Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
10:21 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng tôi sẽ cho anh biết các lời ghi trong Kinh Chân Lý. Chẳng ai có can đảm giúp tôi trong các việc này trừ Mi-ca-ên là vua dân Chúa.”
  • 新标点和合本 - 但我要将那录在真确书上的事告诉你。除了你们的大君米迦勒之外,没有帮助我抵挡这两魔君的。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 但我要将那记录在真理之书上的话告诉你。除了你们的天使米迦勒之外,没有人帮助我抵挡他们。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 但我要将那记录在真理之书上的话告诉你。除了你们的天使米迦勒之外,没有人帮助我抵挡他们。”
  • 当代译本 - 除了你们的守护天使米迦勒以外,谁也没有帮助我抵挡他们。我来是要把记录在真理书上的事告诉你。
  • 圣经新译本 - 我来是要把那记录在真理书上的事告诉你。除了你们的护卫天使米迦勒之外,没有一个帮助我,和我一起抵挡他们。”
  • 中文标准译本 - 不过,我会把真理之书上所记载的告诉你。除了你们的护卫天使 米迦勒以外,没有一个支持我抵挡他们。
  • 现代标点和合本 - 但我要将那录在真确书上的事告诉你。除了你们的大君米迦勒之外,没有帮助我抵挡这两魔君的。”
  • 和合本(拼音版) - 但我要将那录在真确书上的事告诉你,除了你们的大君米迦勒之外,没有帮助我抵挡这两魔君的。”
  • New International Version - but first I will tell you what is written in the Book of Truth. (No one supports me against them except Michael, your prince.
  • New International Reader's Version - But first I will tell you what is written in the Book of Truth. No one gives me any help against those princes except Michael. He is your leader.
  • English Standard Version - But I will tell you what is inscribed in the book of truth: there is none who contends by my side against these except Michael, your prince.
  • New Living Translation - Meanwhile, I will tell you what is written in the Book of Truth. (No one helps me against these spirit princes except Michael, your spirit prince.
  • Christian Standard Bible - However, I will tell you what is recorded in the book of truth. (No one has the courage to support me against those princes except Michael, your prince.
  • New American Standard Bible - However, I will tell you what is recorded in the writing of truth. Yet there is no one who stands firmly with me against these forces except Michael your prince.
  • New King James Version - But I will tell you what is noted in the Scripture of Truth. (No one upholds me against these, except Michael your prince.
  • Amplified Bible - But I (Gabriel) will tell you what is inscribed in the writing of truth. There is no one who stands firmly with me and strengthens himself against these [hostile spirit forces] except Michael, your prince [the guardian of your nation].
  • American Standard Version - But I will tell thee that which is inscribed in the writing of truth: and there is none that holdeth with me against these, but Michael your prince.
  • King James Version - But I will shew thee that which is noted in the scripture of truth: and there is none that holdeth with me in these things, but Michael your prince.
  • New English Translation - However, I will first tell you what is written in a dependable book. (There is no one who strengthens me against these princes, except Michael your prince.
  • World English Bible - But I will tell you that which is inscribed in the writing of truth. There is no one who holds with me against these, but Michael your prince.
  • 新標點和合本 - 但我要將那錄在真確書上的事告訴你。除了你們的大君米迦勒之外,沒有幫助我抵擋這兩魔君的。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 但我要將那記錄在真理之書上的話告訴你。除了你們的天使米迦勒之外,沒有人幫助我抵擋他們。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 但我要將那記錄在真理之書上的話告訴你。除了你們的天使米迦勒之外,沒有人幫助我抵擋他們。」
  • 當代譯本 - 除了你們的守護天使米迦勒以外,誰也沒有幫助我抵擋他們。我來是要把記錄在真理書上的事告訴你。
  • 聖經新譯本 - 我來是要把那記錄在真理書上的事告訴你。除了你們的護衛天使米迦勒之外,沒有一個幫助我,和我一起抵擋他們。”
  • 呂振中譯本 - 然而我必將那記錄在真確書上的事告訴你;除了你們的護衛天使 米迦勒 之外,沒有一個同我並肩來加強我、以抵擋他們的。
  • 中文標準譯本 - 不過,我會把真理之書上所記載的告訴你。除了你們的護衛天使 米迦勒以外,沒有一個支持我抵擋他們。
  • 現代標點和合本 - 但我要將那錄在真確書上的事告訴你。除了你們的大君米迦勒之外,沒有幫助我抵擋這兩魔君的。」
  • 文理和合譯本 - 惟真經所載者、我將示爾、除爾君米迦勒外、無有奮勇、助我禦之者也、
  • 文理委辦譯本 - 經籍所載、信而有徵、我將示爾、助余者惟爾君米加勒而已。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 但我先以未來之事、載於真實經籍者、指示於爾、 或作但我先以載於真實經籍之事告爾 論及禦彼眾、除 護 爾之君 米迦勒 外、無有助我者、
  • Nueva Versión Internacional - Pero, antes de eso, te diré lo que está escrito en el libro de la verdad. En mi lucha contra ellos, solo cuento con el apoyo de Miguel, el capitán de ustedes.
  • Новый Русский Перевод - Но сначала я скажу тебе то, что написано в книге Истины. (Никто не поддерживает меня против них, кроме Михаила, вашего князя .
  • Восточный перевод - Но сначала я скажу тебе то, что написано в книге истины. (Никто не поддерживает меня против них, кроме Микаила, вашего ангела-покровителя.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но сначала я скажу тебе то, что написано в книге истины. (Никто не поддерживает меня против них, кроме Микаила, вашего ангела-покровителя.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но сначала я скажу тебе то, что написано в книге истины. (Никто не поддерживает меня против них, кроме Микаила, вашего ангела-покровителя.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais auparavant, je vais te révéler ce qui est écrit dans le livre de vérité. Personne ne me soutient contre tous ces adversaires, excepté Michel, votre chef.
  • Nova Versão Internacional - mas antes revelarei a você o que está escrito no Livro da Verdade. E nessa luta ninguém me ajuda contra eles, senão Miguel, o príncipe de vocês;
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่อย่างไรก็ตามเรามาก็เพื่อจะบอกท่านถึงสิ่งที่เขียนไว้ในหนังสือแห่งสัจธรรมเสียก่อน (ไม่มีใครช่วยเราต่อสู้กับเทพทั้งสองนั้น ยกเว้นมีคาเอลทูตสวรรค์ของท่าน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​เรา​จะ​บอก​ท่าน​ถึง​ความ​จริง​ที่​เขียน​ไว้​คือ ไม่​มี​ผู้​ใด​ต่อสู้​อยู่​เคียง​ข้าง​เรา ยกเว้น​มีคาเอล​ทูต​สวรรค์​ของ​ท่าน​เท่า​นั้น
交叉引用
  • Đa-ni-ên 12:4 - Còn anh, Đa-ni-ên, hãy giữ kín những lời này và đóng ấn niêm phong sách này cho đến thời kỳ cuối cùng, nhiều người sẽ đi đây đi đó để sự hiểu biết được gia tăng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:15 - Việc ấy phù hợp với lời Chúa trong sách tiên tri:
  • Y-sai 41:22 - Hãy để cho chúng thuật lại các biến cố trong quá khứ để chúng ta suy xét các chứng cớ. Hãy để chúng trình bày việc tương lai vậy chúng ta biết những gì sẽ xảy đến.
  • Y-sai 41:23 - Phải, hãy nói với chúng ta việc sẽ xảy ra trong những ngày tới. Để chúng ta biết các ngươi là thần thánh. Phải, hãy làm bất cứ điều gì—tốt hay xấu! Điều gì làm chúng ta kinh ngạc và hoảng sợ.
  • Y-sai 43:8 - Hãy đem dân này ra, là dân có mắt nhưng mù, dân có tai mà điếc.
  • Y-sai 43:9 - Hãy triệu tập các nước lại với nhau! Quy tụ các dân tộc trên thế giới! Có thần tượng nào của chúng từng báo trước những lời này? Thần nào có thể đoán được chuyện sẽ xảy ra ngày mai? Các nhân chứng cho các lời báo trước ở đâu? Ai có thể xác nhận điều chúng nói là sự thật?
  • Đa-ni-ên 9:25 - Anh nên lưu ý, từ khi lệnh tái thiết Giê-ru-sa-lem được ban hành cho đến khi Đấng Chịu Xức Dầu đăng quang phải mất bốn mươi chín năm cộng với bốn trăm bốn trăm ba mươi bốn năm. Các đường phố sẽ được đắp lại, các tường thành sẽ được xây lại, ngay giữa thời kỳ hoạn nạn.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:18 - Chúa đã báo trước những việc ấy từ xưa.’
  • Đa-ni-ên 8:26 - Khải tượng anh đã thấy về buổi sáng và buổi tối đều là chân thật, nhưng anh phải niêm phong lại vì còn lâu khải tượng ấy mới thành hiện thực!”
  • A-mốt 3:7 - Cũng vậy, Chúa Hằng Hữu Chí Cao không làm một việc gì mà không tiết lộ cho các đầy tớ Ngài là các tiên tri.
  • Đa-ni-ên 11:1 - “Tôi được sai đến đây để ủng hộ và tăng cường cho Đa-ri-út, người Mê-đi, trong năm đầu của triều vua này.”
  • Đa-ni-ên 11:2 - “Bây giờ, tôi sẽ tiết lộ cho anh những diễn biến tương lai. Có ba vua sẽ lên ngôi trị vì nước Ba Tư, rồi vua thứ tư lên kế vị, giàu mạnh hơn các vua trước. Vua này sẽ dùng thế lực kim tiền để lung lạc các nước, xúi giục mọi dân hợp lực tiến công vào Hy Lạp.”
  • Đa-ni-ên 11:3 - “Có một vua sẽ lên ngôi, sáng lập một đế quốc vĩ đại mênh mông và thực hiện tất cả chương trình mình hoạch định.
  • Đa-ni-ên 11:4 - Nhưng khi đế quốc vừa đạt đến mức cực thịnh, nhà vua bất ngờ qua đời không truyền được ngai cho các con cháu, đế quốc bị chia làm bốn vương quốc, vì cả đất nước sẽ bị phân ra bốn phương trời và chia cho người ngoại tộc.
  • Đa-ni-ên 11:5 - Vua phương nam cố gắng tăng cường quân đội, mở rộng giang sơn, nhưng bị một gian thần phản bội cướp ngai và tăng cường thế lực hơn nữa.
  • Đa-ni-ên 11:6 - Nhiều năm sau đó, các vua ấy sẽ ký hiệp ước liên minh. Vua phương nam gả công chúa cho vua phương bắc để bảo đảm tình đoàn kết, nhưng rồi công chúa cũng bị thất sủng, nên niềm hy vọng của nàng và của cha nàng cũng tiêu tan. Sứ thần phương nam sẽ bị hạ nhục, thái tử nàng sinh cho vua phương bắc sẽ bị phế bỏ.
  • Đa-ni-ên 11:7 - Em trai công chúa lên ngôi phương nam, đem quân đội tiến công và chiến thắng vua phương bắc.
  • Đa-ni-ên 11:8 - Khi rút quân về Ai Cập, vua phương nam đem luôn tất cả các thần tượng phương bắc về nước với vô số chén dĩa khí dụng bằng vàng và bạc. Rồi vua phương nam để yên cho vua phương bắc một thời gian.
  • Đa-ni-ên 11:9 - Vua phương bắc nhân cơ hội, thu hết lực lượng tấn công vào phương nam, nhưng chỉ được ít lâu phải rút quân về nước.
  • Đa-ni-ên 11:10 - Các hoàng tử phương bắc lại động viên toàn lực, đem quân đội đông đảo, tràn ngập Ít-ra-ên và tấn công vào căn cứ quân sự quan trọng nhất của phương nam.
  • Đa-ni-ên 11:11 - Vua phương nam nổi giận, tập trung quân đội tổng phản công và đánh tan quân đội phương bắc.
  • Đa-ni-ên 11:12 - Say men chiến thắng, vua tàn sát hàng vạn chiến sĩ địch, nhưng chỉ áp đảo phương bắc được một thời gian ngắn.
  • Giu-đe 1:9 - Đến như Mi-ca-ên, là một trong những vị thiên sứ lớn nhất, khi tranh luận với quỷ vương về thi hài Môi-se, cũng chẳng dám nặng lời tố cáo mà chỉ nói: “Cầu Đức Chúa Trời khiển trách ngươi!”
  • Đa-ni-ên 12:1 - “Đến thời ấy, Mi-ca-ên, thiên sứ trưởng đại diện Ít-ra-ên trước ngôi Đức Chúa Trời, sẽ đứng lên chiến đấu để bảo vệ dân Chúa. Dân tộc Ít-ra-ên sẽ trải qua một thời kỳ đại nạn chưa từng có từ ngày dựng nước. Tuy nhiên, tất cả những người đã có tên ghi trong sách đều sẽ được giải cứu.
  • Khải Huyền 12:7 - Sau đó, một cuộc chiến tranh bùng nổ trên trời. Mi-ca-ên và các thiên sứ dưới quyền giao chiến với con rồng và các tướng lãnh của nó.
  • Đa-ni-ên 10:13 - Nhưng ác thần đang trị nước Ba Tư đã chặn đường tôi mất hai mươi mốt ngày. Tuy nhiên, Mi-ca-ên, là một thủ lãnh thiên binh, đến yểm trợ tôi nên tôi đã chiến thắng ác thần của Ba Tư
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng tôi sẽ cho anh biết các lời ghi trong Kinh Chân Lý. Chẳng ai có can đảm giúp tôi trong các việc này trừ Mi-ca-ên là vua dân Chúa.”
  • 新标点和合本 - 但我要将那录在真确书上的事告诉你。除了你们的大君米迦勒之外,没有帮助我抵挡这两魔君的。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 但我要将那记录在真理之书上的话告诉你。除了你们的天使米迦勒之外,没有人帮助我抵挡他们。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 但我要将那记录在真理之书上的话告诉你。除了你们的天使米迦勒之外,没有人帮助我抵挡他们。”
  • 当代译本 - 除了你们的守护天使米迦勒以外,谁也没有帮助我抵挡他们。我来是要把记录在真理书上的事告诉你。
  • 圣经新译本 - 我来是要把那记录在真理书上的事告诉你。除了你们的护卫天使米迦勒之外,没有一个帮助我,和我一起抵挡他们。”
  • 中文标准译本 - 不过,我会把真理之书上所记载的告诉你。除了你们的护卫天使 米迦勒以外,没有一个支持我抵挡他们。
  • 现代标点和合本 - 但我要将那录在真确书上的事告诉你。除了你们的大君米迦勒之外,没有帮助我抵挡这两魔君的。”
  • 和合本(拼音版) - 但我要将那录在真确书上的事告诉你,除了你们的大君米迦勒之外,没有帮助我抵挡这两魔君的。”
  • New International Version - but first I will tell you what is written in the Book of Truth. (No one supports me against them except Michael, your prince.
  • New International Reader's Version - But first I will tell you what is written in the Book of Truth. No one gives me any help against those princes except Michael. He is your leader.
  • English Standard Version - But I will tell you what is inscribed in the book of truth: there is none who contends by my side against these except Michael, your prince.
  • New Living Translation - Meanwhile, I will tell you what is written in the Book of Truth. (No one helps me against these spirit princes except Michael, your spirit prince.
  • Christian Standard Bible - However, I will tell you what is recorded in the book of truth. (No one has the courage to support me against those princes except Michael, your prince.
  • New American Standard Bible - However, I will tell you what is recorded in the writing of truth. Yet there is no one who stands firmly with me against these forces except Michael your prince.
  • New King James Version - But I will tell you what is noted in the Scripture of Truth. (No one upholds me against these, except Michael your prince.
  • Amplified Bible - But I (Gabriel) will tell you what is inscribed in the writing of truth. There is no one who stands firmly with me and strengthens himself against these [hostile spirit forces] except Michael, your prince [the guardian of your nation].
  • American Standard Version - But I will tell thee that which is inscribed in the writing of truth: and there is none that holdeth with me against these, but Michael your prince.
  • King James Version - But I will shew thee that which is noted in the scripture of truth: and there is none that holdeth with me in these things, but Michael your prince.
  • New English Translation - However, I will first tell you what is written in a dependable book. (There is no one who strengthens me against these princes, except Michael your prince.
  • World English Bible - But I will tell you that which is inscribed in the writing of truth. There is no one who holds with me against these, but Michael your prince.
  • 新標點和合本 - 但我要將那錄在真確書上的事告訴你。除了你們的大君米迦勒之外,沒有幫助我抵擋這兩魔君的。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 但我要將那記錄在真理之書上的話告訴你。除了你們的天使米迦勒之外,沒有人幫助我抵擋他們。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 但我要將那記錄在真理之書上的話告訴你。除了你們的天使米迦勒之外,沒有人幫助我抵擋他們。」
  • 當代譯本 - 除了你們的守護天使米迦勒以外,誰也沒有幫助我抵擋他們。我來是要把記錄在真理書上的事告訴你。
  • 聖經新譯本 - 我來是要把那記錄在真理書上的事告訴你。除了你們的護衛天使米迦勒之外,沒有一個幫助我,和我一起抵擋他們。”
  • 呂振中譯本 - 然而我必將那記錄在真確書上的事告訴你;除了你們的護衛天使 米迦勒 之外,沒有一個同我並肩來加強我、以抵擋他們的。
  • 中文標準譯本 - 不過,我會把真理之書上所記載的告訴你。除了你們的護衛天使 米迦勒以外,沒有一個支持我抵擋他們。
  • 現代標點和合本 - 但我要將那錄在真確書上的事告訴你。除了你們的大君米迦勒之外,沒有幫助我抵擋這兩魔君的。」
  • 文理和合譯本 - 惟真經所載者、我將示爾、除爾君米迦勒外、無有奮勇、助我禦之者也、
  • 文理委辦譯本 - 經籍所載、信而有徵、我將示爾、助余者惟爾君米加勒而已。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 但我先以未來之事、載於真實經籍者、指示於爾、 或作但我先以載於真實經籍之事告爾 論及禦彼眾、除 護 爾之君 米迦勒 外、無有助我者、
  • Nueva Versión Internacional - Pero, antes de eso, te diré lo que está escrito en el libro de la verdad. En mi lucha contra ellos, solo cuento con el apoyo de Miguel, el capitán de ustedes.
  • Новый Русский Перевод - Но сначала я скажу тебе то, что написано в книге Истины. (Никто не поддерживает меня против них, кроме Михаила, вашего князя .
  • Восточный перевод - Но сначала я скажу тебе то, что написано в книге истины. (Никто не поддерживает меня против них, кроме Микаила, вашего ангела-покровителя.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но сначала я скажу тебе то, что написано в книге истины. (Никто не поддерживает меня против них, кроме Микаила, вашего ангела-покровителя.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но сначала я скажу тебе то, что написано в книге истины. (Никто не поддерживает меня против них, кроме Микаила, вашего ангела-покровителя.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais auparavant, je vais te révéler ce qui est écrit dans le livre de vérité. Personne ne me soutient contre tous ces adversaires, excepté Michel, votre chef.
  • Nova Versão Internacional - mas antes revelarei a você o que está escrito no Livro da Verdade. E nessa luta ninguém me ajuda contra eles, senão Miguel, o príncipe de vocês;
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่อย่างไรก็ตามเรามาก็เพื่อจะบอกท่านถึงสิ่งที่เขียนไว้ในหนังสือแห่งสัจธรรมเสียก่อน (ไม่มีใครช่วยเราต่อสู้กับเทพทั้งสองนั้น ยกเว้นมีคาเอลทูตสวรรค์ของท่าน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​เรา​จะ​บอก​ท่าน​ถึง​ความ​จริง​ที่​เขียน​ไว้​คือ ไม่​มี​ผู้​ใด​ต่อสู้​อยู่​เคียง​ข้าง​เรา ยกเว้น​มีคาเอล​ทูต​สวรรค์​ของ​ท่าน​เท่า​นั้น
  • Đa-ni-ên 12:4 - Còn anh, Đa-ni-ên, hãy giữ kín những lời này và đóng ấn niêm phong sách này cho đến thời kỳ cuối cùng, nhiều người sẽ đi đây đi đó để sự hiểu biết được gia tăng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:15 - Việc ấy phù hợp với lời Chúa trong sách tiên tri:
  • Y-sai 41:22 - Hãy để cho chúng thuật lại các biến cố trong quá khứ để chúng ta suy xét các chứng cớ. Hãy để chúng trình bày việc tương lai vậy chúng ta biết những gì sẽ xảy đến.
  • Y-sai 41:23 - Phải, hãy nói với chúng ta việc sẽ xảy ra trong những ngày tới. Để chúng ta biết các ngươi là thần thánh. Phải, hãy làm bất cứ điều gì—tốt hay xấu! Điều gì làm chúng ta kinh ngạc và hoảng sợ.
  • Y-sai 43:8 - Hãy đem dân này ra, là dân có mắt nhưng mù, dân có tai mà điếc.
  • Y-sai 43:9 - Hãy triệu tập các nước lại với nhau! Quy tụ các dân tộc trên thế giới! Có thần tượng nào của chúng từng báo trước những lời này? Thần nào có thể đoán được chuyện sẽ xảy ra ngày mai? Các nhân chứng cho các lời báo trước ở đâu? Ai có thể xác nhận điều chúng nói là sự thật?
  • Đa-ni-ên 9:25 - Anh nên lưu ý, từ khi lệnh tái thiết Giê-ru-sa-lem được ban hành cho đến khi Đấng Chịu Xức Dầu đăng quang phải mất bốn mươi chín năm cộng với bốn trăm bốn trăm ba mươi bốn năm. Các đường phố sẽ được đắp lại, các tường thành sẽ được xây lại, ngay giữa thời kỳ hoạn nạn.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:18 - Chúa đã báo trước những việc ấy từ xưa.’
  • Đa-ni-ên 8:26 - Khải tượng anh đã thấy về buổi sáng và buổi tối đều là chân thật, nhưng anh phải niêm phong lại vì còn lâu khải tượng ấy mới thành hiện thực!”
  • A-mốt 3:7 - Cũng vậy, Chúa Hằng Hữu Chí Cao không làm một việc gì mà không tiết lộ cho các đầy tớ Ngài là các tiên tri.
  • Đa-ni-ên 11:1 - “Tôi được sai đến đây để ủng hộ và tăng cường cho Đa-ri-út, người Mê-đi, trong năm đầu của triều vua này.”
  • Đa-ni-ên 11:2 - “Bây giờ, tôi sẽ tiết lộ cho anh những diễn biến tương lai. Có ba vua sẽ lên ngôi trị vì nước Ba Tư, rồi vua thứ tư lên kế vị, giàu mạnh hơn các vua trước. Vua này sẽ dùng thế lực kim tiền để lung lạc các nước, xúi giục mọi dân hợp lực tiến công vào Hy Lạp.”
  • Đa-ni-ên 11:3 - “Có một vua sẽ lên ngôi, sáng lập một đế quốc vĩ đại mênh mông và thực hiện tất cả chương trình mình hoạch định.
  • Đa-ni-ên 11:4 - Nhưng khi đế quốc vừa đạt đến mức cực thịnh, nhà vua bất ngờ qua đời không truyền được ngai cho các con cháu, đế quốc bị chia làm bốn vương quốc, vì cả đất nước sẽ bị phân ra bốn phương trời và chia cho người ngoại tộc.
  • Đa-ni-ên 11:5 - Vua phương nam cố gắng tăng cường quân đội, mở rộng giang sơn, nhưng bị một gian thần phản bội cướp ngai và tăng cường thế lực hơn nữa.
  • Đa-ni-ên 11:6 - Nhiều năm sau đó, các vua ấy sẽ ký hiệp ước liên minh. Vua phương nam gả công chúa cho vua phương bắc để bảo đảm tình đoàn kết, nhưng rồi công chúa cũng bị thất sủng, nên niềm hy vọng của nàng và của cha nàng cũng tiêu tan. Sứ thần phương nam sẽ bị hạ nhục, thái tử nàng sinh cho vua phương bắc sẽ bị phế bỏ.
  • Đa-ni-ên 11:7 - Em trai công chúa lên ngôi phương nam, đem quân đội tiến công và chiến thắng vua phương bắc.
  • Đa-ni-ên 11:8 - Khi rút quân về Ai Cập, vua phương nam đem luôn tất cả các thần tượng phương bắc về nước với vô số chén dĩa khí dụng bằng vàng và bạc. Rồi vua phương nam để yên cho vua phương bắc một thời gian.
  • Đa-ni-ên 11:9 - Vua phương bắc nhân cơ hội, thu hết lực lượng tấn công vào phương nam, nhưng chỉ được ít lâu phải rút quân về nước.
  • Đa-ni-ên 11:10 - Các hoàng tử phương bắc lại động viên toàn lực, đem quân đội đông đảo, tràn ngập Ít-ra-ên và tấn công vào căn cứ quân sự quan trọng nhất của phương nam.
  • Đa-ni-ên 11:11 - Vua phương nam nổi giận, tập trung quân đội tổng phản công và đánh tan quân đội phương bắc.
  • Đa-ni-ên 11:12 - Say men chiến thắng, vua tàn sát hàng vạn chiến sĩ địch, nhưng chỉ áp đảo phương bắc được một thời gian ngắn.
  • Giu-đe 1:9 - Đến như Mi-ca-ên, là một trong những vị thiên sứ lớn nhất, khi tranh luận với quỷ vương về thi hài Môi-se, cũng chẳng dám nặng lời tố cáo mà chỉ nói: “Cầu Đức Chúa Trời khiển trách ngươi!”
  • Đa-ni-ên 12:1 - “Đến thời ấy, Mi-ca-ên, thiên sứ trưởng đại diện Ít-ra-ên trước ngôi Đức Chúa Trời, sẽ đứng lên chiến đấu để bảo vệ dân Chúa. Dân tộc Ít-ra-ên sẽ trải qua một thời kỳ đại nạn chưa từng có từ ngày dựng nước. Tuy nhiên, tất cả những người đã có tên ghi trong sách đều sẽ được giải cứu.
  • Khải Huyền 12:7 - Sau đó, một cuộc chiến tranh bùng nổ trên trời. Mi-ca-ên và các thiên sứ dưới quyền giao chiến với con rồng và các tướng lãnh của nó.
  • Đa-ni-ên 10:13 - Nhưng ác thần đang trị nước Ba Tư đã chặn đường tôi mất hai mươi mốt ngày. Tuy nhiên, Mi-ca-ên, là một thủ lãnh thiên binh, đến yểm trợ tôi nên tôi đã chiến thắng ác thần của Ba Tư
圣经
资源
计划
奉献