Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
8:16 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Có tiếng ai từ bên kia Sông U-lai gọi: “Gáp-ri-ên, hãy cho Đa-ni-ên biết ý nghĩa của khải tượng ấy!”
  • 新标点和合本 - 我又听见乌莱河两岸中有人声呼叫说:“加百列啊,要使此人明白这异象。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我听见乌莱河中有人声呼叫说:“加百列啊,要使这人明白这异象。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 我听见乌莱河中有人声呼叫说:“加百列啊,要使这人明白这异象。”
  • 当代译本 - 我听见有人声从乌莱河两岸之间呼喊:“加百列啊,要让此人明白这异象。”
  • 圣经新译本 - 我又听见从乌莱河两岸之间,有人的声音呼叫着说:“加百列啊!你要使这人明白这异象。”
  • 中文标准译本 - 我又听见在乌莱运河中间有人的声音呼喊说:“加百列啊,你当使这人领悟这异象!”
  • 现代标点和合本 - 我又听见乌莱河两岸中有人声呼叫说:“加百列啊,要使此人明白这异象。”
  • 和合本(拼音版) - 我又听见乌莱河两岸中有人声呼叫说:“加百列啊,要使此人明白这异象。”
  • New International Version - And I heard a man’s voice from the Ulai calling, “Gabriel, tell this man the meaning of the vision.”
  • New International Reader's Version - I heard a voice from the Ulai Canal. It called out, “Gabriel, tell Daniel what his vision means.”
  • English Standard Version - And I heard a man’s voice between the banks of the Ulai, and it called, “Gabriel, make this man understand the vision.”
  • New Living Translation - And I heard a human voice calling out from the Ulai River, “Gabriel, tell this man the meaning of his vision.”
  • The Message - “Then I heard a man’s voice from over by the Ulai Canal calling out, ‘Gabriel, tell this man what is going on. Explain the vision to him.’ He came up to me, but when he got close I became terrified and fell facedown on the ground.
  • Christian Standard Bible - I heard a human voice calling from the middle of the Ulai: “Gabriel, explain the vision to this man.”
  • New American Standard Bible - And I heard the voice of a man between the banks of Ulai, and he called out and said, “Gabriel, explain the vision to this man.”
  • New King James Version - And I heard a man’s voice between the banks of the Ulai, who called, and said, “Gabriel, make this man understand the vision.”
  • Amplified Bible - And I heard the voice of a man between the banks of the Ulai, which called out and said, “Gabriel, give this man (Daniel) an understanding of the vision.”
  • American Standard Version - And I heard a man’s voice between the banks of the Ulai, which called, and said, Gabriel, make this man to understand the vision.
  • King James Version - And I heard a man's voice between the banks of Ulai, which called, and said, Gabriel, make this man to understand the vision.
  • New English Translation - Then I heard a human voice coming from between the banks of the Ulai. It called out, “Gabriel, enable this person to understand the vision.”
  • World English Bible - I heard a man’s voice between the banks of the Ulai, which called, and said, “Gabriel, make this man understand the vision.”
  • 新標點和合本 - 我又聽見烏萊河兩岸中有人聲呼叫說:「加百列啊,要使此人明白這異象。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我聽見烏萊河中有人聲呼叫說:「加百列啊,要使這人明白這異象。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我聽見烏萊河中有人聲呼叫說:「加百列啊,要使這人明白這異象。」
  • 當代譯本 - 我聽見有人聲從烏萊河兩岸之間呼喊:「加百列啊,要讓此人明白這異象。」
  • 聖經新譯本 - 我又聽見從烏萊河兩岸之間,有人的聲音呼叫著說:“加百列啊!你要使這人明白這異象。”
  • 呂振中譯本 - 我又聽見 烏萊 河兩岸 之間有人的聲音呼叫着說:『 加百列 啊,要使這人明白所見的景象。』
  • 中文標準譯本 - 我又聽見在烏萊運河中間有人的聲音呼喊說:「加百列啊,你當使這人領悟這異象!」
  • 現代標點和合本 - 我又聽見烏萊河兩岸中有人聲呼叫說:「加百列啊,要使此人明白這異象。」
  • 文理和合譯本 - 亦聞烏萊河兩岸之間、有人聲呼曰、加百列歟、其使斯人知此異象、
  • 文理委辦譯本 - 聞鳥來河濱、有聲呼云、加伯列、當以異象之意、明示斯人、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我聞 烏萊 河 兩岸之 中、有人聲呼云、 迦伯列 、使斯人明此異象、
  • Nueva Versión Internacional - Escuché entonces una voz que desde el río Ulay gritaba: “¡Gabriel, dile a este hombre lo que significa la visión!”
  • 현대인의 성경 - 그때 나는 을래 강변에서 “가브리엘아, 그 환상의 뜻을 이 사람에게 말해 주어라” 하는 음성을 듣게 되었다.
  • Новый Русский Перевод - И я услышал над каналом Улай человеческий голос, зовущий: – Гавриил, объясни ему это видение.
  • Восточный перевод - И я услышал над каналом Улай человеческий голос, взывающий: – Джабраил, объясни ему это видение.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И я услышал над каналом Улай человеческий голос, взывающий: – Джабраил, объясни ему это видение.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И я услышал над каналом Улай человеческий голос, взывающий: – Джабраил, объясни ему это видение.
  • La Bible du Semeur 2015 - Et j’entendis une voix d’homme venant de l’Oulaï, qui appelait et disait : Gabriel , explique-lui la vision.
  • リビングバイブル - すると川の向こうから、「ガブリエル、見た夢の意味をダニエルに教えてやりなさい」と言う、人の声が聞こえました。
  • Nova Versão Internacional - E ouvi a voz de um homem que vinha do Ulai: “Gabriel, dê a esse homem o significado da visão”.
  • Hoffnung für alle - Gleichzeitig hörte ich, wie eine Stimme vom Ulai-Kanal ihm zurief: »Gabriel, erkläre du ihm die Vision!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และข้าพเจ้าได้ยินเสียงชายคนหนึ่งร้องเรียกข้ามคลองอุลัยว่า “กาเบรียลเอ๋ย อธิบายความหมายของนิมิตให้ชายคนนี้ฟังเถิด”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​ได้ยิน​เสียง​มนุษย์​ที่​ระหว่าง​ฝั่ง​แม่น้ำ​อุลัย เสียง​นั้น​เรียก “กาเบรียล ช่วย​ชาย​ผู้​นี้​ให้​เข้าใจ​ภาพ​นิมิต​เถิด”
交叉引用
  • Đa-ni-ên 10:21 - Nhưng tôi sẽ cho anh biết các lời ghi trong Kinh Chân Lý. Chẳng ai có can đảm giúp tôi trong các việc này trừ Mi-ca-ên là vua dân Chúa.”
  • Khải Huyền 22:16 - “Ta là Giê-xu, đã sai thiên sứ báo cho con biết những điều này để truyền lại cho các Hội Thánh. Ta là Chồi Lộc và Hậu Tự của Đa-vít, là Sao Mai sáng chói.”
  • Xa-cha-ri 2:4 - “Chạy đi nói với người trẻ tuổi ấy như sau: ‘Giê-ru-sa-lem sẽ như làng mạc không có thành bao bọc, vì số dân và súc vật đông quá, không chứa hết.
  • Khải Huyền 1:12 - Quay lại để xem ai vừa nói, tôi thấy bảy giá đèn bằng vàng.
  • Đa-ni-ên 10:11 - Người bảo tôi: “Anh Đa-ni-ên, người được Đức Chúa Trời yêu quý! Anh hãy cố hiểu những lời tôi nói và đứng thẳng lên. Vì tôi được Chúa sai đến thăm anh.” Vừa nghe tiếng nói ấy, tôi đứng thẳng lên nhưng vẫn còn run.
  • Đa-ni-ên 10:12 - Người tiếp: “Đa-ni-ên ơi, đừng sợ! Vì từ ngày anh chuyên tâm tìm hiểu và hạ mình trước mặt Đức Chúa Trời, lời cầu nguyện của anh đã được nhậm. Tôi được Chúa sai đến để trả lời về lời cầu nguyện đó.
  • Xa-cha-ri 1:9 - Tôi hỏi thiên sứ đang nói chuyện với tôi: “Thưa ngài, những cảnh này có nghĩa gì?” Thiên sứ đáp: “Tôi sẽ cho ông biết.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:13 - Thình lình có tiếng gọi: “Phi-e-rơ hãy đứng dậy, làm thịt mà ăn.”
  • Đa-ni-ên 10:14 - Tôi xuống đây để giúp anh hiểu những diễn biến trong giai đoạn cuối cùng của dân tộc anh, vì khải tượng này còn lâu năm mới hiện thực.”
  • Hê-bơ-rơ 1:14 - Các thiên sứ chỉ là thần phục dịch được Chúa sai đi phục vụ những người hưởng ân cứu rỗi.
  • Đa-ni-ên 9:21 - Bỗng, Gáp-ri-ên, là người tôi đã thấy trong khải tượng đầu tiên, được Chúa sai bay đến, chạm vào người tôi vào giờ dâng lễ chay buổi chiều tối.
  • Đa-ni-ên 9:22 - Gáp-ri-ên bảo: “Này, Đa-ni-ên, tôi đến đây để giúp anh hiểu chương trình của Chúa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:7 - Những bạn đồng hành của Sau-lơ đứng lặng yên kinh ngạc, vì nghe tiếng người nói nhưng chẳng thấy ai.
  • Đa-ni-ên 12:5 - Lúc ấy, tôi, Đa-ni-ên, quan sát và thấy hai người ở hai bên bờ sông.
  • Đa-ni-ên 12:6 - Một người hỏi người mặc áo vải gai mịn đang đứng trên mặt sông: Cuộc bức hại sẽ kéo dài đến khi nào mới chấm dứt?”
  • Đa-ni-ên 12:7 - Người mặc áo vải gai mịn đưa hai tay lên trời chỉ Đấng Hằng Sống đời đời mà thề rằng: “Phải mất ba năm rưỡi. Khi nào uy quyền của dân thánh bị tước đoạt hoàn toàn, những ngày hoạn nạn mới chấm dứt.”
  • Đa-ni-ên 8:2 - Lần này, tôi đang ở tại hoàng thành Su-sa trong tỉnh Ê-lam, bên bờ Sông U-lai.
  • Lu-ca 1:26 - Qua tháng thứ sáu, Đức Chúa Trời sai Thiên sứ Gáp-ri-ên đến thành Na-xa-rét, xứ Ga-li-lê,
  • Lu-ca 1:19 - Thiên sứ đáp: “Tôi là Gáp-ri-ên! Tôi thường đứng trước mặt Đức Chúa Trời. Chính Ngài sai tôi đến báo tin mừng cho ông.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Có tiếng ai từ bên kia Sông U-lai gọi: “Gáp-ri-ên, hãy cho Đa-ni-ên biết ý nghĩa của khải tượng ấy!”
  • 新标点和合本 - 我又听见乌莱河两岸中有人声呼叫说:“加百列啊,要使此人明白这异象。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我听见乌莱河中有人声呼叫说:“加百列啊,要使这人明白这异象。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 我听见乌莱河中有人声呼叫说:“加百列啊,要使这人明白这异象。”
  • 当代译本 - 我听见有人声从乌莱河两岸之间呼喊:“加百列啊,要让此人明白这异象。”
  • 圣经新译本 - 我又听见从乌莱河两岸之间,有人的声音呼叫着说:“加百列啊!你要使这人明白这异象。”
  • 中文标准译本 - 我又听见在乌莱运河中间有人的声音呼喊说:“加百列啊,你当使这人领悟这异象!”
  • 现代标点和合本 - 我又听见乌莱河两岸中有人声呼叫说:“加百列啊,要使此人明白这异象。”
  • 和合本(拼音版) - 我又听见乌莱河两岸中有人声呼叫说:“加百列啊,要使此人明白这异象。”
  • New International Version - And I heard a man’s voice from the Ulai calling, “Gabriel, tell this man the meaning of the vision.”
  • New International Reader's Version - I heard a voice from the Ulai Canal. It called out, “Gabriel, tell Daniel what his vision means.”
  • English Standard Version - And I heard a man’s voice between the banks of the Ulai, and it called, “Gabriel, make this man understand the vision.”
  • New Living Translation - And I heard a human voice calling out from the Ulai River, “Gabriel, tell this man the meaning of his vision.”
  • The Message - “Then I heard a man’s voice from over by the Ulai Canal calling out, ‘Gabriel, tell this man what is going on. Explain the vision to him.’ He came up to me, but when he got close I became terrified and fell facedown on the ground.
  • Christian Standard Bible - I heard a human voice calling from the middle of the Ulai: “Gabriel, explain the vision to this man.”
  • New American Standard Bible - And I heard the voice of a man between the banks of Ulai, and he called out and said, “Gabriel, explain the vision to this man.”
  • New King James Version - And I heard a man’s voice between the banks of the Ulai, who called, and said, “Gabriel, make this man understand the vision.”
  • Amplified Bible - And I heard the voice of a man between the banks of the Ulai, which called out and said, “Gabriel, give this man (Daniel) an understanding of the vision.”
  • American Standard Version - And I heard a man’s voice between the banks of the Ulai, which called, and said, Gabriel, make this man to understand the vision.
  • King James Version - And I heard a man's voice between the banks of Ulai, which called, and said, Gabriel, make this man to understand the vision.
  • New English Translation - Then I heard a human voice coming from between the banks of the Ulai. It called out, “Gabriel, enable this person to understand the vision.”
  • World English Bible - I heard a man’s voice between the banks of the Ulai, which called, and said, “Gabriel, make this man understand the vision.”
  • 新標點和合本 - 我又聽見烏萊河兩岸中有人聲呼叫說:「加百列啊,要使此人明白這異象。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我聽見烏萊河中有人聲呼叫說:「加百列啊,要使這人明白這異象。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我聽見烏萊河中有人聲呼叫說:「加百列啊,要使這人明白這異象。」
  • 當代譯本 - 我聽見有人聲從烏萊河兩岸之間呼喊:「加百列啊,要讓此人明白這異象。」
  • 聖經新譯本 - 我又聽見從烏萊河兩岸之間,有人的聲音呼叫著說:“加百列啊!你要使這人明白這異象。”
  • 呂振中譯本 - 我又聽見 烏萊 河兩岸 之間有人的聲音呼叫着說:『 加百列 啊,要使這人明白所見的景象。』
  • 中文標準譯本 - 我又聽見在烏萊運河中間有人的聲音呼喊說:「加百列啊,你當使這人領悟這異象!」
  • 現代標點和合本 - 我又聽見烏萊河兩岸中有人聲呼叫說:「加百列啊,要使此人明白這異象。」
  • 文理和合譯本 - 亦聞烏萊河兩岸之間、有人聲呼曰、加百列歟、其使斯人知此異象、
  • 文理委辦譯本 - 聞鳥來河濱、有聲呼云、加伯列、當以異象之意、明示斯人、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我聞 烏萊 河 兩岸之 中、有人聲呼云、 迦伯列 、使斯人明此異象、
  • Nueva Versión Internacional - Escuché entonces una voz que desde el río Ulay gritaba: “¡Gabriel, dile a este hombre lo que significa la visión!”
  • 현대인의 성경 - 그때 나는 을래 강변에서 “가브리엘아, 그 환상의 뜻을 이 사람에게 말해 주어라” 하는 음성을 듣게 되었다.
  • Новый Русский Перевод - И я услышал над каналом Улай человеческий голос, зовущий: – Гавриил, объясни ему это видение.
  • Восточный перевод - И я услышал над каналом Улай человеческий голос, взывающий: – Джабраил, объясни ему это видение.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И я услышал над каналом Улай человеческий голос, взывающий: – Джабраил, объясни ему это видение.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И я услышал над каналом Улай человеческий голос, взывающий: – Джабраил, объясни ему это видение.
  • La Bible du Semeur 2015 - Et j’entendis une voix d’homme venant de l’Oulaï, qui appelait et disait : Gabriel , explique-lui la vision.
  • リビングバイブル - すると川の向こうから、「ガブリエル、見た夢の意味をダニエルに教えてやりなさい」と言う、人の声が聞こえました。
  • Nova Versão Internacional - E ouvi a voz de um homem que vinha do Ulai: “Gabriel, dê a esse homem o significado da visão”.
  • Hoffnung für alle - Gleichzeitig hörte ich, wie eine Stimme vom Ulai-Kanal ihm zurief: »Gabriel, erkläre du ihm die Vision!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และข้าพเจ้าได้ยินเสียงชายคนหนึ่งร้องเรียกข้ามคลองอุลัยว่า “กาเบรียลเอ๋ย อธิบายความหมายของนิมิตให้ชายคนนี้ฟังเถิด”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​ได้ยิน​เสียง​มนุษย์​ที่​ระหว่าง​ฝั่ง​แม่น้ำ​อุลัย เสียง​นั้น​เรียก “กาเบรียล ช่วย​ชาย​ผู้​นี้​ให้​เข้าใจ​ภาพ​นิมิต​เถิด”
  • Đa-ni-ên 10:21 - Nhưng tôi sẽ cho anh biết các lời ghi trong Kinh Chân Lý. Chẳng ai có can đảm giúp tôi trong các việc này trừ Mi-ca-ên là vua dân Chúa.”
  • Khải Huyền 22:16 - “Ta là Giê-xu, đã sai thiên sứ báo cho con biết những điều này để truyền lại cho các Hội Thánh. Ta là Chồi Lộc và Hậu Tự của Đa-vít, là Sao Mai sáng chói.”
  • Xa-cha-ri 2:4 - “Chạy đi nói với người trẻ tuổi ấy như sau: ‘Giê-ru-sa-lem sẽ như làng mạc không có thành bao bọc, vì số dân và súc vật đông quá, không chứa hết.
  • Khải Huyền 1:12 - Quay lại để xem ai vừa nói, tôi thấy bảy giá đèn bằng vàng.
  • Đa-ni-ên 10:11 - Người bảo tôi: “Anh Đa-ni-ên, người được Đức Chúa Trời yêu quý! Anh hãy cố hiểu những lời tôi nói và đứng thẳng lên. Vì tôi được Chúa sai đến thăm anh.” Vừa nghe tiếng nói ấy, tôi đứng thẳng lên nhưng vẫn còn run.
  • Đa-ni-ên 10:12 - Người tiếp: “Đa-ni-ên ơi, đừng sợ! Vì từ ngày anh chuyên tâm tìm hiểu và hạ mình trước mặt Đức Chúa Trời, lời cầu nguyện của anh đã được nhậm. Tôi được Chúa sai đến để trả lời về lời cầu nguyện đó.
  • Xa-cha-ri 1:9 - Tôi hỏi thiên sứ đang nói chuyện với tôi: “Thưa ngài, những cảnh này có nghĩa gì?” Thiên sứ đáp: “Tôi sẽ cho ông biết.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:13 - Thình lình có tiếng gọi: “Phi-e-rơ hãy đứng dậy, làm thịt mà ăn.”
  • Đa-ni-ên 10:14 - Tôi xuống đây để giúp anh hiểu những diễn biến trong giai đoạn cuối cùng của dân tộc anh, vì khải tượng này còn lâu năm mới hiện thực.”
  • Hê-bơ-rơ 1:14 - Các thiên sứ chỉ là thần phục dịch được Chúa sai đi phục vụ những người hưởng ân cứu rỗi.
  • Đa-ni-ên 9:21 - Bỗng, Gáp-ri-ên, là người tôi đã thấy trong khải tượng đầu tiên, được Chúa sai bay đến, chạm vào người tôi vào giờ dâng lễ chay buổi chiều tối.
  • Đa-ni-ên 9:22 - Gáp-ri-ên bảo: “Này, Đa-ni-ên, tôi đến đây để giúp anh hiểu chương trình của Chúa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:7 - Những bạn đồng hành của Sau-lơ đứng lặng yên kinh ngạc, vì nghe tiếng người nói nhưng chẳng thấy ai.
  • Đa-ni-ên 12:5 - Lúc ấy, tôi, Đa-ni-ên, quan sát và thấy hai người ở hai bên bờ sông.
  • Đa-ni-ên 12:6 - Một người hỏi người mặc áo vải gai mịn đang đứng trên mặt sông: Cuộc bức hại sẽ kéo dài đến khi nào mới chấm dứt?”
  • Đa-ni-ên 12:7 - Người mặc áo vải gai mịn đưa hai tay lên trời chỉ Đấng Hằng Sống đời đời mà thề rằng: “Phải mất ba năm rưỡi. Khi nào uy quyền của dân thánh bị tước đoạt hoàn toàn, những ngày hoạn nạn mới chấm dứt.”
  • Đa-ni-ên 8:2 - Lần này, tôi đang ở tại hoàng thành Su-sa trong tỉnh Ê-lam, bên bờ Sông U-lai.
  • Lu-ca 1:26 - Qua tháng thứ sáu, Đức Chúa Trời sai Thiên sứ Gáp-ri-ên đến thành Na-xa-rét, xứ Ga-li-lê,
  • Lu-ca 1:19 - Thiên sứ đáp: “Tôi là Gáp-ri-ên! Tôi thường đứng trước mặt Đức Chúa Trời. Chính Ngài sai tôi đến báo tin mừng cho ông.
圣经
资源
计划
奉献