Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:2 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu giao nạp Giê-hô-gia-kim, vua Giu-đa vào tay Nê-bu-cát-nết-sa, luôn với một phần khí dụng của Đền Thờ Đức Chúa Trời. Vua Ba-by-lôn cho chở các khí dụng ấy về cất kỹ trong kho tàng tại đền thờ thần mình ở xứ Si-nê-a.
  • 新标点和合本 - 主将犹大王约雅敬,并 神殿中器皿的几份交付他手。他就把这器皿带到示拿地,收入他神的庙里,放在他神的库中。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 主将犹大王约雅敬和上帝殿中的一些器皿交在他的手中。他就把他们带到示拿地他神明的庙里,将器皿收入他神明的库房中。
  • 和合本2010(神版-简体) - 主将犹大王约雅敬和 神殿中的一些器皿交在他的手中。他就把他们带到示拿地他神明的庙里,将器皿收入他神明的库房中。
  • 当代译本 - 主将犹大王约雅敬及上帝殿中的部分器具交在他手中。他把器具掳到巴比伦 的神庙,放在他神明的库房里。
  • 圣经新译本 - 主把犹大王约雅敬和神殿中的一部分器物交在尼布甲尼撒手里,他就把这些器物带到示拿地的神庙那里,存放在庙中的宝库里。
  • 中文标准译本 - 主把犹大王约雅敬以及神殿中的一部分器具,交在尼布甲尼撒的手中;他就都带到示拿地他神明的庙宇,把器具放入他神明的宝库。
  • 现代标点和合本 - 主将犹大王约雅敬,并神殿中器皿的几份交付他手,他就把这器皿带到示拿地,收入他神的庙里,放在他神的库中。
  • 和合本(拼音版) - 主将犹大王约雅敬,并上帝殿中器皿的几份交付他手,他就把这器皿带到示拿地,收入他神的庙里,放在他神的库中。
  • New International Version - And the Lord delivered Jehoiakim king of Judah into his hand, along with some of the articles from the temple of God. These he carried off to the temple of his god in Babylonia and put in the treasure house of his god.
  • New International Reader's Version - The Lord handed Jehoiakim, the king of Judah, over to him. Nebuchadnezzar also took some of the objects from God’s temple. He carried them off to the temple of his god in Babylon. He put them among the treasures of his god.
  • English Standard Version - And the Lord gave Jehoiakim king of Judah into his hand, with some of the vessels of the house of God. And he brought them to the land of Shinar, to the house of his god, and placed the vessels in the treasury of his god.
  • New Living Translation - The Lord gave him victory over King Jehoiakim of Judah and permitted him to take some of the sacred objects from the Temple of God. So Nebuchadnezzar took them back to the land of Babylonia and placed them in the treasure-house of his god.
  • Christian Standard Bible - The Lord handed King Jehoiakim of Judah over to him, along with some of the vessels from the house of God. Nebuchadnezzar carried them to the land of Babylon, to the house of his god, and put the vessels in the treasury of his god.
  • New American Standard Bible - And the Lord handed Jehoiakim king of Judah over to him, along with some of the vessels of the house of God; and he brought them to the land of Shinar, to the house of his god, and he brought the vessels into the treasury of his god.
  • New King James Version - And the Lord gave Jehoiakim king of Judah into his hand, with some of the articles of the house of God, which he carried into the land of Shinar to the house of his god; and he brought the articles into the treasure house of his god.
  • Amplified Bible - The Lord gave Jehoiakim king of Judah into his hand, along with some of the articles of the house of God; and he brought them into the land of Shinar, to the house of his god, and brought the articles into the treasury of his god.
  • American Standard Version - And the Lord gave Jehoiakim king of Judah into his hand, with part of the vessels of the house of God; and he carried them into the land of Shinar to the house of his god: and he brought the vessels into the treasure-house of his god.
  • King James Version - And the Lord gave Jehoiakim king of Judah into his hand, with part of the vessels of the house of God: which he carried into the land of Shinar to the house of his god; and he brought the vessels into the treasure house of his god.
  • New English Translation - Now the Lord delivered King Jehoiakim of Judah into his power, along with some of the vessels of the temple of God. He brought them to the land of Babylonia to the temple of his god and put the vessels in the treasury of his god.
  • World English Bible - The Lord gave Jehoiakim king of Judah into his hand, with part of the vessels of the house of God; and he carried them into the land of Shinar to the house of his god. He brought the vessels into the treasure house of his god.
  • 新標點和合本 - 主將猶大王約雅敬,並神殿中器皿的幾分交付他手。他就把這器皿帶到示拿地,收入他神的廟裏,放在他神的庫中。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 主將猶大王約雅敬和上帝殿中的一些器皿交在他的手中。他就把他們帶到示拿地他神明的廟裏,將器皿收入他神明的庫房中。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 主將猶大王約雅敬和 神殿中的一些器皿交在他的手中。他就把他們帶到示拿地他神明的廟裏,將器皿收入他神明的庫房中。
  • 當代譯本 - 主將猶大王約雅敬及上帝殿中的部分器具交在他手中。他把器具擄到巴比倫 的神廟,放在他神明的庫房裡。
  • 聖經新譯本 - 主把猶大王約雅敬和神殿中的一部分器物交在尼布甲尼撒手裡,他就把這些器物帶到示拿地的神廟那裡,存放在廟中的寶庫裡。
  • 呂振中譯本 - 主將 猶大 王 約雅敬 和上帝殿中一部分的器皿交在他手裏,他就把這些器皿帶到 示拿 地、他的神廟裏,將器皿帶進他神廟的庫房中。
  • 中文標準譯本 - 主把猶大王約雅敬以及神殿中的一部分器具,交在尼布甲尼撒的手中;他就都帶到示拿地他神明的廟宇,把器具放入他神明的寶庫。
  • 現代標點和合本 - 主將猶大王約雅敬,並神殿中器皿的幾份交付他手,他就把這器皿帶到示拿地,收入他神的廟裡,放在他神的庫中。
  • 文理和合譯本 - 主以猶大王約雅敬、及上帝室之器一分、付於其手、攜器至示拿地、入於其神之廟、置於其神之庫、
  • 文理委辦譯本 - 其勝猶大王約雅金也、耶和華聽之、遷上帝殿中器皿之半、返於示拿、藏於其上帝殿旁之庫、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主以 猶大 王 約雅敬 與天主殿中器皿之一分、付於其手、乃攜至 示拿 地、入其神之廟中、遂藏器皿於其神廟之府庫、
  • Nueva Versión Internacional - El Señor permitió que Joacim cayera en manos de Nabucodonosor. Junto con él, cayeron en sus manos algunos de los utensilios del templo de Dios, los cuales Nabucodonosor se llevó a Babilonia y puso en el tesoro del templo de sus dioses.
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 여호야김왕을 그의 손에 넘겨 주셨으므로 그가 유다 왕을 포로로 잡아가면서 성전의 일부 기구들을 가지고 돌아가 바빌론에 있는 자기 신전의 창고에 넣어 두었다.
  • Новый Русский Перевод - И Владыка отдал Иоакима, царя Иудеи, и часть утвари из Божьего дома в его руки. Он унес ее в дом своего бога в Шинар и положил в сокровищницу своего бога.
  • Восточный перевод - И Владыка отдал Иоакима, царя Иудеи, и часть утвари из храма Всевышнего в его руки. Навуходоносор увёл пленников в Вавилонию и положил захваченную утварь в храме своего бога, в сокровищницу.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И Владыка отдал Иоакима, царя Иудеи, и часть утвари из храма Аллаха в его руки. Навуходоносор увёл пленников в Вавилонию и положил захваченную утварь в храме своего бога, в сокровищницу.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И Владыка отдал Иоакима, царя Иудеи, и часть утвари из храма Всевышнего в его руки. Навуходоносор увёл пленников в Вавилонию и положил захваченную утварь в храме своего бога, в сокровищницу.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le Seigneur lui donna la victoire sur Yehoyaqim et lui livra une partie des objets du Temple. Nabuchodonosor les fit transporter en Babylonie, dans le temple de son dieu et il déposa ces objets dans la salle du trésor de son dieu .
  • Nova Versão Internacional - E o Senhor entregou Jeoaquim, rei de Judá, nas suas mãos, e também alguns dos utensílios do templo de Deus. Ele levou os utensílios para o templo do seu deus na terra de Sinear e os colocou na casa do tesouro do seu deus.
  • Hoffnung für alle - Der Herr ließ König Jojakim in seine Hände fallen, ebenso einen Teil der wertvollen Tempelgegenstände. Nebukadnezar brachte sie in sein Land und bewahrte sie in der Schatzkammer im Tempel seines Gottes auf.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และองค์พระผู้เป็นเจ้าทรงมอบกษัตริย์เยโฮยาคิมแห่งยูดาห์พร้อมทั้งภาชนะบางอย่างในพระวิหารของพระเจ้าไว้ในมือเนบูคัดเนสซาร์ เนบูคัดเนสซาร์ทรงนำสิ่งเหล่านี้ไปเก็บไว้ที่คลังของวิหารเทพเจ้าของตนในบาบิโลน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​มอบ​เยโฮยาคิม​กษัตริย์​แห่ง​ยูดาห์​ไว้​ใน​มือ​ของ​ท่าน ท่าน​ได้​ริบ​เครื่อง​ใช้​ของ​พระ​ตำหนัก​ของ​พระ​เจ้า นำ​ไป​ไว้​ใน​ตำหนัก​ของ​เทพเจ้า​ของ​ท่าน​ใน​ดิน​แดน​ชินาร์ และ​เก็บ​เครื่อง​ใช้​เหล่า​นั้น​ใน​กอง​คลัง​ของ​เทพเจ้า​ของ​ท่าน
交叉引用
  • Ha-ba-cúc 1:16 - Chúng dâng tế lễ cho lưới, đốt trầm hương cho chài. Vì nghĩ rằng nhờ chài lưới mà giàu có và sống xa hoa.
  • 1 Sa-mu-ên 31:9 - Họ cắt đầu Sau-lơ, tước lột khí giới vua, rồi sai người đi khắp lãnh thổ Phi-li-tin báo tin mừng chiến thắng trong các đền thờ thần tượng và trong dân.
  • 1 Sa-mu-ên 31:10 - Họ để khí giới vua trong miếu thờ Át-tạt-tê, còn xác vua họ treo trên tường thành Bết-san.
  • Đa-ni-ên 2:37 - Vua là vua của các vua! Chúa trên trời đã ban cho vua đế quốc, uy quyền, lực lượng, và danh dự.
  • Đa-ni-ên 2:38 - Chúa đã cho vua quyền cai trị loài người, cả đến các loài điểu, thú, côn trùng. Vậy, vua là cái đầu bằng vàng.
  • Đa-ni-ên 5:18 - Muôn tâu, Đức Chúa Trời Chí Cao đã ban cho Tiên đế Nê-bu-cát-nết-sa vương quốc, uy quyền, vinh quang, và danh dự.
  • Đa-ni-ên 5:2 - Vừa nhấm rượu, vua Bên-xát-sa hứng chí ra lệnh đem ra tất cả chén vàng, chén bạc mà Tiên đế Nê-bu-cát-nết-sa đã đoạt lấy trong Đền Thờ Đức Chúa Trời tại Giê-ru-sa-lem, để vua quan cùng các hoàng hậu và các cung phi uống rượu.
  • Đa-ni-ên 5:3 - Tả hữu vâng lệnh, lấy các chén vàng, chén bạc của Đền Thờ, nơi ngự của Đức Chúa Trời tại Giê-ru-sa-lem rót rượu dâng vua và mời các quan chức, các hoàng hậu, và các cung phi.
  • Y-sai 11:11 - Trong ngày ấy, Chúa sẽ đưa tay Ngài ra một lần nữa, đem dân sót lại của Ngài trở về— là những người sống sót từ các nước A-sy-ri và phía bắc Ai Cập; phía nam Ai Cập, Ê-thi-ô-pi, và Ê-lam; Ba-by-lôn, Ha-mát, và các hải đảo.
  • Giê-rê-mi 51:44 - Ta sẽ đoán phạt Bên, là thần của Ba-by-lôn, và rứt ra khỏi miệng nó những con mồi nó đã cắn. Các nước không còn kéo lên thờ phượng nó nữa. Thành lũy Ba-by-lôn sẽ sụp đổ!”
  • E-xơ-ra 1:7 - Vua Si-ru cũng giao lại cho người Giu-đa các dụng cụ từ Đền Thờ Chúa Hằng Hữu tại Giê-ru-sa-lem đã bị Nê-bu-cát-nết-sa lấy đem về Ba-by-lôn và để trong đền thần mình.
  • 1 Sa-mu-ên 5:2 - Họ đặt Hòm Giao Ước của Đức Chúa Trời trong miếu thờ thần Đa-gôn, bên cạnh tượng thần này.
  • Thi Thiên 106:41 - Ngài phó họ cho người ngoại quốc, Ngài khiến kẻ thù cai trị họ.
  • Thi Thiên 106:42 - Và kẻ thù họ áp bức họ, họ cúi đầu vâng phục.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:30 - Vì sao một người đuổi nghìn người chạy trốn? Hai tên địch đuổi nổi mười nghìn lính Ít-ra-ên? Vì Vầng Đá đã bán họ, Chúa lìa bỏ họ.
  • Thẩm Phán 4:2 - Chúa Hằng Hữu để cho vua Ca-na-an là Gia-bin ở Hát-so chinh phục Ít-ra-ên. Tư lệnh quân đội Ca-na-an là Si-sê-ra ở Ha-rô-sết Ha-gô-im.
  • Thẩm Phán 16:23 - Các lãnh tụ Phi-li-tin tổ chức đại tiệc liên hoan và dâng lễ vật trong đền thần Đa-gôn của họ. Họ nói: “Thần của chúng ta đã phó kẻ thù của chúng ta là Sam-sôn vào tay chúng ta.”
  • Thẩm Phán 16:24 - Dân chúng vừa thấy người, cũng lên tiếng ca ngợi thần của họ: “Thần chúng ta đã cho chúng ta bắt được Sam-sôn, một kẻ thù phá hoại xứ sở, giết hại nhiều người.”
  • Thẩm Phán 3:8 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu nổi giận, cho Vua Cu-san Ri-sa-tha-im của A-ram Na-ha-ra-im đô hộ họ trong tám năm.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:49 - Chúa Hằng Hữu sẽ dẫn một dân tộc từ nơi xa xôi đến đánh anh em đột ngột như phượng hoàng tấn công. Họ nói một thứ tiếng anh em không hiểu,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:50 - vẻ mặt họ hung dữ, họ không trọng người già, không quý người trẻ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:51 - Họ sẽ ăn hết súc vật, mùa màng của anh em, chẳng để lại cho anh em thứ gì cả, dù là ngũ cốc, rượu, dầu hay bò, chiên.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:52 - Họ sẽ vây hãm các thành, phá vỡ các tường thành cao và kiên cố, là những tường thành anh em từng tin tưởng. Chúng sẽ vây hãm khắp xứ mà Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời anh em ban cho anh em.
  • Thẩm Phán 2:14 - Cơn phẫn nộ của Chúa nổi lên cùng Ít-ra-ên. Ngài để cho họ bị quân thù chung quanh bóc lột, vô phương tự cứu. Ngài bán họ cho các thù nghịch chung quanh nên Ít-ra-ên không còn chống cự nổi kẻ thù.
  • Sáng Thế Ký 11:2 - Khi đến phương đông, họ tìm thấy đồng bằng trong xứ Si-nê-a và định cư tại đó.
  • Y-sai 42:24 - Ai cho phép Ít-ra-ên bị cướp đoạt và đau đớn? Đó là Chúa Hằng Hữu, vì chúng đã phạm tội nghịch với Ngài, vì dân Chúa không đi trong đường lối Ngài, cũng không tuân hành luật pháp Ngài.
  • Sáng Thế Ký 10:10 - Lúc đầu, vương quốc của ông bao gồm Ba-bên, Ê-rết, A-cát, và Ca-ne trong xứ Si-nê-a.
  • Xa-cha-ri 5:11 - Thiên sứ đáp: “Đi qua xứ Ba-by-lôn. Họ sẽ cất một cái nhà tại đó. Khi cất xong, cái thúng sẽ được đặt xuống, đúng chỗ của nó.”
  • Giê-rê-mi 27:19 - Vì Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã phán về các cột trụ phía trước Đền Thờ, các chậu đồng gọi là Biển, các chân đế, và các bảo vật còn sót lại trong thành.
  • Giê-rê-mi 27:20 - Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, đã để chúng lại trong thành khi Giê-chô-nia, con Giê-hô-gia-kim, vua Giu-đa cùng tất cả quý tộc của Giu-đa và Giê-ru-sa-lem bị lưu đày.
  • 2 Sử Ký 36:7 - Nê-bu-cát-nết-sa cũng chiếm đoạt một số dụng cụ trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu đem về và trưng bày trong miếu thờ ở Ba-by-lôn.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu giao nạp Giê-hô-gia-kim, vua Giu-đa vào tay Nê-bu-cát-nết-sa, luôn với một phần khí dụng của Đền Thờ Đức Chúa Trời. Vua Ba-by-lôn cho chở các khí dụng ấy về cất kỹ trong kho tàng tại đền thờ thần mình ở xứ Si-nê-a.
  • 新标点和合本 - 主将犹大王约雅敬,并 神殿中器皿的几份交付他手。他就把这器皿带到示拿地,收入他神的庙里,放在他神的库中。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 主将犹大王约雅敬和上帝殿中的一些器皿交在他的手中。他就把他们带到示拿地他神明的庙里,将器皿收入他神明的库房中。
  • 和合本2010(神版-简体) - 主将犹大王约雅敬和 神殿中的一些器皿交在他的手中。他就把他们带到示拿地他神明的庙里,将器皿收入他神明的库房中。
  • 当代译本 - 主将犹大王约雅敬及上帝殿中的部分器具交在他手中。他把器具掳到巴比伦 的神庙,放在他神明的库房里。
  • 圣经新译本 - 主把犹大王约雅敬和神殿中的一部分器物交在尼布甲尼撒手里,他就把这些器物带到示拿地的神庙那里,存放在庙中的宝库里。
  • 中文标准译本 - 主把犹大王约雅敬以及神殿中的一部分器具,交在尼布甲尼撒的手中;他就都带到示拿地他神明的庙宇,把器具放入他神明的宝库。
  • 现代标点和合本 - 主将犹大王约雅敬,并神殿中器皿的几份交付他手,他就把这器皿带到示拿地,收入他神的庙里,放在他神的库中。
  • 和合本(拼音版) - 主将犹大王约雅敬,并上帝殿中器皿的几份交付他手,他就把这器皿带到示拿地,收入他神的庙里,放在他神的库中。
  • New International Version - And the Lord delivered Jehoiakim king of Judah into his hand, along with some of the articles from the temple of God. These he carried off to the temple of his god in Babylonia and put in the treasure house of his god.
  • New International Reader's Version - The Lord handed Jehoiakim, the king of Judah, over to him. Nebuchadnezzar also took some of the objects from God’s temple. He carried them off to the temple of his god in Babylon. He put them among the treasures of his god.
  • English Standard Version - And the Lord gave Jehoiakim king of Judah into his hand, with some of the vessels of the house of God. And he brought them to the land of Shinar, to the house of his god, and placed the vessels in the treasury of his god.
  • New Living Translation - The Lord gave him victory over King Jehoiakim of Judah and permitted him to take some of the sacred objects from the Temple of God. So Nebuchadnezzar took them back to the land of Babylonia and placed them in the treasure-house of his god.
  • Christian Standard Bible - The Lord handed King Jehoiakim of Judah over to him, along with some of the vessels from the house of God. Nebuchadnezzar carried them to the land of Babylon, to the house of his god, and put the vessels in the treasury of his god.
  • New American Standard Bible - And the Lord handed Jehoiakim king of Judah over to him, along with some of the vessels of the house of God; and he brought them to the land of Shinar, to the house of his god, and he brought the vessels into the treasury of his god.
  • New King James Version - And the Lord gave Jehoiakim king of Judah into his hand, with some of the articles of the house of God, which he carried into the land of Shinar to the house of his god; and he brought the articles into the treasure house of his god.
  • Amplified Bible - The Lord gave Jehoiakim king of Judah into his hand, along with some of the articles of the house of God; and he brought them into the land of Shinar, to the house of his god, and brought the articles into the treasury of his god.
  • American Standard Version - And the Lord gave Jehoiakim king of Judah into his hand, with part of the vessels of the house of God; and he carried them into the land of Shinar to the house of his god: and he brought the vessels into the treasure-house of his god.
  • King James Version - And the Lord gave Jehoiakim king of Judah into his hand, with part of the vessels of the house of God: which he carried into the land of Shinar to the house of his god; and he brought the vessels into the treasure house of his god.
  • New English Translation - Now the Lord delivered King Jehoiakim of Judah into his power, along with some of the vessels of the temple of God. He brought them to the land of Babylonia to the temple of his god and put the vessels in the treasury of his god.
  • World English Bible - The Lord gave Jehoiakim king of Judah into his hand, with part of the vessels of the house of God; and he carried them into the land of Shinar to the house of his god. He brought the vessels into the treasure house of his god.
  • 新標點和合本 - 主將猶大王約雅敬,並神殿中器皿的幾分交付他手。他就把這器皿帶到示拿地,收入他神的廟裏,放在他神的庫中。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 主將猶大王約雅敬和上帝殿中的一些器皿交在他的手中。他就把他們帶到示拿地他神明的廟裏,將器皿收入他神明的庫房中。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 主將猶大王約雅敬和 神殿中的一些器皿交在他的手中。他就把他們帶到示拿地他神明的廟裏,將器皿收入他神明的庫房中。
  • 當代譯本 - 主將猶大王約雅敬及上帝殿中的部分器具交在他手中。他把器具擄到巴比倫 的神廟,放在他神明的庫房裡。
  • 聖經新譯本 - 主把猶大王約雅敬和神殿中的一部分器物交在尼布甲尼撒手裡,他就把這些器物帶到示拿地的神廟那裡,存放在廟中的寶庫裡。
  • 呂振中譯本 - 主將 猶大 王 約雅敬 和上帝殿中一部分的器皿交在他手裏,他就把這些器皿帶到 示拿 地、他的神廟裏,將器皿帶進他神廟的庫房中。
  • 中文標準譯本 - 主把猶大王約雅敬以及神殿中的一部分器具,交在尼布甲尼撒的手中;他就都帶到示拿地他神明的廟宇,把器具放入他神明的寶庫。
  • 現代標點和合本 - 主將猶大王約雅敬,並神殿中器皿的幾份交付他手,他就把這器皿帶到示拿地,收入他神的廟裡,放在他神的庫中。
  • 文理和合譯本 - 主以猶大王約雅敬、及上帝室之器一分、付於其手、攜器至示拿地、入於其神之廟、置於其神之庫、
  • 文理委辦譯本 - 其勝猶大王約雅金也、耶和華聽之、遷上帝殿中器皿之半、返於示拿、藏於其上帝殿旁之庫、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主以 猶大 王 約雅敬 與天主殿中器皿之一分、付於其手、乃攜至 示拿 地、入其神之廟中、遂藏器皿於其神廟之府庫、
  • Nueva Versión Internacional - El Señor permitió que Joacim cayera en manos de Nabucodonosor. Junto con él, cayeron en sus manos algunos de los utensilios del templo de Dios, los cuales Nabucodonosor se llevó a Babilonia y puso en el tesoro del templo de sus dioses.
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 여호야김왕을 그의 손에 넘겨 주셨으므로 그가 유다 왕을 포로로 잡아가면서 성전의 일부 기구들을 가지고 돌아가 바빌론에 있는 자기 신전의 창고에 넣어 두었다.
  • Новый Русский Перевод - И Владыка отдал Иоакима, царя Иудеи, и часть утвари из Божьего дома в его руки. Он унес ее в дом своего бога в Шинар и положил в сокровищницу своего бога.
  • Восточный перевод - И Владыка отдал Иоакима, царя Иудеи, и часть утвари из храма Всевышнего в его руки. Навуходоносор увёл пленников в Вавилонию и положил захваченную утварь в храме своего бога, в сокровищницу.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И Владыка отдал Иоакима, царя Иудеи, и часть утвари из храма Аллаха в его руки. Навуходоносор увёл пленников в Вавилонию и положил захваченную утварь в храме своего бога, в сокровищницу.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И Владыка отдал Иоакима, царя Иудеи, и часть утвари из храма Всевышнего в его руки. Навуходоносор увёл пленников в Вавилонию и положил захваченную утварь в храме своего бога, в сокровищницу.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le Seigneur lui donna la victoire sur Yehoyaqim et lui livra une partie des objets du Temple. Nabuchodonosor les fit transporter en Babylonie, dans le temple de son dieu et il déposa ces objets dans la salle du trésor de son dieu .
  • Nova Versão Internacional - E o Senhor entregou Jeoaquim, rei de Judá, nas suas mãos, e também alguns dos utensílios do templo de Deus. Ele levou os utensílios para o templo do seu deus na terra de Sinear e os colocou na casa do tesouro do seu deus.
  • Hoffnung für alle - Der Herr ließ König Jojakim in seine Hände fallen, ebenso einen Teil der wertvollen Tempelgegenstände. Nebukadnezar brachte sie in sein Land und bewahrte sie in der Schatzkammer im Tempel seines Gottes auf.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และองค์พระผู้เป็นเจ้าทรงมอบกษัตริย์เยโฮยาคิมแห่งยูดาห์พร้อมทั้งภาชนะบางอย่างในพระวิหารของพระเจ้าไว้ในมือเนบูคัดเนสซาร์ เนบูคัดเนสซาร์ทรงนำสิ่งเหล่านี้ไปเก็บไว้ที่คลังของวิหารเทพเจ้าของตนในบาบิโลน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​มอบ​เยโฮยาคิม​กษัตริย์​แห่ง​ยูดาห์​ไว้​ใน​มือ​ของ​ท่าน ท่าน​ได้​ริบ​เครื่อง​ใช้​ของ​พระ​ตำหนัก​ของ​พระ​เจ้า นำ​ไป​ไว้​ใน​ตำหนัก​ของ​เทพเจ้า​ของ​ท่าน​ใน​ดิน​แดน​ชินาร์ และ​เก็บ​เครื่อง​ใช้​เหล่า​นั้น​ใน​กอง​คลัง​ของ​เทพเจ้า​ของ​ท่าน
  • Ha-ba-cúc 1:16 - Chúng dâng tế lễ cho lưới, đốt trầm hương cho chài. Vì nghĩ rằng nhờ chài lưới mà giàu có và sống xa hoa.
  • 1 Sa-mu-ên 31:9 - Họ cắt đầu Sau-lơ, tước lột khí giới vua, rồi sai người đi khắp lãnh thổ Phi-li-tin báo tin mừng chiến thắng trong các đền thờ thần tượng và trong dân.
  • 1 Sa-mu-ên 31:10 - Họ để khí giới vua trong miếu thờ Át-tạt-tê, còn xác vua họ treo trên tường thành Bết-san.
  • Đa-ni-ên 2:37 - Vua là vua của các vua! Chúa trên trời đã ban cho vua đế quốc, uy quyền, lực lượng, và danh dự.
  • Đa-ni-ên 2:38 - Chúa đã cho vua quyền cai trị loài người, cả đến các loài điểu, thú, côn trùng. Vậy, vua là cái đầu bằng vàng.
  • Đa-ni-ên 5:18 - Muôn tâu, Đức Chúa Trời Chí Cao đã ban cho Tiên đế Nê-bu-cát-nết-sa vương quốc, uy quyền, vinh quang, và danh dự.
  • Đa-ni-ên 5:2 - Vừa nhấm rượu, vua Bên-xát-sa hứng chí ra lệnh đem ra tất cả chén vàng, chén bạc mà Tiên đế Nê-bu-cát-nết-sa đã đoạt lấy trong Đền Thờ Đức Chúa Trời tại Giê-ru-sa-lem, để vua quan cùng các hoàng hậu và các cung phi uống rượu.
  • Đa-ni-ên 5:3 - Tả hữu vâng lệnh, lấy các chén vàng, chén bạc của Đền Thờ, nơi ngự của Đức Chúa Trời tại Giê-ru-sa-lem rót rượu dâng vua và mời các quan chức, các hoàng hậu, và các cung phi.
  • Y-sai 11:11 - Trong ngày ấy, Chúa sẽ đưa tay Ngài ra một lần nữa, đem dân sót lại của Ngài trở về— là những người sống sót từ các nước A-sy-ri và phía bắc Ai Cập; phía nam Ai Cập, Ê-thi-ô-pi, và Ê-lam; Ba-by-lôn, Ha-mát, và các hải đảo.
  • Giê-rê-mi 51:44 - Ta sẽ đoán phạt Bên, là thần của Ba-by-lôn, và rứt ra khỏi miệng nó những con mồi nó đã cắn. Các nước không còn kéo lên thờ phượng nó nữa. Thành lũy Ba-by-lôn sẽ sụp đổ!”
  • E-xơ-ra 1:7 - Vua Si-ru cũng giao lại cho người Giu-đa các dụng cụ từ Đền Thờ Chúa Hằng Hữu tại Giê-ru-sa-lem đã bị Nê-bu-cát-nết-sa lấy đem về Ba-by-lôn và để trong đền thần mình.
  • 1 Sa-mu-ên 5:2 - Họ đặt Hòm Giao Ước của Đức Chúa Trời trong miếu thờ thần Đa-gôn, bên cạnh tượng thần này.
  • Thi Thiên 106:41 - Ngài phó họ cho người ngoại quốc, Ngài khiến kẻ thù cai trị họ.
  • Thi Thiên 106:42 - Và kẻ thù họ áp bức họ, họ cúi đầu vâng phục.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:30 - Vì sao một người đuổi nghìn người chạy trốn? Hai tên địch đuổi nổi mười nghìn lính Ít-ra-ên? Vì Vầng Đá đã bán họ, Chúa lìa bỏ họ.
  • Thẩm Phán 4:2 - Chúa Hằng Hữu để cho vua Ca-na-an là Gia-bin ở Hát-so chinh phục Ít-ra-ên. Tư lệnh quân đội Ca-na-an là Si-sê-ra ở Ha-rô-sết Ha-gô-im.
  • Thẩm Phán 16:23 - Các lãnh tụ Phi-li-tin tổ chức đại tiệc liên hoan và dâng lễ vật trong đền thần Đa-gôn của họ. Họ nói: “Thần của chúng ta đã phó kẻ thù của chúng ta là Sam-sôn vào tay chúng ta.”
  • Thẩm Phán 16:24 - Dân chúng vừa thấy người, cũng lên tiếng ca ngợi thần của họ: “Thần chúng ta đã cho chúng ta bắt được Sam-sôn, một kẻ thù phá hoại xứ sở, giết hại nhiều người.”
  • Thẩm Phán 3:8 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu nổi giận, cho Vua Cu-san Ri-sa-tha-im của A-ram Na-ha-ra-im đô hộ họ trong tám năm.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:49 - Chúa Hằng Hữu sẽ dẫn một dân tộc từ nơi xa xôi đến đánh anh em đột ngột như phượng hoàng tấn công. Họ nói một thứ tiếng anh em không hiểu,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:50 - vẻ mặt họ hung dữ, họ không trọng người già, không quý người trẻ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:51 - Họ sẽ ăn hết súc vật, mùa màng của anh em, chẳng để lại cho anh em thứ gì cả, dù là ngũ cốc, rượu, dầu hay bò, chiên.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:52 - Họ sẽ vây hãm các thành, phá vỡ các tường thành cao và kiên cố, là những tường thành anh em từng tin tưởng. Chúng sẽ vây hãm khắp xứ mà Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời anh em ban cho anh em.
  • Thẩm Phán 2:14 - Cơn phẫn nộ của Chúa nổi lên cùng Ít-ra-ên. Ngài để cho họ bị quân thù chung quanh bóc lột, vô phương tự cứu. Ngài bán họ cho các thù nghịch chung quanh nên Ít-ra-ên không còn chống cự nổi kẻ thù.
  • Sáng Thế Ký 11:2 - Khi đến phương đông, họ tìm thấy đồng bằng trong xứ Si-nê-a và định cư tại đó.
  • Y-sai 42:24 - Ai cho phép Ít-ra-ên bị cướp đoạt và đau đớn? Đó là Chúa Hằng Hữu, vì chúng đã phạm tội nghịch với Ngài, vì dân Chúa không đi trong đường lối Ngài, cũng không tuân hành luật pháp Ngài.
  • Sáng Thế Ký 10:10 - Lúc đầu, vương quốc của ông bao gồm Ba-bên, Ê-rết, A-cát, và Ca-ne trong xứ Si-nê-a.
  • Xa-cha-ri 5:11 - Thiên sứ đáp: “Đi qua xứ Ba-by-lôn. Họ sẽ cất một cái nhà tại đó. Khi cất xong, cái thúng sẽ được đặt xuống, đúng chỗ của nó.”
  • Giê-rê-mi 27:19 - Vì Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã phán về các cột trụ phía trước Đền Thờ, các chậu đồng gọi là Biển, các chân đế, và các bảo vật còn sót lại trong thành.
  • Giê-rê-mi 27:20 - Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, đã để chúng lại trong thành khi Giê-chô-nia, con Giê-hô-gia-kim, vua Giu-đa cùng tất cả quý tộc của Giu-đa và Giê-ru-sa-lem bị lưu đày.
  • 2 Sử Ký 36:7 - Nê-bu-cát-nết-sa cũng chiếm đoạt một số dụng cụ trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu đem về và trưng bày trong miếu thờ ở Ba-by-lôn.
圣经
资源
计划
奉献