Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
8:19 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Tôi đến đây để báo cho anh biết các diễn biến trong những ngày cuối cùng của thời kỳ, vì những việc anh thấy sẽ xảy ra trong thời kỳ Chúa đã ấn định.
  • 新标点和合本 - 说:“我要指示你恼怒临完必有的事,因为这是关乎末后的定期。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他说:“看哪,我要指示你恼怒结束的时候必成的事,因为这是关乎末后指定的时期。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他说:“看哪,我要指示你恼怒结束的时候必成的事,因为这是关乎末后指定的时期。
  • 当代译本 - 对我说:“我要告诉你将来上帝发烈怒的末了所发生的事,因为这异象是关于那定好的末后时期。
  • 圣经新译本 - 他说:“看哪!我要告诉你在 神忿怒审判的后期必要发生的事,因为这是有关那末后的定期的。
  • 中文标准译本 - 他说:“看哪,我要使你明白在那愤怒的末期将要发生的事,因为这是关于所定的末后时期。
  • 现代标点和合本 - 说:“我要指示你恼怒临完必有的事,因为这是关乎末后的定期。
  • 和合本(拼音版) - 说:“我要指示你恼怒临完必有的事,因为这是关乎末后的定期。
  • New International Version - He said: “I am going to tell you what will happen later in the time of wrath, because the vision concerns the appointed time of the end.
  • New International Reader's Version - He said, “I am going to tell you what will happen later. It will take place when God is angry. The vision is about the appointed time of the end.
  • English Standard Version - He said, “Behold, I will make known to you what shall be at the latter end of the indignation, for it refers to the appointed time of the end.
  • New Living Translation - Then he said, “I am here to tell you what will happen later in the time of wrath. What you have seen pertains to the very end of time.
  • The Message - “And then he continued, ‘I want to tell you what is going to happen as the judgment days of wrath wind down, for there is going to be an end to all this.
  • Christian Standard Bible - and said, “I am here to tell you what will happen at the conclusion of the time of wrath, because it refers to the appointed time of the end.
  • New American Standard Bible - And he said, “Behold, I am going to inform you of what will occur at the final period of the indignation, because it pertains to the appointed time of the end.
  • New King James Version - And he said, “Look, I am making known to you what shall happen in the latter time of the indignation; for at the appointed time the end shall be.
  • Amplified Bible - He said, “Behold, I am going to let you know what will happen during the final time of the indignation and wrath [of God upon the ungodly], for it concerns the appointed time of the end.
  • American Standard Version - And he said, Behold, I will make thee know what shall be in the latter time of the indignation; for it belongeth to the appointed time of the end.
  • King James Version - And he said, Behold, I will make thee know what shall be in the last end of the indignation: for at the time appointed the end shall be.
  • New English Translation - Then he said, “I am going to inform you about what will happen in the latter time of wrath, for the vision pertains to the appointed time of the end.
  • World English Bible - He said, “Behold, I will make you know what will be in the latter time of the indignation; for it belongs to the appointed time of the end.
  • 新標點和合本 - 說:「我要指示你惱怒臨完必有的事,因為這是關乎末後的定期。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他說:「看哪,我要指示你惱怒結束的時候必成的事,因為這是關乎末後指定的時期。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他說:「看哪,我要指示你惱怒結束的時候必成的事,因為這是關乎末後指定的時期。
  • 當代譯本 - 對我說:「我要告訴你將來上帝發烈怒的末了所發生的事,因為這異象是關於那定好的末後時期。
  • 聖經新譯本 - 他說:“看哪!我要告訴你在 神忿怒審判的後期必要發生的事,因為這是有關那末後的定期的。
  • 呂振中譯本 - 他說:『我要指示你知道上帝震怒之末期所必有的事,因為這是關於末了之定期的。
  • 中文標準譯本 - 他說:「看哪,我要使你明白在那憤怒的末期將要發生的事,因為這是關於所定的末後時期。
  • 現代標點和合本 - 說:「我要指示你惱怒臨完必有的事,因為這是關乎末後的定期。
  • 文理和合譯本 - 曰、我以震怒末期、所有之事示爾、蓋此異象、乃關末日之定期也、
  • 文理委辦譯本 - 曰我以末期之災示爾、屆期必有是事、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 曰、我以災末必有之事示爾、蓋已預定異象末期必應、 蓋已預定異象末期必應或作異象必應於末期又作蓋異象指末期之事
  • Nueva Versión Internacional - mientras me decía: “Voy a darte a conocer lo que sucederá cuando llegue a su fin el tiempo de la ira de Dios, porque el fin llegará en el momento señalado.
  • 현대인의 성경 - 이렇게 말하였다. “하나님이 마지막으로 진노하실 때 일어날 일을 너에게 알려 주겠다. 이 환상은 역사의 마지막 사건에 관한 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Он сказал: – Слушай, и я расскажу тебе о том, что произойдет потом, во времена гнева, потому что видение относится к установленному времени конца.
  • Восточный перевод - Он сказал: – Слушай, и я расскажу тебе о том, что произойдёт потом, во времена гнева, потому что видение относится к установленному времени конца.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он сказал: – Слушай, и я расскажу тебе о том, что произойдёт потом, во времена гнева, потому что видение относится к установленному времени конца.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он сказал: – Слушай, и я расскажу тебе о том, что произойдёт потом, во времена гнева, потому что видение относится к установленному времени конца.
  • La Bible du Semeur 2015 - Puis il me dit : Je vais te révéler ce qui arrivera à la fin du temps de la colère divine, car un terme lui a été assigné.
  • リビングバイブル - そして、こう言いました。「私がここに遣わされたのは、恐ろしい終わりの日に起ころうとしていることを知らせるためだ。あなたが見たことは、歴史の終わりに起こる出来事にかかわるからだ。
  • Nova Versão Internacional - E disse: “Vou contar a você o que acontecerá depois, no tempo da ira, pois a visão se refere ao tempo do fim.
  • Hoffnung für alle - Dann sagte er: »Ich will dir erklären, was sich ereignet, wenn Gottes Zorn losbricht und das Ende kommt. Die Zeit dafür ist schon festgelegt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขากล่าวว่า “เรากำลังจะแจ้งให้เจ้าทราบถึงสิ่งที่จะเกิดขึ้นในเวลาแห่งพระพิโรธในภายภาคหน้า เพราะนิมิตนี้เกี่ยวข้องกับกาลอวสานซึ่งกำหนดไว้แล้ว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​พูด​ว่า “ดู​เถิด เรา​จะ​ให้​ท่าน​ทราบ​ว่า อะไร​จะ​เกิด​ขึ้น​ใน​ภาย​หลัง​เมื่อ​ความ​กริ้ว​คุ​กรุ่น​ขึ้น เพราะ​ภาพ​นิมิต​นั้น​เป็น​เรื่อง​ของ​การ​สิ้น​สุด​ที่​กำหนด​ไว้​แล้ว
交叉引用
  • Đa-ni-ên 8:23 - Vào giai đoạn chót của các nước này, khi những kẻ phạm pháp lộng hành cực độ, một vua có bộ mặt hung dữ sẽ xuất hiện. Mưu lược của vua thật xảo quyệt.
  • Đa-ni-ên 11:35 - Một số người khôn sáng ấy sẽ vấp ngã, nhưng lửa hoạn nạn càng thanh lọc, tôi luyện và thánh hóa họ cho đến cuối cùng là thời điểm Chúa đã định.
  • Đa-ni-ên 11:36 - Vua phương bắc ngày càng cường thịnh. Vua tự cho mình cao hơn các thần thánh, xúc phạm đến Đức Chúa Trời bằng những lời vô cùng phạm thượng, nhưng vua vẫn cường thịnh cho đến hết thời hạn Chúa đoán phạt dân Ngài, vì chương trình Chúa đã ấn định phải được thi hành nghiêm chỉnh.
  • Khải Huyền 15:1 - Tôi lại thấy một hiện tượng vĩ đại kỳ diệu trên trời. Bảy thiên sứ mang bảy tai họa để kết thúc cơn đoán phạt của Đức Chúa Trời.
  • Đa-ni-ên 9:26 - Sau bốn trăm ba mươi bốn năm đó, Đấng Chịu Xức Dầu sẽ bị sát hại, sẽ không còn gì cả. Một vua sẽ đem quân đánh phá Giê-ru-sa-lem và Đền Thánh, tràn ngập khắp nơi như nước lụt và chiến tranh, tàn phá sẽ tiếp diễn cho đến cuối cùng.
  • Đa-ni-ên 9:27 - Vua này sẽ ký hiệp ước có hiệu lực bảy năm với người Giu-đa, nhưng mới được nửa chừng, vua sẽ trở mặt bội ước, nghiêm cấm người Giu-đa dâng tế lễ trong đền thờ. Thậm chí kẻ thù ấy cưỡi trên cánh chim đến làm nhơ bẩn và tàn phá Nơi Thánh của Chúa. Nhưng cuối cùng, đến thời kỳ Chúa đã ấn định, Ngài sẽ đoán phạt kẻ thù độc ác như mưa bão đổ xuống trên đầu nó.”
  • Khải Huyền 17:17 - Đức Chúa Trời thúc giục họ thi hành ý định của Ngài, khiến họ đồng lòng trao nước mình cho con thú để lời Ngài được ứng nghiệm.
  • Đa-ni-ên 11:27 - Hai phe dù cùng ngồi vào bàn hội nghị hòa bình nhưng vẫn ngấm ngầm âm mưu lừa bịp và tiêu diệt nhau. Tuy nhiên, không một phe nào hoàn toàn thắng thế, cho đến thời điểm Chúa đã ấn định.
  • Khải Huyền 11:18 - Các dân tộc đều nổi giận, nhưng cơn đoán phạt của Chúa đã đến. Đây là lúc Chúa xét xử người chết và tưởng thưởng cho đầy tớ Ngài, là các tiên tri và thánh đồ, cùng mọi người kính sợ Danh Chúa, từ nhỏ đến lớn. Cũng là lúc Chúa hủy diệt những ai đã phá hoại thế giới.”
  • Đa-ni-ên 12:7 - Người mặc áo vải gai mịn đưa hai tay lên trời chỉ Đấng Hằng Sống đời đời mà thề rằng: “Phải mất ba năm rưỡi. Khi nào uy quyền của dân thánh bị tước đoạt hoàn toàn, những ngày hoạn nạn mới chấm dứt.”
  • Đa-ni-ên 12:8 - Tôi nghe hết những lời ấy nhưng không hiểu, nên hỏi lại: “Thưa Ngài, bao giờ mới đến ngày kết cuộc?”
  • Khải Huyền 10:7 - Ngày nào thiên sứ thứ bảy thổi kèn. Đức Chúa Trời sẽ hoàn tất chương trình huyền nhiệm của Ngài, như đã báo trước cho các đầy tớ Ngài, là các tiên tri.”
  • Khải Huyền 1:1 - Đây là mặc khải của Chúa Cứu Thế Giê-xu mà Đức Chúa Trời đã ban cho Ngài để bày tỏ cho các tôi tớ Ngài những việc sắp phải xảy ra. Ngài đã sai thiên sứ trình bày mặc khải này cho Giăng, tôi tớ Ngài.
  • Đa-ni-ên 8:15 - Thấy khải tượng ấy, tôi tìm hiểu. Bỗng có ai giống như Con Người xuất hiện.
  • Đa-ni-ên 8:16 - Có tiếng ai từ bên kia Sông U-lai gọi: “Gáp-ri-ên, hãy cho Đa-ni-ên biết ý nghĩa của khải tượng ấy!”
  • Đa-ni-ên 8:17 - Gáp-ri-ên tiến về phía tôi, nhưng tôi quá khiếp sợ, đứng không nổi, phải ngã nhào, sấp mặt xuống đất. Gáp-ri-ên bảo: “Này, Đa-ni-ên ơi! Anh phải nhận định kỹ càng! Các biến cố anh đã thấy trong khải tượng ấy phải đến, thì thời kỳ cuối cùng mới xảy ra.”
  • Ha-ba-cúc 2:3 - Vì phải chờ đến đúng thời điểm khải tượng mới ứng nghiệm. Nó đang diễn biến nhanh chóng để hoàn tất, không ngoa đâu! Nếu nó chậm trễ, con hãy đợi. Vì nó chắc chắn sẽ đến. Nó không chậm trễ đâu.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Tôi đến đây để báo cho anh biết các diễn biến trong những ngày cuối cùng của thời kỳ, vì những việc anh thấy sẽ xảy ra trong thời kỳ Chúa đã ấn định.
  • 新标点和合本 - 说:“我要指示你恼怒临完必有的事,因为这是关乎末后的定期。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他说:“看哪,我要指示你恼怒结束的时候必成的事,因为这是关乎末后指定的时期。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他说:“看哪,我要指示你恼怒结束的时候必成的事,因为这是关乎末后指定的时期。
  • 当代译本 - 对我说:“我要告诉你将来上帝发烈怒的末了所发生的事,因为这异象是关于那定好的末后时期。
  • 圣经新译本 - 他说:“看哪!我要告诉你在 神忿怒审判的后期必要发生的事,因为这是有关那末后的定期的。
  • 中文标准译本 - 他说:“看哪,我要使你明白在那愤怒的末期将要发生的事,因为这是关于所定的末后时期。
  • 现代标点和合本 - 说:“我要指示你恼怒临完必有的事,因为这是关乎末后的定期。
  • 和合本(拼音版) - 说:“我要指示你恼怒临完必有的事,因为这是关乎末后的定期。
  • New International Version - He said: “I am going to tell you what will happen later in the time of wrath, because the vision concerns the appointed time of the end.
  • New International Reader's Version - He said, “I am going to tell you what will happen later. It will take place when God is angry. The vision is about the appointed time of the end.
  • English Standard Version - He said, “Behold, I will make known to you what shall be at the latter end of the indignation, for it refers to the appointed time of the end.
  • New Living Translation - Then he said, “I am here to tell you what will happen later in the time of wrath. What you have seen pertains to the very end of time.
  • The Message - “And then he continued, ‘I want to tell you what is going to happen as the judgment days of wrath wind down, for there is going to be an end to all this.
  • Christian Standard Bible - and said, “I am here to tell you what will happen at the conclusion of the time of wrath, because it refers to the appointed time of the end.
  • New American Standard Bible - And he said, “Behold, I am going to inform you of what will occur at the final period of the indignation, because it pertains to the appointed time of the end.
  • New King James Version - And he said, “Look, I am making known to you what shall happen in the latter time of the indignation; for at the appointed time the end shall be.
  • Amplified Bible - He said, “Behold, I am going to let you know what will happen during the final time of the indignation and wrath [of God upon the ungodly], for it concerns the appointed time of the end.
  • American Standard Version - And he said, Behold, I will make thee know what shall be in the latter time of the indignation; for it belongeth to the appointed time of the end.
  • King James Version - And he said, Behold, I will make thee know what shall be in the last end of the indignation: for at the time appointed the end shall be.
  • New English Translation - Then he said, “I am going to inform you about what will happen in the latter time of wrath, for the vision pertains to the appointed time of the end.
  • World English Bible - He said, “Behold, I will make you know what will be in the latter time of the indignation; for it belongs to the appointed time of the end.
  • 新標點和合本 - 說:「我要指示你惱怒臨完必有的事,因為這是關乎末後的定期。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他說:「看哪,我要指示你惱怒結束的時候必成的事,因為這是關乎末後指定的時期。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他說:「看哪,我要指示你惱怒結束的時候必成的事,因為這是關乎末後指定的時期。
  • 當代譯本 - 對我說:「我要告訴你將來上帝發烈怒的末了所發生的事,因為這異象是關於那定好的末後時期。
  • 聖經新譯本 - 他說:“看哪!我要告訴你在 神忿怒審判的後期必要發生的事,因為這是有關那末後的定期的。
  • 呂振中譯本 - 他說:『我要指示你知道上帝震怒之末期所必有的事,因為這是關於末了之定期的。
  • 中文標準譯本 - 他說:「看哪,我要使你明白在那憤怒的末期將要發生的事,因為這是關於所定的末後時期。
  • 現代標點和合本 - 說:「我要指示你惱怒臨完必有的事,因為這是關乎末後的定期。
  • 文理和合譯本 - 曰、我以震怒末期、所有之事示爾、蓋此異象、乃關末日之定期也、
  • 文理委辦譯本 - 曰我以末期之災示爾、屆期必有是事、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 曰、我以災末必有之事示爾、蓋已預定異象末期必應、 蓋已預定異象末期必應或作異象必應於末期又作蓋異象指末期之事
  • Nueva Versión Internacional - mientras me decía: “Voy a darte a conocer lo que sucederá cuando llegue a su fin el tiempo de la ira de Dios, porque el fin llegará en el momento señalado.
  • 현대인의 성경 - 이렇게 말하였다. “하나님이 마지막으로 진노하실 때 일어날 일을 너에게 알려 주겠다. 이 환상은 역사의 마지막 사건에 관한 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Он сказал: – Слушай, и я расскажу тебе о том, что произойдет потом, во времена гнева, потому что видение относится к установленному времени конца.
  • Восточный перевод - Он сказал: – Слушай, и я расскажу тебе о том, что произойдёт потом, во времена гнева, потому что видение относится к установленному времени конца.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он сказал: – Слушай, и я расскажу тебе о том, что произойдёт потом, во времена гнева, потому что видение относится к установленному времени конца.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он сказал: – Слушай, и я расскажу тебе о том, что произойдёт потом, во времена гнева, потому что видение относится к установленному времени конца.
  • La Bible du Semeur 2015 - Puis il me dit : Je vais te révéler ce qui arrivera à la fin du temps de la colère divine, car un terme lui a été assigné.
  • リビングバイブル - そして、こう言いました。「私がここに遣わされたのは、恐ろしい終わりの日に起ころうとしていることを知らせるためだ。あなたが見たことは、歴史の終わりに起こる出来事にかかわるからだ。
  • Nova Versão Internacional - E disse: “Vou contar a você o que acontecerá depois, no tempo da ira, pois a visão se refere ao tempo do fim.
  • Hoffnung für alle - Dann sagte er: »Ich will dir erklären, was sich ereignet, wenn Gottes Zorn losbricht und das Ende kommt. Die Zeit dafür ist schon festgelegt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขากล่าวว่า “เรากำลังจะแจ้งให้เจ้าทราบถึงสิ่งที่จะเกิดขึ้นในเวลาแห่งพระพิโรธในภายภาคหน้า เพราะนิมิตนี้เกี่ยวข้องกับกาลอวสานซึ่งกำหนดไว้แล้ว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​พูด​ว่า “ดู​เถิด เรา​จะ​ให้​ท่าน​ทราบ​ว่า อะไร​จะ​เกิด​ขึ้น​ใน​ภาย​หลัง​เมื่อ​ความ​กริ้ว​คุ​กรุ่น​ขึ้น เพราะ​ภาพ​นิมิต​นั้น​เป็น​เรื่อง​ของ​การ​สิ้น​สุด​ที่​กำหนด​ไว้​แล้ว
  • Đa-ni-ên 8:23 - Vào giai đoạn chót của các nước này, khi những kẻ phạm pháp lộng hành cực độ, một vua có bộ mặt hung dữ sẽ xuất hiện. Mưu lược của vua thật xảo quyệt.
  • Đa-ni-ên 11:35 - Một số người khôn sáng ấy sẽ vấp ngã, nhưng lửa hoạn nạn càng thanh lọc, tôi luyện và thánh hóa họ cho đến cuối cùng là thời điểm Chúa đã định.
  • Đa-ni-ên 11:36 - Vua phương bắc ngày càng cường thịnh. Vua tự cho mình cao hơn các thần thánh, xúc phạm đến Đức Chúa Trời bằng những lời vô cùng phạm thượng, nhưng vua vẫn cường thịnh cho đến hết thời hạn Chúa đoán phạt dân Ngài, vì chương trình Chúa đã ấn định phải được thi hành nghiêm chỉnh.
  • Khải Huyền 15:1 - Tôi lại thấy một hiện tượng vĩ đại kỳ diệu trên trời. Bảy thiên sứ mang bảy tai họa để kết thúc cơn đoán phạt của Đức Chúa Trời.
  • Đa-ni-ên 9:26 - Sau bốn trăm ba mươi bốn năm đó, Đấng Chịu Xức Dầu sẽ bị sát hại, sẽ không còn gì cả. Một vua sẽ đem quân đánh phá Giê-ru-sa-lem và Đền Thánh, tràn ngập khắp nơi như nước lụt và chiến tranh, tàn phá sẽ tiếp diễn cho đến cuối cùng.
  • Đa-ni-ên 9:27 - Vua này sẽ ký hiệp ước có hiệu lực bảy năm với người Giu-đa, nhưng mới được nửa chừng, vua sẽ trở mặt bội ước, nghiêm cấm người Giu-đa dâng tế lễ trong đền thờ. Thậm chí kẻ thù ấy cưỡi trên cánh chim đến làm nhơ bẩn và tàn phá Nơi Thánh của Chúa. Nhưng cuối cùng, đến thời kỳ Chúa đã ấn định, Ngài sẽ đoán phạt kẻ thù độc ác như mưa bão đổ xuống trên đầu nó.”
  • Khải Huyền 17:17 - Đức Chúa Trời thúc giục họ thi hành ý định của Ngài, khiến họ đồng lòng trao nước mình cho con thú để lời Ngài được ứng nghiệm.
  • Đa-ni-ên 11:27 - Hai phe dù cùng ngồi vào bàn hội nghị hòa bình nhưng vẫn ngấm ngầm âm mưu lừa bịp và tiêu diệt nhau. Tuy nhiên, không một phe nào hoàn toàn thắng thế, cho đến thời điểm Chúa đã ấn định.
  • Khải Huyền 11:18 - Các dân tộc đều nổi giận, nhưng cơn đoán phạt của Chúa đã đến. Đây là lúc Chúa xét xử người chết và tưởng thưởng cho đầy tớ Ngài, là các tiên tri và thánh đồ, cùng mọi người kính sợ Danh Chúa, từ nhỏ đến lớn. Cũng là lúc Chúa hủy diệt những ai đã phá hoại thế giới.”
  • Đa-ni-ên 12:7 - Người mặc áo vải gai mịn đưa hai tay lên trời chỉ Đấng Hằng Sống đời đời mà thề rằng: “Phải mất ba năm rưỡi. Khi nào uy quyền của dân thánh bị tước đoạt hoàn toàn, những ngày hoạn nạn mới chấm dứt.”
  • Đa-ni-ên 12:8 - Tôi nghe hết những lời ấy nhưng không hiểu, nên hỏi lại: “Thưa Ngài, bao giờ mới đến ngày kết cuộc?”
  • Khải Huyền 10:7 - Ngày nào thiên sứ thứ bảy thổi kèn. Đức Chúa Trời sẽ hoàn tất chương trình huyền nhiệm của Ngài, như đã báo trước cho các đầy tớ Ngài, là các tiên tri.”
  • Khải Huyền 1:1 - Đây là mặc khải của Chúa Cứu Thế Giê-xu mà Đức Chúa Trời đã ban cho Ngài để bày tỏ cho các tôi tớ Ngài những việc sắp phải xảy ra. Ngài đã sai thiên sứ trình bày mặc khải này cho Giăng, tôi tớ Ngài.
  • Đa-ni-ên 8:15 - Thấy khải tượng ấy, tôi tìm hiểu. Bỗng có ai giống như Con Người xuất hiện.
  • Đa-ni-ên 8:16 - Có tiếng ai từ bên kia Sông U-lai gọi: “Gáp-ri-ên, hãy cho Đa-ni-ên biết ý nghĩa của khải tượng ấy!”
  • Đa-ni-ên 8:17 - Gáp-ri-ên tiến về phía tôi, nhưng tôi quá khiếp sợ, đứng không nổi, phải ngã nhào, sấp mặt xuống đất. Gáp-ri-ên bảo: “Này, Đa-ni-ên ơi! Anh phải nhận định kỹ càng! Các biến cố anh đã thấy trong khải tượng ấy phải đến, thì thời kỳ cuối cùng mới xảy ra.”
  • Ha-ba-cúc 2:3 - Vì phải chờ đến đúng thời điểm khải tượng mới ứng nghiệm. Nó đang diễn biến nhanh chóng để hoàn tất, không ngoa đâu! Nếu nó chậm trễ, con hãy đợi. Vì nó chắc chắn sẽ đến. Nó không chậm trễ đâu.
圣经
资源
计划
奉献