逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Phần anh chị em, đừng bao giờ nản lòng khi làm điều thiện.
- 新标点和合本 - 弟兄们,你们行善不可丧志。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 弟兄们,你们行善不可丧志。
- 和合本2010(神版-简体) - 弟兄们,你们行善不可丧志。
- 当代译本 - 弟兄姊妹,你们要坚持行善,不要灰心。
- 圣经新译本 - 弟兄们,你们行善不可灰心。
- 中文标准译本 - 不过弟兄们,你们行美善的事不要丧胆。
- 现代标点和合本 - 弟兄们,你们行善不可丧志。
- 和合本(拼音版) - 弟兄们,你们行善不可丧志。
- New International Version - And as for you, brothers and sisters, never tire of doing what is good.
- New International Reader's Version - Brothers and sisters, don’t ever get tired of doing what is good.
- English Standard Version - As for you, brothers, do not grow weary in doing good.
- New Living Translation - As for the rest of you, dear brothers and sisters, never get tired of doing good.
- Christian Standard Bible - But as for you, brothers and sisters, do not grow weary in doing good.
- New American Standard Bible - But as for you, brothers and sisters, do not grow weary of doing good.
- New King James Version - But as for you, brethren, do not grow weary in doing good.
- Amplified Bible - And as for [the rest of] you, believers, do not grow tired or lose heart in doing good [but continue doing what is right without weakening].
- American Standard Version - But ye, brethren, be not weary in well-doing.
- King James Version - But ye, brethren, be not weary in well doing.
- New English Translation - But you, brothers and sisters, do not grow weary in doing what is right.
- World English Bible - But you, brothers, don’t be weary in doing what is right.
- 新標點和合本 - 弟兄們,你們行善不可喪志。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 弟兄們,你們行善不可喪志。
- 和合本2010(神版-繁體) - 弟兄們,你們行善不可喪志。
- 當代譯本 - 弟兄姊妹,你們要堅持行善,不要灰心。
- 聖經新譯本 - 弟兄們,你們行善不可灰心。
- 呂振中譯本 - 你們呢、弟兄們,你們在正當行為上卻不可喪志。
- 中文標準譯本 - 不過弟兄們,你們行美善的事不要喪膽。
- 現代標點和合本 - 弟兄們,你們行善不可喪志。
- 文理和合譯本 - 兄弟乎、宜行善無怠、
- 文理委辦譯本 - 兄弟乎、當行善勿怠、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 兄弟乎、當行善勿怠、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 同時望我兄弟繼續為善、孳孳不倦。
- Nueva Versión Internacional - Ustedes, hermanos, no se cansen de hacer el bien.
- 현대인의 성경 - 형제 여러분, 선을 행하다가 낙심하지 마십시오.
- Новый Русский Перевод - А что касается вас, братья, то не уставайте делать добро.
- Восточный перевод - А что касается вас, братья, то не уставайте делать добро.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А что касается вас, братья, то не уставайте делать добро.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - А что касается вас, братья, то не уставайте делать добро.
- La Bible du Semeur 2015 - Et vous, frères et sœurs, ne vous lassez pas de faire ce qui est bien.
- リビングバイブル - それから、あなたがたには、いつでも正しい行いをしてほしいものです。
- Nestle Aland 28 - Ὑμεῖς δέ, ἀδελφοί, μὴ ἐγκακήσητε καλοποιοῦντες.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ὑμεῖς δέ, ἀδελφοί, μὴ ἐνκακήσητε καλοποιοῦντες.
- Nova Versão Internacional - Quanto a vocês, irmãos, nunca se cansem de fazer o bem.
- Hoffnung für alle - Liebe Brüder und Schwestern, werdet nicht müde, Gutes zu tun!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และสำหรับท่านพี่น้องทั้งหลาย อย่าอ่อนล้าที่จะทำสิ่งที่ถูกต้อง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่พี่น้องทั้งหลาย พวกท่านอย่าอ่อนใจที่จะกระทำความดีเลย
交叉引用
- Ma-la-chi 1:13 - Các ngươi còn than: ‘Phục vụ Chúa Hằng Hữu thật là mệt nhọc và chán ngắt!’ Rồi đem lòng khinh dể Ta. Các ngươi đem dâng thú vật ăn cắp, què quặt, bệnh hoạn, thì Ta có nên chấp nhận không?” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân hỏi.
- Khải Huyền 2:3 - Con đã nhẫn nại chịu khổ vì Danh Ta, không biết mỏi mệt.
- Sô-phô-ni 3:16 - Ngày ấy, có tiếng phán bảo Giê-ru-sa-lem: “Si-ôn, đừng sợ hãi. Tay ngươi đừng xụi xuống.
- 2 Cô-rinh-tô 4:16 - Vì thế, chúng ta chẳng nản lòng. Dù người bề ngoài hư nát, nhưng người bề trong cứ ngày càng đổi mới.
- Rô-ma 2:7 - Người nào bền lòng vâng phục Chúa, tìm kiếm vinh quang, danh dự, và những giá trị vĩnh cửu, sẽ được sự sống đời đời.
- Hê-bơ-rơ 12:5 - Anh chị em đã quên lời khuyên nhủ của Chúa, chẳng khác lời cha khuyên con: “Con ơi, đừng xem thường sự sửa dạy của Chúa, khi Chúa quở trách, con đừng chán nản.
- Phi-líp 1:9 - Tôi cầu nguyện cho tình yêu thương của anh chị em ngày càng chan chứa, cho tri thức và sự sáng suốt của anh chị em ngày càng sâu rộng,
- Thi Thiên 27:13 - Con tin chắc sẽ thấy ân lành của Chúa Hằng Hữu, ngay trong đất người sống.
- 1 Cô-rinh-tô 15:28 - Khi vạn vật đã đầu phục Chúa Cứu Thế, đến lượt chính Ngài đầu phục Đức Chúa Trời, và Đức Chúa Trời cầm quyền tuyệt đối.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 20:8 - Có ai nhát gan run sợ thì cũng về đi, đừng làm cho người khác sợ lây.’
- Lu-ca 18:1 - Chúa Giê-xu kể câu chuyện dạy các môn đệ phải bền lòng cầu nguyện, không bao giờ mỏi mệt:
- 2 Cô-rinh-tô 4:1 - Do lòng nhân từ của Chúa, chúng tôi được ủy thác chức vụ truyền bá Phúc Âm, nên chẳng thối chí ngã lòng.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:1 - Sau hết, nhân danh Chúa Giê-xu chúng tôi nài khuyên anh chị em ngày càng cố gắng sống cho vui lòng Đức Chúa Trời, theo mọi điều anh chị em đã học nơi chúng tôi.
- Hê-bơ-rơ 12:3 - Anh chị em hãy ghi nhớ gương kiên nhẫn của Chúa trước những cuộc tiến công vũ bão của bọn người tội lỗi, để khỏi nản lòng.
- Y-sai 40:29 - Ngài ban năng lực cho người bất lực, thêm sức mạnh cho người yếu đuối.
- Y-sai 40:30 - Dù thiếu niên sẽ trở nên yếu đuối và mệt nhọc, và thanh niên cũng sẽ kiệt sức té.
- Y-sai 40:31 - Nhưng tin cậy Chúa Hằng Hữu thì sẽ được sức mới. Họ sẽ tung cánh bay cao như chim ưng. Họ sẽ chạy mà không biết mệt. Sẽ bước đi mà không mòn mỏi.
- Ga-la-ti 6:9 - Hãy kiên tâm làm việc thiện, đừng chán nản, vì đến mùa chúng ta sẽ gặt hái kết quả tốt đẹp.
- Ga-la-ti 6:10 - Vậy, hãy nắm ngay cơ hội để làm việc thiện cho mọi người, nhất là cho anh chị em tín hữu.