Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
2:4 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các bói khoa Ba-by-lôn tâu bằng tiếng A-ram: “Hoàng đế vạn tuế! Xin vua thuật giấc mộng, rồi chúng tôi xin giải thích ý nghĩa.”
  • 新标点和合本 - 迦勒底人用亚兰的言语对王说:“愿王万岁!请将那梦告诉仆人,仆人就可以讲解。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 迦勒底人用亚兰话对王说:“愿王万岁!请将梦告诉仆人,我们就可以讲解。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 迦勒底人用亚兰话对王说:“愿王万岁!请将梦告诉仆人,我们就可以讲解。”
  • 当代译本 - 占星家用亚兰话对王说:“愿王万岁!请将梦告诉仆人,仆人好解释梦的意思。”
  • 圣经新译本 - 迦勒底人用亚兰话对王说:“愿王万岁!请把那梦告诉仆人,我们好解释梦的意思。”
  • 中文标准译本 - 那些迦勒底人用亚兰语对王说:“愿王万岁!请把梦告诉你的仆人们,我们就会讲明梦的释义。”
  • 现代标点和合本 - 迦勒底人用亚兰的言语对王说:“愿王万岁!请将那梦告诉仆人,仆人就可以讲解。”
  • 和合本(拼音版) - 迦勒底人用亚兰的言语对王说:“愿王万岁!请将那梦告诉仆人,仆人就可以讲解。”
  • New International Version - Then the astrologers answered the king, “May the king live forever! Tell your servants the dream, and we will interpret it.”
  • New International Reader's Version - Then those who studied the heavens answered the king. They spoke in Aramaic. They said, “King Nebuchadnezzar, may you live forever! Tell us what you dreamed. Then we’ll explain what it means.”
  • English Standard Version - Then the Chaldeans said to the king in Aramaic, “O king, live forever! Tell your servants the dream, and we will show the interpretation.”
  • New Living Translation - Then the astrologers answered the king in Aramaic, “Long live the king! Tell us the dream, and we will tell you what it means.”
  • The Message - The fortunetellers, speaking in the Aramaic language, said, “Long live the king! Tell us the dream and we will interpret it.”
  • Christian Standard Bible - The Chaldeans spoke to the king (Aramaic begins here): “May the king live forever. Tell your servants the dream, and we will give the interpretation.”
  • New American Standard Bible - Then the Chaldeans spoke to the king in Aramaic: “O king, live forever! Tell the dream to your servants, and we will declare the interpretation.”
  • New King James Version - Then the Chaldeans spoke to the king in Aramaic, “O king, live forever! Tell your servants the dream, and we will give the interpretation.”
  • Amplified Bible - Then the Chaldeans said to the king in Aramaic, “O king, live forever! Tell the dream to your servants, and we will declare the interpretation.”
  • American Standard Version - Then spake the Chaldeans to the king in the Syrian language, O king, live for ever: tell thy servants the dream, and we will show the interpretation.
  • King James Version - Then spake the Chaldeans to the king in Syriack, O king, live for ever: tell thy servants the dream, and we will shew the interpretation.
  • New English Translation - The wise men replied to the king: [What follows is in Aramaic ] “O king, live forever! Tell your servants the dream, and we will disclose its interpretation.”
  • World English Bible - Then the Chaldeans spoke to the king in the Syrian language, “O king, live forever! Tell your servants the dream, and we will show the interpretation.”
  • 新標點和合本 - 迦勒底人用亞蘭的言語對王說:「願王萬歲!請將那夢告訴僕人,僕人就可以講解。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 迦勒底人用亞蘭話對王說:「願王萬歲!請將夢告訴僕人,我們就可以講解。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 迦勒底人用亞蘭話對王說:「願王萬歲!請將夢告訴僕人,我們就可以講解。」
  • 當代譯本 - 占星家用亞蘭話對王說:「願王萬歲!請將夢告訴僕人,僕人好解釋夢的意思。」
  • 聖經新譯本 - 迦勒底人用亞蘭話對王說:“願王萬歲!請把那夢告訴僕人,我們好解釋夢的意思。”
  • 呂振中譯本 - 迦勒底 博學的人就用 亞蘭 語對王說: 『願王萬歲!請將那夢告訴僕人,僕人就可以把解析講明白。』
  • 中文標準譯本 - 那些迦勒底人用亞蘭語對王說:「願王萬歲!請把夢告訴你的僕人們,我們就會講明夢的釋義。」
  • 現代標點和合本 - 迦勒底人用亞蘭的言語對王說:「願王萬歲!請將那夢告訴僕人,僕人就可以講解。」
  • 文理和合譯本 - 迦勒底人以亞蘭方言奏王曰、願王萬歲、請以夢告僕、我則解之、
  • 文理委辦譯本 - 太史以亞蘭方言、呼王千歲曰、請以夢告僕、僕占其兆、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 迦勒底 人以 亞蘭 言、奏告王曰、願王萬歲、請以夢告僕等、僕等則示其兆、 僕等則示其兆或作僕等則解之下同
  • Nueva Versión Internacional - Los astrólogos le respondieron: —¡Que viva Su Majestad por siempre! Estamos a su servicio. Cuéntenos el sueño, y nosotros le diremos lo que significa.
  • 현대인의 성경 - 그러자 점성가들이 아람 말로 왕에게 이렇게 말하였다. “대왕이시여, 아무쪼록 오래오래 사십시오. 그 꿈이 무엇인지 말씀해 주시면 우리가 해몽해 드리겠습니다.”
  • Новый Русский Перевод - Тогда мудрецы-халдеи ответили царю по-арамейски : – О царь, живи вечно! Расскажи твоим слугам этот сон, и мы истолкуем его.
  • Восточный перевод - Тогда астрологи ответили царю по-арамейски: – О царь, живи вечно! Расскажи нам, твоим рабам, этот сон, и мы истолкуем его.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда астрологи ответили царю по-арамейски: – О царь, живи вечно! Расскажи нам, твоим рабам, этот сон, и мы истолкуем его.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда астрологи ответили царю по-арамейски: – О царь, живи вечно! Расскажи нам, твоим рабам, этот сон, и мы истолкуем его.
  • La Bible du Semeur 2015 - Les astrologues dirent au roi en langue araméenne  : Que le roi vive éternellement ! Raconte le rêve à tes serviteurs, et nous t’en donnerons l’interprétation.
  • リビングバイブル - そこで占星学者たちは、アラム語で王に言いました。「まず、どんな夢かをお教えください。そうすれば、その意味を解き明かしてごらんに入れます。」
  • Nova Versão Internacional - Então os astrólogos responderam em aramaico ao rei: “Ó rei, vive para sempre! Conta o sonho aos teus servos, e nós o interpretaremos”.
  • Hoffnung für alle - Da antworteten die Sterndeuter auf Aramäisch : »Lang lebe der König! Erzähl uns, deinen ergebenen Dienern, den Traum, dann wollen wir ihn deuten!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกโหราจารย์จึงกราบทูลเป็นภาษาอารเมค ว่า “ขอฝ่าพระบาทจงทรงพระเจริญ! โปรดเล่าความฝันมาเถิด พวกข้าพระบาทจะทูลทำนายถวาย”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โหราจารย์​ตอบ​กษัตริย์​เป็น​ภาษา​อาราเมค​ว่า “โอ กษัตริย์ ขอ​ให้​กษัตริย์​มี​ชีวิต​ยิ่ง​ยืน​นาน​เถิด โปรด​บอก​พวก​เรา​ที่​เป็น​ผู้​รับใช้​ของ​ท่าน​เถิด​ว่า ท่าน​ฝัน​อะไร และ​พวก​เรา​จะ​แก้​ฝัน​ให้​ท่าน”
交叉引用
  • Đa-ni-ên 4:7 - Các học giả Ba-by-lôn vào chầu, nghe ta thuật hết giấc mộng nhưng không ai giải được.
  • Nê-hê-mi 2:3 - thưa: “Vua vạn tuế! Tôi không buồn sao được khi quê cha đất tổ trở nên hoang tàn, cổng thành bị thiêu hủy.”
  • Sáng Thế Ký 41:8 - Sáng hôm sau, tinh thần xao động, vua sai mời tất cả thuật sĩ và học giả Ai Cập vào hoàng cung. Vua Pha-ra-ôn thuật lại giấc mơ, nhưng chẳng ai giải nghĩa được.
  • 1 Sa-mu-ên 10:24 - Sa-mu-ên nói với dân chúng: “Đây là người Chúa Hằng Hữu đã chọn làm vua của anh chị em. Chẳng ai trong Ít-ra-ên bằng người cả!” Toàn dân tung hô: “Vua vạn tuế!”
  • Y-sai 44:25 - Ta làm hỏng các điềm dối của tiên tri giả và làm cho thầy bói phải hổ thẹn. Ta khiến người khôn phải thất bại, và tri thức chúng trở thành dại khờ.
  • 1 Các Vua 1:25 - Vì hôm nay hoàng tử đã làm lễ đăng quang và dâng tế những thú vật béo tốt, cùng mời các hoàng tử, Tướng Giô-áp, và Thầy Tế lễ A-bia-tha đến dự. Hiện nay họ đang cùng nhau ăn uống với A-đô-ni-gia và tung hô: ‘Vua A-đô-ni-gia vạn tuế!’
  • Đa-ni-ên 5:8 - Nhưng không một học giả, thuật sĩ hay nhà chiêm tinh nào hiểu hàng chữ bí mật ấy có nghĩa gì.
  • Sáng Thế Ký 31:47 - Hai người đều coi nó là “Đống Đá Làm Chứng,” nhưng La-ban gọi bằng tiếng A-ram là Giê-ga Sa-ha-đu-ta, còn Gia-cốp gọi bằng tiếng Hê-bơ-rơ là Ga-lét.
  • Đa-ni-ên 4:19 - “Đa-ni-ên (cũng gọi là Bên-tơ-sát-xa), đứng sững trong chốc lát không nói được một lời vì càng suy nghĩ ông càng bối rối. Nhà vua thấy thế liền giục: ‘Đừng lo ngại, cứ nói đi!’ Đa-ni-ên thưa: ‘Muôn tâu, ước gì giấc mộng này ứng vào các kẻ thù nghịch của vua!
  • Mác 11:9 - Người đi trước, người theo sau đều tung hô: “Chúc tụng Đức Chúa Trời! Phước cho Đấng nhân danh Chúa Hằng Hữu mà đến!
  • Mác 11:10 - Phước cho Vương Quốc sắp đến của tổ phụ Đa-vít! Chúc tụng Đức Chúa Trời trên nơi chí cao!”
  • Ma-thi-ơ 21:9 - Người vượt lên trước, người chạy theo sau, tung hô: “Chúc tụng Con Vua Đa-vít! Phước cho Đấng nhân danh Chúa Hằng Hữu mà đến! Chúc tụng Đức Chúa Trời trên nơi chí cao!”
  • 1 Các Vua 1:31 - Bát-sê-ba phủ phục, cúi mặt sát đất, và tung hô: “Đức Vua Đa-vít vạn tuế.”
  • Đa-ni-ên 6:21 - Đa-ni-ên đáp: “Hoàng đế vạn tuế!
  • Đa-ni-ên 6:6 - Các quần thần và thượng thư vào chầu vua và tâu: “Hoàng đế vạn tuế!
  • Y-sai 36:11 - Ê-li-a-kim, Sép-na, và Giô-a nói với trưởng quan của A-sy-ri rằng: “Xin dùng tiếng A-ram nói với chúng tôi, vì chúng tôi hiểu tiếng A-ram. Xin đừng dùng tiếng Hê-bơ-rơ, kẻo dân trên tường thành nghe được.”
  • E-xơ-ra 4:7 - Dưới đời Vua Ạt-ta-xét-xe, nước Ba Tư, Bích-lam, Mít-rê-đát, Ta-bê-ên, và những người cộng tác với họ viết sớ tâu lên Ạt-ta-xét-xe. Sớ viết bằng tiếng A-ram, được dịch ra cho vua.
  • Đa-ni-ên 5:10 - Bà thái hậu khi nghe được câu chuyện, bước vào phòng tiệc, khuyên vua: “Chúc vua vạn tuế! Xin vua đừng bối rối, sợ hãi nữa.
  • Đa-ni-ên 3:9 - họ tâu với vua Nê-bu-cát-nết-sa: “Hoàng đế vạn tuế!
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các bói khoa Ba-by-lôn tâu bằng tiếng A-ram: “Hoàng đế vạn tuế! Xin vua thuật giấc mộng, rồi chúng tôi xin giải thích ý nghĩa.”
  • 新标点和合本 - 迦勒底人用亚兰的言语对王说:“愿王万岁!请将那梦告诉仆人,仆人就可以讲解。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 迦勒底人用亚兰话对王说:“愿王万岁!请将梦告诉仆人,我们就可以讲解。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 迦勒底人用亚兰话对王说:“愿王万岁!请将梦告诉仆人,我们就可以讲解。”
  • 当代译本 - 占星家用亚兰话对王说:“愿王万岁!请将梦告诉仆人,仆人好解释梦的意思。”
  • 圣经新译本 - 迦勒底人用亚兰话对王说:“愿王万岁!请把那梦告诉仆人,我们好解释梦的意思。”
  • 中文标准译本 - 那些迦勒底人用亚兰语对王说:“愿王万岁!请把梦告诉你的仆人们,我们就会讲明梦的释义。”
  • 现代标点和合本 - 迦勒底人用亚兰的言语对王说:“愿王万岁!请将那梦告诉仆人,仆人就可以讲解。”
  • 和合本(拼音版) - 迦勒底人用亚兰的言语对王说:“愿王万岁!请将那梦告诉仆人,仆人就可以讲解。”
  • New International Version - Then the astrologers answered the king, “May the king live forever! Tell your servants the dream, and we will interpret it.”
  • New International Reader's Version - Then those who studied the heavens answered the king. They spoke in Aramaic. They said, “King Nebuchadnezzar, may you live forever! Tell us what you dreamed. Then we’ll explain what it means.”
  • English Standard Version - Then the Chaldeans said to the king in Aramaic, “O king, live forever! Tell your servants the dream, and we will show the interpretation.”
  • New Living Translation - Then the astrologers answered the king in Aramaic, “Long live the king! Tell us the dream, and we will tell you what it means.”
  • The Message - The fortunetellers, speaking in the Aramaic language, said, “Long live the king! Tell us the dream and we will interpret it.”
  • Christian Standard Bible - The Chaldeans spoke to the king (Aramaic begins here): “May the king live forever. Tell your servants the dream, and we will give the interpretation.”
  • New American Standard Bible - Then the Chaldeans spoke to the king in Aramaic: “O king, live forever! Tell the dream to your servants, and we will declare the interpretation.”
  • New King James Version - Then the Chaldeans spoke to the king in Aramaic, “O king, live forever! Tell your servants the dream, and we will give the interpretation.”
  • Amplified Bible - Then the Chaldeans said to the king in Aramaic, “O king, live forever! Tell the dream to your servants, and we will declare the interpretation.”
  • American Standard Version - Then spake the Chaldeans to the king in the Syrian language, O king, live for ever: tell thy servants the dream, and we will show the interpretation.
  • King James Version - Then spake the Chaldeans to the king in Syriack, O king, live for ever: tell thy servants the dream, and we will shew the interpretation.
  • New English Translation - The wise men replied to the king: [What follows is in Aramaic ] “O king, live forever! Tell your servants the dream, and we will disclose its interpretation.”
  • World English Bible - Then the Chaldeans spoke to the king in the Syrian language, “O king, live forever! Tell your servants the dream, and we will show the interpretation.”
  • 新標點和合本 - 迦勒底人用亞蘭的言語對王說:「願王萬歲!請將那夢告訴僕人,僕人就可以講解。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 迦勒底人用亞蘭話對王說:「願王萬歲!請將夢告訴僕人,我們就可以講解。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 迦勒底人用亞蘭話對王說:「願王萬歲!請將夢告訴僕人,我們就可以講解。」
  • 當代譯本 - 占星家用亞蘭話對王說:「願王萬歲!請將夢告訴僕人,僕人好解釋夢的意思。」
  • 聖經新譯本 - 迦勒底人用亞蘭話對王說:“願王萬歲!請把那夢告訴僕人,我們好解釋夢的意思。”
  • 呂振中譯本 - 迦勒底 博學的人就用 亞蘭 語對王說: 『願王萬歲!請將那夢告訴僕人,僕人就可以把解析講明白。』
  • 中文標準譯本 - 那些迦勒底人用亞蘭語對王說:「願王萬歲!請把夢告訴你的僕人們,我們就會講明夢的釋義。」
  • 現代標點和合本 - 迦勒底人用亞蘭的言語對王說:「願王萬歲!請將那夢告訴僕人,僕人就可以講解。」
  • 文理和合譯本 - 迦勒底人以亞蘭方言奏王曰、願王萬歲、請以夢告僕、我則解之、
  • 文理委辦譯本 - 太史以亞蘭方言、呼王千歲曰、請以夢告僕、僕占其兆、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 迦勒底 人以 亞蘭 言、奏告王曰、願王萬歲、請以夢告僕等、僕等則示其兆、 僕等則示其兆或作僕等則解之下同
  • Nueva Versión Internacional - Los astrólogos le respondieron: —¡Que viva Su Majestad por siempre! Estamos a su servicio. Cuéntenos el sueño, y nosotros le diremos lo que significa.
  • 현대인의 성경 - 그러자 점성가들이 아람 말로 왕에게 이렇게 말하였다. “대왕이시여, 아무쪼록 오래오래 사십시오. 그 꿈이 무엇인지 말씀해 주시면 우리가 해몽해 드리겠습니다.”
  • Новый Русский Перевод - Тогда мудрецы-халдеи ответили царю по-арамейски : – О царь, живи вечно! Расскажи твоим слугам этот сон, и мы истолкуем его.
  • Восточный перевод - Тогда астрологи ответили царю по-арамейски: – О царь, живи вечно! Расскажи нам, твоим рабам, этот сон, и мы истолкуем его.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда астрологи ответили царю по-арамейски: – О царь, живи вечно! Расскажи нам, твоим рабам, этот сон, и мы истолкуем его.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда астрологи ответили царю по-арамейски: – О царь, живи вечно! Расскажи нам, твоим рабам, этот сон, и мы истолкуем его.
  • La Bible du Semeur 2015 - Les astrologues dirent au roi en langue araméenne  : Que le roi vive éternellement ! Raconte le rêve à tes serviteurs, et nous t’en donnerons l’interprétation.
  • リビングバイブル - そこで占星学者たちは、アラム語で王に言いました。「まず、どんな夢かをお教えください。そうすれば、その意味を解き明かしてごらんに入れます。」
  • Nova Versão Internacional - Então os astrólogos responderam em aramaico ao rei: “Ó rei, vive para sempre! Conta o sonho aos teus servos, e nós o interpretaremos”.
  • Hoffnung für alle - Da antworteten die Sterndeuter auf Aramäisch : »Lang lebe der König! Erzähl uns, deinen ergebenen Dienern, den Traum, dann wollen wir ihn deuten!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกโหราจารย์จึงกราบทูลเป็นภาษาอารเมค ว่า “ขอฝ่าพระบาทจงทรงพระเจริญ! โปรดเล่าความฝันมาเถิด พวกข้าพระบาทจะทูลทำนายถวาย”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โหราจารย์​ตอบ​กษัตริย์​เป็น​ภาษา​อาราเมค​ว่า “โอ กษัตริย์ ขอ​ให้​กษัตริย์​มี​ชีวิต​ยิ่ง​ยืน​นาน​เถิด โปรด​บอก​พวก​เรา​ที่​เป็น​ผู้​รับใช้​ของ​ท่าน​เถิด​ว่า ท่าน​ฝัน​อะไร และ​พวก​เรา​จะ​แก้​ฝัน​ให้​ท่าน”
  • Đa-ni-ên 4:7 - Các học giả Ba-by-lôn vào chầu, nghe ta thuật hết giấc mộng nhưng không ai giải được.
  • Nê-hê-mi 2:3 - thưa: “Vua vạn tuế! Tôi không buồn sao được khi quê cha đất tổ trở nên hoang tàn, cổng thành bị thiêu hủy.”
  • Sáng Thế Ký 41:8 - Sáng hôm sau, tinh thần xao động, vua sai mời tất cả thuật sĩ và học giả Ai Cập vào hoàng cung. Vua Pha-ra-ôn thuật lại giấc mơ, nhưng chẳng ai giải nghĩa được.
  • 1 Sa-mu-ên 10:24 - Sa-mu-ên nói với dân chúng: “Đây là người Chúa Hằng Hữu đã chọn làm vua của anh chị em. Chẳng ai trong Ít-ra-ên bằng người cả!” Toàn dân tung hô: “Vua vạn tuế!”
  • Y-sai 44:25 - Ta làm hỏng các điềm dối của tiên tri giả và làm cho thầy bói phải hổ thẹn. Ta khiến người khôn phải thất bại, và tri thức chúng trở thành dại khờ.
  • 1 Các Vua 1:25 - Vì hôm nay hoàng tử đã làm lễ đăng quang và dâng tế những thú vật béo tốt, cùng mời các hoàng tử, Tướng Giô-áp, và Thầy Tế lễ A-bia-tha đến dự. Hiện nay họ đang cùng nhau ăn uống với A-đô-ni-gia và tung hô: ‘Vua A-đô-ni-gia vạn tuế!’
  • Đa-ni-ên 5:8 - Nhưng không một học giả, thuật sĩ hay nhà chiêm tinh nào hiểu hàng chữ bí mật ấy có nghĩa gì.
  • Sáng Thế Ký 31:47 - Hai người đều coi nó là “Đống Đá Làm Chứng,” nhưng La-ban gọi bằng tiếng A-ram là Giê-ga Sa-ha-đu-ta, còn Gia-cốp gọi bằng tiếng Hê-bơ-rơ là Ga-lét.
  • Đa-ni-ên 4:19 - “Đa-ni-ên (cũng gọi là Bên-tơ-sát-xa), đứng sững trong chốc lát không nói được một lời vì càng suy nghĩ ông càng bối rối. Nhà vua thấy thế liền giục: ‘Đừng lo ngại, cứ nói đi!’ Đa-ni-ên thưa: ‘Muôn tâu, ước gì giấc mộng này ứng vào các kẻ thù nghịch của vua!
  • Mác 11:9 - Người đi trước, người theo sau đều tung hô: “Chúc tụng Đức Chúa Trời! Phước cho Đấng nhân danh Chúa Hằng Hữu mà đến!
  • Mác 11:10 - Phước cho Vương Quốc sắp đến của tổ phụ Đa-vít! Chúc tụng Đức Chúa Trời trên nơi chí cao!”
  • Ma-thi-ơ 21:9 - Người vượt lên trước, người chạy theo sau, tung hô: “Chúc tụng Con Vua Đa-vít! Phước cho Đấng nhân danh Chúa Hằng Hữu mà đến! Chúc tụng Đức Chúa Trời trên nơi chí cao!”
  • 1 Các Vua 1:31 - Bát-sê-ba phủ phục, cúi mặt sát đất, và tung hô: “Đức Vua Đa-vít vạn tuế.”
  • Đa-ni-ên 6:21 - Đa-ni-ên đáp: “Hoàng đế vạn tuế!
  • Đa-ni-ên 6:6 - Các quần thần và thượng thư vào chầu vua và tâu: “Hoàng đế vạn tuế!
  • Y-sai 36:11 - Ê-li-a-kim, Sép-na, và Giô-a nói với trưởng quan của A-sy-ri rằng: “Xin dùng tiếng A-ram nói với chúng tôi, vì chúng tôi hiểu tiếng A-ram. Xin đừng dùng tiếng Hê-bơ-rơ, kẻo dân trên tường thành nghe được.”
  • E-xơ-ra 4:7 - Dưới đời Vua Ạt-ta-xét-xe, nước Ba Tư, Bích-lam, Mít-rê-đát, Ta-bê-ên, và những người cộng tác với họ viết sớ tâu lên Ạt-ta-xét-xe. Sớ viết bằng tiếng A-ram, được dịch ra cho vua.
  • Đa-ni-ên 5:10 - Bà thái hậu khi nghe được câu chuyện, bước vào phòng tiệc, khuyên vua: “Chúc vua vạn tuế! Xin vua đừng bối rối, sợ hãi nữa.
  • Đa-ni-ên 3:9 - họ tâu với vua Nê-bu-cát-nết-sa: “Hoàng đế vạn tuế!
圣经
资源
计划
奉献