Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
8:14 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thiên sứ kia đáp: “Cho đến hai nghìn ba trăm ngày; Đền Thờ mới được thanh tẩy.”
  • 新标点和合本 - 他对我说:“到二千三百日,圣所就必洁净。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他对我 说:“要到二千三百日,圣所就必洁净 。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 他对我 说:“要到二千三百日,圣所就必洁净 。”
  • 当代译本 - 他对我说:“两千三百个昼夜。之后,圣所才会洁净。”
  • 圣经新译本 - 他对我说:“要到二千三百个晚上和早晨,圣所才得洁净。”
  • 中文标准译本 - 他就回答我:“要经过两千三百个晚上和早晨,那时圣所就必重归为圣 。”
  • 现代标点和合本 - 他对我说:“到二千三百日,圣所就必洁净。”
  • 和合本(拼音版) - 他对我说:“到二千三百日,圣所就必洁净。”
  • New International Version - He said to me, “It will take 2,300 evenings and mornings; then the sanctuary will be reconsecrated.”
  • New International Reader's Version - One of the holy angels said to me, “It will take 2,300 evenings and mornings. Then the temple will be made holy again.”
  • English Standard Version - And he said to me, “For 2,300 evenings and mornings. Then the sanctuary shall be restored to its rightful state.”
  • New Living Translation - The other replied, “It will take 2,300 evenings and mornings; then the Temple will be made right again.”
  • The Message - “The other answered, ‘Over the course of 2,300 sacrifices, evening and morning. Then the Sanctuary will be set right again.’ * * *
  • Christian Standard Bible - He said to me, “For 2,300 evenings and mornings; then the sanctuary will be restored.”
  • New American Standard Bible - And he said to me, “For 2,300 evenings and mornings; then the sanctuary will be properly restored.”
  • New King James Version - And he said to me, “For two thousand three hundred days; then the sanctuary shall be cleansed.”
  • Amplified Bible - He said to me, “For 2,300 evenings and mornings; then the sanctuary will be cleansed and properly restored.”
  • American Standard Version - And he said unto me, Unto two thousand and three hundred evenings and mornings; then shall the sanctuary be cleansed.
  • King James Version - And he said unto me, Unto two thousand and three hundred days; then shall the sanctuary be cleansed.
  • New English Translation - He said to me, “To 2,300 evenings and mornings; then the sanctuary will be put right again.”
  • World English Bible - He said to me, “To two thousand and three hundred evenings and mornings. Then the sanctuary will be cleansed.”
  • 新標點和合本 - 他對我說:「到二千三百日,聖所就必潔淨。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他對我 說:「要到二千三百日,聖所就必潔淨 。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他對我 說:「要到二千三百日,聖所就必潔淨 。」
  • 當代譯本 - 他對我說:「兩千三百個晝夜。之後,聖所才會潔淨。」
  • 聖經新譯本 - 他對我說:“要到二千三百個晚上和早晨,聖所才得潔淨。”
  • 呂振中譯本 - 他對他 說:『要延到二千三百個暮暮朝朝,然後聖所才能正宗化過來。』
  • 中文標準譯本 - 他就回答我:「要經過兩千三百個晚上和早晨,那時聖所就必重歸為聖 。」
  • 現代標點和合本 - 他對我說:「到二千三百日,聖所就必潔淨。」
  • 文理和合譯本 - 對曰、迨至二千三百晝夜、聖所乃得潔清、○
  • 文理委辦譯本 - 曰、在二千三百日以後、聖所復成潔清。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼告我曰、待二千三百日 日原文作晝夜 後、聖所必 必或作方 見潔、
  • Nueva Versión Internacional - Y aquel santo me dijo: “Va a tardar dos mil trescientos días con sus noches. Después de eso, se purificará el santuario”.
  • 현대인의 성경 - 그러자 그 천사는 “그런 일은 2,300일 동안 계속될 것이며 그 후에야 성전이 복구될 것이다” 하고 대답하였다.
  • Новый Русский Перевод - Другой ответил ему : – Две тысячи триста вечеров и утр; затем святилище будет освящено заново.
  • Восточный перевод - Другой ответил ему : – Две тысячи триста вечерних и утренних жертв ; затем святилище будет освящено заново.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Другой ответил ему : – Две тысячи триста вечерних и утренних жертв ; затем святилище будет освящено заново.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Другой ответил ему : – Две тысячи триста вечерних и утренних жертв ; затем святилище будет освящено заново.
  • La Bible du Semeur 2015 - L’autre ange me dit : Pendant 1 150 soirs et 1 150 matins, puis le sanctuaire sera de nouveau consacré au culte.
  • リビングバイブル - もう一人が答えました。「二千三百日が過ぎてからだ。」
  • Nova Versão Internacional - Ele me disse: “Isso tudo levará duas mil e trezentas tardes e manhãs; então o santuário será reconsagrado ”.
  • Hoffnung für alle - Der andere Engel antwortete: »Erst nach 2300 Tagen wird das Heiligtum wieder neu geweiht werden.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทูตองค์นั้นตอบว่า “อีก 2,300 วันคืน แล้วสถานนมัสการจะได้รับการชำระให้บริสุทธิ์อีกครั้งหนึ่ง”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​พูด​ตอบ​ว่า “จะ​เกิด​ขึ้น 2,300 ครั้ง​ของ​การ​มอบ​เครื่อง​สักการะ​ใน​เวลา​เช้า​และ​เวลา​เย็น แล้ว​สถาน​ที่​บริสุทธิ์​ก็​จะ​ได้​รับ​การ​ชำระ​ให้​บริสุทธิ์​อีก​ครั้ง”
交叉引用
  • Rô-ma 11:26 - Vậy cả Ít-ra-ên sẽ được cứu. Như Thánh Kinh chép: “Vị Cứu Tinh sẽ đến từ Giê-ru-sa-lem, loại bỏ những điều vô đạo ra khỏi nhà Ít-ra-ên.
  • Rô-ma 11:27 - Và đây là giao ước Ta lập với họ, tội lỗi họ sẽ được Ta tha thứ.”
  • Sáng Thế Ký 1:5 - Đức Chúa Trời gọi sáng là “ngày,” tối là “đêm.” Đó là buổi tối và buổi sáng ngày thứ nhất.
  • Khải Huyền 11:15 - Thiên sứ thứ bảy thổi kèn, liền có tiếng nói vang dội từ trời: “Cả thế giới từ nay thuộc Vương Quốc của Chúa chúng ta và Đấng Cứu Thế của Ngài, Ngài sẽ cai trị mãi mãi.”
  • Ga-la-ti 3:8 - Thánh Kinh cũng nói trước trong thời đại này người nước ngoài tin Chúa sẽ được Đức Chúa Trời cứu rỗi. Đức Chúa Trời đã bảo Áp-ra-ham từ trước: “Mọi dân tộc sẽ nhờ con mà được phước.”
  • Khải Huyền 13:5 - Con thú được con rồng khuyến khích, nói những lời kiêu căng, xúc phạm Đức Chúa Trời. Nó cũng được quyền hành động trong bốn mươi hai tháng.
  • Khải Huyền 12:14 - Nhưng người phụ nữ được ban cho hai cánh chim đại bàng thật lớn để bay đến chỗ đã dự bị cho nàng trong hoang mạc và lánh nạn con rồng. Tại đó nàng được nuôi dưỡng trong ba năm rưỡi.
  • Y-sai 45:25 - Trong Chúa Hằng Hữu, mọi thế hệ của Ít-ra-ên sẽ được xưng công chính, và trong Ngài, họ sẽ được vinh quang.
  • Y-sai 1:27 - Si-ôn sẽ được chuộc bằng công lý; những ai ăn năn sẽ được chuộc bằng công chính.
  • Đa-ni-ên 8:26 - Khải tượng anh đã thấy về buổi sáng và buổi tối đều là chân thật, nhưng anh phải niêm phong lại vì còn lâu khải tượng ấy mới thành hiện thực!”
  • Đa-ni-ên 12:11 - Từ khi chấm dứt cuộc tế lễ hằng ngày, và vật ghê tởm được dựng lên để thờ lạy, sẽ có 1.290 ngày.
  • Đa-ni-ên 7:25 - Lãnh tụ này nói những lời xúc phạm đến Đấng Chí Cao và gây thương tổn cho các thánh đồ của Chúa. Lãnh tụ này quyết định đổi niên lịch và pháp luật. Chúa cho phép lãnh tụ này chiến thắng các thánh đồ trong ba năm rưỡi.
  • Khải Huyền 11:2 - Còn sân ngoài Đền Thờ thì đừng đo, vì đã giao cho các dân tộc, họ sẽ dày xéo thành thánh trong bốn mươi hai tháng.
  • Khải Huyền 11:3 - Ta sẽ trao quyền cho hai nhân chứng của Ta; họ sẽ mặc vải thô và nói tiên tri suốt 1.260 ngày.”
  • Đa-ni-ên 12:7 - Người mặc áo vải gai mịn đưa hai tay lên trời chỉ Đấng Hằng Sống đời đời mà thề rằng: “Phải mất ba năm rưỡi. Khi nào uy quyền của dân thánh bị tước đoạt hoàn toàn, những ngày hoạn nạn mới chấm dứt.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thiên sứ kia đáp: “Cho đến hai nghìn ba trăm ngày; Đền Thờ mới được thanh tẩy.”
  • 新标点和合本 - 他对我说:“到二千三百日,圣所就必洁净。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他对我 说:“要到二千三百日,圣所就必洁净 。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 他对我 说:“要到二千三百日,圣所就必洁净 。”
  • 当代译本 - 他对我说:“两千三百个昼夜。之后,圣所才会洁净。”
  • 圣经新译本 - 他对我说:“要到二千三百个晚上和早晨,圣所才得洁净。”
  • 中文标准译本 - 他就回答我:“要经过两千三百个晚上和早晨,那时圣所就必重归为圣 。”
  • 现代标点和合本 - 他对我说:“到二千三百日,圣所就必洁净。”
  • 和合本(拼音版) - 他对我说:“到二千三百日,圣所就必洁净。”
  • New International Version - He said to me, “It will take 2,300 evenings and mornings; then the sanctuary will be reconsecrated.”
  • New International Reader's Version - One of the holy angels said to me, “It will take 2,300 evenings and mornings. Then the temple will be made holy again.”
  • English Standard Version - And he said to me, “For 2,300 evenings and mornings. Then the sanctuary shall be restored to its rightful state.”
  • New Living Translation - The other replied, “It will take 2,300 evenings and mornings; then the Temple will be made right again.”
  • The Message - “The other answered, ‘Over the course of 2,300 sacrifices, evening and morning. Then the Sanctuary will be set right again.’ * * *
  • Christian Standard Bible - He said to me, “For 2,300 evenings and mornings; then the sanctuary will be restored.”
  • New American Standard Bible - And he said to me, “For 2,300 evenings and mornings; then the sanctuary will be properly restored.”
  • New King James Version - And he said to me, “For two thousand three hundred days; then the sanctuary shall be cleansed.”
  • Amplified Bible - He said to me, “For 2,300 evenings and mornings; then the sanctuary will be cleansed and properly restored.”
  • American Standard Version - And he said unto me, Unto two thousand and three hundred evenings and mornings; then shall the sanctuary be cleansed.
  • King James Version - And he said unto me, Unto two thousand and three hundred days; then shall the sanctuary be cleansed.
  • New English Translation - He said to me, “To 2,300 evenings and mornings; then the sanctuary will be put right again.”
  • World English Bible - He said to me, “To two thousand and three hundred evenings and mornings. Then the sanctuary will be cleansed.”
  • 新標點和合本 - 他對我說:「到二千三百日,聖所就必潔淨。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他對我 說:「要到二千三百日,聖所就必潔淨 。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他對我 說:「要到二千三百日,聖所就必潔淨 。」
  • 當代譯本 - 他對我說:「兩千三百個晝夜。之後,聖所才會潔淨。」
  • 聖經新譯本 - 他對我說:“要到二千三百個晚上和早晨,聖所才得潔淨。”
  • 呂振中譯本 - 他對他 說:『要延到二千三百個暮暮朝朝,然後聖所才能正宗化過來。』
  • 中文標準譯本 - 他就回答我:「要經過兩千三百個晚上和早晨,那時聖所就必重歸為聖 。」
  • 現代標點和合本 - 他對我說:「到二千三百日,聖所就必潔淨。」
  • 文理和合譯本 - 對曰、迨至二千三百晝夜、聖所乃得潔清、○
  • 文理委辦譯本 - 曰、在二千三百日以後、聖所復成潔清。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼告我曰、待二千三百日 日原文作晝夜 後、聖所必 必或作方 見潔、
  • Nueva Versión Internacional - Y aquel santo me dijo: “Va a tardar dos mil trescientos días con sus noches. Después de eso, se purificará el santuario”.
  • 현대인의 성경 - 그러자 그 천사는 “그런 일은 2,300일 동안 계속될 것이며 그 후에야 성전이 복구될 것이다” 하고 대답하였다.
  • Новый Русский Перевод - Другой ответил ему : – Две тысячи триста вечеров и утр; затем святилище будет освящено заново.
  • Восточный перевод - Другой ответил ему : – Две тысячи триста вечерних и утренних жертв ; затем святилище будет освящено заново.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Другой ответил ему : – Две тысячи триста вечерних и утренних жертв ; затем святилище будет освящено заново.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Другой ответил ему : – Две тысячи триста вечерних и утренних жертв ; затем святилище будет освящено заново.
  • La Bible du Semeur 2015 - L’autre ange me dit : Pendant 1 150 soirs et 1 150 matins, puis le sanctuaire sera de nouveau consacré au culte.
  • リビングバイブル - もう一人が答えました。「二千三百日が過ぎてからだ。」
  • Nova Versão Internacional - Ele me disse: “Isso tudo levará duas mil e trezentas tardes e manhãs; então o santuário será reconsagrado ”.
  • Hoffnung für alle - Der andere Engel antwortete: »Erst nach 2300 Tagen wird das Heiligtum wieder neu geweiht werden.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทูตองค์นั้นตอบว่า “อีก 2,300 วันคืน แล้วสถานนมัสการจะได้รับการชำระให้บริสุทธิ์อีกครั้งหนึ่ง”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​พูด​ตอบ​ว่า “จะ​เกิด​ขึ้น 2,300 ครั้ง​ของ​การ​มอบ​เครื่อง​สักการะ​ใน​เวลา​เช้า​และ​เวลา​เย็น แล้ว​สถาน​ที่​บริสุทธิ์​ก็​จะ​ได้​รับ​การ​ชำระ​ให้​บริสุทธิ์​อีก​ครั้ง”
  • Rô-ma 11:26 - Vậy cả Ít-ra-ên sẽ được cứu. Như Thánh Kinh chép: “Vị Cứu Tinh sẽ đến từ Giê-ru-sa-lem, loại bỏ những điều vô đạo ra khỏi nhà Ít-ra-ên.
  • Rô-ma 11:27 - Và đây là giao ước Ta lập với họ, tội lỗi họ sẽ được Ta tha thứ.”
  • Sáng Thế Ký 1:5 - Đức Chúa Trời gọi sáng là “ngày,” tối là “đêm.” Đó là buổi tối và buổi sáng ngày thứ nhất.
  • Khải Huyền 11:15 - Thiên sứ thứ bảy thổi kèn, liền có tiếng nói vang dội từ trời: “Cả thế giới từ nay thuộc Vương Quốc của Chúa chúng ta và Đấng Cứu Thế của Ngài, Ngài sẽ cai trị mãi mãi.”
  • Ga-la-ti 3:8 - Thánh Kinh cũng nói trước trong thời đại này người nước ngoài tin Chúa sẽ được Đức Chúa Trời cứu rỗi. Đức Chúa Trời đã bảo Áp-ra-ham từ trước: “Mọi dân tộc sẽ nhờ con mà được phước.”
  • Khải Huyền 13:5 - Con thú được con rồng khuyến khích, nói những lời kiêu căng, xúc phạm Đức Chúa Trời. Nó cũng được quyền hành động trong bốn mươi hai tháng.
  • Khải Huyền 12:14 - Nhưng người phụ nữ được ban cho hai cánh chim đại bàng thật lớn để bay đến chỗ đã dự bị cho nàng trong hoang mạc và lánh nạn con rồng. Tại đó nàng được nuôi dưỡng trong ba năm rưỡi.
  • Y-sai 45:25 - Trong Chúa Hằng Hữu, mọi thế hệ của Ít-ra-ên sẽ được xưng công chính, và trong Ngài, họ sẽ được vinh quang.
  • Y-sai 1:27 - Si-ôn sẽ được chuộc bằng công lý; những ai ăn năn sẽ được chuộc bằng công chính.
  • Đa-ni-ên 8:26 - Khải tượng anh đã thấy về buổi sáng và buổi tối đều là chân thật, nhưng anh phải niêm phong lại vì còn lâu khải tượng ấy mới thành hiện thực!”
  • Đa-ni-ên 12:11 - Từ khi chấm dứt cuộc tế lễ hằng ngày, và vật ghê tởm được dựng lên để thờ lạy, sẽ có 1.290 ngày.
  • Đa-ni-ên 7:25 - Lãnh tụ này nói những lời xúc phạm đến Đấng Chí Cao và gây thương tổn cho các thánh đồ của Chúa. Lãnh tụ này quyết định đổi niên lịch và pháp luật. Chúa cho phép lãnh tụ này chiến thắng các thánh đồ trong ba năm rưỡi.
  • Khải Huyền 11:2 - Còn sân ngoài Đền Thờ thì đừng đo, vì đã giao cho các dân tộc, họ sẽ dày xéo thành thánh trong bốn mươi hai tháng.
  • Khải Huyền 11:3 - Ta sẽ trao quyền cho hai nhân chứng của Ta; họ sẽ mặc vải thô và nói tiên tri suốt 1.260 ngày.”
  • Đa-ni-ên 12:7 - Người mặc áo vải gai mịn đưa hai tay lên trời chỉ Đấng Hằng Sống đời đời mà thề rằng: “Phải mất ba năm rưỡi. Khi nào uy quyền của dân thánh bị tước đoạt hoàn toàn, những ngày hoạn nạn mới chấm dứt.”
圣经
资源
计划
奉献