Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
4:13 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta đang quan sát, bỗng Đấng canh giữ, tức là Đấng Thánh, từ trời ngự xuống.
  • 新标点和合本 - “我在床上脑中的异象,见有一位守望的圣者从天而降。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “我观看,我在床上脑中的异象是这样,看哪,有守望者,就是神圣的一位,从天而降,
  • 和合本2010(神版-简体) - “我观看,我在床上脑中的异象是这样,看哪,有守望者,就是神圣的一位,从天而降,
  • 当代译本 - “‘我躺在床上时脑中出现了异象,我看见一位圣洁的守望者从天而降。
  • 圣经新译本 - “‘我躺在床上,在我脑海出现的异象中,我看见有一位守望者,就是圣者,从天上下来,
  • 中文标准译本 - “我在床上时,我在脑海中的异象里继续观看,看哪,有一位守望者,就是一位圣者,从天上降下!
  • 现代标点和合本 - 我在床上脑中的异象,见有一位守望的圣者从天而降,
  • 和合本(拼音版) - “我在床上脑中的异象,见有一位守望的圣者从天而降,
  • New International Version - “In the visions I saw while lying in bed, I looked, and there before me was a holy one, a messenger, coming down from heaven.
  • New International Reader's Version - “While I was still lying in bed, I looked up. In my visions, I saw a holy one. He was a messenger. He was coming down from heaven.
  • English Standard Version - “I saw in the visions of my head as I lay in bed, and behold, a watcher, a holy one, came down from heaven.
  • New Living Translation - “‘Then as I lay there dreaming, I saw a messenger, a holy one, coming down from heaven.
  • The Message - “‘And this also is what I saw as I was stretched out on my bed. I saw a holy watchman descend from heaven, and call out: Chop down the tree, lop off its branches, strip its leaves and scatter its fruit. Chase the animals from beneath it and shoo the birds from its branches. But leave the stump and roots in the ground, belted with a strap of iron and bronze in the grassy meadow.
  • Christian Standard Bible - “As I was lying in my bed, I also saw in the visions of my mind a watcher, a holy one, coming down from heaven.
  • New American Standard Bible - ‘I was looking in the visions in my mind as I lay on my bed, and behold, an angelic watcher, a holy one, descended from heaven.
  • New King James Version - “I saw in the visions of my head while on my bed, and there was a watcher, a holy one, coming down from heaven.
  • Amplified Bible - ‘And behold, I saw in the visions of my mind as I lay on my bed, an angelic watcher, a holy one, descended from heaven.
  • American Standard Version - I saw in the visions of my head upon my bed, and, behold, a watcher and a holy one came down from heaven.
  • King James Version - I saw in the visions of my head upon my bed, and, behold, a watcher and an holy one came down from heaven;
  • New English Translation - While I was watching in my mind’s visions on my bed, a holy sentinel came down from heaven.
  • World English Bible - “I saw in the visions of my head on my bed, and behold, a watcher and a holy one came down from the sky.
  • 新標點和合本 - 「我在牀上腦中的異象,見有一位守望的聖者從天而降。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「我觀看,我在床上腦中的異象是這樣,看哪,有守望者,就是神聖的一位,從天而降,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「我觀看,我在床上腦中的異象是這樣,看哪,有守望者,就是神聖的一位,從天而降,
  • 當代譯本 - 「『我躺在床上時腦中出現了異象,我看見一位聖潔的守望者從天而降。
  • 聖經新譯本 - “‘我躺在床上,在我腦海出現的異象中,我看見有一位守望者,就是聖者,從天上下來,
  • 呂振中譯本 - 『我在床上,在我腦中 所見 的異象中、我觀看着,就見有一位警衛者、就是一位聖者、從天上降下來。
  • 中文標準譯本 - 「我在床上時,我在腦海中的異象裡繼續觀看,看哪,有一位守望者,就是一位聖者,從天上降下!
  • 現代標點和合本 - 我在床上腦中的異象,見有一位守望的聖者從天而降,
  • 文理和合譯本 - 我在牀所得之異象、見一儆醒之聖使、自天而降、
  • 文理委辦譯本 - 我卧於榻、夢聖使者、巡察者、自天而降、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我寢於床、所見之異象中、又見守護之聖者、 聖者或作聖天使下同 自天而降、
  • Nueva Versión Internacional - »En la visión que tuve mientras reposaba en mi lecho, vi ante mí a un mensajero santo que descendía del cielo
  • 현대인의 성경 - “내가 또 잠자리에 누워 환상 가운데 보니 하늘에서 한 천사가 내려와
  • Новый Русский Перевод - Пусть отойдет от него человеческий разум, и дастся ему разум звериный, пока не пройдет семь лет.
  • Восточный перевод - Пусть отойдёт от него человеческий разум и дастся ему разум звериный, пока не пройдёт семь лет .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пусть отойдёт от него человеческий разум и дастся ему разум звериный, пока не пройдёт семь лет .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пусть отойдёт от него человеческий разум и дастся ему разум звериный, пока не пройдёт семь лет .
  • La Bible du Semeur 2015 - Cet homme perdra la raison et se prendra pour une bête jusqu’à ce qu’aient passé sept temps .
  • リビングバイブル - 以上のようなことを夢で見ていると、神の使いの一人が天から降りて来るのが見えた。
  • Nova Versão Internacional - Nas visões que tive deitado em minha cama, olhei e vi diante de mim uma sentinela, um anjo que descia do céu;
  • Hoffnung für alle - Er wird seinen menschlichen Verstand verlieren und einem Tier gleichen. Sieben Zeiträume lang soll dies dauern!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ขณะนอนอยู่บนเตียง เราเห็นนิมิตคือ เรามองไปเห็นทูตสวรรค์ ผู้บริสุทธิ์ลงมาจากฟ้าสวรรค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ภาพ​นิมิต​ที่​เรา​เห็น​อยู่​ใน​ความ​นึก​คิด​ของ​เรา​ขณะ​ที่​เรา​นอน​อยู่ ดู​เถิด มี​ผู้​ส่ง​ข่าว​ผู้​บริสุทธิ์​ผู้​หนึ่ง​ลง​มา​จาก​ฟ้า​สวรรค์
交叉引用
  • Đa-ni-ên 4:10 - Đây là các khải tượng trong trí ta lúc ta nằm trên giường: Ta quan sát và nhìn thấy một cây lớn mọc giữa mặt đất, ngọn rất cao.
  • Ma-thi-ơ 25:31 - “Khi Con Người trở lại địa cầu trong vinh quang với tất cả các thiên sứ thánh, Ta sẽ ngồi trên ngôi vinh quang.
  • Thi Thiên 103:20 - Các thiên sứ, hãy ca ngợi Chúa Hằng Hữu, các anh hùng uy dũng thi hành lệnh Ngài, hãy vâng theo tiếng Ngài truyền dạy.
  • Lu-ca 4:34 - “Giê-xu người Na-xa-rét! Ngài định làm gì chúng tôi? Có phải Ngài đến tiêu diệt chúng tôi không? Tôi biết Ngài là Đấng Thánh của Đức Chúa Trời!”
  • Đa-ni-ên 7:17 - Bốn con thú lớn là bốn vua trên thế giới; họ sẽ nổi lên giành quyền bá chủ.
  • Đa-ni-ên 7:23 - Người đáp: “Con thú thứ tư là vương quốc thứ tư thống trị thế giới. Nó tàn bạo hơn hẳn các nước. Nó xâm lăng, chiếm cứ và nuốt chửng tất cả các nước, chà đạp các dân tộc và đánh tan các quân đội khắp thế giới.
  • Mác 1:24 - “Giê-xu người Na-xa-rét! Ngài định làm gì chúng tôi? Có phải Ngài đến tiêu diệt chúng tôi không? Tôi biết Ngài là Đấng Thánh của Đức Chúa Trời!”
  • Khải Huyền 14:10 - đều phải uống chén rượu hình phạt nguyên chất của Đức Chúa Trời. Họ phải chịu khổ hình trong lửa và diêm sinh trước mặt các thiên sứ thánh và Chiên Con.
  • Thi Thiên 89:7 - Đức Chúa Trời đáng được tôn kính trong hội các thánh. Họ đứng quanh ngai Ngài chiêm ngưỡng và khâm phục.
  • Xa-cha-ri 14:5 - Người ta sẽ chạy trốn qua thung lũng của núi, vì thung lũng ấy chạy dài đến A-san. Người ta sẽ chạy trốn như trong cuộc động đất đời Vua Ô-xia, nước Giu-đa. Bấy giờ, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ta, sẽ đến, tất cả các thánh cùng đến với Ngài.
  • Giu-đe 1:14 - Hê-nóc, vị tổ bảy đời sau A-đam đã nói tiên tri về họ rằng: “Trông kìa, Chúa đang ngự đến với muôn triệu thánh đồ.
  • Đa-ni-ên 4:23 - Vua đã thấy một Đấng canh giữ, là Đấng Thánh từ trời xuống, ra lệnh đốn cây và chặt phá, nhưng phải chừa lại gốc rễ trong đất và xiềng lại bằng xích sắt và đồng giữa cây cỏ đồng nội, để cho sương móc từ trời dầm thấm cùng với thú vật ngoài đồng suốt bảy thời kỳ.
  • Đa-ni-ên 4:5 - Một hôm, ta thấy một giấc mộng kinh khủng; nằm trên giường suy nghĩ, nhớ lại các khải tượng khiến ta hoang mang bối rối.
  • Đa-ni-ên 7:1 - Vào năm thứ nhất triều Bên-xát-sa, vua Ba-by-lôn, một đêm Đa-ni-ên nằm mộng và thấy khải tượng. Đa-ni-ên ghi chép giấc mộng và thuật lại các khải tượng ấy.
  • Đa-ni-ên 8:13 - Lúc ấy, tôi nghe hai thiên sứ thánh chuyện trò với nhau. Một thiên sứ hỏi: “Phải mất bao lâu, tế lễ mới được tái lập? Đền Thờ và dân Chúa mới thôi bị quân thù giày xéo?”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:2 - “Chúa Hằng Hữu đến với dân mình tại Núi Si-nai và Núi Sê-i-rơ, Ngài chiếu sáng từ Núi Pha-ran. Chúa đến với muôn nghìn vị thánh, lửa bốc cháy từ tay phải Ngài.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta đang quan sát, bỗng Đấng canh giữ, tức là Đấng Thánh, từ trời ngự xuống.
  • 新标点和合本 - “我在床上脑中的异象,见有一位守望的圣者从天而降。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “我观看,我在床上脑中的异象是这样,看哪,有守望者,就是神圣的一位,从天而降,
  • 和合本2010(神版-简体) - “我观看,我在床上脑中的异象是这样,看哪,有守望者,就是神圣的一位,从天而降,
  • 当代译本 - “‘我躺在床上时脑中出现了异象,我看见一位圣洁的守望者从天而降。
  • 圣经新译本 - “‘我躺在床上,在我脑海出现的异象中,我看见有一位守望者,就是圣者,从天上下来,
  • 中文标准译本 - “我在床上时,我在脑海中的异象里继续观看,看哪,有一位守望者,就是一位圣者,从天上降下!
  • 现代标点和合本 - 我在床上脑中的异象,见有一位守望的圣者从天而降,
  • 和合本(拼音版) - “我在床上脑中的异象,见有一位守望的圣者从天而降,
  • New International Version - “In the visions I saw while lying in bed, I looked, and there before me was a holy one, a messenger, coming down from heaven.
  • New International Reader's Version - “While I was still lying in bed, I looked up. In my visions, I saw a holy one. He was a messenger. He was coming down from heaven.
  • English Standard Version - “I saw in the visions of my head as I lay in bed, and behold, a watcher, a holy one, came down from heaven.
  • New Living Translation - “‘Then as I lay there dreaming, I saw a messenger, a holy one, coming down from heaven.
  • The Message - “‘And this also is what I saw as I was stretched out on my bed. I saw a holy watchman descend from heaven, and call out: Chop down the tree, lop off its branches, strip its leaves and scatter its fruit. Chase the animals from beneath it and shoo the birds from its branches. But leave the stump and roots in the ground, belted with a strap of iron and bronze in the grassy meadow.
  • Christian Standard Bible - “As I was lying in my bed, I also saw in the visions of my mind a watcher, a holy one, coming down from heaven.
  • New American Standard Bible - ‘I was looking in the visions in my mind as I lay on my bed, and behold, an angelic watcher, a holy one, descended from heaven.
  • New King James Version - “I saw in the visions of my head while on my bed, and there was a watcher, a holy one, coming down from heaven.
  • Amplified Bible - ‘And behold, I saw in the visions of my mind as I lay on my bed, an angelic watcher, a holy one, descended from heaven.
  • American Standard Version - I saw in the visions of my head upon my bed, and, behold, a watcher and a holy one came down from heaven.
  • King James Version - I saw in the visions of my head upon my bed, and, behold, a watcher and an holy one came down from heaven;
  • New English Translation - While I was watching in my mind’s visions on my bed, a holy sentinel came down from heaven.
  • World English Bible - “I saw in the visions of my head on my bed, and behold, a watcher and a holy one came down from the sky.
  • 新標點和合本 - 「我在牀上腦中的異象,見有一位守望的聖者從天而降。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「我觀看,我在床上腦中的異象是這樣,看哪,有守望者,就是神聖的一位,從天而降,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「我觀看,我在床上腦中的異象是這樣,看哪,有守望者,就是神聖的一位,從天而降,
  • 當代譯本 - 「『我躺在床上時腦中出現了異象,我看見一位聖潔的守望者從天而降。
  • 聖經新譯本 - “‘我躺在床上,在我腦海出現的異象中,我看見有一位守望者,就是聖者,從天上下來,
  • 呂振中譯本 - 『我在床上,在我腦中 所見 的異象中、我觀看着,就見有一位警衛者、就是一位聖者、從天上降下來。
  • 中文標準譯本 - 「我在床上時,我在腦海中的異象裡繼續觀看,看哪,有一位守望者,就是一位聖者,從天上降下!
  • 現代標點和合本 - 我在床上腦中的異象,見有一位守望的聖者從天而降,
  • 文理和合譯本 - 我在牀所得之異象、見一儆醒之聖使、自天而降、
  • 文理委辦譯本 - 我卧於榻、夢聖使者、巡察者、自天而降、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我寢於床、所見之異象中、又見守護之聖者、 聖者或作聖天使下同 自天而降、
  • Nueva Versión Internacional - »En la visión que tuve mientras reposaba en mi lecho, vi ante mí a un mensajero santo que descendía del cielo
  • 현대인의 성경 - “내가 또 잠자리에 누워 환상 가운데 보니 하늘에서 한 천사가 내려와
  • Новый Русский Перевод - Пусть отойдет от него человеческий разум, и дастся ему разум звериный, пока не пройдет семь лет.
  • Восточный перевод - Пусть отойдёт от него человеческий разум и дастся ему разум звериный, пока не пройдёт семь лет .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пусть отойдёт от него человеческий разум и дастся ему разум звериный, пока не пройдёт семь лет .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пусть отойдёт от него человеческий разум и дастся ему разум звериный, пока не пройдёт семь лет .
  • La Bible du Semeur 2015 - Cet homme perdra la raison et se prendra pour une bête jusqu’à ce qu’aient passé sept temps .
  • リビングバイブル - 以上のようなことを夢で見ていると、神の使いの一人が天から降りて来るのが見えた。
  • Nova Versão Internacional - Nas visões que tive deitado em minha cama, olhei e vi diante de mim uma sentinela, um anjo que descia do céu;
  • Hoffnung für alle - Er wird seinen menschlichen Verstand verlieren und einem Tier gleichen. Sieben Zeiträume lang soll dies dauern!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ขณะนอนอยู่บนเตียง เราเห็นนิมิตคือ เรามองไปเห็นทูตสวรรค์ ผู้บริสุทธิ์ลงมาจากฟ้าสวรรค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ภาพ​นิมิต​ที่​เรา​เห็น​อยู่​ใน​ความ​นึก​คิด​ของ​เรา​ขณะ​ที่​เรา​นอน​อยู่ ดู​เถิด มี​ผู้​ส่ง​ข่าว​ผู้​บริสุทธิ์​ผู้​หนึ่ง​ลง​มา​จาก​ฟ้า​สวรรค์
  • Đa-ni-ên 4:10 - Đây là các khải tượng trong trí ta lúc ta nằm trên giường: Ta quan sát và nhìn thấy một cây lớn mọc giữa mặt đất, ngọn rất cao.
  • Ma-thi-ơ 25:31 - “Khi Con Người trở lại địa cầu trong vinh quang với tất cả các thiên sứ thánh, Ta sẽ ngồi trên ngôi vinh quang.
  • Thi Thiên 103:20 - Các thiên sứ, hãy ca ngợi Chúa Hằng Hữu, các anh hùng uy dũng thi hành lệnh Ngài, hãy vâng theo tiếng Ngài truyền dạy.
  • Lu-ca 4:34 - “Giê-xu người Na-xa-rét! Ngài định làm gì chúng tôi? Có phải Ngài đến tiêu diệt chúng tôi không? Tôi biết Ngài là Đấng Thánh của Đức Chúa Trời!”
  • Đa-ni-ên 7:17 - Bốn con thú lớn là bốn vua trên thế giới; họ sẽ nổi lên giành quyền bá chủ.
  • Đa-ni-ên 7:23 - Người đáp: “Con thú thứ tư là vương quốc thứ tư thống trị thế giới. Nó tàn bạo hơn hẳn các nước. Nó xâm lăng, chiếm cứ và nuốt chửng tất cả các nước, chà đạp các dân tộc và đánh tan các quân đội khắp thế giới.
  • Mác 1:24 - “Giê-xu người Na-xa-rét! Ngài định làm gì chúng tôi? Có phải Ngài đến tiêu diệt chúng tôi không? Tôi biết Ngài là Đấng Thánh của Đức Chúa Trời!”
  • Khải Huyền 14:10 - đều phải uống chén rượu hình phạt nguyên chất của Đức Chúa Trời. Họ phải chịu khổ hình trong lửa và diêm sinh trước mặt các thiên sứ thánh và Chiên Con.
  • Thi Thiên 89:7 - Đức Chúa Trời đáng được tôn kính trong hội các thánh. Họ đứng quanh ngai Ngài chiêm ngưỡng và khâm phục.
  • Xa-cha-ri 14:5 - Người ta sẽ chạy trốn qua thung lũng của núi, vì thung lũng ấy chạy dài đến A-san. Người ta sẽ chạy trốn như trong cuộc động đất đời Vua Ô-xia, nước Giu-đa. Bấy giờ, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ta, sẽ đến, tất cả các thánh cùng đến với Ngài.
  • Giu-đe 1:14 - Hê-nóc, vị tổ bảy đời sau A-đam đã nói tiên tri về họ rằng: “Trông kìa, Chúa đang ngự đến với muôn triệu thánh đồ.
  • Đa-ni-ên 4:23 - Vua đã thấy một Đấng canh giữ, là Đấng Thánh từ trời xuống, ra lệnh đốn cây và chặt phá, nhưng phải chừa lại gốc rễ trong đất và xiềng lại bằng xích sắt và đồng giữa cây cỏ đồng nội, để cho sương móc từ trời dầm thấm cùng với thú vật ngoài đồng suốt bảy thời kỳ.
  • Đa-ni-ên 4:5 - Một hôm, ta thấy một giấc mộng kinh khủng; nằm trên giường suy nghĩ, nhớ lại các khải tượng khiến ta hoang mang bối rối.
  • Đa-ni-ên 7:1 - Vào năm thứ nhất triều Bên-xát-sa, vua Ba-by-lôn, một đêm Đa-ni-ên nằm mộng và thấy khải tượng. Đa-ni-ên ghi chép giấc mộng và thuật lại các khải tượng ấy.
  • Đa-ni-ên 8:13 - Lúc ấy, tôi nghe hai thiên sứ thánh chuyện trò với nhau. Một thiên sứ hỏi: “Phải mất bao lâu, tế lễ mới được tái lập? Đền Thờ và dân Chúa mới thôi bị quân thù giày xéo?”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:2 - “Chúa Hằng Hữu đến với dân mình tại Núi Si-nai và Núi Sê-i-rơ, Ngài chiếu sáng từ Núi Pha-ran. Chúa đến với muôn nghìn vị thánh, lửa bốc cháy từ tay phải Ngài.
圣经
资源
计划
奉献