逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Thiết tưởng ta nên công bố cho các ngươi biết các dấu lạ và việc kỳ diệu mà Đức Chúa Trời Chí Cao đã làm cho ta.
- 新标点和合本 - 我乐意将至高的 神向我所行的神迹奇事宣扬出来。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我乐意宣扬至高上帝向我所行的神迹奇事。
- 和合本2010(神版-简体) - 我乐意宣扬至高 神向我所行的神迹奇事。
- 当代译本 - 我乐意向你们述说至高的上帝对我所行的神迹奇事。
- 圣经新译本 - 我乐意把至高的 神向我所行的神迹奇事宣扬出来。
- 中文标准译本 - 我很高兴能把至高神向我所行的神迹奇事讲明出来——
- 现代标点和合本 - 我乐意将至高的神向我所行的神迹奇事宣扬出来。
- 和合本(拼音版) - 我乐意将至高的上帝向我所行的神迹奇事宣扬出来。
- New International Version - It is my pleasure to tell you about the miraculous signs and wonders that the Most High God has performed for me.
- New International Reader's Version - I am pleased to tell you what has happened. The Most High God has done miraculous signs and wonders for me.
- English Standard Version - It has seemed good to me to show the signs and wonders that the Most High God has done for me.
- New Living Translation - “I want you all to know about the miraculous signs and wonders the Most High God has performed for me.
- Christian Standard Bible - I am pleased to tell you about the miracles and wonders the Most High God has done for me.
- New American Standard Bible - I am pleased to declare the signs and miracles that the Most High God has done for me.
- New King James Version - I thought it good to declare the signs and wonders that the Most High God has worked for me.
- Amplified Bible - It has seemed good to me to declare the signs and wonders which the Most High God has done for me.
- American Standard Version - It hath seemed good unto me to show the signs and wonders that the Most High God hath wrought toward me.
- King James Version - I thought it good to shew the signs and wonders that the high God hath wrought toward me.
- New English Translation - I am delighted to tell you about the signs and wonders that the most high God has done for me.
- World English Bible - It has seemed good to me to show the signs and wonders that the Most High God has worked toward me.
- 新標點和合本 - 我樂意將至高的神向我所行的神蹟奇事宣揚出來。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我樂意宣揚至高上帝向我所行的神蹟奇事。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我樂意宣揚至高 神向我所行的神蹟奇事。
- 當代譯本 - 我樂意向你們述說至高的上帝對我所行的神蹟奇事。
- 聖經新譯本 - 我樂意把至高的 神向我所行的神蹟奇事宣揚出來。
- 呂振中譯本 - 至高上帝向我所行的神迹奇事、我樂意宣揚出來。
- 中文標準譯本 - 我很高興能把至高神向我所行的神蹟奇事講明出來——
- 現代標點和合本 - 我樂意將至高的神向我所行的神蹟奇事宣揚出來。
- 文理和合譯本 - 至上上帝於我所行之神蹟奇事、我以宣之為善、
- 文理委辦譯本 - 至上上帝、行異跡奇事、施於我躬我欲述之、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 至上之天主、所施於我之異跡奇事、我樂以宣之、
- Nueva Versión Internacional - Me es grato darles a conocer las señales y maravillas que el Dios Altísimo ha realizado en mi favor.
- 현대인의 성경 - 가장 높으신 하나님이 나를 위해 행하신 놀라운 일과 기적에 대하여 내가 여러 민족들에게 말하는 것을 기쁨으로 여긴다.
- Новый Русский Перевод - Но мне приснился сон, который испугал меня. Когда я лежал в постели, образы и видения, которые я видел, устрашили меня.
- Восточный перевод - Но мне приснился сон, который испугал меня; образы и видения, что пришли ко мне, когда я лежал в своей постели, устрашили меня.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но мне приснился сон, который испугал меня; образы и видения, что пришли ко мне, когда я лежал в своей постели, устрашили меня.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но мне приснился сон, который испугал меня; образы и видения, что пришли ко мне, когда я лежал в своей постели, устрашили меня.
- La Bible du Semeur 2015 - J’ai alors fait un rêve qui m’a rempli d’effroi ; les pensées qui m’ont hanté sur mon lit et les visions de mon esprit m’ont épouvanté.
- リビングバイブル - いと高き神が、私に行われた不思議なことについて、 あなたがたすべてに知らせたい。
- Nova Versão Internacional - Tenho a satisfação de falar a vocês a respeito dos sinais e das maravilhas que o Deus Altíssimo realizou em meu favor.
- Hoffnung für alle - Doch eines Tages, als ich auf meinem Bett lag und schlief, hatte ich einen schrecklichen Traum. Was ich darin sah, jagte mir große Angst ein.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราเห็นควรที่จะแจ้งให้ทราบถึงหมายสำคัญและปาฏิหาริย์ที่พระเจ้าสูงสุดทรงกระทำเพื่อเรา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เราเห็นว่าสมควรอย่างยิ่งที่เราจะแจ้งแก่ท่าน ถึงสิ่งอัศจรรย์และสิ่งมหัศจรรย์ที่พระเจ้าผู้สูงสุดได้แสดงให้เราเห็นแล้ว
交叉引用
- Thi Thiên 92:1 - Còn gì hơn cảm tạ Chúa Hằng Hữu, có chi bằng ca ngợi Đấng Chí Cao.
- Thi Thiên 92:2 - Công bố lòng nhân ái Ngài khi trời vừa sáng, rao truyền đức thành tín Chúa lúc đêm vừa buông,
- Thi Thiên 71:18 - Chúa ơi, xin đừng bỏ con khi tóc bạc, xin ở với con cho đến khi con truyền cho thế hệ mới biết năng lực Chúa, tỏ uy quyền Ngài cho thế hệ mai sau.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 26:9 - Chính tôi đã từng nghĩ phải chống lại Danh Chúa Giê-xu, người Na-xa-rét bằng mọi cách.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 26:10 - Tôi đã thực hiện điều đó tại Giê-ru-sa-lem. Tôi được các thầy trưởng tế ủy quyền bắt giam nhiều tín hữu, và khi họ bị sát hại, tôi đã nhiệt liệt tán thành.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 26:11 - Biết bao lần tôi đã hành hạ, đánh đập họ trong các hội đường, buộc họ phải nói xúc phạm đến Chúa Giê-xu. Tôi căm ghét họ đến độ đuổi theo họ tới các thành phố nước ngoài để bức hại.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 26:12 - Vì mục đích ấy tôi lên Đa-mách, được các thầy trưởng tế cho toàn quyền hành động.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 26:13 - Tâu vua, dọc đường, vào lúc giữa trưa, tôi thấy một luồng sáng từ trời chói rực hơn mặt trời, chiếu xuống chung quanh tôi và các bạn đường.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 26:14 - Chúng tôi đều ngã xuống đất. Tôi nghe có ai gọi tôi bằng tiếng Hê-bơ-rơ: ‘Sau-lơ, Sau-lơ, sao con bức hại Ta? Đá vào mũi nhọn chỉ đau nhức cho con thôi!’
- Công Vụ Các Sứ Đồ 26:15 - Tôi thưa: ‘Lạy Chúa, Ngài là ai?’ Chúa đáp: ‘Ta là Giê-xu mà con đang bức hại.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 26:16 - Nhưng con hãy đứng dậy! Ta đến hiện ra gặp con để chọn con làm đầy tớ và chứng nhân cho Ta. Con sẽ thuật cho mọi người kinh nghiệm hôm nay và những điều Ta sẽ tiết lộ cho con.
- Giô-suê 7:19 - Giô-suê nói với A-can: “Con hãy tôn cao Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, ngợi khen Ngài và thú tội đi. Đừng giấu giếm gì cả, hãy khai ra mọi điều con đã làm.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 22:3 - Phao-lô tiếp: “Tôi là người Do Thái, sinh tại Tạt-sơ, xứ Si-li-si, nhưng được nuôi dưỡng trong thành phố này, và học hỏi dưới chân luật sư Ga-ma-liên, nghiêm khắc thi hành luật pháp của tổ tiên. Tôi đầy nhiệt tâm với Đức Chúa Trời, cũng như quý vị ngày nay.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 22:4 - Tôi đã từng bức hại Đạo này, không ngần ngại bắt trói, giam cầm, và giết hại tín hữu nam nữ.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 22:5 - Điều này có thầy thượng tế và cả hội đồng các trưởng lão làm chứng. Tôi cầm thư của họ gửi cho các nhà lãnh đạo Đa-mách cho phép tôi đến đó để bắt trói các tín hữu Đạo này, giải về Giê-ru-sa-lem trừng trị.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 22:6 - Vào khoảng giữa trưa, tôi đang đi trên đường đến gần Đa-mách, thình lình có luồng sáng từ trời chiếu xuống chung quanh tôi.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 22:7 - Tôi ngã nhào xuống đất, và nghe có tiếng gọi bên tai: ‘Sau-lơ! Sau-lơ! Sao con bức hại Ta?’
- Công Vụ Các Sứ Đồ 22:8 - Tôi hỏi: ‘Lạy Chúa, Ngài là ai?’ Tiếng ấy đáp: ‘Ta là Giê-xu người Na-xa-rét, là người con đang bức hại.’
- Công Vụ Các Sứ Đồ 22:9 - Những người bạn đường của tôi cũng thấy luồng sáng, nhưng không nghe tiếng nói với tôi.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 22:10 - Tôi hỏi: ‘Thưa Chúa, con phải làm gì?’ Chúa phán với tôi: ‘Hãy đứng dậy và đi vào thành Đa-mách, tại đó con sẽ được bảo cho biết mọi điều con sẽ phải làm.’
- Công Vụ Các Sứ Đồ 22:11 - Nhưng mắt tôi bị mù vì ánh sáng quá rực rỡ, nên các bạn đường cầm tay tôi dẫn đến thành Đa-mách.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 22:12 - A-na-nia, một người mộ đạo, luôn luôn vâng giữ luật pháp Môi-se và được mọi người Do Thái tại Đa-mách khen ngợi.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 22:13 - Ông ấy đến bên cạnh và nói với tôi: ‘Anh Sau-lơ, hãy sáng mắt lại.’ Ngay lúc ấy, tôi nhìn thấy A-na-nia.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 22:14 - Ông ấy nói với tôi: ‘Đức Chúa Trời của tổ tiên chúng ta đã lựa chọn anh để bày tỏ ý định của Ngài, cho anh thấy Đấng Công Chính và nghe lời Ngài phán dạy.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 22:15 - Vì anh là nhân chứng của Ngài, có nhiệm vụ công bố cho mọi người biết những điều anh đã thấy và nghe.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 22:16 - Anh còn chần chờ gì nữa? Hãy đứng dậy chịu báp-tem. Hãy kêu cầu Danh Chúa để tội anh được rửa sạch.’
- Thi Thiên 51:14 - Xin tha con tội làm đổ máu, lạy Đức Chúa Trời, Đấng cứu rỗi; để lưỡi con ca ngợi đức công bằng của Chúa.
- Thi Thiên 66:16 - Hãy đến và nghe, hỡi những người kính sợ Đức Chúa Trời, tôi sẽ thuật lại những việc Chúa thực hiện.
- Đa-ni-ên 3:26 - Rồi vua Nê-bu-cát-nết-sa tiến lại, kêu to: “Sa-đơ-rắc, Mê-sác, và A-bết-nê-gô, đầy tớ của Đức Chúa Trời Chí Cao! Hãy bước ra đây!” Sa-đơ-rắc, Mê-sác, và A-bết-nê-gô từ lò lửa bước ra.