Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
10:1 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Năm thứ ba triều Vua Si-ru, nước Ba Tư, Đa-ni-ên (tức là Bên-tơ-sát-xa) thấy một khải tượng về cuộc đại chiến với những chi tiết thật chính xác và Đa-ni-ên hiểu được ý nghĩa của khải tượng.
  • 新标点和合本 - 波斯王居鲁士第三年,有事显给称为伯提沙撒的但以理。这事是真的,是指着大争战;但以理通达这事,明白这异象。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 波斯王居鲁士第三年,有话指示那称为伯提沙撒的但以理。这话是确实的,指着大战争;但以理明白这话,明白这异象。
  • 和合本2010(神版-简体) - 波斯王居鲁士第三年,有话指示那称为伯提沙撒的但以理。这话是确实的,指着大战争;但以理明白这话,明白这异象。
  • 当代译本 - 波斯王塞鲁士执政第三年,但以理,又名伯提沙撒,得到启示。这启示是真实的,是关于一场大争战的事。但以理通过异象明白了启示的意思。
  • 圣经新译本 - 波斯王古列第三年,有一个信息启示给那称为伯提沙撒的但以理。这信息是真的,是关于一场大战争;但以理明白这信息,了解这异象。
  • 中文标准译本 - 波斯王居鲁士三年,有话语启示给那名字称为伯提沙撒的但以理。这话语是真实的 ,是关于大争战;但以理领悟了这话语,也领悟了这异象。
  • 现代标点和合本 - 波斯王居鲁士第三年,有事显给称为伯提沙撒的但以理。这事是真的,是指着大争战。但以理通达这事,明白这异象。
  • 和合本(拼音版) - 波斯王居鲁士第三年,有事显给称为伯提沙撒的但以理。这事是真的,是指着大争战。但以理通达这事,明白这异象。
  • New International Version - In the third year of Cyrus king of Persia, a revelation was given to Daniel (who was called Belteshazzar). Its message was true and it concerned a great war. The understanding of the message came to him in a vision.
  • New International Reader's Version - It was the third year that Cyrus, the king of Persia, ruled over Babylon. At that time I was living in Babylon. There the people called me Belteshazzar. A message from God came to me. It was true. It was about a great war. I had a vision that showed me what it meant.
  • English Standard Version - In the third year of Cyrus king of Persia a word was revealed to Daniel, who was named Belteshazzar. And the word was true, and it was a great conflict. And he understood the word and had understanding of the vision.
  • New Living Translation - In the third year of the reign of King Cyrus of Persia, Daniel (also known as Belteshazzar) had another vision. He understood that the vision concerned events certain to happen in the future—times of war and great hardship.
  • The Message - In the third year of the reign of King Cyrus of Persia, a message was made plain to Daniel, whose Babylonian name was Belteshazzar. The message was true. It dealt with a big war. He understood the message, the understanding coming by revelation:
  • Christian Standard Bible - In the third year of King Cyrus of Persia, a message was revealed to Daniel, who was named Belteshazzar. The message was true and was about a great conflict. He understood the message and had understanding of the vision.
  • New American Standard Bible - In the third year of Cyrus king of Persia, a message was revealed to Daniel, who was named Belteshazzar; and the message was true and it concerned great conflict, but he understood the message and had an understanding of the vision.
  • New King James Version - In the third year of Cyrus king of Persia a message was revealed to Daniel, whose name was called Belteshazzar. The message was true, but the appointed time was long; and he understood the message, and had understanding of the vision.
  • Amplified Bible - In the third year of Cyrus king of Persia a message was revealed to Daniel, who was named Belteshazzar; and the message was true and it referred to great conflict (warfare, misery). And he understood the message and had an understanding of the vision.
  • American Standard Version - In the third year of Cyrus king of Persia a thing was revealed unto Daniel, whose name was called Belteshazzar; and the thing was true, even a great warfare: and he understood the thing, and had understanding of the vision.
  • King James Version - In the third year of Cyrus king of Persia a thing was revealed unto Daniel, whose name was called Belteshazzar; and the thing was true, but the time appointed was long: and he understood the thing, and had understanding of the vision.
  • New English Translation - In the third year of King Cyrus of Persia a message was revealed to Daniel (who was also called Belteshazzar). This message was true and concerned a great war. He understood the message and gained insight by the vision.
  • World English Bible - In the third year of Cyrus king of Persia a thing was revealed to Daniel, whose name was called Belteshazzar; and the thing was true, even a great warfare. He understood the thing, and had understanding of the vision.
  • 新標點和合本 - 波斯王塞魯士第三年,有事顯給稱為伯提沙撒的但以理。這事是真的,是指着大爭戰;但以理通達這事,明白這異象。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 波斯王居魯士第三年,有話指示那稱為伯提沙撒的但以理。這話是確實的,指着大戰爭;但以理明白這話,明白這異象。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 波斯王居魯士第三年,有話指示那稱為伯提沙撒的但以理。這話是確實的,指着大戰爭;但以理明白這話,明白這異象。
  • 當代譯本 - 波斯王塞魯士執政第三年,但以理,又名伯提沙撒,得到啟示。這啟示是真實的,是關於一場大爭戰的事。但以理通過異象明白了啟示的意思。
  • 聖經新譯本 - 波斯王古列第三年,有一個信息啟示給那稱為伯提沙撒的但以理。這信息是真的,是關於一場大戰爭;但以理明白這信息,了解這異象。
  • 呂振中譯本 - 波斯 王 古列 第三年、有神言 啓示給名叫 伯提沙撒 的 但以理 ;這神言是真的,是 有關於 大鬪爭。 但以理 很注意這神言;並理會到所見的景象。
  • 中文標準譯本 - 波斯王居魯士三年,有話語啟示給那名字稱為伯提沙撒的但以理。這話語是真實的 ,是關於大爭戰;但以理領悟了這話語,也領悟了這異象。
  • 現代標點和合本 - 波斯王居魯士第三年,有事顯給稱為伯提沙撒的但以理。這事是真的,是指著大爭戰。但以理通達這事,明白這異象。
  • 文理和合譯本 - 波斯王古列三年、有一事示但以理、稱伯提沙撒者、其事誠確、關乎大戰、但以理洞悉其事、明此異象、
  • 文理委辦譯本 - 巴西王古列三年、但以理亦名伯底沙撒、夢得默示、確然不爽、其後困苦之事、不可勝計、思之良久、始明其意、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 巴西 王 古列 三年、稱 伯提沙撒 之 但以理 得默示、默示為真、指大爭戰之事、 但以理 深念此事、明異象之義、
  • Nueva Versión Internacional - En el tercer año del reinado de Ciro de Persia, Daniel, que también se llamaba Beltsasar, tuvo una visión acerca de un gran ejército. El mensaje era verdadero, y Daniel pudo comprender su significado en la visión.
  • 현대인의 성경 - 페르시아의 키루스황제 3년에 벨드사살이라고 불려진 나 다니엘은 한 계시를 받게 되었다. 그 말씀은 참된 것으로 큰 전쟁에 관한 것이었는데 나는 그 말씀과 환상을 이해할 수 있었다.
  • Новый Русский Перевод - На третий год правления Кира, царя Персии , Даниилу (называемому также Белтешаццаром) было дано откровение. Его весть истинна и относится к великой войне . Понимание вести было дано ему в видении.
  • Восточный перевод - На третий год правления Кира, царя Персии (в 537 г. до н. э.), Даниялу (называемому также Валтасисаром) было дано откровение. Его весть истинна и относится к великой войне . Понимание вести было дано ему в видении.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - На третий год правления Кира, царя Персии (в 537 г. до н. э.), Даниялу (называемому также Валтасисаром) было дано откровение. Его весть истинна и относится к великой войне . Понимание вести было дано ему в видении.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - На третий год правления Куруша, царя Персии (в 537 г. до н. э.), Дониёлу (называемому также Валтасисаром) было дано откровение. Его весть истинна и относится к великой войне . Понимание вести было дано ему в видении.
  • La Bible du Semeur 2015 - Durant la troisième année du règne de Cyrus , empereur de Perse, un message fut révélé à Daniel, nommé aussi Beltshatsar. Cette révélation est authentique, elle annonce un grand combat. Daniel fut attentif à la parole, et il en reçut la compréhension dans une vision.
  • リビングバイブル - ペルシヤの王クロスの治世の第三年に、ベルテシャツァルとも呼ばれたダニエルは、もう一つの幻を見ました。それは、いつか必ず起こる出来事について、すなわち、打ち続く戦争や悲惨による激しい苦難の時代のことでした。この時ダニエルは、その幻の意味を悟ることができました。
  • Nova Versão Internacional - No terceiro ano de Ciro, rei da Pérsia, Daniel, chamado Beltessazar, recebeu uma revelação. A mensagem era verdadeira e falava de uma grande guerra . Na visão que teve, ele entendeu a mensagem.
  • Hoffnung für alle - Im 3. Regierungsjahr des persischen Königs Kyrus wurde Daniel, den man auch Beltschazar nannte, eine Botschaft von Gott offenbart. Sie kündigt eine Zeit großer Not an und wird sich ganz sicher erfüllen. Als Daniel sich noch darum bemühte, die Botschaft zu begreifen, wurde sie ihm in einer Vision erklärt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในปีที่สามของรัชกาลกษัตริย์ไซรัสแห่งเปอร์เซีย พระเจ้าทรงสำแดงเรื่องหนึ่งแก่ดาเนียล (ซึ่งได้ชื่อว่าเบลเทชัสซาร์) เป็นเรื่องจริงและเป็นเรื่องสงครามใหญ่ เขาได้รับความเข้าใจเนื้อความนี้โดยทางนิมิต
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​ปี​ที่​สาม​ของ​ไซรัส​กษัตริย์​แห่ง​เปอร์เซีย ดาเนียล​ซึ่ง​มี​อีก​ชื่อ​ว่า เบลเทชัสซาร์ ได้​รับ​การ​เผย​ความ​ซึ่ง​มา​จาก​พระ​เจ้า ข้อ​ความ​เป็น​ความ​จริง​และ​เข้าใจ​ยาก และ​ท่าน​เข้าใจ​ข้อ​ความ​และ​เข้าใจ​ภาพ​นิมิต
交叉引用
  • Lu-ca 1:20 - Ông không tin lời tôi, nên sẽ bị câm cho đến khi đứa trẻ ra đời. Nhưng lời tôi nói, đến đúng kỳ sẽ thành sự thật.”
  • Đa-ni-ên 8:16 - Có tiếng ai từ bên kia Sông U-lai gọi: “Gáp-ri-ên, hãy cho Đa-ni-ên biết ý nghĩa của khải tượng ấy!”
  • Đa-ni-ên 4:8 - Rốt cuộc, Đa-ni-ên vào chầu ta. (Người này đã được đổi tên là Bên-tơ-sát-xa theo danh hiệu của thần ta; trong người ấy có linh của các thần thánh đang ngự). Ta thuật cho người giấc mộng và bảo:
  • Đa-ni-ên 5:12 - Người này là Đa-ni-ên, được tiên đế đổi tên là Bên-tơ-sát-xa, là người thông minh, uyên bác, và hiểu biết các vấn đề tâm linh siêu phàm, nên có đủ khả năng giải thích các giấc mộng, và những câu sấm bí hiểm và dẹp tan những mối thắc mắc, hoài nghi. Xin vua cho gọi Đa-ni-ên vào để y giải thích hàng chữ này.”
  • E-xơ-ra 3:7 - Họ dùng tiền mướn thợ nề, thợ mộc; dùng thức ăn, thức uống, và dầu trả cho người Si-đôn và Ty-rơ, để những người này chở gỗ bá hương từ Li-ban đến cảng Gióp-ba, như được quy định trong sắc lệnh của Si-ru, hoàng đế Ba Tư.
  • E-xơ-ra 1:7 - Vua Si-ru cũng giao lại cho người Giu-đa các dụng cụ từ Đền Thờ Chúa Hằng Hữu tại Giê-ru-sa-lem đã bị Nê-bu-cát-nết-sa lấy đem về Ba-by-lôn và để trong đền thần mình.
  • E-xơ-ra 1:8 - Vua Si-ru còn ra lệnh cho Mít-rê-đát, thủ quỹ của Ba Tư, trích kho một số bảo vật đem biếu Sết-ba-xa, nhà lãnh đạo Giu-đa.
  • Đa-ni-ên 9:22 - Gáp-ri-ên bảo: “Này, Đa-ni-ên, tôi đến đây để giúp anh hiểu chương trình của Chúa.
  • Đa-ni-ên 9:23 - Ngay lúc anh mới bắt đầu cầu nguyện, Chúa sai tôi đi giải thích khải tượng cho anh, vì Đức Chúa Trời yêu quý anh lắm! Vậy, xin anh lưu ý để hiểu rõ ý nghĩa khải tượng:
  • Đa-ni-ên 11:2 - “Bây giờ, tôi sẽ tiết lộ cho anh những diễn biến tương lai. Có ba vua sẽ lên ngôi trị vì nước Ba Tư, rồi vua thứ tư lên kế vị, giàu mạnh hơn các vua trước. Vua này sẽ dùng thế lực kim tiền để lung lạc các nước, xúi giục mọi dân hợp lực tiến công vào Hy Lạp.”
  • E-xơ-ra 4:3 - Nhưng Xô-rô-ba-bên, Giê-sua, và các trưởng tộc Ít-ra-ên đáp: “Không. Các ông không được dự phần vào công tác này. Chỉ người Ít-ra-ên chúng tôi mới có nhiệm vụ xây cất Đền Thờ Chúa Hằng Hữu mà thôi, đúng theo sắc lệnh của Vua Si-ru, nước Ba Tư.”
  • E-xơ-ra 4:5 - dân trong xứ mướn các mưu sĩ bàn ra để phá hoại công tác. Họ làm như vậy suốt triều Si-ru, và luôn cho đến thời Vua Đa-ri-út cai trị Ba Tư.
  • Sáng Thế Ký 41:32 - Vua thấy chiêm bao hai lần, vì ý Đức Chúa Trời đã quyết định, Ngài sẽ sớm thực hiện việc này.
  • Đa-ni-ên 5:17 - Đa-ni-ên thưa: “Xin vua cứ giữ các phẩm vật ấy và phong thưởng chức tước ấy cho người khác. Tuy nhiên, tôi cũng xin đọc và giải thích hàng chữ bí mật để vua nghe.
  • E-xơ-ra 5:13 - Vào năm thứ nhất triều Vua Si-ru, nước Ba-by-lôn ra lệnh cất lại Đền Thờ của Đức Chúa Trời.
  • E-xơ-ra 5:14 - Vua Si-ru cũng đem trả lại cho người Giu-đa các dụng cụ bằng vàng và bằng bạc trước kia để trong Đền Thờ Đức Chúa Trời tại Giê-ru-sa-lem, nhưng đã bị Nê-bu-cát-nết-sa tịch thu đem về Ba-by-lôn và để trong các đền miếu. Vua Si-ru lấy các dụng cụ này giao cho Sết-ba-xa, người được vua chỉ định làm tổng trấn Giu-đa, và dặn:
  • E-xơ-ra 5:15 - Đem các vật dụng này về đặt trong đền thờ Giê-ru-sa-lem sau khi xây cất lại Đền Thờ của Đức Chúa Trời tại chỗ cũ.
  • E-xơ-ra 5:16 - Sết-ba-xa đến Giê-ru-sa-lem, đặt nền Đền Thờ Đức Chúa Trời. Từ đó đến nay, công trình xây cất tiếp tục nhưng vẫn chưa hoàn tất.’
  • E-xơ-ra 5:17 - Bây giờ xin vua vui lòng cho người tra cứu hồ sơ trong hoàng cung tại Ba-by-lôn, xem thử Vua Si-ru có ban sắc lệnh cho xây lại Đền Thờ Đức Chúa Trời tại Giê-ru-sa-lem không. Sau đó xin vua cho chúng tôi biết ý chỉ.”
  • E-xơ-ra 6:14 - Vì thế, các trưởng lão Giu-đa tiếp tục xây cất đền thờ tốt đẹp, đúng như lời các Tiên tri A-gai và Xa-cha-ri, con Y-đô. Họ thực hiện công tác theo mệnh lệnh của Đức Chúa Trời Ít-ra-ên và sắc lệnh của các vua Ba Tư là Si-ru, Đa-ri-út, và Ạt-ta-xét-xe.
  • Đa-ni-ên 2:21 - Chúa thay đổi thời kỳ, mùa tiết; Chúa phế lập các vua và lãnh tụ các nước. Chúa ban sự khôn ngoan cho người tìm kiếm Chúa và tỏ tri thức cho người có trí hiểu.
  • Đa-ni-ên 12:9 - Người đáp: “Đa-ni-ên ơi, anh đi đi, vì mãi cho đến ngày cuối cùng người ta mới hiểu được những lời này.
  • Đa-ni-ên 10:14 - Tôi xuống đây để giúp anh hiểu những diễn biến trong giai đoạn cuối cùng của dân tộc anh, vì khải tượng này còn lâu năm mới hiện thực.”
  • E-xơ-ra 6:3 - Năm thứ nhất triều Vua Si-ru, ban sắc lệnh bảo xây lại Đền Thờ Đức Chúa Trời tại Giê-ru-sa-lem, nơi người ta dâng các lễ vật cho Ngài. Nền của Đền phải xây cho vững chắc. Chiều cao Đền sẽ là 27,6 mét, và chiều dài 27,6 mét.
  • Khải Huyền 19:9 - Thiên sứ bảo tôi: “Hãy ghi điều này: Phước cho người được mời dự tiệc cưới Chiên Con.” Thiên sứ lại nói: “Đó là lời chân thật của Đức Chúa Trời.”
  • Đa-ni-ên 12:4 - Còn anh, Đa-ni-ên, hãy giữ kín những lời này và đóng ấn niêm phong sách này cho đến thời kỳ cuối cùng, nhiều người sẽ đi đây đi đó để sự hiểu biết được gia tăng.
  • Đa-ni-ên 1:17 - Đức Chúa Trời ban cho bốn thanh niên ấy trí óc thông minh khác thường, hiểu biết tất cả các ngành văn chương và học thuật. Đa-ni-ên còn hiểu biết các khải tượng và giải đoán mộng đủ loại.
  • Đa-ni-ên 1:7 - Thái giám đổi tên họ như sau: Đa-ni-ên là Bên-tơ-sát-xa. Ha-na-nia là Sa-đơ-rắc. Mi-sa-ên là Mê-sác. A-xa-ria là A-bết-nê-gô.
  • Đa-ni-ên 6:28 - Thế là Đa-ni-ên tiếp tục thịnh đạt dưới triều Vua Đa-ri-út và Vua Si-ru, người Ba Tư.
  • Đa-ni-ên 1:21 - Đa-ni-ên cứ lưu trú tại Ba-by-lôn cho đến năm thứ nhất triều Vua Si-ru.
  • Đa-ni-ên 8:26 - Khải tượng anh đã thấy về buổi sáng và buổi tối đều là chân thật, nhưng anh phải niêm phong lại vì còn lâu khải tượng ấy mới thành hiện thực!”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Năm thứ ba triều Vua Si-ru, nước Ba Tư, Đa-ni-ên (tức là Bên-tơ-sát-xa) thấy một khải tượng về cuộc đại chiến với những chi tiết thật chính xác và Đa-ni-ên hiểu được ý nghĩa của khải tượng.
  • 新标点和合本 - 波斯王居鲁士第三年,有事显给称为伯提沙撒的但以理。这事是真的,是指着大争战;但以理通达这事,明白这异象。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 波斯王居鲁士第三年,有话指示那称为伯提沙撒的但以理。这话是确实的,指着大战争;但以理明白这话,明白这异象。
  • 和合本2010(神版-简体) - 波斯王居鲁士第三年,有话指示那称为伯提沙撒的但以理。这话是确实的,指着大战争;但以理明白这话,明白这异象。
  • 当代译本 - 波斯王塞鲁士执政第三年,但以理,又名伯提沙撒,得到启示。这启示是真实的,是关于一场大争战的事。但以理通过异象明白了启示的意思。
  • 圣经新译本 - 波斯王古列第三年,有一个信息启示给那称为伯提沙撒的但以理。这信息是真的,是关于一场大战争;但以理明白这信息,了解这异象。
  • 中文标准译本 - 波斯王居鲁士三年,有话语启示给那名字称为伯提沙撒的但以理。这话语是真实的 ,是关于大争战;但以理领悟了这话语,也领悟了这异象。
  • 现代标点和合本 - 波斯王居鲁士第三年,有事显给称为伯提沙撒的但以理。这事是真的,是指着大争战。但以理通达这事,明白这异象。
  • 和合本(拼音版) - 波斯王居鲁士第三年,有事显给称为伯提沙撒的但以理。这事是真的,是指着大争战。但以理通达这事,明白这异象。
  • New International Version - In the third year of Cyrus king of Persia, a revelation was given to Daniel (who was called Belteshazzar). Its message was true and it concerned a great war. The understanding of the message came to him in a vision.
  • New International Reader's Version - It was the third year that Cyrus, the king of Persia, ruled over Babylon. At that time I was living in Babylon. There the people called me Belteshazzar. A message from God came to me. It was true. It was about a great war. I had a vision that showed me what it meant.
  • English Standard Version - In the third year of Cyrus king of Persia a word was revealed to Daniel, who was named Belteshazzar. And the word was true, and it was a great conflict. And he understood the word and had understanding of the vision.
  • New Living Translation - In the third year of the reign of King Cyrus of Persia, Daniel (also known as Belteshazzar) had another vision. He understood that the vision concerned events certain to happen in the future—times of war and great hardship.
  • The Message - In the third year of the reign of King Cyrus of Persia, a message was made plain to Daniel, whose Babylonian name was Belteshazzar. The message was true. It dealt with a big war. He understood the message, the understanding coming by revelation:
  • Christian Standard Bible - In the third year of King Cyrus of Persia, a message was revealed to Daniel, who was named Belteshazzar. The message was true and was about a great conflict. He understood the message and had understanding of the vision.
  • New American Standard Bible - In the third year of Cyrus king of Persia, a message was revealed to Daniel, who was named Belteshazzar; and the message was true and it concerned great conflict, but he understood the message and had an understanding of the vision.
  • New King James Version - In the third year of Cyrus king of Persia a message was revealed to Daniel, whose name was called Belteshazzar. The message was true, but the appointed time was long; and he understood the message, and had understanding of the vision.
  • Amplified Bible - In the third year of Cyrus king of Persia a message was revealed to Daniel, who was named Belteshazzar; and the message was true and it referred to great conflict (warfare, misery). And he understood the message and had an understanding of the vision.
  • American Standard Version - In the third year of Cyrus king of Persia a thing was revealed unto Daniel, whose name was called Belteshazzar; and the thing was true, even a great warfare: and he understood the thing, and had understanding of the vision.
  • King James Version - In the third year of Cyrus king of Persia a thing was revealed unto Daniel, whose name was called Belteshazzar; and the thing was true, but the time appointed was long: and he understood the thing, and had understanding of the vision.
  • New English Translation - In the third year of King Cyrus of Persia a message was revealed to Daniel (who was also called Belteshazzar). This message was true and concerned a great war. He understood the message and gained insight by the vision.
  • World English Bible - In the third year of Cyrus king of Persia a thing was revealed to Daniel, whose name was called Belteshazzar; and the thing was true, even a great warfare. He understood the thing, and had understanding of the vision.
  • 新標點和合本 - 波斯王塞魯士第三年,有事顯給稱為伯提沙撒的但以理。這事是真的,是指着大爭戰;但以理通達這事,明白這異象。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 波斯王居魯士第三年,有話指示那稱為伯提沙撒的但以理。這話是確實的,指着大戰爭;但以理明白這話,明白這異象。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 波斯王居魯士第三年,有話指示那稱為伯提沙撒的但以理。這話是確實的,指着大戰爭;但以理明白這話,明白這異象。
  • 當代譯本 - 波斯王塞魯士執政第三年,但以理,又名伯提沙撒,得到啟示。這啟示是真實的,是關於一場大爭戰的事。但以理通過異象明白了啟示的意思。
  • 聖經新譯本 - 波斯王古列第三年,有一個信息啟示給那稱為伯提沙撒的但以理。這信息是真的,是關於一場大戰爭;但以理明白這信息,了解這異象。
  • 呂振中譯本 - 波斯 王 古列 第三年、有神言 啓示給名叫 伯提沙撒 的 但以理 ;這神言是真的,是 有關於 大鬪爭。 但以理 很注意這神言;並理會到所見的景象。
  • 中文標準譯本 - 波斯王居魯士三年,有話語啟示給那名字稱為伯提沙撒的但以理。這話語是真實的 ,是關於大爭戰;但以理領悟了這話語,也領悟了這異象。
  • 現代標點和合本 - 波斯王居魯士第三年,有事顯給稱為伯提沙撒的但以理。這事是真的,是指著大爭戰。但以理通達這事,明白這異象。
  • 文理和合譯本 - 波斯王古列三年、有一事示但以理、稱伯提沙撒者、其事誠確、關乎大戰、但以理洞悉其事、明此異象、
  • 文理委辦譯本 - 巴西王古列三年、但以理亦名伯底沙撒、夢得默示、確然不爽、其後困苦之事、不可勝計、思之良久、始明其意、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 巴西 王 古列 三年、稱 伯提沙撒 之 但以理 得默示、默示為真、指大爭戰之事、 但以理 深念此事、明異象之義、
  • Nueva Versión Internacional - En el tercer año del reinado de Ciro de Persia, Daniel, que también se llamaba Beltsasar, tuvo una visión acerca de un gran ejército. El mensaje era verdadero, y Daniel pudo comprender su significado en la visión.
  • 현대인의 성경 - 페르시아의 키루스황제 3년에 벨드사살이라고 불려진 나 다니엘은 한 계시를 받게 되었다. 그 말씀은 참된 것으로 큰 전쟁에 관한 것이었는데 나는 그 말씀과 환상을 이해할 수 있었다.
  • Новый Русский Перевод - На третий год правления Кира, царя Персии , Даниилу (называемому также Белтешаццаром) было дано откровение. Его весть истинна и относится к великой войне . Понимание вести было дано ему в видении.
  • Восточный перевод - На третий год правления Кира, царя Персии (в 537 г. до н. э.), Даниялу (называемому также Валтасисаром) было дано откровение. Его весть истинна и относится к великой войне . Понимание вести было дано ему в видении.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - На третий год правления Кира, царя Персии (в 537 г. до н. э.), Даниялу (называемому также Валтасисаром) было дано откровение. Его весть истинна и относится к великой войне . Понимание вести было дано ему в видении.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - На третий год правления Куруша, царя Персии (в 537 г. до н. э.), Дониёлу (называемому также Валтасисаром) было дано откровение. Его весть истинна и относится к великой войне . Понимание вести было дано ему в видении.
  • La Bible du Semeur 2015 - Durant la troisième année du règne de Cyrus , empereur de Perse, un message fut révélé à Daniel, nommé aussi Beltshatsar. Cette révélation est authentique, elle annonce un grand combat. Daniel fut attentif à la parole, et il en reçut la compréhension dans une vision.
  • リビングバイブル - ペルシヤの王クロスの治世の第三年に、ベルテシャツァルとも呼ばれたダニエルは、もう一つの幻を見ました。それは、いつか必ず起こる出来事について、すなわち、打ち続く戦争や悲惨による激しい苦難の時代のことでした。この時ダニエルは、その幻の意味を悟ることができました。
  • Nova Versão Internacional - No terceiro ano de Ciro, rei da Pérsia, Daniel, chamado Beltessazar, recebeu uma revelação. A mensagem era verdadeira e falava de uma grande guerra . Na visão que teve, ele entendeu a mensagem.
  • Hoffnung für alle - Im 3. Regierungsjahr des persischen Königs Kyrus wurde Daniel, den man auch Beltschazar nannte, eine Botschaft von Gott offenbart. Sie kündigt eine Zeit großer Not an und wird sich ganz sicher erfüllen. Als Daniel sich noch darum bemühte, die Botschaft zu begreifen, wurde sie ihm in einer Vision erklärt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในปีที่สามของรัชกาลกษัตริย์ไซรัสแห่งเปอร์เซีย พระเจ้าทรงสำแดงเรื่องหนึ่งแก่ดาเนียล (ซึ่งได้ชื่อว่าเบลเทชัสซาร์) เป็นเรื่องจริงและเป็นเรื่องสงครามใหญ่ เขาได้รับความเข้าใจเนื้อความนี้โดยทางนิมิต
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​ปี​ที่​สาม​ของ​ไซรัส​กษัตริย์​แห่ง​เปอร์เซีย ดาเนียล​ซึ่ง​มี​อีก​ชื่อ​ว่า เบลเทชัสซาร์ ได้​รับ​การ​เผย​ความ​ซึ่ง​มา​จาก​พระ​เจ้า ข้อ​ความ​เป็น​ความ​จริง​และ​เข้าใจ​ยาก และ​ท่าน​เข้าใจ​ข้อ​ความ​และ​เข้าใจ​ภาพ​นิมิต
  • Lu-ca 1:20 - Ông không tin lời tôi, nên sẽ bị câm cho đến khi đứa trẻ ra đời. Nhưng lời tôi nói, đến đúng kỳ sẽ thành sự thật.”
  • Đa-ni-ên 8:16 - Có tiếng ai từ bên kia Sông U-lai gọi: “Gáp-ri-ên, hãy cho Đa-ni-ên biết ý nghĩa của khải tượng ấy!”
  • Đa-ni-ên 4:8 - Rốt cuộc, Đa-ni-ên vào chầu ta. (Người này đã được đổi tên là Bên-tơ-sát-xa theo danh hiệu của thần ta; trong người ấy có linh của các thần thánh đang ngự). Ta thuật cho người giấc mộng và bảo:
  • Đa-ni-ên 5:12 - Người này là Đa-ni-ên, được tiên đế đổi tên là Bên-tơ-sát-xa, là người thông minh, uyên bác, và hiểu biết các vấn đề tâm linh siêu phàm, nên có đủ khả năng giải thích các giấc mộng, và những câu sấm bí hiểm và dẹp tan những mối thắc mắc, hoài nghi. Xin vua cho gọi Đa-ni-ên vào để y giải thích hàng chữ này.”
  • E-xơ-ra 3:7 - Họ dùng tiền mướn thợ nề, thợ mộc; dùng thức ăn, thức uống, và dầu trả cho người Si-đôn và Ty-rơ, để những người này chở gỗ bá hương từ Li-ban đến cảng Gióp-ba, như được quy định trong sắc lệnh của Si-ru, hoàng đế Ba Tư.
  • E-xơ-ra 1:7 - Vua Si-ru cũng giao lại cho người Giu-đa các dụng cụ từ Đền Thờ Chúa Hằng Hữu tại Giê-ru-sa-lem đã bị Nê-bu-cát-nết-sa lấy đem về Ba-by-lôn và để trong đền thần mình.
  • E-xơ-ra 1:8 - Vua Si-ru còn ra lệnh cho Mít-rê-đát, thủ quỹ của Ba Tư, trích kho một số bảo vật đem biếu Sết-ba-xa, nhà lãnh đạo Giu-đa.
  • Đa-ni-ên 9:22 - Gáp-ri-ên bảo: “Này, Đa-ni-ên, tôi đến đây để giúp anh hiểu chương trình của Chúa.
  • Đa-ni-ên 9:23 - Ngay lúc anh mới bắt đầu cầu nguyện, Chúa sai tôi đi giải thích khải tượng cho anh, vì Đức Chúa Trời yêu quý anh lắm! Vậy, xin anh lưu ý để hiểu rõ ý nghĩa khải tượng:
  • Đa-ni-ên 11:2 - “Bây giờ, tôi sẽ tiết lộ cho anh những diễn biến tương lai. Có ba vua sẽ lên ngôi trị vì nước Ba Tư, rồi vua thứ tư lên kế vị, giàu mạnh hơn các vua trước. Vua này sẽ dùng thế lực kim tiền để lung lạc các nước, xúi giục mọi dân hợp lực tiến công vào Hy Lạp.”
  • E-xơ-ra 4:3 - Nhưng Xô-rô-ba-bên, Giê-sua, và các trưởng tộc Ít-ra-ên đáp: “Không. Các ông không được dự phần vào công tác này. Chỉ người Ít-ra-ên chúng tôi mới có nhiệm vụ xây cất Đền Thờ Chúa Hằng Hữu mà thôi, đúng theo sắc lệnh của Vua Si-ru, nước Ba Tư.”
  • E-xơ-ra 4:5 - dân trong xứ mướn các mưu sĩ bàn ra để phá hoại công tác. Họ làm như vậy suốt triều Si-ru, và luôn cho đến thời Vua Đa-ri-út cai trị Ba Tư.
  • Sáng Thế Ký 41:32 - Vua thấy chiêm bao hai lần, vì ý Đức Chúa Trời đã quyết định, Ngài sẽ sớm thực hiện việc này.
  • Đa-ni-ên 5:17 - Đa-ni-ên thưa: “Xin vua cứ giữ các phẩm vật ấy và phong thưởng chức tước ấy cho người khác. Tuy nhiên, tôi cũng xin đọc và giải thích hàng chữ bí mật để vua nghe.
  • E-xơ-ra 5:13 - Vào năm thứ nhất triều Vua Si-ru, nước Ba-by-lôn ra lệnh cất lại Đền Thờ của Đức Chúa Trời.
  • E-xơ-ra 5:14 - Vua Si-ru cũng đem trả lại cho người Giu-đa các dụng cụ bằng vàng và bằng bạc trước kia để trong Đền Thờ Đức Chúa Trời tại Giê-ru-sa-lem, nhưng đã bị Nê-bu-cát-nết-sa tịch thu đem về Ba-by-lôn và để trong các đền miếu. Vua Si-ru lấy các dụng cụ này giao cho Sết-ba-xa, người được vua chỉ định làm tổng trấn Giu-đa, và dặn:
  • E-xơ-ra 5:15 - Đem các vật dụng này về đặt trong đền thờ Giê-ru-sa-lem sau khi xây cất lại Đền Thờ của Đức Chúa Trời tại chỗ cũ.
  • E-xơ-ra 5:16 - Sết-ba-xa đến Giê-ru-sa-lem, đặt nền Đền Thờ Đức Chúa Trời. Từ đó đến nay, công trình xây cất tiếp tục nhưng vẫn chưa hoàn tất.’
  • E-xơ-ra 5:17 - Bây giờ xin vua vui lòng cho người tra cứu hồ sơ trong hoàng cung tại Ba-by-lôn, xem thử Vua Si-ru có ban sắc lệnh cho xây lại Đền Thờ Đức Chúa Trời tại Giê-ru-sa-lem không. Sau đó xin vua cho chúng tôi biết ý chỉ.”
  • E-xơ-ra 6:14 - Vì thế, các trưởng lão Giu-đa tiếp tục xây cất đền thờ tốt đẹp, đúng như lời các Tiên tri A-gai và Xa-cha-ri, con Y-đô. Họ thực hiện công tác theo mệnh lệnh của Đức Chúa Trời Ít-ra-ên và sắc lệnh của các vua Ba Tư là Si-ru, Đa-ri-út, và Ạt-ta-xét-xe.
  • Đa-ni-ên 2:21 - Chúa thay đổi thời kỳ, mùa tiết; Chúa phế lập các vua và lãnh tụ các nước. Chúa ban sự khôn ngoan cho người tìm kiếm Chúa và tỏ tri thức cho người có trí hiểu.
  • Đa-ni-ên 12:9 - Người đáp: “Đa-ni-ên ơi, anh đi đi, vì mãi cho đến ngày cuối cùng người ta mới hiểu được những lời này.
  • Đa-ni-ên 10:14 - Tôi xuống đây để giúp anh hiểu những diễn biến trong giai đoạn cuối cùng của dân tộc anh, vì khải tượng này còn lâu năm mới hiện thực.”
  • E-xơ-ra 6:3 - Năm thứ nhất triều Vua Si-ru, ban sắc lệnh bảo xây lại Đền Thờ Đức Chúa Trời tại Giê-ru-sa-lem, nơi người ta dâng các lễ vật cho Ngài. Nền của Đền phải xây cho vững chắc. Chiều cao Đền sẽ là 27,6 mét, và chiều dài 27,6 mét.
  • Khải Huyền 19:9 - Thiên sứ bảo tôi: “Hãy ghi điều này: Phước cho người được mời dự tiệc cưới Chiên Con.” Thiên sứ lại nói: “Đó là lời chân thật của Đức Chúa Trời.”
  • Đa-ni-ên 12:4 - Còn anh, Đa-ni-ên, hãy giữ kín những lời này và đóng ấn niêm phong sách này cho đến thời kỳ cuối cùng, nhiều người sẽ đi đây đi đó để sự hiểu biết được gia tăng.
  • Đa-ni-ên 1:17 - Đức Chúa Trời ban cho bốn thanh niên ấy trí óc thông minh khác thường, hiểu biết tất cả các ngành văn chương và học thuật. Đa-ni-ên còn hiểu biết các khải tượng và giải đoán mộng đủ loại.
  • Đa-ni-ên 1:7 - Thái giám đổi tên họ như sau: Đa-ni-ên là Bên-tơ-sát-xa. Ha-na-nia là Sa-đơ-rắc. Mi-sa-ên là Mê-sác. A-xa-ria là A-bết-nê-gô.
  • Đa-ni-ên 6:28 - Thế là Đa-ni-ên tiếp tục thịnh đạt dưới triều Vua Đa-ri-út và Vua Si-ru, người Ba Tư.
  • Đa-ni-ên 1:21 - Đa-ni-ên cứ lưu trú tại Ba-by-lôn cho đến năm thứ nhất triều Vua Si-ru.
  • Đa-ni-ên 8:26 - Khải tượng anh đã thấy về buổi sáng và buổi tối đều là chân thật, nhưng anh phải niêm phong lại vì còn lâu khải tượng ấy mới thành hiện thực!”
圣经
资源
计划
奉献