逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi ở lại một mình, chứng kiến từ đầu đến cuối những diễn biến của khải tượng lớn này cho đến lúc kiệt sức và da mặt tái mét.
- 新标点和合本 - 只剩下我一人。我见了这大异象便浑身无力,面貌失色,毫无气力。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 只剩下我一人。我看见这大异象就浑身无力,面容变色,毫无气力。
- 和合本2010(神版-简体) - 只剩下我一人。我看见这大异象就浑身无力,面容变色,毫无气力。
- 当代译本 - 只剩下我一人观看这奇异的景象。我浑身无力,脸色苍白,精疲力尽。
- 圣经新译本 - 因此,只有我一人留下来;我看见了这大异象,就全身无力,脸色大变,一点力气都没有。
- 中文标准译本 - 因此,唯独剩下我一人看到了这极大的异象;我里面一点力气都没有,我的脸色变得如同死灰,我的力气也留存不住,
- 现代标点和合本 - 只剩下我一人。我见了这大异象便浑身无力,面貌失色,毫无气力。
- 和合本(拼音版) - 只剩下我一人。我见了这大异象便浑身无力,面貌失色,毫无气力。
- New International Version - So I was left alone, gazing at this great vision; I had no strength left, my face turned deathly pale and I was helpless.
- New International Reader's Version - So I was left alone as I was watching this great vision. I felt very weak. My face turned as pale as death. And I was helpless.
- English Standard Version - So I was left alone and saw this great vision, and no strength was left in me. My radiant appearance was fearfully changed, and I retained no strength.
- New Living Translation - So I was left there all alone to see this amazing vision. My strength left me, my face grew deathly pale, and I felt very weak.
- Christian Standard Bible - I was left alone, looking at this great vision. No strength was left in me; my face grew deathly pale, and I was powerless.
- New American Standard Bible - So I was left alone and saw this great vision; yet no strength was left in me, for my complexion turned to a deathly pallor, and I retained no strength.
- New King James Version - Therefore I was left alone when I saw this great vision, and no strength remained in me; for my vigor was turned to frailty in me, and I retained no strength.
- Amplified Bible - So I was left alone and saw this great vision; yet no strength was left in me, for my normal appearance turned to a deathly pale, and I grew weak and faint [with fright].
- American Standard Version - So I was left alone, and saw this great vision, and there remained no strength in me; for my comeliness was turned in me into corruption, and I retained no strength.
- King James Version - Therefore I was left alone, and saw this great vision, and there remained no strength in me: for my comeliness was turned in me into corruption, and I retained no strength.
- New English Translation - I alone was left to see this great vision. My strength drained from me, and my vigor disappeared; I was without energy.
- World English Bible - So I was left alone, and saw this great vision. No strength remained in me; for my face grew deathly pale, and I retained no strength.
- 新標點和合本 - 只剩下我一人。我見了這大異象便渾身無力,面貌失色,毫無氣力。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 只剩下我一人。我看見這大異象就渾身無力,面容變色,毫無氣力。
- 和合本2010(神版-繁體) - 只剩下我一人。我看見這大異象就渾身無力,面容變色,毫無氣力。
- 當代譯本 - 只剩下我一人觀看這奇異的景象。我渾身無力,臉色蒼白,精疲力盡。
- 聖經新譯本 - 因此,只有我一人留下來;我看見了這大異象,就全身無力,臉色大變,一點力氣都沒有。
- 呂振中譯本 - 只剩下我獨自一人;我見了這大景象,便渾身全無餘力;我的美貌變色,力氣都持不住。
- 中文標準譯本 - 因此,唯獨剩下我一人看到了這極大的異象;我裡面一點力氣都沒有,我的臉色變得如同死灰,我的力氣也留存不住,
- 現代標點和合本 - 只剩下我一人。我見了這大異象便渾身無力,面貌失色,毫無氣力。
- 文理和合譯本 - 遺我獨在、見此大異象、身力無存、容色灰變、精力盡廢、
- 文理委辦譯本 - 留我獨在、見此異象、其大無外、魂不附體、容貌失色、氣力盡廢、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 留我獨在、我見此大異象、身弱不堪、面容變色、氣力盡廢、
- Nueva Versión Internacional - Nadie se quedó conmigo cuando tuve esta gran visión. Las fuerzas me abandonaron, palideció mi rostro, y me sentí totalmente desvalido.
- 현대인의 성경 - 그래서 나 혼자 남아 이 놀라운 환상을 보게 되었다. 그때 나는 몸에 힘이 빠지고 얼굴이 창백하여 쓰러질 것만 같았다.
- Новый Русский Перевод - Я остался один и смотрел на это великое видение. Во мне не осталось сил, мое лицо смертельно побледнело, и я ослабел.
- Восточный перевод - Я остался один и смотрел на это великое видение. Во мне не осталось сил, моё лицо смертельно побледнело, и я ослабел.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я остался один и смотрел на это великое видение. Во мне не осталось сил, моё лицо смертельно побледнело, и я ослабел.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я остался один и смотрел на это великое видение. Во мне не осталось сил, моё лицо смертельно побледнело, и я ослабел.
- La Bible du Semeur 2015 - Je demeurai donc seul à contempler cette apparition grandiose. J’en perdis mes forces, je devins tout pâle et mes traits se décomposèrent ; je me sentais défaillir.
- リビングバイブル - 私だけが残ったのです。この恐ろしい幻を見て、私はすっかり力が抜け、恐怖のあまり顔色も青ざめてしまいました。
- Nova Versão Internacional - Assim fiquei sozinho, olhando para aquela grande visão; fiquei sem forças, muito pálido, e quase desfaleci.
- Hoffnung für alle - So blieb ich allein zurück und spürte, wie mich beim Anblick der beeindruckenden Gestalt alle Kräfte verließen. Ich wurde kreidebleich und konnte mich kaum noch auf den Beinen halten.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าจึงถูกทิ้งไว้ตามลำพัง ข้าพเจ้าเพ่งดูนิมิตยิ่งใหญ่นี้ แล้วก็หมดเรี่ยวแรง หน้าซีดเผือดเหมือนคนตายและทำอะไรไม่ถูก
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดังนั้น จึงเหลือข้าพเจ้าอยู่เพียงคนเดียวที่เห็นภาพนิมิตที่แปลกมาก ทำให้ข้าพเจ้าหมดแรง สีหน้าของข้าพเจ้าซีดลงด้วยความกลัว ข้าพเจ้าไม่สามารถทำสิ่งใดได้เลย
交叉引用
- Xuất Ai Cập 3:3 - Môi-se tự nhủ: “Lạ thật, sao bụi cây vẫn không cháy tàn. Ta lại gần xem thử.”
- 2 Cô-rinh-tô 12:2 - Tôi biết một người trong Chúa Cứu Thế, mười bốn năm trước được cất lên tầng trời thứ ba—hoặc trong thân xác hoặc ngoài thân xác, tôi không rõ, có Đức Chúa Trời biết—
- 2 Cô-rinh-tô 12:3 - Vâng, chỉ có Đức Chúa Trời biết người ấy ở trong thân xác hay ngoài thân xác.
- 2 Cô-rinh-tô 12:7 - Để tôi không kiêu hãnh vì được thấy khải thị siêu việt, Chúa cho phép một gai nhọn đâm vào thịt tôi—như một sứ giả của Sa-tan vả vào mặt—khiến tôi cúi đầu, khiêm tốn.
- Giăng 16:32 - Sắp đến lúc các con ly tán mỗi người một ngã, bỏ Ta lại một mình. Nhưng Ta không cô đơn bao giờ vì Cha ở với Ta.
- Đa-ni-ên 8:7 - Con dê chạy lại húc con chiên, tấn công dữ dội đến nỗi đánh gãy cả hai sừng con chiên. Con chiên không còn sức chống cự, con dê vật nó xuống rồi giẫm đạp lên trên. Không ai có thể cứu con chiên khỏi sức mạnh của con dê.
- Sáng Thế Ký 32:24 - Đang một thân một mình, Gia-cốp bỗng thấy một người xuất hiện và đấu vật với mình cho đến rạng đông.
- Sáng Thế Ký 32:25 - Thấy mình không thắng được, Người ấy liền đập vào hông của Gia-cốp, làm trặc xương đùi,
- Sáng Thế Ký 32:31 - Gia-cốp khập khễnh bước ra khỏi Phê-ni-ên lúc trời rạng đông.
- Ma-thi-ơ 17:6 - Các môn đệ vô cùng kinh hãi, quỳ sấp mặt xuống đất.
- Mác 9:6 - Nhưng Phi-e-rơ không biết mình nói gì, vì các môn đệ đều khiếp sợ.
- Khải Huyền 1:17 - Vừa thấy Chúa, tôi ngã xuống chân Ngài như chết. Nhưng Ngài đặt tay phải lên mình tôi, ôn tồn bảo: “Đừng sợ, Ta là Đầu Tiên và Cuối Cùng.
- Đa-ni-ên 8:27 - Bấy giờ, tôi ngất xỉu và đau ốm lâu ngày. Khi đã bình phục, tôi tiếp tục lo việc nước. Tôi ngạc nhiên vì khải tượng đó nhưng không hiểu rõ ý nghĩa.
- Đa-ni-ên 7:28 - “Khải tượng ấy đến đây là hết. Càng suy nghiệm, tôi càng bối rối, sợ hãi đến tái mặt. Nhưng tôi không nói cho ai biết khải tượng này.”
- Ha-ba-cúc 3:16 - Nghe những điều này toàn thân con run rẩy; môi con run cầm cập. Xương cốt con như mục nát ra, lòng run sợ kinh hoàng. Con phải yên lặng chờ ngày hoạn nạn, là ngày bọn xâm lăng tấn công vào đất nước.