逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - ông hỏi: “Khi tin Chúa, anh em đã nhận được Chúa Thánh Linh chưa?” Họ đáp: “Chúng tôi chưa bao giờ nghe nói về Chúa Thánh Linh cả.”
- 新标点和合本 - 问他们说:“你们信的时候受了圣灵没有?”他们回答说:“没有,也未曾听见有圣灵赐下来。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 问他们:“你们信的时候领受了圣灵没有?”他们说:“没有,我们连什么是圣灵都没有听过。”
- 和合本2010(神版-简体) - 问他们:“你们信的时候领受了圣灵没有?”他们说:“没有,我们连什么是圣灵都没有听过。”
- 当代译本 - 保罗问他们:“你们信的时候有没有领受圣灵?” 他们说:“没有!我们甚至都没有听过有圣灵。”
- 圣经新译本 - 问他们说:“你们信的时候,受了圣灵没有?”他们说:“没有,连圣灵赐下来这件事,我们也没有听过。”
- 中文标准译本 - 问他们:“你们信的时候,是否领受了圣灵?” 他们告诉他:“其实我们也没有听说过是否有圣灵。”
- 现代标点和合本 - 问他们说:“你们信的时候受了圣灵没有?”他们回答说:“没有,也未曾听见有圣灵赐下来。”
- 和合本(拼音版) - 问他们说:“你们信的时候受了圣灵没有?”他们回答说:“没有,也未曾听见有圣灵赐下来。”
- New International Version - and asked them, “Did you receive the Holy Spirit when you believed?” They answered, “No, we have not even heard that there is a Holy Spirit.”
- New International Reader's Version - He asked them, “Did you receive the Holy Spirit when you became believers?” “No,” they answered. “We haven’t even heard that there is a Holy Spirit.”
- English Standard Version - And he said to them, “Did you receive the Holy Spirit when you believed?” And they said, “No, we have not even heard that there is a Holy Spirit.”
- New Living Translation - “Did you receive the Holy Spirit when you believed?” he asked them. “No,” they replied, “we haven’t even heard that there is a Holy Spirit.”
- Christian Standard Bible - and asked them, “Did you receive the Holy Spirit when you believed?” “No,” they told him, “we haven’t even heard that there is a Holy Spirit.”
- New American Standard Bible - He said to them, “Did you receive the Holy Spirit when you believed?” And they said to him, “On the contrary, we have not even heard if there is a Holy Spirit.”
- New King James Version - he said to them, “Did you receive the Holy Spirit when you believed?” So they said to him, “We have not so much as heard whether there is a Holy Spirit.”
- Amplified Bible - He asked them, “Did you receive the Holy Spirit when you believed [in Jesus as the Christ]?” And they said, “No, we have not even heard that there is a Holy Spirit.”
- American Standard Version - and he said unto them, Did ye receive the Holy Spirit when ye believed? And they said unto him, Nay, we did not so much as hear whether the Holy Spirit was given.
- King James Version - He said unto them, Have ye received the Holy Ghost since ye believed? And they said unto him, We have not so much as heard whether there be any Holy Ghost.
- New English Translation - and said to them, “Did you receive the Holy Spirit when you believed?” They replied, “No, we have not even heard that there is a Holy Spirit.”
- World English Bible - He said to them, “Did you receive the Holy Spirit when you believed?” They said to him, “No, we haven’t even heard that there is a Holy Spirit.”
- 新標點和合本 - 問他們說:「你們信的時候受了聖靈沒有?」他們回答說:「沒有,也未曾聽見有聖靈賜下來。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 問他們:「你們信的時候領受了聖靈沒有?」他們說:「沒有,我們連甚麼是聖靈都沒有聽過。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 問他們:「你們信的時候領受了聖靈沒有?」他們說:「沒有,我們連甚麼是聖靈都沒有聽過。」
- 當代譯本 - 保羅問他們:「你們信的時候有沒有領受聖靈?」 他們說:「沒有!我們甚至都沒有聽過有聖靈。」
- 聖經新譯本 - 問他們說:“你們信的時候,受了聖靈沒有?”他們說:“沒有,連聖靈賜下來這件事,我們也沒有聽過。”
- 呂振中譯本 - 就 問 他們說:『你們信的時候、受了聖靈沒有?』他們對他說:『沒有,我們甚至還沒聽見過有聖靈 賜下來 呢!』
- 中文標準譯本 - 問他們:「你們信的時候,是否領受了聖靈?」 他們告訴他:「其實我們也沒有聽說過是否有聖靈。」
- 現代標點和合本 - 問他們說:「你們信的時候受了聖靈沒有?」他們回答說:「沒有,也未曾聽見有聖靈賜下來。」
- 文理和合譯本 - 爾信時曾受聖神否、對曰、聖神之臨、我未之聞也、
- 文理委辦譯本 - 爾曹信後、曾受聖神否、曰、聖神降否、我未之聞也、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 問之曰、爾曹信後、曾受聖神否、曰、我儕未聞有聖神、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 『爾奉教後曾受聖神否?』答曰:『否、且未聞有聖神也。』
- Nueva Versión Internacional - —¿Recibieron ustedes el Espíritu Santo cuando creyeron? —les preguntó. —No, ni siquiera hemos oído hablar del Espíritu Santo —respondieron.
- 현대인의 성경 - “여러분은 믿을 때에 성령을 받았습니까?” “우리는 성령이 있다는 것도 듣지 못했습니다.”
- Новый Русский Перевод - – Приняли ли вы Святого Духа, когда поверили? – спросил он их. – Мы даже и не слышали о том, что существует Святой Дух, – ответили те.
- Восточный перевод - – Приняли ли вы Святого Духа, когда поверили? – спросил он их. – Мы даже и не слышали о том, что существует Святой Дух, – ответили те.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Приняли ли вы Святого Духа, когда поверили? – спросил он их. – Мы даже и не слышали о том, что существует Святой Дух, – ответили те.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Приняли ли вы Святого Духа, когда поверили? – спросил он их. – Мы даже и не слышали о том, что существует Святой Дух, – ответили те.
- La Bible du Semeur 2015 - Avez-vous reçu le Saint-Esprit quand vous êtes devenus croyants ? Ils lui répondirent : Nous n’avons même pas entendu dire qu’il y ait un Saint-Esprit.
- リビングバイブル - 「ところで、信じた時、聖霊を受けましたか。」「いったい何のことでしょう。聖霊のことなど聞いたこともありません。」
- Nestle Aland 28 - εἶπέν τε πρὸς αὐτούς· εἰ πνεῦμα ἅγιον ἐλάβετε πιστεύσαντες; οἱ δὲ πρὸς αὐτόν· ἀλλ’ οὐδ’ εἰ πνεῦμα ἅγιον ἔστιν ἠκούσαμεν.
- unfoldingWord® Greek New Testament - εἶπέν τε πρὸς αὐτούς, εἰ Πνεῦμα Ἅγιον ἐλάβετε, πιστεύσαντες? οἱ δὲ πρὸς αὐτόν, ἀλλ’ οὐδ’ εἰ Πνεῦμα Ἅγιον ἔστιν ἠκούσαμεν.
- Nova Versão Internacional - e lhes perguntou: “Vocês receberam o Espírito Santo quando creram?” Eles responderam: “Não, nem sequer ouvimos que existe o Espírito Santo”.
- Hoffnung für alle - Er fragte sie: »Habt ihr den Heiligen Geist empfangen, als ihr begonnen habt zu glauben?« – »Nein«, erwiderten sie, »wir haben noch nicht einmal gehört, dass der Heilige Geist schon gekommen ist .«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และถามว่า “เมื่อ ท่านเชื่อท่านได้รับพระวิญญาณบริสุทธิ์หรือไม่?” พวกเขาตอบว่า “ไม่ เราไม่เคยแม้แต่ได้ยินว่ามีพระวิญญาณบริสุทธิ์”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่านถามพวกเขาว่า “เวลาที่ท่านเชื่อนั้น ท่านได้รับพระวิญญาณบริสุทธิ์หรือเปล่า” เขาทั้งหลายตอบว่า “เปล่า พวกเราไม่เคยได้ยินเลยว่ามีพระวิญญาณบริสุทธิ์”
交叉引用
- Công Vụ Các Sứ Đồ 11:15 - Khi tôi bắt đầu giảng, Chúa Thánh Linh liền giáng trên họ như Ngài đã giáng trên chúng ta lúc đầu.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 11:16 - Tôi nhớ lại lời Chúa dạy: ‘Giăng làm báp-tem bằng nước, nhưng các con sẽ nhận báp-tem bằng Chúa Thánh Linh.’
- Công Vụ Các Sứ Đồ 11:17 - Vậy nếu Đức Chúa Trời ban ân tứ cho Dân Ngoại như Ngài đã ban cho chúng ta là người tin Chúa Cứu Thế Giê-xu, thì tôi là ai mà dám ngăn cản Đức Chúa Trời?”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 19:5 - Họ liền chịu báp-tem nhân danh Chúa Giê-xu.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:38 - Phi-e-rơ đáp: “Anh chị em phải ăn năn tội lỗi và trở về cùng Đức Chúa Trời, mỗi người phải nhân danh Chúa Cứu Thế Giê-xu chịu báp-tem để được tha tội. Rồi anh chị em sẽ nhận được Chúa Thánh Linh.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:39 - Vì Chúa hứa ban Chúa Thánh Linh cho anh chị em và con cháu anh chị em, cho cả Dân Ngoại—tức những người mà Chúa là Đức Chúa Trời chúng ta kêu gọi.”
- 1 Cô-rinh-tô 6:19 - Anh chị em không biết thân thể anh chị em là đền thờ của Chúa Thánh Linh và Ngài đang sống trong anh chị em sao? Đức Chúa Trời đã ban Chúa Thánh Linh cho anh chị em nên anh chị em không còn thuộc về chính mình nữa.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 8:15 - Tới nơi, hai ông cầu nguyện cho tín hữu Sa-ma-ri được nhận lãnh Chúa Thánh Linh.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 8:16 - Chúa Thánh Linh chưa giáng trên những người vừa tin, họ chỉ mới chịu báp-tem nhân danh Chúa Giê-xu.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 8:17 - Phi-e-rơ và Giăng đặt tay trên những người này, và họ liền nhận lãnh Chúa Thánh Linh.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:17 - Đức Chúa Trời dạy: ‘Trong những ngày cuối cùng, Ta sẽ đổ Thần Ta trên mọi người. Con trai và con gái họ sẽ nói tiên tri. Thanh niên sẽ thấy khải tượng, và phụ lão sẽ được báo mộng.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 10:44 - Phi-e-rơ còn đang nói, Chúa Thánh Linh đã giáng trên mọi người nghe.
- 1 Cô-rinh-tô 12:1 - Thưa anh chị em, tôi mong anh chị em biết rõ các ân tứ của Chúa Thánh Linh.
- 1 Cô-rinh-tô 12:2 - Anh chị em còn nhớ, trước kia anh chị em là người ngoại quốc, bị hướng dẫn lầm lạc theo các thần tượng câm.
- 1 Cô-rinh-tô 12:3 - Vì thế, tôi muốn anh chị em biết rằng không ai được Thánh Linh Đức Chúa Trời cảm động mà nguyền rủa Chúa Giê-xu, cũng không ai công nhận Giê-xu là Chúa nếu không do Chúa Thánh Linh hướng dẫn.
- 1 Cô-rinh-tô 12:4 - Có nhiều ân tứ khác nhau nhưng chỉ có một Chúa Thánh Linh.
- 1 Cô-rinh-tô 12:5 - Có nhiều cách phục vụ khác nhau nhưng chỉ có một Chúa.
- 1 Cô-rinh-tô 12:6 - Có nhiều chức năng khác nhau nhưng chỉ có một Đức Chúa Trời thực hiện mọi việc trong mọi người.
- 1 Cô-rinh-tô 12:7 - Ân tứ thuộc linh được biểu lộ nơi mỗi người một khác vì lợi ích chung.
- 1 Cô-rinh-tô 12:8 - Chúa Thánh Linh cho người này lời nói khôn ngoan, cũng Chúa Thánh Linh ấy cho người kia nói điều hiểu biết.
- 1 Cô-rinh-tô 12:9 - Chúa Thánh Linh cho người này đức tin, người khác ân tứ chữa bệnh.
- 1 Cô-rinh-tô 12:10 - Người làm phép lạ, người nói tiên tri công bố Lời Chúa, người phân biệt các thần giả mạo với Thánh Linh của Đức Chúa Trời, người nói ngoại ngữ, và người thông dịch ngoại ngữ.
- 1 Cô-rinh-tô 12:11 - Những ân tứ ấy đều do cùng một Chúa Thánh Linh phân phối cho mọi người theo ý Ngài.
- Rô-ma 1:11 - Vì tôi nóng lòng muốn gặp anh chị em để chia sẻ ân tứ tâm linh, giúp anh chị em ngày càng vững mạnh,
- 1 Sa-mu-ên 3:7 - Sa-mu-ên chưa nhận biết Chúa Hằng Hữu vì cậu chưa bao giờ nhận sứ điệp từ Chúa Hằng Hữu.
- Ga-la-ti 3:5 - Đức Chúa Trời ban Chúa Thánh Linh và thực hiện các phép lạ giữa anh chị em vì anh chị em vâng giữ luật pháp hay vì nghe và tin Chúa Cứu Thế?
- Giăng 7:39 - (Chúa ngụ ý nói về Chúa Thánh Linh mà người nào tin Ngài sẽ tiếp nhận vào lòng. Lúc ấy Chúa Thánh Linh chưa giáng xuống vì Chúa Giê-xu chưa được vinh quang).