Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
5:2 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vừa nhấm rượu, vua Bên-xát-sa hứng chí ra lệnh đem ra tất cả chén vàng, chén bạc mà Tiên đế Nê-bu-cát-nết-sa đã đoạt lấy trong Đền Thờ Đức Chúa Trời tại Giê-ru-sa-lem, để vua quan cùng các hoàng hậu và các cung phi uống rượu.
  • 新标点和合本 - 伯沙撒欢饮之间,吩咐人将他父(“父”或作“祖”。下同)尼布甲尼撒从耶路撒冷殿中所掠的金银器皿拿来,王与大臣、皇后、妃嫔好用这器皿饮酒。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 伯沙撒在欢饮之间,吩咐人将他父 尼布甲尼撒从耶路撒冷圣殿所掳掠的金银器皿拿来,好使王与大臣、王后、妃嫔用这器皿饮酒。
  • 和合本2010(神版-简体) - 伯沙撒在欢饮之间,吩咐人将他父 尼布甲尼撒从耶路撒冷圣殿所掳掠的金银器皿拿来,好使王与大臣、王后、妃嫔用这器皿饮酒。
  • 当代译本 - 王畅饮的时候,命人将先王尼布甲尼撒从耶路撒冷圣殿中掳来的金银器皿拿来,供他与大臣、王后和妃嫔用来饮酒。
  • 圣经新译本 - 伯沙撒喝酒欢畅的时候,下令把他先祖尼布甲尼撒从耶路撒冷圣殿里掠取的金银器皿拿来,好让他和他的大臣、妻妾、妃嫔用这些器皿来喝酒。
  • 中文标准译本 - 伯沙撒酒酣之时,吩咐人把他先王 尼布甲尼撒从耶路撒冷的圣殿中取走的金银器皿带来,好让王和他的大臣们、妻子们、妃嫔们都用这些来喝酒。
  • 现代标点和合本 - 伯沙撒欢饮之间,吩咐人将他父 尼布甲尼撒从耶路撒冷殿中所掠的金银器皿拿来,王与大臣、皇后、妃嫔好用这器皿饮酒。
  • 和合本(拼音版) - 伯沙撒欢饮之间,吩咐人将他父 尼布甲尼撒从耶路撒冷殿中所掠的金银器皿拿来,王与大臣、皇后、妃嫔好用这器皿饮酒。
  • New International Version - While Belshazzar was drinking his wine, he gave orders to bring in the gold and silver goblets that Nebuchadnezzar his father had taken from the temple in Jerusalem, so that the king and his nobles, his wives and his concubines might drink from them.
  • New International Reader's Version - While Belshazzar was drinking his wine, he gave orders to his servants. He commanded them to bring in some gold and silver cups. They were the cups his father Nebuchadnezzar had taken from the temple in Jerusalem. Belshazzar had them brought in so everyone could drink from them. That included the king himself, his nobles, his wives and his concubines.
  • English Standard Version - Belshazzar, when he tasted the wine, commanded that the vessels of gold and of silver that Nebuchadnezzar his father had taken out of the temple in Jerusalem be brought, that the king and his lords, his wives, and his concubines might drink from them.
  • New Living Translation - While Belshazzar was drinking the wine, he gave orders to bring in the gold and silver cups that his predecessor, Nebuchadnezzar, had taken from the Temple in Jerusalem. He wanted to drink from them with his nobles, his wives, and his concubines.
  • Christian Standard Bible - Under the influence of the wine, Belshazzar gave orders to bring in the gold and silver vessels that his predecessor Nebuchadnezzar had taken from the temple in Jerusalem, so that the king and his nobles, wives, and concubines could drink from them.
  • New American Standard Bible - While he tasted the wine, Belshazzar gave orders to bring the gold and silver vessels which his father Nebuchadnezzar had taken out of the temple which was in Jerusalem, so that the king and his nobles, his wives, and his concubines could drink out of them.
  • New King James Version - While he tasted the wine, Belshazzar gave the command to bring the gold and silver vessels which his father Nebuchadnezzar had taken from the temple which had been in Jerusalem, that the king and his lords, his wives, and his concubines might drink from them.
  • Amplified Bible - Belshazzar, as he tasted the wine, gave a command to bring in the gold and silver vessels which his father Nebuchadnezzar had taken out of the temple which was in Jerusalem, so that the king and his nobles, his wives and his concubines might drink from them.
  • American Standard Version - Belshazzar, while he tasted the wine, commanded to bring the golden and silver vessels which Nebuchadnezzar his father had taken out of the temple which was in Jerusalem; that the king and his lords, his wives and his concubines, might drink therefrom.
  • King James Version - Belshazzar, whiles he tasted the wine, commanded to bring the golden and silver vessels which his father Nebuchadnezzar had taken out of the temple which was in Jerusalem; that the king, and his princes, his wives, and his concubines, might drink therein.
  • New English Translation - While under the influence of the wine, Belshazzar issued an order to bring in the gold and silver vessels – the ones that Nebuchadnezzar his father had confiscated from the temple in Jerusalem – so that the king and his nobles, together with his wives and his concubines, could drink from them.
  • World English Bible - Belshazzar, while he tasted the wine, commanded that the golden and silver vessels which Nebuchadnezzar his father had taken out of the temple which was in Jerusalem be brought to him; that the king and his lords, his wives and his concubines, might drink from them.
  • 新標點和合本 - 伯沙撒歡飲之間,吩咐人將他父(或譯:祖;下同)尼布甲尼撒從耶路撒冷殿中所掠的金銀器皿拿來,王與大臣、皇后、妃嬪好用這器皿飲酒。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 伯沙撒在歡飲之間,吩咐人將他父 尼布甲尼撒從耶路撒冷聖殿所擄掠的金銀器皿拿來,好使王與大臣、王后、妃嬪用這器皿飲酒。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 伯沙撒在歡飲之間,吩咐人將他父 尼布甲尼撒從耶路撒冷聖殿所擄掠的金銀器皿拿來,好使王與大臣、王后、妃嬪用這器皿飲酒。
  • 當代譯本 - 王暢飲的時候,命人將先王尼布甲尼撒從耶路撒冷聖殿中擄來的金銀器皿拿來,供他與大臣、王后和妃嬪用來飲酒。
  • 聖經新譯本 - 伯沙撒喝酒歡暢的時候,下令把他先祖尼布甲尼撒從耶路撒冷聖殿裡掠取的金銀器皿拿來,好讓他和他的大臣、妻妾、妃嬪用這些器皿來喝酒。
  • 呂振中譯本 - 當 伯沙撒 喝酒歡暢的時候,他吩咐人將他父親 尼布甲尼撒 從 耶路撒冷 裏面殿堂中所掠取的金銀器皿拿來,王和大臣王后妃嬪好用這些器皿來喝 酒 。
  • 中文標準譯本 - 伯沙撒酒酣之時,吩咐人把他先王 尼布甲尼撒從耶路撒冷的聖殿中取走的金銀器皿帶來,好讓王和他的大臣們、妻子們、妃嬪們都用這些來喝酒。
  • 現代標點和合本 - 伯沙撒歡飲之間,吩咐人將他父 尼布甲尼撒從耶路撒冷殿中所掠的金銀器皿拿來,王與大臣、皇后、妃嬪好用這器皿飲酒。
  • 文理和合譯本 - 伯沙撒暢飲之際、命取其父尼布甲尼撒自耶路撒冷殿中、所取之金銀器皿、王及大臣后妃、以之而飲、
  • 文理委辦譯本 - 進酒時、命取金銀器皿、乃王之祖尼布甲尼撒得之於耶路撒冷上帝殿者、遂取之至、王公后妃以之飲酒、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 伯沙撒 王飲至半酣、命人將其父 父或作祖 尼布甲尼撒 、自 耶路撒冷 之殿中、所取 取或作掠出下同 之金銀器皿、攜之至、使王與大臣妃嬪、以之飲酒、
  • Nueva Versión Internacional - Mientras brindaban, Belsasar mandó que le trajeran las copas de oro y de plata que Nabucodonosor, su padre, había tomado del templo de Jerusalén. Y así se hizo. Le llevaron las copas, y en ellas bebieron el rey y sus nobles, junto con sus esposas y concubinas.
  • 현대인의 성경 - 벨사살왕이 술을 마시다가 자기 아버지 느부갓네살이 예루살렘 성전에서 가져온 금은 그릇들을 가져오라고 명령하였다. 이것은 그와 귀빈들과 그의 아내와 첩들이 그것으로 술을 마시기 위해서였다.
  • Новый Русский Перевод - Выпив вина, Валтасар приказал принести золотые и серебряные кубки, которые его дед Навуходоносор взял из Иерусалимского храма. Царь со своими приближенными, женами и наложницами собирался пить из них.
  • Восточный перевод - Выпив вина, Валтасар приказал принести золотые и серебряные кубки, которые его дед Навуходоносор взял из Иерусалимского храма. Царь со своими приближёнными, жёнами и наложницами собирался пить из них.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Выпив вина, Валтасар приказал принести золотые и серебряные кубки, которые его дед Навуходоносор взял из Иерусалимского храма. Царь со своими приближёнными, жёнами и наложницами собирался пить из них.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Выпив вина, Валтасар приказал принести золотые и серебряные кубки, которые его дед Навуходоносор взял из Иерусалимского храма. Царь со своими приближёнными, жёнами и наложницами собирался пить из них.
  • La Bible du Semeur 2015 - Excité par le vin, Balthazar ordonna d’apporter les coupes d’or et d’argent que Nabuchodonosor, son père , avait rapportées du temple de Jérusalem . Il voulait s’en servir pour boire, lui et ses hauts dignitaires, ses femmes et ses concubines .
  • リビングバイブル - 王はぶどう酒を飲みながら、ずっと以前、ネブカデネザル王の治世にエルサレムの神殿からバビロンに持って来た、金と銀の杯のことを思い出しました。そこで、この聖なる杯を宴席に持って来るよう命じました。杯が運ばれて来ると、王と王子たち、妻とそばめたちは、金や銀、青銅や鉄、木や石で作られた偶像のために、その杯で乾杯したのです。
  • Nova Versão Internacional - Enquanto Belsazar bebia vinho, deu ordens para trazerem as taças de ouro e de prata que o seu predecessor, Nabucodonosor, tinha tomado do templo de Jerusalém, para que o rei e os seus nobres, as suas mulheres e as suas concubinas bebessem nessas taças.
  • Hoffnung für alle - Im Rausch ließ Belsazar die goldenen und silbernen Gefäße holen, die sein Vorgänger Nebukadnezar aus dem Tempel in Jerusalem geraubt hatte. Alle sollten daraus trinken: er selbst, seine Gäste, seine Frauen und Nebenfrauen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขณะเสวยอยู่ก็รับสั่งให้นำภาชนะเงินและทองคำซึ่งเนบูคัดเนสซาร์ราชบิดา ได้ยึดมาจากพระวิหารในเยรูซาเล็มนั้นมาให้กษัตริย์ ขุนนาง มเหสี และเหล่านางสนมใส่เหล้าองุ่น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - หลัง​จาก​ที่​ได้​ดื่ม​เหล้า​องุ่น​แล้ว เบลชัสซาร์​สั่ง​ให้​คน​นำ​ถ้วย​ทองคำ​และ​ถ้วย​เงิน​ที่​เนบูคัดเนสซาร์​บิดา​ของ​ท่าน​ได้​ขน​มา​จาก​พระ​วิหาร​ใน​เยรูซาเล็ม​ออก​มา เพื่อ​กษัตริย์​และ​บรรดา​ขุนนาง ภรรยา และ​ภรรยา​น้อย​ทั้ง​หลาย​ของ​ท่าน​จะ​ได้​ใช้​ดื่ม
交叉引用
  • 2 Sa-mu-ên 9:7 - Đa-vít vỗ về: “Đừng sợ. Vì Giô-na-than cha cậu, ta muốn giúp cậu, trả lại cho cậu tất cả đất đai của Sau-lơ ông nội cậu, và cậu sẽ ăn cùng bàn với ta mãi mãi.”
  • 2 Sử Ký 11:20 - Về sau, Rô-bô-am cũng cưới Ma-a-ca, con Áp-sa-lôm. Ma-a-ca sinh bốn con là A-bi-gia, Ạt-tai, Xi-xa, và Sê-lô-mít.
  • Đa-ni-ên 5:4 - Tất cả đều uống rượu, đồng thời ca tụng các thần tượng bằng vàng, bạc, đồng, sắt, gỗ, và đá.
  • Giê-rê-mi 27:7 - Tất cả dân tộc này phải phục dịch người, con trai người, và cháu người cho đến hết thời hạn Ta đã định. Rồi nhiều dân tộc và các đại đế sẽ xâm chiếm và cai trị Ba-by-lôn.
  • 2 Sử Ký 15:16 - Khi Vua A-sa phát giác việc bà nội mình là Ma-a-ca lập tượng thần A-sê-ra, ông cách chức thái hậu của bà. Ông chặt ngã thần tượng, đập cho bể nát, rồi đem đốt đi bên Thung lũng Kít-rôn.
  • 2 Sử Ký 36:10 - Đến đầu năm sau, vua Nê-bu-cát-nết-sa sai bắt giải Giê-hô-gia-kin qua Ba-by-lôn, cùng cướp đi nhiều dụng cụ quý giá trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, rồi lập Sê-đê-kia, chú của Giê-hô-gia-kin, làm vua Giu-đa và Giê-ru-sa-lem.
  • 2 Các Vua 8:25 - Vào năm thứ mười hai đời Giô-ram, con A-háp, vua Ít-ra-ên, A-cha-xia, con Giô-ram lên làm vua Giu-đa.
  • 2 Các Vua 8:26 - Lúc ấy vua được hai mươi hai tuổi, và cai trị một năm tại Giê-ru-sa-lem. Mẹ là A-tha-li, cháu nội của Ôm-ri, vua Ít-ra-ên.
  • 2 Các Vua 8:27 - Vua theo đường của nhà A-háp, làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, vì vua là rể của nhà A-háp.
  • Đa-ni-ên 5:13 - Đa-ni-ên được mời vào cung vua. Nhà vua hỏi: “Ngươi có phải là Đa-ni-ên, một tên tù Do Thái mà tiên đế đã bắt ở xứ Giu-đa điệu về đây không?
  • Đa-ni-ên 5:18 - Muôn tâu, Đức Chúa Trời Chí Cao đã ban cho Tiên đế Nê-bu-cát-nết-sa vương quốc, uy quyền, vinh quang, và danh dự.
  • 2 Sử Ký 36:18 - Vua lấy tất cả dụng cụ trong Đền Thờ Đức Chúa Trời về Ba-by-lôn, bất luận lớn nhỏ, các bảo vật trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu và trong kho của vua và các quan viên.
  • Đa-ni-ên 5:11 - Trong nước vua có một người được linh của các thần thánh ngự trong lòng. Vào đời tiên đế, ai cũng nhìn nhận y là người có ánh sáng và thông minh, khôn ngoan như thần thánh. Vậy nên chính Tiên đế Nê-bu-cát-nết-sa đã cử y làm thủ lãnh hội đoàn các học giả.
  • Giê-rê-mi 52:19 - Nê-bu-xa-ra-đan, quan chỉ hủy thị vệ, cũng đem đi các chén nhỏ, lư hương, chậu, nồi, chân đèn, đĩa, tách, và tất cả khí cụ bằng vàng ròng hay bạc.
  • Giê-rê-mi 27:16 - Tôi cũng nói với các thầy tế lễ và toàn dân: “Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Đừng nghe lời các tiên tri đang quả quyết với các ngươi rằng các khí dụng, bảo vật trong Đền Thờ của Ta chẳng bao lâu nữa sẽ được Ba-by-lôn trả lại. Đó là lời tiên tri giả dối!
  • Giê-rê-mi 27:17 - Đừng nghe chúng nói. Hãy đầu phục vua Ba-by-lôn, các ngươi sẽ được sống. Tại sao phải để cả thành này bị tiêu diệt?
  • Giê-rê-mi 27:18 - Nếu chúng thật là tiên tri và thật sự nói lời Chúa Hằng Hữu, thì để chúng cầu nguyện với Chúa Hằng Hữu Vạn Quân. Hãy để chúng cầu nguyện rằng các khí dụng, bảo vật còn sót trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu và trong cung vua và tại Giê-ru-sa-lem sẽ không bị đem qua Ba-by-lôn nữa!’
  • Giê-rê-mi 27:19 - Vì Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã phán về các cột trụ phía trước Đền Thờ, các chậu đồng gọi là Biển, các chân đế, và các bảo vật còn sót lại trong thành.
  • Giê-rê-mi 27:20 - Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, đã để chúng lại trong thành khi Giê-chô-nia, con Giê-hô-gia-kim, vua Giu-đa cùng tất cả quý tộc của Giu-đa và Giê-ru-sa-lem bị lưu đày.
  • Giê-rê-mi 27:21 - Phải, đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán về những vật quý giá vẫn còn trong Đền Thờ và trong các cung điện của vua Giu-đa:
  • Giê-rê-mi 27:22 - ‘Những bảo vật này sẽ bị đem hết qua Ba-by-lôn và giữ tại đó cho đến ngày Ta ấn định,’ Chúa Hằng Hữu phán. ‘Rồi đến ngày Ta sẽ đem chúng trở về Giê-ru-sa-lem.’”
  • E-xơ-ra 1:7 - Vua Si-ru cũng giao lại cho người Giu-đa các dụng cụ từ Đền Thờ Chúa Hằng Hữu tại Giê-ru-sa-lem đã bị Nê-bu-cát-nết-sa lấy đem về Ba-by-lôn và để trong đền thần mình.
  • E-xơ-ra 1:8 - Vua Si-ru còn ra lệnh cho Mít-rê-đát, thủ quỹ của Ba Tư, trích kho một số bảo vật đem biếu Sết-ba-xa, nhà lãnh đạo Giu-đa.
  • E-xơ-ra 1:9 - Các bảo vật gồm có: đĩa vàng lớn 30 cái đĩa bạc lớn 1.000 cái lư hương 29 cái
  • E-xơ-ra 1:10 - bát vàng 30 cái bát bạc 410 cái các bảo vật khác 1.000 cái.
  • E-xơ-ra 1:11 - Tất cả có đến 5.400 bảo vật vàng và bạc. Sết-ba-xa đem các bảo vật này theo khi cùng đoàn người lưu đày từ Ba-by-lôn trở về Giê-ru-sa-lem.
  • 2 Các Vua 25:15 - kể cả cái đĩa đựng than hồng và bát chén. Những món gì bằng vàng, bằng bạc, đều bị tướng chỉ huy thị vệ là Nê-bu-xa-ra-đan tóm thu cả.
  • Đa-ni-ên 5:23 - Vua lại còn lên mình kiêu ngạo chống lại Chúa Hằng Hữu trên trời và bọn chức dịch dám đem các chén lấy trong Đền Thờ đến bàn tiệc. Vua, các quan chức triều đình, các vợ vua và cung phi dám dùng các chén ấy mà uống rượu, và ca ngợi các thần bằng bạc, vàng, đồng, sắt, gỗ, và đá là các thần không thấy, không nghe, không biết gì. Vua không chịu tôn vinh Đức Chúa Trời là Đấng cầm trong tay Ngài hơi thở và các đường lối vua!
  • 2 Các Vua 24:13 - Người Ba-by-lôn chở về nước tất cả bảo vật của Đền Thờ và hoàng cung. Họ bóc hết vàng bọc các dụng cụ trong Đền Thờ từ đời Sa-lô-môn. Những việc này xảy ra đúng như lời Chúa Hằng Hữu phán trước.
  • Đa-ni-ên 1:2 - Chúa Hằng Hữu giao nạp Giê-hô-gia-kim, vua Giu-đa vào tay Nê-bu-cát-nết-sa, luôn với một phần khí dụng của Đền Thờ Đức Chúa Trời. Vua Ba-by-lôn cho chở các khí dụng ấy về cất kỹ trong kho tàng tại đền thờ thần mình ở xứ Si-nê-a.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vừa nhấm rượu, vua Bên-xát-sa hứng chí ra lệnh đem ra tất cả chén vàng, chén bạc mà Tiên đế Nê-bu-cát-nết-sa đã đoạt lấy trong Đền Thờ Đức Chúa Trời tại Giê-ru-sa-lem, để vua quan cùng các hoàng hậu và các cung phi uống rượu.
  • 新标点和合本 - 伯沙撒欢饮之间,吩咐人将他父(“父”或作“祖”。下同)尼布甲尼撒从耶路撒冷殿中所掠的金银器皿拿来,王与大臣、皇后、妃嫔好用这器皿饮酒。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 伯沙撒在欢饮之间,吩咐人将他父 尼布甲尼撒从耶路撒冷圣殿所掳掠的金银器皿拿来,好使王与大臣、王后、妃嫔用这器皿饮酒。
  • 和合本2010(神版-简体) - 伯沙撒在欢饮之间,吩咐人将他父 尼布甲尼撒从耶路撒冷圣殿所掳掠的金银器皿拿来,好使王与大臣、王后、妃嫔用这器皿饮酒。
  • 当代译本 - 王畅饮的时候,命人将先王尼布甲尼撒从耶路撒冷圣殿中掳来的金银器皿拿来,供他与大臣、王后和妃嫔用来饮酒。
  • 圣经新译本 - 伯沙撒喝酒欢畅的时候,下令把他先祖尼布甲尼撒从耶路撒冷圣殿里掠取的金银器皿拿来,好让他和他的大臣、妻妾、妃嫔用这些器皿来喝酒。
  • 中文标准译本 - 伯沙撒酒酣之时,吩咐人把他先王 尼布甲尼撒从耶路撒冷的圣殿中取走的金银器皿带来,好让王和他的大臣们、妻子们、妃嫔们都用这些来喝酒。
  • 现代标点和合本 - 伯沙撒欢饮之间,吩咐人将他父 尼布甲尼撒从耶路撒冷殿中所掠的金银器皿拿来,王与大臣、皇后、妃嫔好用这器皿饮酒。
  • 和合本(拼音版) - 伯沙撒欢饮之间,吩咐人将他父 尼布甲尼撒从耶路撒冷殿中所掠的金银器皿拿来,王与大臣、皇后、妃嫔好用这器皿饮酒。
  • New International Version - While Belshazzar was drinking his wine, he gave orders to bring in the gold and silver goblets that Nebuchadnezzar his father had taken from the temple in Jerusalem, so that the king and his nobles, his wives and his concubines might drink from them.
  • New International Reader's Version - While Belshazzar was drinking his wine, he gave orders to his servants. He commanded them to bring in some gold and silver cups. They were the cups his father Nebuchadnezzar had taken from the temple in Jerusalem. Belshazzar had them brought in so everyone could drink from them. That included the king himself, his nobles, his wives and his concubines.
  • English Standard Version - Belshazzar, when he tasted the wine, commanded that the vessels of gold and of silver that Nebuchadnezzar his father had taken out of the temple in Jerusalem be brought, that the king and his lords, his wives, and his concubines might drink from them.
  • New Living Translation - While Belshazzar was drinking the wine, he gave orders to bring in the gold and silver cups that his predecessor, Nebuchadnezzar, had taken from the Temple in Jerusalem. He wanted to drink from them with his nobles, his wives, and his concubines.
  • Christian Standard Bible - Under the influence of the wine, Belshazzar gave orders to bring in the gold and silver vessels that his predecessor Nebuchadnezzar had taken from the temple in Jerusalem, so that the king and his nobles, wives, and concubines could drink from them.
  • New American Standard Bible - While he tasted the wine, Belshazzar gave orders to bring the gold and silver vessels which his father Nebuchadnezzar had taken out of the temple which was in Jerusalem, so that the king and his nobles, his wives, and his concubines could drink out of them.
  • New King James Version - While he tasted the wine, Belshazzar gave the command to bring the gold and silver vessels which his father Nebuchadnezzar had taken from the temple which had been in Jerusalem, that the king and his lords, his wives, and his concubines might drink from them.
  • Amplified Bible - Belshazzar, as he tasted the wine, gave a command to bring in the gold and silver vessels which his father Nebuchadnezzar had taken out of the temple which was in Jerusalem, so that the king and his nobles, his wives and his concubines might drink from them.
  • American Standard Version - Belshazzar, while he tasted the wine, commanded to bring the golden and silver vessels which Nebuchadnezzar his father had taken out of the temple which was in Jerusalem; that the king and his lords, his wives and his concubines, might drink therefrom.
  • King James Version - Belshazzar, whiles he tasted the wine, commanded to bring the golden and silver vessels which his father Nebuchadnezzar had taken out of the temple which was in Jerusalem; that the king, and his princes, his wives, and his concubines, might drink therein.
  • New English Translation - While under the influence of the wine, Belshazzar issued an order to bring in the gold and silver vessels – the ones that Nebuchadnezzar his father had confiscated from the temple in Jerusalem – so that the king and his nobles, together with his wives and his concubines, could drink from them.
  • World English Bible - Belshazzar, while he tasted the wine, commanded that the golden and silver vessels which Nebuchadnezzar his father had taken out of the temple which was in Jerusalem be brought to him; that the king and his lords, his wives and his concubines, might drink from them.
  • 新標點和合本 - 伯沙撒歡飲之間,吩咐人將他父(或譯:祖;下同)尼布甲尼撒從耶路撒冷殿中所掠的金銀器皿拿來,王與大臣、皇后、妃嬪好用這器皿飲酒。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 伯沙撒在歡飲之間,吩咐人將他父 尼布甲尼撒從耶路撒冷聖殿所擄掠的金銀器皿拿來,好使王與大臣、王后、妃嬪用這器皿飲酒。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 伯沙撒在歡飲之間,吩咐人將他父 尼布甲尼撒從耶路撒冷聖殿所擄掠的金銀器皿拿來,好使王與大臣、王后、妃嬪用這器皿飲酒。
  • 當代譯本 - 王暢飲的時候,命人將先王尼布甲尼撒從耶路撒冷聖殿中擄來的金銀器皿拿來,供他與大臣、王后和妃嬪用來飲酒。
  • 聖經新譯本 - 伯沙撒喝酒歡暢的時候,下令把他先祖尼布甲尼撒從耶路撒冷聖殿裡掠取的金銀器皿拿來,好讓他和他的大臣、妻妾、妃嬪用這些器皿來喝酒。
  • 呂振中譯本 - 當 伯沙撒 喝酒歡暢的時候,他吩咐人將他父親 尼布甲尼撒 從 耶路撒冷 裏面殿堂中所掠取的金銀器皿拿來,王和大臣王后妃嬪好用這些器皿來喝 酒 。
  • 中文標準譯本 - 伯沙撒酒酣之時,吩咐人把他先王 尼布甲尼撒從耶路撒冷的聖殿中取走的金銀器皿帶來,好讓王和他的大臣們、妻子們、妃嬪們都用這些來喝酒。
  • 現代標點和合本 - 伯沙撒歡飲之間,吩咐人將他父 尼布甲尼撒從耶路撒冷殿中所掠的金銀器皿拿來,王與大臣、皇后、妃嬪好用這器皿飲酒。
  • 文理和合譯本 - 伯沙撒暢飲之際、命取其父尼布甲尼撒自耶路撒冷殿中、所取之金銀器皿、王及大臣后妃、以之而飲、
  • 文理委辦譯本 - 進酒時、命取金銀器皿、乃王之祖尼布甲尼撒得之於耶路撒冷上帝殿者、遂取之至、王公后妃以之飲酒、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 伯沙撒 王飲至半酣、命人將其父 父或作祖 尼布甲尼撒 、自 耶路撒冷 之殿中、所取 取或作掠出下同 之金銀器皿、攜之至、使王與大臣妃嬪、以之飲酒、
  • Nueva Versión Internacional - Mientras brindaban, Belsasar mandó que le trajeran las copas de oro y de plata que Nabucodonosor, su padre, había tomado del templo de Jerusalén. Y así se hizo. Le llevaron las copas, y en ellas bebieron el rey y sus nobles, junto con sus esposas y concubinas.
  • 현대인의 성경 - 벨사살왕이 술을 마시다가 자기 아버지 느부갓네살이 예루살렘 성전에서 가져온 금은 그릇들을 가져오라고 명령하였다. 이것은 그와 귀빈들과 그의 아내와 첩들이 그것으로 술을 마시기 위해서였다.
  • Новый Русский Перевод - Выпив вина, Валтасар приказал принести золотые и серебряные кубки, которые его дед Навуходоносор взял из Иерусалимского храма. Царь со своими приближенными, женами и наложницами собирался пить из них.
  • Восточный перевод - Выпив вина, Валтасар приказал принести золотые и серебряные кубки, которые его дед Навуходоносор взял из Иерусалимского храма. Царь со своими приближёнными, жёнами и наложницами собирался пить из них.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Выпив вина, Валтасар приказал принести золотые и серебряные кубки, которые его дед Навуходоносор взял из Иерусалимского храма. Царь со своими приближёнными, жёнами и наложницами собирался пить из них.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Выпив вина, Валтасар приказал принести золотые и серебряные кубки, которые его дед Навуходоносор взял из Иерусалимского храма. Царь со своими приближёнными, жёнами и наложницами собирался пить из них.
  • La Bible du Semeur 2015 - Excité par le vin, Balthazar ordonna d’apporter les coupes d’or et d’argent que Nabuchodonosor, son père , avait rapportées du temple de Jérusalem . Il voulait s’en servir pour boire, lui et ses hauts dignitaires, ses femmes et ses concubines .
  • リビングバイブル - 王はぶどう酒を飲みながら、ずっと以前、ネブカデネザル王の治世にエルサレムの神殿からバビロンに持って来た、金と銀の杯のことを思い出しました。そこで、この聖なる杯を宴席に持って来るよう命じました。杯が運ばれて来ると、王と王子たち、妻とそばめたちは、金や銀、青銅や鉄、木や石で作られた偶像のために、その杯で乾杯したのです。
  • Nova Versão Internacional - Enquanto Belsazar bebia vinho, deu ordens para trazerem as taças de ouro e de prata que o seu predecessor, Nabucodonosor, tinha tomado do templo de Jerusalém, para que o rei e os seus nobres, as suas mulheres e as suas concubinas bebessem nessas taças.
  • Hoffnung für alle - Im Rausch ließ Belsazar die goldenen und silbernen Gefäße holen, die sein Vorgänger Nebukadnezar aus dem Tempel in Jerusalem geraubt hatte. Alle sollten daraus trinken: er selbst, seine Gäste, seine Frauen und Nebenfrauen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขณะเสวยอยู่ก็รับสั่งให้นำภาชนะเงินและทองคำซึ่งเนบูคัดเนสซาร์ราชบิดา ได้ยึดมาจากพระวิหารในเยรูซาเล็มนั้นมาให้กษัตริย์ ขุนนาง มเหสี และเหล่านางสนมใส่เหล้าองุ่น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - หลัง​จาก​ที่​ได้​ดื่ม​เหล้า​องุ่น​แล้ว เบลชัสซาร์​สั่ง​ให้​คน​นำ​ถ้วย​ทองคำ​และ​ถ้วย​เงิน​ที่​เนบูคัดเนสซาร์​บิดา​ของ​ท่าน​ได้​ขน​มา​จาก​พระ​วิหาร​ใน​เยรูซาเล็ม​ออก​มา เพื่อ​กษัตริย์​และ​บรรดา​ขุนนาง ภรรยา และ​ภรรยา​น้อย​ทั้ง​หลาย​ของ​ท่าน​จะ​ได้​ใช้​ดื่ม
  • 2 Sa-mu-ên 9:7 - Đa-vít vỗ về: “Đừng sợ. Vì Giô-na-than cha cậu, ta muốn giúp cậu, trả lại cho cậu tất cả đất đai của Sau-lơ ông nội cậu, và cậu sẽ ăn cùng bàn với ta mãi mãi.”
  • 2 Sử Ký 11:20 - Về sau, Rô-bô-am cũng cưới Ma-a-ca, con Áp-sa-lôm. Ma-a-ca sinh bốn con là A-bi-gia, Ạt-tai, Xi-xa, và Sê-lô-mít.
  • Đa-ni-ên 5:4 - Tất cả đều uống rượu, đồng thời ca tụng các thần tượng bằng vàng, bạc, đồng, sắt, gỗ, và đá.
  • Giê-rê-mi 27:7 - Tất cả dân tộc này phải phục dịch người, con trai người, và cháu người cho đến hết thời hạn Ta đã định. Rồi nhiều dân tộc và các đại đế sẽ xâm chiếm và cai trị Ba-by-lôn.
  • 2 Sử Ký 15:16 - Khi Vua A-sa phát giác việc bà nội mình là Ma-a-ca lập tượng thần A-sê-ra, ông cách chức thái hậu của bà. Ông chặt ngã thần tượng, đập cho bể nát, rồi đem đốt đi bên Thung lũng Kít-rôn.
  • 2 Sử Ký 36:10 - Đến đầu năm sau, vua Nê-bu-cát-nết-sa sai bắt giải Giê-hô-gia-kin qua Ba-by-lôn, cùng cướp đi nhiều dụng cụ quý giá trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, rồi lập Sê-đê-kia, chú của Giê-hô-gia-kin, làm vua Giu-đa và Giê-ru-sa-lem.
  • 2 Các Vua 8:25 - Vào năm thứ mười hai đời Giô-ram, con A-háp, vua Ít-ra-ên, A-cha-xia, con Giô-ram lên làm vua Giu-đa.
  • 2 Các Vua 8:26 - Lúc ấy vua được hai mươi hai tuổi, và cai trị một năm tại Giê-ru-sa-lem. Mẹ là A-tha-li, cháu nội của Ôm-ri, vua Ít-ra-ên.
  • 2 Các Vua 8:27 - Vua theo đường của nhà A-háp, làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, vì vua là rể của nhà A-háp.
  • Đa-ni-ên 5:13 - Đa-ni-ên được mời vào cung vua. Nhà vua hỏi: “Ngươi có phải là Đa-ni-ên, một tên tù Do Thái mà tiên đế đã bắt ở xứ Giu-đa điệu về đây không?
  • Đa-ni-ên 5:18 - Muôn tâu, Đức Chúa Trời Chí Cao đã ban cho Tiên đế Nê-bu-cát-nết-sa vương quốc, uy quyền, vinh quang, và danh dự.
  • 2 Sử Ký 36:18 - Vua lấy tất cả dụng cụ trong Đền Thờ Đức Chúa Trời về Ba-by-lôn, bất luận lớn nhỏ, các bảo vật trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu và trong kho của vua và các quan viên.
  • Đa-ni-ên 5:11 - Trong nước vua có một người được linh của các thần thánh ngự trong lòng. Vào đời tiên đế, ai cũng nhìn nhận y là người có ánh sáng và thông minh, khôn ngoan như thần thánh. Vậy nên chính Tiên đế Nê-bu-cát-nết-sa đã cử y làm thủ lãnh hội đoàn các học giả.
  • Giê-rê-mi 52:19 - Nê-bu-xa-ra-đan, quan chỉ hủy thị vệ, cũng đem đi các chén nhỏ, lư hương, chậu, nồi, chân đèn, đĩa, tách, và tất cả khí cụ bằng vàng ròng hay bạc.
  • Giê-rê-mi 27:16 - Tôi cũng nói với các thầy tế lễ và toàn dân: “Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Đừng nghe lời các tiên tri đang quả quyết với các ngươi rằng các khí dụng, bảo vật trong Đền Thờ của Ta chẳng bao lâu nữa sẽ được Ba-by-lôn trả lại. Đó là lời tiên tri giả dối!
  • Giê-rê-mi 27:17 - Đừng nghe chúng nói. Hãy đầu phục vua Ba-by-lôn, các ngươi sẽ được sống. Tại sao phải để cả thành này bị tiêu diệt?
  • Giê-rê-mi 27:18 - Nếu chúng thật là tiên tri và thật sự nói lời Chúa Hằng Hữu, thì để chúng cầu nguyện với Chúa Hằng Hữu Vạn Quân. Hãy để chúng cầu nguyện rằng các khí dụng, bảo vật còn sót trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu và trong cung vua và tại Giê-ru-sa-lem sẽ không bị đem qua Ba-by-lôn nữa!’
  • Giê-rê-mi 27:19 - Vì Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã phán về các cột trụ phía trước Đền Thờ, các chậu đồng gọi là Biển, các chân đế, và các bảo vật còn sót lại trong thành.
  • Giê-rê-mi 27:20 - Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, đã để chúng lại trong thành khi Giê-chô-nia, con Giê-hô-gia-kim, vua Giu-đa cùng tất cả quý tộc của Giu-đa và Giê-ru-sa-lem bị lưu đày.
  • Giê-rê-mi 27:21 - Phải, đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán về những vật quý giá vẫn còn trong Đền Thờ và trong các cung điện của vua Giu-đa:
  • Giê-rê-mi 27:22 - ‘Những bảo vật này sẽ bị đem hết qua Ba-by-lôn và giữ tại đó cho đến ngày Ta ấn định,’ Chúa Hằng Hữu phán. ‘Rồi đến ngày Ta sẽ đem chúng trở về Giê-ru-sa-lem.’”
  • E-xơ-ra 1:7 - Vua Si-ru cũng giao lại cho người Giu-đa các dụng cụ từ Đền Thờ Chúa Hằng Hữu tại Giê-ru-sa-lem đã bị Nê-bu-cát-nết-sa lấy đem về Ba-by-lôn và để trong đền thần mình.
  • E-xơ-ra 1:8 - Vua Si-ru còn ra lệnh cho Mít-rê-đát, thủ quỹ của Ba Tư, trích kho một số bảo vật đem biếu Sết-ba-xa, nhà lãnh đạo Giu-đa.
  • E-xơ-ra 1:9 - Các bảo vật gồm có: đĩa vàng lớn 30 cái đĩa bạc lớn 1.000 cái lư hương 29 cái
  • E-xơ-ra 1:10 - bát vàng 30 cái bát bạc 410 cái các bảo vật khác 1.000 cái.
  • E-xơ-ra 1:11 - Tất cả có đến 5.400 bảo vật vàng và bạc. Sết-ba-xa đem các bảo vật này theo khi cùng đoàn người lưu đày từ Ba-by-lôn trở về Giê-ru-sa-lem.
  • 2 Các Vua 25:15 - kể cả cái đĩa đựng than hồng và bát chén. Những món gì bằng vàng, bằng bạc, đều bị tướng chỉ huy thị vệ là Nê-bu-xa-ra-đan tóm thu cả.
  • Đa-ni-ên 5:23 - Vua lại còn lên mình kiêu ngạo chống lại Chúa Hằng Hữu trên trời và bọn chức dịch dám đem các chén lấy trong Đền Thờ đến bàn tiệc. Vua, các quan chức triều đình, các vợ vua và cung phi dám dùng các chén ấy mà uống rượu, và ca ngợi các thần bằng bạc, vàng, đồng, sắt, gỗ, và đá là các thần không thấy, không nghe, không biết gì. Vua không chịu tôn vinh Đức Chúa Trời là Đấng cầm trong tay Ngài hơi thở và các đường lối vua!
  • 2 Các Vua 24:13 - Người Ba-by-lôn chở về nước tất cả bảo vật của Đền Thờ và hoàng cung. Họ bóc hết vàng bọc các dụng cụ trong Đền Thờ từ đời Sa-lô-môn. Những việc này xảy ra đúng như lời Chúa Hằng Hữu phán trước.
  • Đa-ni-ên 1:2 - Chúa Hằng Hữu giao nạp Giê-hô-gia-kim, vua Giu-đa vào tay Nê-bu-cát-nết-sa, luôn với một phần khí dụng của Đền Thờ Đức Chúa Trời. Vua Ba-by-lôn cho chở các khí dụng ấy về cất kỹ trong kho tàng tại đền thờ thần mình ở xứ Si-nê-a.
圣经
资源
计划
奉献