Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
8:24 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Uy quyền của vua quá lớn, nhưng không phải do sức mạnh của vua! Vua tiêu diệt những người hùng mạnh và dân thánh bốn phương, và tiếp tục thành công bách chiến bách thắng. Vua cố công phá hoại dân Chúa.
  • 新标点和合本 - 他的权柄必大,却不是因自己的能力;他必行非常的毁灭,事情顺利,任意而行;又必毁灭有能力的和圣民。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他的权柄极大,却不是因自己的能力;他要施行惊人的毁灭,无往不利,任意而行,又要毁灭强有力的人和众圣民。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他的权柄极大,却不是因自己的能力;他要施行惊人的毁灭,无往不利,任意而行,又要毁灭强有力的人和众圣民。
  • 当代译本 - 他势力强大,却不是靠自己的力量。他必带来可怕的毁灭,而且凡事亨通,他必毁灭强者和圣民。
  • 圣经新译本 - 他的权势强大,却不是出于自己的能力; 他必造成惊人的毁灭; 他任意而行,凡事顺利; 他必毁灭有强力的, 又毁灭圣民。
  • 中文标准译本 - 他的力量必强盛, 却不是出于自己的力量; 他必带来极不寻常的毁灭, 他所做的都顺利; 他必毁灭强者和圣民;
  • 现代标点和合本 - 他的权柄必大,却不是因自己的能力。他必行非常的毁灭,事情顺利,任意而行,又必毁灭有能力的和圣民。
  • 和合本(拼音版) - 他的权柄必大,却不是因自己的能力,他必行非常的毁灭。事情顺利,任意而行,又必毁灭有能力的和圣民。
  • New International Version - He will become very strong, but not by his own power. He will cause astounding devastation and will succeed in whatever he does. He will destroy those who are mighty, the holy people.
  • New International Reader's Version - He will become very strong. But he will not get that way by his own power. People will be amazed at the way he destroys everything. He will be successful no matter what he does. He will destroy mighty people. Those mighty people are God’s holy people.
  • English Standard Version - His power shall be great—but not by his own power; and he shall cause fearful destruction and shall succeed in what he does, and destroy mighty men and the people who are the saints.
  • New Living Translation - He will become very strong, but not by his own power. He will cause a shocking amount of destruction and succeed in everything he does. He will destroy powerful leaders and devastate the holy people.
  • Christian Standard Bible - His power will be great, but it will not be his own. He will cause outrageous destruction and succeed in whatever he does. He will destroy the powerful along with the holy people.
  • New American Standard Bible - And his power will be mighty, but not by his own power, And he will destroy to an extraordinary degree And be successful and do as he pleases; He will destroy mighty men and the holy people.
  • New King James Version - His power shall be mighty, but not by his own power; He shall destroy fearfully, And shall prosper and thrive; He shall destroy the mighty, and also the holy people.
  • Amplified Bible - His power will be mighty, but not by his own power; And he will corrupt and destroy in an astonishing manner And [he will] prosper and do exactly as he wills; He shall corrupt and destroy mighty men and the holy people.
  • American Standard Version - And his power shall be mighty, but not by his own power; and he shall destroy wonderfully, and shall prosper and do his pleasure; and he shall destroy the mighty ones and the holy people.
  • King James Version - And his power shall be mighty, but not by his own power: and he shall destroy wonderfully, and shall prosper, and practise, and shall destroy the mighty and the holy people.
  • New English Translation - His power will be great, but it will not be by his strength alone. He will cause terrible destruction. He will be successful in what he undertakes. He will destroy powerful people and the people of the holy ones.
  • World English Bible - His power will be mighty, but not by his own power. He will destroy awesomely, and will prosper in what he does. He will destroy the mighty ones and the holy people.
  • 新標點和合本 - 他的權柄必大,卻不是因自己的能力;他必行非常的毀滅,事情順利,任意而行;又必毀滅有能力的和聖民。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他的權柄極大,卻不是因自己的能力;他要施行驚人的毀滅,無往不利,任意而行,又要毀滅強有力的人和眾聖民。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他的權柄極大,卻不是因自己的能力;他要施行驚人的毀滅,無往不利,任意而行,又要毀滅強有力的人和眾聖民。
  • 當代譯本 - 他勢力強大,卻不是靠自己的力量。他必帶來可怕的毀滅,而且凡事亨通,他必毀滅強者和聖民。
  • 聖經新譯本 - 他的權勢強大,卻不是出於自己的能力; 他必造成驚人的毀滅; 他任意而行,凡事順利; 他必毀滅有強力的, 又毀滅聖民。
  • 呂振中譯本 - 他的權勢必然強盛,卻不是出於他自己的權勢 :他必行極出奇的毁滅,順利成功而行;他又必毁滅強盛者和聖者之民。
  • 中文標準譯本 - 他的力量必強盛, 卻不是出於自己的力量; 他必帶來極不尋常的毀滅, 他所做的都順利; 他必毀滅強者和聖民;
  • 現代標點和合本 - 他的權柄必大,卻不是因自己的能力。他必行非常的毀滅,事情順利,任意而行,又必毀滅有能力的和聖民。
  • 文理和合譯本 - 將執大權、非由己力、彼必施行毀滅、異於尋常、隨意而行、無不利達、毀滅有能者、爰及聖民、
  • 文理委辦譯本 - 能力甚強、悉遂其欲、其戰勝也、以謀不以力、有能有德之國、俱遭其翦滅、甚屬非常、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 權勢甚強、然非由己能、毀滅非常、所為俱亨通、毀滅有能者、 毀滅有能者或作毀滅人民眾多 以及聖民、
  • Nueva Versión Internacional - que llegará a tener mucho poder, pero no por sí mismo. Ese rey causará impresionantes destrozos y saldrá airoso en todo lo que emprenda. Destruirá a los poderosos y al pueblo santo.
  • 현대인의 성경 - 그는 대단히 강력할 것이지만 그 권세는 자기 힘으로 된 것이 아니다. 그가 장차 무자비하게 파괴하고 자기 마음대로 행할 것이며 하는 일마다 성공하여 강한 자들과 거룩한 백성을 멸할 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Он станет очень силен, хотя и не своей собственной силой. Он произведет непостижимое опустошение и преуспеет во всем, что ни сделает. Он будет губить сильных и святой народ.
  • Восточный перевод - Он станет очень силён, хотя и не своей собственной силой. Он произведёт непостижимое опустошение и преуспеет во всём, что ни сделает. Он будет губить сильных и святой народ.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он станет очень силён, хотя и не своей собственной силой. Он произведёт непостижимое опустошение и преуспеет во всём, что ни сделает. Он будет губить сильных и святой народ.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он станет очень силён, хотя и не своей собственной силой. Он произведёт непостижимое опустошение и преуспеет во всём, что ни сделает. Он будет губить сильных и святой народ.
  • La Bible du Semeur 2015 - Sa puissance ira en croissant, mais non par sa propre force. Il causera d’incroyables ravages et réussira dans ce qu’il entreprendra ; il exterminera de puissants adversaires et décimera les membres du peuple saint.
  • リビングバイブル - その強大な権力は悪魔から出たもので、彼自身のものではない。彼は何をやっても成功し、どんなに強力な軍隊でも、敵対する者はみな打ち滅ぼし、神の民をも荒らし回る。
  • Nova Versão Internacional - Ele se tornará muito forte, mas não pelo seu próprio poder. Provocará devastações terríveis e será bem-sucedido em tudo o que fizer. Destruirá os homens poderosos e o povo santo.
  • Hoffnung für alle - und erlangt große Macht, wenn auch nicht aus eigener Kraft. Schreckliches Verderben richtet er an, und was er unternimmt, das hat Erfolg. Er schaltet mächtige Herrscher aus, sogar Gottes heiliges Volk stürzt er ins Verderben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาจะเข้มแข็งมาก แต่ไม่ใช่โดยอำนาจของเขาเอง เขาจะทำให้เกิดความเสียหายย่อยยับอย่างน่าตกใจและจะทำสิ่งใดก็สำเร็จลุล่วง เขาจะทำลายบรรดาผู้ทรงอำนาจและประชากรของพระเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​จะ​มี​อำนาจ​มาก และ​จะ​เป็น​เหตุ​ให้​เกิด​ความ​พินาศ​อัน​น่า​หวาด​กลัว ท่าน​จะ​ประสบ​กับ​ความ​เจริญ​และ​ทำ​สิ่ง​ที่​ใจ​ต้องการ และ​จะ​ทำลาย​บรรดา​ผู้​มี​ใจ​กล้า​หาญ​และ​บรรดา​ผู้​บริสุทธิ์
交叉引用
  • Đa-ni-ên 12:7 - Người mặc áo vải gai mịn đưa hai tay lên trời chỉ Đấng Hằng Sống đời đời mà thề rằng: “Phải mất ba năm rưỡi. Khi nào uy quyền của dân thánh bị tước đoạt hoàn toàn, những ngày hoạn nạn mới chấm dứt.”
  • Khải Huyền 19:2 - Việc xét xử của Ngài thật công minh và chân chính. Ngài đã xử phạt tên đại dâm phụ từng làm bại hoại thế gian, Ngài đã báo ứng nó vì máu của các đầy tớ Ngài.”
  • Khải Huyền 17:6 - Tôi thấy người phụ nữ say máu các thánh đồ và máu các nhân chứng của Chúa Giê-xu. Nhìn nó, tôi vô cùng kinh ngạc.
  • Đa-ni-ên 11:31 - Vua phương bắc sẽ lập những tên Do Thái tàn bạo lên cầm quyền trong nước trước khi rút đại quân về phương bắc. Những kẻ ấy đã chối bỏ niềm tin của tổ phụ.
  • Đa-ni-ên 11:32 - Vua sẽ đề cao những kẻ bội giao ước Chúa và kéo họ về phe mình. Nhưng những công dân đã biết Đức Chúa Trời sẽ quật khởi và lập nhiều thành tích lớn lao.
  • Đa-ni-ên 11:33 - Những người có thông thái giữa dân chúng sẽ dạy dỗ huấn luyện nhiều người. Nhưng mạng sống họ luôn luôn bị đe dọa, trong nhiều năm một số người sẽ bị lưu đày, tịch thu tài sản, hoặc bị xử tử bằng cực hình.
  • Đa-ni-ên 11:34 - Áp lực nặng nề rồi sẽ giảm bớt và một số người vô đạo sẽ đến giả bộ ủng hộ bợ đỡ nhưng chỉ lợi dụng họ mà thôi.
  • Đa-ni-ên 11:35 - Một số người khôn sáng ấy sẽ vấp ngã, nhưng lửa hoạn nạn càng thanh lọc, tôi luyện và thánh hóa họ cho đến cuối cùng là thời điểm Chúa đã định.
  • Đa-ni-ên 11:36 - Vua phương bắc ngày càng cường thịnh. Vua tự cho mình cao hơn các thần thánh, xúc phạm đến Đức Chúa Trời bằng những lời vô cùng phạm thượng, nhưng vua vẫn cường thịnh cho đến hết thời hạn Chúa đoán phạt dân Ngài, vì chương trình Chúa đã ấn định phải được thi hành nghiêm chỉnh.
  • Đa-ni-ên 8:10 - Nó tranh chiến với dân Chúa và chiến thắng các nhà lãnh đạo dân Ngài.
  • Khải Huyền 17:12 - Mười sừng có nghĩa là mười vua chưa lên ngôi. Họ sẽ nắm quyền hành, trị vì trong một giờ với con thú.
  • Khải Huyền 17:13 - Rồi họ đồng lòng trao quyền hành và uy lực lại cho con thú.
  • Khải Huyền 16:6 - Họ đã làm đổ máu các thánh đồ và các tiên tri, nên Ngài cho họ uống máu. Thật đáng lắm!”
  • Khải Huyền 13:3 - Một trong bảy đầu của con thú hình như bị tử thương, nhưng vết thương được chữa lành. Cả thế giới đều kinh ngạc và theo con thú.
  • Khải Huyền 13:4 - Người ta thờ lạy con rồng vì nó đã trao quyền cho con thú. Họ cũng thờ lạy con thú và ca tụng: “Ai dám sánh với con thú? Ai dám chiến đấu với con thú?”
  • Khải Huyền 13:5 - Con thú được con rồng khuyến khích, nói những lời kiêu căng, xúc phạm Đức Chúa Trời. Nó cũng được quyền hành động trong bốn mươi hai tháng.
  • Khải Huyền 13:6 - Nó mở miệng xúc phạm đến Đức Chúa Trời, đến Danh Ngài, Đền Thờ Ngài và tất cả những ai ở trên trời.
  • Khải Huyền 13:7 - Nó cũng được phép giao chiến với dân Chúa và đắc thắng. Nó lại được quyền cai trị mọi dòng giống, dân tộc, ngôn ngữ, và quốc gia.
  • Khải Huyền 13:8 - Mọi người trên thế giới sẽ thờ lạy nó. Đó là những người từ thuở sáng tạo trời đất không được ghi tên trong Sách Sự Sống của Chiên Con, là Đấng đã hy sinh.
  • Khải Huyền 13:9 - Người nào có tai để nghe hãy lắng nghe và hiểu.
  • Khải Huyền 13:10 - Ai phải chịu bức hại tù đày, sẽ bị bức hại tù đày. Ai phải bị giết bằng gươm, sẽ bị giết bằng gươm. Vì thế, thánh đồ của Đức Chúa Trời phải tỏ lòng nhẫn nại và trung tín.
  • Đa-ni-ên 7:25 - Lãnh tụ này nói những lời xúc phạm đến Đấng Chí Cao và gây thương tổn cho các thánh đồ của Chúa. Lãnh tụ này quyết định đổi niên lịch và pháp luật. Chúa cho phép lãnh tụ này chiến thắng các thánh đồ trong ba năm rưỡi.
  • Khải Huyền 17:17 - Đức Chúa Trời thúc giục họ thi hành ý định của Ngài, khiến họ đồng lòng trao nước mình cho con thú để lời Ngài được ứng nghiệm.
  • Đa-ni-ên 8:12 - Nhưng các thiên binh không được phép tiêu diệt nó mặc dù nó phạm thượng. Vì đó, chân lý và công chính bị chà đạp trong khi sự gian ác chiến thắng tung hoành khắp nơi.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Uy quyền của vua quá lớn, nhưng không phải do sức mạnh của vua! Vua tiêu diệt những người hùng mạnh và dân thánh bốn phương, và tiếp tục thành công bách chiến bách thắng. Vua cố công phá hoại dân Chúa.
  • 新标点和合本 - 他的权柄必大,却不是因自己的能力;他必行非常的毁灭,事情顺利,任意而行;又必毁灭有能力的和圣民。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他的权柄极大,却不是因自己的能力;他要施行惊人的毁灭,无往不利,任意而行,又要毁灭强有力的人和众圣民。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他的权柄极大,却不是因自己的能力;他要施行惊人的毁灭,无往不利,任意而行,又要毁灭强有力的人和众圣民。
  • 当代译本 - 他势力强大,却不是靠自己的力量。他必带来可怕的毁灭,而且凡事亨通,他必毁灭强者和圣民。
  • 圣经新译本 - 他的权势强大,却不是出于自己的能力; 他必造成惊人的毁灭; 他任意而行,凡事顺利; 他必毁灭有强力的, 又毁灭圣民。
  • 中文标准译本 - 他的力量必强盛, 却不是出于自己的力量; 他必带来极不寻常的毁灭, 他所做的都顺利; 他必毁灭强者和圣民;
  • 现代标点和合本 - 他的权柄必大,却不是因自己的能力。他必行非常的毁灭,事情顺利,任意而行,又必毁灭有能力的和圣民。
  • 和合本(拼音版) - 他的权柄必大,却不是因自己的能力,他必行非常的毁灭。事情顺利,任意而行,又必毁灭有能力的和圣民。
  • New International Version - He will become very strong, but not by his own power. He will cause astounding devastation and will succeed in whatever he does. He will destroy those who are mighty, the holy people.
  • New International Reader's Version - He will become very strong. But he will not get that way by his own power. People will be amazed at the way he destroys everything. He will be successful no matter what he does. He will destroy mighty people. Those mighty people are God’s holy people.
  • English Standard Version - His power shall be great—but not by his own power; and he shall cause fearful destruction and shall succeed in what he does, and destroy mighty men and the people who are the saints.
  • New Living Translation - He will become very strong, but not by his own power. He will cause a shocking amount of destruction and succeed in everything he does. He will destroy powerful leaders and devastate the holy people.
  • Christian Standard Bible - His power will be great, but it will not be his own. He will cause outrageous destruction and succeed in whatever he does. He will destroy the powerful along with the holy people.
  • New American Standard Bible - And his power will be mighty, but not by his own power, And he will destroy to an extraordinary degree And be successful and do as he pleases; He will destroy mighty men and the holy people.
  • New King James Version - His power shall be mighty, but not by his own power; He shall destroy fearfully, And shall prosper and thrive; He shall destroy the mighty, and also the holy people.
  • Amplified Bible - His power will be mighty, but not by his own power; And he will corrupt and destroy in an astonishing manner And [he will] prosper and do exactly as he wills; He shall corrupt and destroy mighty men and the holy people.
  • American Standard Version - And his power shall be mighty, but not by his own power; and he shall destroy wonderfully, and shall prosper and do his pleasure; and he shall destroy the mighty ones and the holy people.
  • King James Version - And his power shall be mighty, but not by his own power: and he shall destroy wonderfully, and shall prosper, and practise, and shall destroy the mighty and the holy people.
  • New English Translation - His power will be great, but it will not be by his strength alone. He will cause terrible destruction. He will be successful in what he undertakes. He will destroy powerful people and the people of the holy ones.
  • World English Bible - His power will be mighty, but not by his own power. He will destroy awesomely, and will prosper in what he does. He will destroy the mighty ones and the holy people.
  • 新標點和合本 - 他的權柄必大,卻不是因自己的能力;他必行非常的毀滅,事情順利,任意而行;又必毀滅有能力的和聖民。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他的權柄極大,卻不是因自己的能力;他要施行驚人的毀滅,無往不利,任意而行,又要毀滅強有力的人和眾聖民。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他的權柄極大,卻不是因自己的能力;他要施行驚人的毀滅,無往不利,任意而行,又要毀滅強有力的人和眾聖民。
  • 當代譯本 - 他勢力強大,卻不是靠自己的力量。他必帶來可怕的毀滅,而且凡事亨通,他必毀滅強者和聖民。
  • 聖經新譯本 - 他的權勢強大,卻不是出於自己的能力; 他必造成驚人的毀滅; 他任意而行,凡事順利; 他必毀滅有強力的, 又毀滅聖民。
  • 呂振中譯本 - 他的權勢必然強盛,卻不是出於他自己的權勢 :他必行極出奇的毁滅,順利成功而行;他又必毁滅強盛者和聖者之民。
  • 中文標準譯本 - 他的力量必強盛, 卻不是出於自己的力量; 他必帶來極不尋常的毀滅, 他所做的都順利; 他必毀滅強者和聖民;
  • 現代標點和合本 - 他的權柄必大,卻不是因自己的能力。他必行非常的毀滅,事情順利,任意而行,又必毀滅有能力的和聖民。
  • 文理和合譯本 - 將執大權、非由己力、彼必施行毀滅、異於尋常、隨意而行、無不利達、毀滅有能者、爰及聖民、
  • 文理委辦譯本 - 能力甚強、悉遂其欲、其戰勝也、以謀不以力、有能有德之國、俱遭其翦滅、甚屬非常、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 權勢甚強、然非由己能、毀滅非常、所為俱亨通、毀滅有能者、 毀滅有能者或作毀滅人民眾多 以及聖民、
  • Nueva Versión Internacional - que llegará a tener mucho poder, pero no por sí mismo. Ese rey causará impresionantes destrozos y saldrá airoso en todo lo que emprenda. Destruirá a los poderosos y al pueblo santo.
  • 현대인의 성경 - 그는 대단히 강력할 것이지만 그 권세는 자기 힘으로 된 것이 아니다. 그가 장차 무자비하게 파괴하고 자기 마음대로 행할 것이며 하는 일마다 성공하여 강한 자들과 거룩한 백성을 멸할 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Он станет очень силен, хотя и не своей собственной силой. Он произведет непостижимое опустошение и преуспеет во всем, что ни сделает. Он будет губить сильных и святой народ.
  • Восточный перевод - Он станет очень силён, хотя и не своей собственной силой. Он произведёт непостижимое опустошение и преуспеет во всём, что ни сделает. Он будет губить сильных и святой народ.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он станет очень силён, хотя и не своей собственной силой. Он произведёт непостижимое опустошение и преуспеет во всём, что ни сделает. Он будет губить сильных и святой народ.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он станет очень силён, хотя и не своей собственной силой. Он произведёт непостижимое опустошение и преуспеет во всём, что ни сделает. Он будет губить сильных и святой народ.
  • La Bible du Semeur 2015 - Sa puissance ira en croissant, mais non par sa propre force. Il causera d’incroyables ravages et réussira dans ce qu’il entreprendra ; il exterminera de puissants adversaires et décimera les membres du peuple saint.
  • リビングバイブル - その強大な権力は悪魔から出たもので、彼自身のものではない。彼は何をやっても成功し、どんなに強力な軍隊でも、敵対する者はみな打ち滅ぼし、神の民をも荒らし回る。
  • Nova Versão Internacional - Ele se tornará muito forte, mas não pelo seu próprio poder. Provocará devastações terríveis e será bem-sucedido em tudo o que fizer. Destruirá os homens poderosos e o povo santo.
  • Hoffnung für alle - und erlangt große Macht, wenn auch nicht aus eigener Kraft. Schreckliches Verderben richtet er an, und was er unternimmt, das hat Erfolg. Er schaltet mächtige Herrscher aus, sogar Gottes heiliges Volk stürzt er ins Verderben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาจะเข้มแข็งมาก แต่ไม่ใช่โดยอำนาจของเขาเอง เขาจะทำให้เกิดความเสียหายย่อยยับอย่างน่าตกใจและจะทำสิ่งใดก็สำเร็จลุล่วง เขาจะทำลายบรรดาผู้ทรงอำนาจและประชากรของพระเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​จะ​มี​อำนาจ​มาก และ​จะ​เป็น​เหตุ​ให้​เกิด​ความ​พินาศ​อัน​น่า​หวาด​กลัว ท่าน​จะ​ประสบ​กับ​ความ​เจริญ​และ​ทำ​สิ่ง​ที่​ใจ​ต้องการ และ​จะ​ทำลาย​บรรดา​ผู้​มี​ใจ​กล้า​หาญ​และ​บรรดา​ผู้​บริสุทธิ์
  • Đa-ni-ên 12:7 - Người mặc áo vải gai mịn đưa hai tay lên trời chỉ Đấng Hằng Sống đời đời mà thề rằng: “Phải mất ba năm rưỡi. Khi nào uy quyền của dân thánh bị tước đoạt hoàn toàn, những ngày hoạn nạn mới chấm dứt.”
  • Khải Huyền 19:2 - Việc xét xử của Ngài thật công minh và chân chính. Ngài đã xử phạt tên đại dâm phụ từng làm bại hoại thế gian, Ngài đã báo ứng nó vì máu của các đầy tớ Ngài.”
  • Khải Huyền 17:6 - Tôi thấy người phụ nữ say máu các thánh đồ và máu các nhân chứng của Chúa Giê-xu. Nhìn nó, tôi vô cùng kinh ngạc.
  • Đa-ni-ên 11:31 - Vua phương bắc sẽ lập những tên Do Thái tàn bạo lên cầm quyền trong nước trước khi rút đại quân về phương bắc. Những kẻ ấy đã chối bỏ niềm tin của tổ phụ.
  • Đa-ni-ên 11:32 - Vua sẽ đề cao những kẻ bội giao ước Chúa và kéo họ về phe mình. Nhưng những công dân đã biết Đức Chúa Trời sẽ quật khởi và lập nhiều thành tích lớn lao.
  • Đa-ni-ên 11:33 - Những người có thông thái giữa dân chúng sẽ dạy dỗ huấn luyện nhiều người. Nhưng mạng sống họ luôn luôn bị đe dọa, trong nhiều năm một số người sẽ bị lưu đày, tịch thu tài sản, hoặc bị xử tử bằng cực hình.
  • Đa-ni-ên 11:34 - Áp lực nặng nề rồi sẽ giảm bớt và một số người vô đạo sẽ đến giả bộ ủng hộ bợ đỡ nhưng chỉ lợi dụng họ mà thôi.
  • Đa-ni-ên 11:35 - Một số người khôn sáng ấy sẽ vấp ngã, nhưng lửa hoạn nạn càng thanh lọc, tôi luyện và thánh hóa họ cho đến cuối cùng là thời điểm Chúa đã định.
  • Đa-ni-ên 11:36 - Vua phương bắc ngày càng cường thịnh. Vua tự cho mình cao hơn các thần thánh, xúc phạm đến Đức Chúa Trời bằng những lời vô cùng phạm thượng, nhưng vua vẫn cường thịnh cho đến hết thời hạn Chúa đoán phạt dân Ngài, vì chương trình Chúa đã ấn định phải được thi hành nghiêm chỉnh.
  • Đa-ni-ên 8:10 - Nó tranh chiến với dân Chúa và chiến thắng các nhà lãnh đạo dân Ngài.
  • Khải Huyền 17:12 - Mười sừng có nghĩa là mười vua chưa lên ngôi. Họ sẽ nắm quyền hành, trị vì trong một giờ với con thú.
  • Khải Huyền 17:13 - Rồi họ đồng lòng trao quyền hành và uy lực lại cho con thú.
  • Khải Huyền 16:6 - Họ đã làm đổ máu các thánh đồ và các tiên tri, nên Ngài cho họ uống máu. Thật đáng lắm!”
  • Khải Huyền 13:3 - Một trong bảy đầu của con thú hình như bị tử thương, nhưng vết thương được chữa lành. Cả thế giới đều kinh ngạc và theo con thú.
  • Khải Huyền 13:4 - Người ta thờ lạy con rồng vì nó đã trao quyền cho con thú. Họ cũng thờ lạy con thú và ca tụng: “Ai dám sánh với con thú? Ai dám chiến đấu với con thú?”
  • Khải Huyền 13:5 - Con thú được con rồng khuyến khích, nói những lời kiêu căng, xúc phạm Đức Chúa Trời. Nó cũng được quyền hành động trong bốn mươi hai tháng.
  • Khải Huyền 13:6 - Nó mở miệng xúc phạm đến Đức Chúa Trời, đến Danh Ngài, Đền Thờ Ngài và tất cả những ai ở trên trời.
  • Khải Huyền 13:7 - Nó cũng được phép giao chiến với dân Chúa và đắc thắng. Nó lại được quyền cai trị mọi dòng giống, dân tộc, ngôn ngữ, và quốc gia.
  • Khải Huyền 13:8 - Mọi người trên thế giới sẽ thờ lạy nó. Đó là những người từ thuở sáng tạo trời đất không được ghi tên trong Sách Sự Sống của Chiên Con, là Đấng đã hy sinh.
  • Khải Huyền 13:9 - Người nào có tai để nghe hãy lắng nghe và hiểu.
  • Khải Huyền 13:10 - Ai phải chịu bức hại tù đày, sẽ bị bức hại tù đày. Ai phải bị giết bằng gươm, sẽ bị giết bằng gươm. Vì thế, thánh đồ của Đức Chúa Trời phải tỏ lòng nhẫn nại và trung tín.
  • Đa-ni-ên 7:25 - Lãnh tụ này nói những lời xúc phạm đến Đấng Chí Cao và gây thương tổn cho các thánh đồ của Chúa. Lãnh tụ này quyết định đổi niên lịch và pháp luật. Chúa cho phép lãnh tụ này chiến thắng các thánh đồ trong ba năm rưỡi.
  • Khải Huyền 17:17 - Đức Chúa Trời thúc giục họ thi hành ý định của Ngài, khiến họ đồng lòng trao nước mình cho con thú để lời Ngài được ứng nghiệm.
  • Đa-ni-ên 8:12 - Nhưng các thiên binh không được phép tiêu diệt nó mặc dù nó phạm thượng. Vì đó, chân lý và công chính bị chà đạp trong khi sự gian ác chiến thắng tung hoành khắp nơi.
圣经
资源
计划
奉献