • 中文標準譯本 - 我舉目觀看,看哪,有一隻公綿羊站在運河邊!牠有兩隻犄角,兩隻犄角都很高,其中一隻高過另一隻,那較高的是後來長起來的。
  • 現代標點和合本 - 我舉目觀看,見有雙角的公綿羊站在河邊,兩角都高,這角高過那角,更高的是後長的。
  • 文理和合譯本 - 我舉目而觀、見牡綿羊一、立於河濱、有二角、二角俱高、此高於彼、高者後出、
  • 文理委辦譯本 - 我仰觀異象、見牡綿羊立於河濱、先後生二角、其角甚高、後生之角、較先生者尤高聳、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我舉目而觀、見一牡綿羊、立於河濱、生兩角、兩角皆高、但彼角高於此角、更高者後生、
  • Nueva Versión Internacional - Me fijé, y vi ante mí un carnero con sus dos cuernos. Estaba junto al río, y tenía cuernos largos. Uno de ellos era más largo, y le había salido después.
  • 현대인의 성경 - 내가 눈을 들어 보니 두 개의 뿔을 가진 숫양 한 마리가 강가에 서 있었다. 그 숫양의 두 뿔은 모두 길었으나 나중에 난 뿔이 먼저 난 뿔보다 더 길었다.
  • Новый Русский Перевод - Я поднял взгляд и увидел барана, который стоял рядом с каналом. У него было два рога. Оба рога были длинными, но один был длиннее другого, и вырос он позже.
  • Восточный перевод - Я поднял взгляд и увидел барана, который стоял рядом с каналом. У него было два рога. Оба рога были длинными, но один был длиннее другого, и вырос он позже.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я поднял взгляд и увидел барана, который стоял рядом с каналом. У него было два рога. Оба рога были длинными, но один был длиннее другого, и вырос он позже.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я поднял взгляд и увидел барана, который стоял рядом с каналом. У него было два рога. Оба рога были длинными, но один был длиннее другого, и вырос он позже.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je levai les yeux et je vis un bélier qui se tenait devant le fleuve. Il avait deux très hautes cornes  ; l’une d’elles, celle qui avait poussé la dernière, était plus grande que l’autre.
  • リビングバイブル - あたりを見回すと、川岸に、二本の長い角を持った雄羊が立っています。そのうちに、雄羊の一本の角が伸び始め、もう一本の角より長くなりました。
  • Nova Versão Internacional - Olhei para cima e, diante de mim, junto ao canal, estava um carneiro; seus dois chifres eram compridos, um mais que o outro, mas o mais comprido cresceu depois do outro.
  • Hoffnung für alle - und als ich mich umschaute, entdeckte ich am Ufer einen Schafbock. Er hatte zwei lange Hörner; das eine war größer als das andere, obwohl es erst später gewachsen war.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้ามองไปเห็นแกะผู้ตัวหนึ่งยืนอยู่ริมลำคลอง แกะนี้มีสองเขา เขาข้างหนึ่งยาวกว่าอีกข้างหนึ่ง แต่งอกขึ้นมาทีหลัง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดู​เถิด ข้าพเจ้า​เงย​หน้า​เห็น​แกะ​ตัว​ผู้​ตัว​หนึ่ง​ยืน​อยู่​บน​ฝั่ง​แม่น้ำ แกะ​ตัว​นี้​มี 2 เขา​ซึ่ง​ยาว แต่​เขา​หนึ่ง​ยาว​กว่า​เขา​อีก​ข้าง​หนึ่ง เขา​ที่​ยาว​กว่า​ดู​ใหม่​กว่า​เขา​อีก​ข้าง
  • 1 Sử Ký 21:16 - Đa-vít ngước mắt nhìn, bỗng thấy thiên sứ của Chúa Hằng Hữu đang đứng giữa không trung, tuốt gươm cầm sẵn, tay vươn ra trên Giê-ru-sa-lem. Đa-vít và các trưởng lão đều sấp mặt xuống đất, lấy áo tang phủ trên đầu.
  • Y-sai 21:2 - Tôi thấy một khải tượng khủng khiếp: Tôi thấy bọn phản trắc bị phản bội, và bọn hủy diệt bị hủy diệt. Ê-lam, hãy tiến công! Mê-đi, hãy bao vây! Ta đã chấm dứt tiếng rên la do Ba-by-lôn gây ra.
  • E-xơ-ra 4:5 - dân trong xứ mướn các mưu sĩ bàn ra để phá hoại công tác. Họ làm như vậy suốt triều Si-ru, và luôn cho đến thời Vua Đa-ri-út cai trị Ba Tư.
  • Y-sai 44:28 - Khi Ta nói với Si-ru: ‘Ngươi là người chăn của Ta.’ Người sẽ thực hiện điều Ta nói. Chúa sẽ ra lệnh: ‘Hãy tái thiết Giê-ru-sa-lem’; Chúa sẽ phán: ‘Hãy phục hồi Đền Thờ.’”
  • Đa-ni-ên 6:28 - Thế là Đa-ni-ên tiếp tục thịnh đạt dưới triều Vua Đa-ri-út và Vua Si-ru, người Ba Tư.
  • Đa-ni-ên 7:5 - Con thú thứ hai giống con gấu, nửa thân này cao hơn nửa thân kia. Miệng nó nhe hai hàm răng đang cắn chặt ba chiếc xương sườn. Người ta bảo nó: ‘Vùng dậy mà ăn thịt cho nhiều!’
  • Xa-cha-ri 5:9 - Tôi nhìn lên, lần này thấy có hai người phụ nữ bay đến, có cánh như cánh cò. Họ bưng thùng, bay lên, lơ lửng giữa trời đất.
  • Xa-cha-ri 6:1 - Tôi nhìn lên, thấy có bốn cỗ xe từ giữa hai ngọn núi đi ra. Các núi ấy bằng đồng.
  • Ê-xơ-tê 1:3 - vua cho mở yến tiệc thết đãi các thượng quan, triều thần, tướng lãnh, và tổng trấn của cả đế quốc. Các tư lệnh quân đội Ba Tư và Mê-đi, các nhà quý tộc cùng các quan đầu tỉnh đều được mời.
  • Y-sai 13:17 - “Này, Ta sẽ khiến người Mê-đi chống lại Ba-by-lôn. Chúng không bị quyến dụ bởi bạc cũng không thiết đến vàng.
  • Xa-cha-ri 2:1 - Tôi nhìn lên thấy một người cầm thước dây trong tay.
  • Đa-ni-ên 5:31 - Đa-ri-út, người Mê-đi, chiếm lãnh đế quốc lúc người sáu mươi hai tuổi.
  • E-xơ-ra 1:2 - “Si-ru, vua Ba Tư, tuyên cáo: Đức Chúa Trời Hằng Hữu đã cho ta các vương quốc tại trần gian này. Nay Chúa phán ta xây Đền Thờ Ngài tại Giê-ru-sa-lem, thuộc Giu-đa.
  • Xa-cha-ri 5:1 - Tôi nhìn lên, thấy một cuộn sách bay trên không.
  • Giê-rê-mi 51:11 - Hãy chuốt mũi tên cho nhọn! Hãy đưa khiên lên cho cao! Vì Chúa Hằng Hữu đã giục lòng các vua Mê-đi thi hành kế hoạch tấn công và tiêu diệt Ba-by-lôn. Đây là sự báo trả của Chúa, báo trả cho Đền Thờ của Ngài.
  • Đa-ni-ên 2:39 - Một đế quốc sẽ nổi lên thay thế vua, nhưng kém hơn vua; nhưng rồi đến lúc sẽ nhường chỗ cho đế quốc thứ ba cai trị thế giới, đó là đế quốc bằng đồng.
  • Dân Số Ký 24:2 - Xa xa, ông thấy các trại quân Ít-ra-ên, cắm riêng từng đại tộc. Được Thần của Đức Chúa Trời cảm thúc,
  • Xa-cha-ri 5:5 - Một lúc sau, thiên sứ bước tới, bảo tôi: “Nhìn lên xem. Có vật gì đang tiến tới đó?”
  • Xa-cha-ri 1:18 - Tôi nhìn lên, thấy có bốn cái sừng.
  • Giô-suê 5:13 - Đến gần thành Giê-ri-cô, Giô-suê chợt nhìn lên thấy một người cầm gươm trần đứng trước mặt. Giô-suê bước tới, hỏi: “Ông là bạn của chúng tôi hay phe địch?”
  • Đa-ni-ên 10:5 - bỗng thấy một Người mặc áo vải gai mịn thắt lưng đai vàng ròng,
  • Đa-ni-ên 8:20 - Con chiên đực có hai sừng anh đã thấy là các vua Mê-đi và Ba Tư.
圣经
资源
计划
奉献