Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
8:3 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đa-vít còn đánh bại Ha-đa-đê-xe, con của Rê-hốp, vua Xô-ba, khi Ha-đa-đê-xe đang lo khôi phục quyền hành ở miền Ơ-phơ-rát.
  • 新标点和合本 - 琐巴王利合的儿子哈大底谢往大河去,要夺回他的国权。大卫就攻打他,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 利合的儿子琐巴王哈大底谢往幼发拉底河去,要夺回他的国权,大卫就攻打他,
  • 和合本2010(神版-简体) - 利合的儿子琐巴王哈大底谢往幼发拉底河去,要夺回他的国权,大卫就攻打他,
  • 当代译本 - 利合的儿子琐巴王哈大底谢出来,要恢复他在幼发拉底河一带的势力,大卫打败了他,
  • 圣经新译本 - 琐巴王利合的儿子哈大底谢,往幼发拉底河去要夺回他统治这河的势力的时候,大卫就攻打他。
  • 中文标准译本 - 当利合的儿子琐巴王哈大底谢去夺回他在幼发拉底河流域的掌控权时,大卫击败了他。
  • 现代标点和合本 - 琐巴王利合的儿子哈大底谢往大河去,要夺回他的国权。大卫就攻打他,
  • 和合本(拼音版) - 琐巴王利合的儿子哈大底谢往大河去,要夺回他的国权。大卫就攻打他,
  • New International Version - Moreover, David defeated Hadadezer son of Rehob, king of Zobah, when he went to restore his monument at the Euphrates River.
  • New International Reader's Version - David fought against Hadadezer, the son of Rehob. Hadadezer was king of Zobah. He had gone to repair his monument at the Euphrates River.
  • English Standard Version - David also defeated Hadadezer the son of Rehob, king of Zobah, as he went to restore his power at the river Euphrates.
  • New Living Translation - David also destroyed the forces of Hadadezer son of Rehob, king of Zobah, when Hadadezer marched out to strengthen his control along the Euphrates River.
  • The Message - On his way to restore his sovereignty at the River Euphrates, David next defeated Hadadezer son of Rehob the king of Zobah. He captured from him a thousand chariots, seven thousand cavalry, and twenty thousand infantry. He hamstrung all the chariot horses, but saved back a hundred.
  • Christian Standard Bible - David also defeated Hadadezer son of Rehob, king of Zobah, when he went to restore his control at the Euphrates River.
  • New American Standard Bible - Then David defeated Hadadezer, the son of Rehob king of Zobah, as he went to restore his power at the Euphrates River.
  • New King James Version - David also defeated Hadadezer the son of Rehob, king of Zobah, as he went to recover his territory at the River Euphrates.
  • Amplified Bible - Then David defeated Hadadezer the son of Rehob, king of Zobah, as he went to restore his power at the River [Euphrates].
  • American Standard Version - David smote also Hadadezer the son of Rehob, king of Zobah, as he went to recover his dominion at the River.
  • King James Version - David smote also Hadadezer, the son of Rehob, king of Zobah, as he went to recover his border at the river Euphrates.
  • New English Translation - David defeated King Hadadezer son of Rehob of Zobah when he came to reestablish his authority over the Euphrates River.
  • World English Bible - David struck also Hadadezer the son of Rehob, king of Zobah, as he went to recover his dominion at the River.
  • 新標點和合本 - 瑣巴王利合的兒子哈大底謝往大河去,要奪回他的國權。大衛就攻打他,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 利合的兒子瑣巴王哈大底謝往幼發拉底河去,要奪回他的國權,大衛就攻打他,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 利合的兒子瑣巴王哈大底謝往幼發拉底河去,要奪回他的國權,大衛就攻打他,
  • 當代譯本 - 利合的兒子瑣巴王哈大底謝出來,要恢復他在幼發拉底河一帶的勢力,大衛打敗了他,
  • 聖經新譯本 - 瑣巴王利合的兒子哈大底謝,往幼發拉底河去要奪回他統治這河的勢力的時候,大衛就攻打他。
  • 呂振中譯本 - 瑣巴 王 利合 的兒子 哈大底謝 往大河去、要伸展 他的權勢, 大衛 擊敗了他。
  • 中文標準譯本 - 當利合的兒子瑣巴王哈大底謝去奪回他在幼發拉底河流域的掌控權時,大衛擊敗了他。
  • 現代標點和合本 - 瑣巴王利合的兒子哈大底謝往大河去,要奪回他的國權。大衛就攻打他,
  • 文理和合譯本 - 瑣巴王利合子哈大底謝、往河欲恢復其權時、大衛擊之、
  • 文理委辦譯本 - 大闢往百辣河、欲得其地、則擊鎖巴王哩合子哈大底泄、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 大衛 往 伯拉河 、欲得其境、則擊 瑣巴 王 利合 子 哈大底謝 、
  • Nueva Versión Internacional - Además, David derrotó a Hadad Ezer, hijo del rey Rejob de Sobá, cuando Hadad Ezer trató de restablecer su dominio sobre la región del río Éufrates.
  • 현대인의 성경 - 그런 다음 다윗은 르홉의 아들인 소바 왕 하닷에셀을 공격했는데 이것은 하닷에셀이 유프라테스강 상류 일대를 다시 장악하려고 했기 때문이었다.
  • Новый Русский Перевод - Еще Давид разбил Ададезера, сына Рехова, царя Цовы, когда тот шел, чтобы восстановить свою власть у реки Евфрата.
  • Восточный перевод - Ещё Давуд разбил Ададезера, сына Рехова, царя Цовы, когда тот шёл, чтобы восстановить свою власть у реки Евфрат.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ещё Давуд разбил Ададезера, сына Рехова, царя Цовы, когда тот шёл, чтобы восстановить свою власть у реки Евфрат.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ещё Довуд разбил Ададезера, сына Рехова, царя Цовы, когда тот шёл, чтобы восстановить свою власть у реки Евфрат.
  • La Bible du Semeur 2015 - Puis David battit Hadadézer, fils de Rehob et roi de Tsoba , pendant qu’il était en campagne pour rétablir sa domination sur le Haut-Euphrate.
  • リビングバイブル - ダビデはまたユーフラテス川での戦いで、レホブの子、ツォバの王ハダデエゼルの軍を打ち破りました。ハダデエゼルが勢力を挽回しようと攻めて来たからです。
  • Nova Versão Internacional - Além disso, Davi derrotou Hadadezer, filho de Reobe, rei de Zobá, quando Hadadezer tentava recuperar o controle na região do rio Eufrates.
  • Hoffnung für alle - Als König Hadad-Eser, der Sohn von Rehob aus Zoba in Nordsyrien, mit seinen Truppen auszog, um am Euphrat seine Macht wiederherzustellen, griff David ihn an und besiegte ihn.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ยิ่งกว่านั้นดาวิดยังทรงสู้รบกับกษัตริย์ฮาดัดเอเซอร์ราชโอรสของกษัตริย์เรโหบแห่งโศบาห์ เมื่อฮาดัดเอเซอร์เสด็จไปกู้อำนาจคืนในแถบแม่น้ำยูเฟรติส
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดาวิด​สู้​รบ​ชนะ​ฮาดัดเอเซอร์​บุตร​ของ​เรโหบ​กษัตริย์​แห่ง​โศบาห์ เมื่อ​คราว​ไป​ฟื้น​อำนาจ​ของ​ท่าน​ที่​แม่น้ำ​ยูเฟรติส
交叉引用
  • Thi Thiên 72:8 - Vua cai trị từ biển đông đến biển tây, từ Sông Ơ-phơ-rát đến tận cùng trái đất.
  • Xuất Ai Cập 23:31 - Biên giới nước ngươi sẽ chạy từ Biển Đỏ tới biển Phi-li-tin, từ hoang mạc đến Sông Ơ-phơ-rát. Ta sẽ giao những người sống trong phần đất này vào tay ngươi, và ngươi sẽ đuổi họ ra.
  • Sáng Thế Ký 15:18 - Ngày hôm ấy, Chúa Hằng Hữu kết ước với Áp-ram rằng: “Ta đã cho dòng dõi con đất nước này, từ sông A-rít ở Ai Cập đến sông cái Ơ-phơ-rát,
  • Thi Thiên 60:1 - Lạy Đức Chúa Trời, Ngài lìa bỏ chúng con. Trong cơn giận, Chúa đuổi chúng con tản lạc, nay xin cho chúng con quay về.
  • 1 Các Vua 11:23 - Đức Chúa Trời cũng bắt Sa-lô-môn đương đầu với một đối thủ thứ hai là Rê-xôn, con Ê-li-a-đa. Khi Đa-vít đánh giết người Xô-ba, Rê-xôn bỏ chủ là Ha-đa-đê-xe, vua Xô-ba và chạy trốn.
  • 1 Các Vua 11:24 - Rê-xôn chiêu tập thuộc hạ, cầm đầu đảng cướp, kéo sang Đa-mách và trở thành vua Đa-mách.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:24 - Nơi nào anh em đặt chân đến sẽ thuộc về anh em, biên giới của lãnh thổ Ít-ra-ên sẽ chạy từ hoang mạc cho đến Li-ban, từ Sông Ơ-phơ-rát cho đến bờ tây Địa Trung Hải.
  • 1 Các Vua 4:21 - Vương quốc của Sa-lô-môn chạy từ Sông Ơ-phơ-rát đến đất của người Phi-li-tin, xuống phía nam cho đến biên giới Ai Cập. Các nước chư hầu phải tiến cống và phục dịch Sa-lô-môn suốt đời vua trị vì.
  • 2 Sa-mu-ên 10:6 - Khi người Am-môn ý thức được việc chọc giận Đa-vít đã tác hại thế nào, họ mướn 20.000 quân Sy-ri ở Bết-rê-hóp và Xô-ba, 1.000 quân của Ma-a-ca, và 12.000 quân ở Tóp.
  • 1 Sử Ký 18:3 - Đa-vít còn đánh bại Ha-đa-đê-xe, vua Xô-ba, cho đến tận Ha-mát, khi Ha-đa-đê-xe đang lo khôi phục quyền hành ở miền Ơ-phơ-rát.
  • 2 Sa-mu-ên 10:19 - Thấy Ít-ra-ên chiến thắng, tất cả các chư hầu của Ha-đa-đê-xe liền cầu hòa, và chịu phải phục dịch Đa-vít. Vậy người Sy-ri không còn dám giúp người Am-môn nữa.
  • 2 Sa-mu-ên 10:16 - Lực lượng này đặt dưới quyền điều khiển của Sô-bác, chỉ huy trưởng quân đội Ha-đa-đê-xe.
  • 1 Sa-mu-ên 14:47 - Từ ngày lên làm vua Ít-ra-ên, Sau-lơ chiến đấu với địch khắp bốn bề: Quân Mô-áp, Am-môn, Ê-đôm, các vua của Xô-ba, và quân Phi-li-tin. Xuất quân phía nào vua dẹp yên phía ấy.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đa-vít còn đánh bại Ha-đa-đê-xe, con của Rê-hốp, vua Xô-ba, khi Ha-đa-đê-xe đang lo khôi phục quyền hành ở miền Ơ-phơ-rát.
  • 新标点和合本 - 琐巴王利合的儿子哈大底谢往大河去,要夺回他的国权。大卫就攻打他,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 利合的儿子琐巴王哈大底谢往幼发拉底河去,要夺回他的国权,大卫就攻打他,
  • 和合本2010(神版-简体) - 利合的儿子琐巴王哈大底谢往幼发拉底河去,要夺回他的国权,大卫就攻打他,
  • 当代译本 - 利合的儿子琐巴王哈大底谢出来,要恢复他在幼发拉底河一带的势力,大卫打败了他,
  • 圣经新译本 - 琐巴王利合的儿子哈大底谢,往幼发拉底河去要夺回他统治这河的势力的时候,大卫就攻打他。
  • 中文标准译本 - 当利合的儿子琐巴王哈大底谢去夺回他在幼发拉底河流域的掌控权时,大卫击败了他。
  • 现代标点和合本 - 琐巴王利合的儿子哈大底谢往大河去,要夺回他的国权。大卫就攻打他,
  • 和合本(拼音版) - 琐巴王利合的儿子哈大底谢往大河去,要夺回他的国权。大卫就攻打他,
  • New International Version - Moreover, David defeated Hadadezer son of Rehob, king of Zobah, when he went to restore his monument at the Euphrates River.
  • New International Reader's Version - David fought against Hadadezer, the son of Rehob. Hadadezer was king of Zobah. He had gone to repair his monument at the Euphrates River.
  • English Standard Version - David also defeated Hadadezer the son of Rehob, king of Zobah, as he went to restore his power at the river Euphrates.
  • New Living Translation - David also destroyed the forces of Hadadezer son of Rehob, king of Zobah, when Hadadezer marched out to strengthen his control along the Euphrates River.
  • The Message - On his way to restore his sovereignty at the River Euphrates, David next defeated Hadadezer son of Rehob the king of Zobah. He captured from him a thousand chariots, seven thousand cavalry, and twenty thousand infantry. He hamstrung all the chariot horses, but saved back a hundred.
  • Christian Standard Bible - David also defeated Hadadezer son of Rehob, king of Zobah, when he went to restore his control at the Euphrates River.
  • New American Standard Bible - Then David defeated Hadadezer, the son of Rehob king of Zobah, as he went to restore his power at the Euphrates River.
  • New King James Version - David also defeated Hadadezer the son of Rehob, king of Zobah, as he went to recover his territory at the River Euphrates.
  • Amplified Bible - Then David defeated Hadadezer the son of Rehob, king of Zobah, as he went to restore his power at the River [Euphrates].
  • American Standard Version - David smote also Hadadezer the son of Rehob, king of Zobah, as he went to recover his dominion at the River.
  • King James Version - David smote also Hadadezer, the son of Rehob, king of Zobah, as he went to recover his border at the river Euphrates.
  • New English Translation - David defeated King Hadadezer son of Rehob of Zobah when he came to reestablish his authority over the Euphrates River.
  • World English Bible - David struck also Hadadezer the son of Rehob, king of Zobah, as he went to recover his dominion at the River.
  • 新標點和合本 - 瑣巴王利合的兒子哈大底謝往大河去,要奪回他的國權。大衛就攻打他,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 利合的兒子瑣巴王哈大底謝往幼發拉底河去,要奪回他的國權,大衛就攻打他,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 利合的兒子瑣巴王哈大底謝往幼發拉底河去,要奪回他的國權,大衛就攻打他,
  • 當代譯本 - 利合的兒子瑣巴王哈大底謝出來,要恢復他在幼發拉底河一帶的勢力,大衛打敗了他,
  • 聖經新譯本 - 瑣巴王利合的兒子哈大底謝,往幼發拉底河去要奪回他統治這河的勢力的時候,大衛就攻打他。
  • 呂振中譯本 - 瑣巴 王 利合 的兒子 哈大底謝 往大河去、要伸展 他的權勢, 大衛 擊敗了他。
  • 中文標準譯本 - 當利合的兒子瑣巴王哈大底謝去奪回他在幼發拉底河流域的掌控權時,大衛擊敗了他。
  • 現代標點和合本 - 瑣巴王利合的兒子哈大底謝往大河去,要奪回他的國權。大衛就攻打他,
  • 文理和合譯本 - 瑣巴王利合子哈大底謝、往河欲恢復其權時、大衛擊之、
  • 文理委辦譯本 - 大闢往百辣河、欲得其地、則擊鎖巴王哩合子哈大底泄、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 大衛 往 伯拉河 、欲得其境、則擊 瑣巴 王 利合 子 哈大底謝 、
  • Nueva Versión Internacional - Además, David derrotó a Hadad Ezer, hijo del rey Rejob de Sobá, cuando Hadad Ezer trató de restablecer su dominio sobre la región del río Éufrates.
  • 현대인의 성경 - 그런 다음 다윗은 르홉의 아들인 소바 왕 하닷에셀을 공격했는데 이것은 하닷에셀이 유프라테스강 상류 일대를 다시 장악하려고 했기 때문이었다.
  • Новый Русский Перевод - Еще Давид разбил Ададезера, сына Рехова, царя Цовы, когда тот шел, чтобы восстановить свою власть у реки Евфрата.
  • Восточный перевод - Ещё Давуд разбил Ададезера, сына Рехова, царя Цовы, когда тот шёл, чтобы восстановить свою власть у реки Евфрат.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ещё Давуд разбил Ададезера, сына Рехова, царя Цовы, когда тот шёл, чтобы восстановить свою власть у реки Евфрат.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ещё Довуд разбил Ададезера, сына Рехова, царя Цовы, когда тот шёл, чтобы восстановить свою власть у реки Евфрат.
  • La Bible du Semeur 2015 - Puis David battit Hadadézer, fils de Rehob et roi de Tsoba , pendant qu’il était en campagne pour rétablir sa domination sur le Haut-Euphrate.
  • リビングバイブル - ダビデはまたユーフラテス川での戦いで、レホブの子、ツォバの王ハダデエゼルの軍を打ち破りました。ハダデエゼルが勢力を挽回しようと攻めて来たからです。
  • Nova Versão Internacional - Além disso, Davi derrotou Hadadezer, filho de Reobe, rei de Zobá, quando Hadadezer tentava recuperar o controle na região do rio Eufrates.
  • Hoffnung für alle - Als König Hadad-Eser, der Sohn von Rehob aus Zoba in Nordsyrien, mit seinen Truppen auszog, um am Euphrat seine Macht wiederherzustellen, griff David ihn an und besiegte ihn.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ยิ่งกว่านั้นดาวิดยังทรงสู้รบกับกษัตริย์ฮาดัดเอเซอร์ราชโอรสของกษัตริย์เรโหบแห่งโศบาห์ เมื่อฮาดัดเอเซอร์เสด็จไปกู้อำนาจคืนในแถบแม่น้ำยูเฟรติส
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดาวิด​สู้​รบ​ชนะ​ฮาดัดเอเซอร์​บุตร​ของ​เรโหบ​กษัตริย์​แห่ง​โศบาห์ เมื่อ​คราว​ไป​ฟื้น​อำนาจ​ของ​ท่าน​ที่​แม่น้ำ​ยูเฟรติส
  • Thi Thiên 72:8 - Vua cai trị từ biển đông đến biển tây, từ Sông Ơ-phơ-rát đến tận cùng trái đất.
  • Xuất Ai Cập 23:31 - Biên giới nước ngươi sẽ chạy từ Biển Đỏ tới biển Phi-li-tin, từ hoang mạc đến Sông Ơ-phơ-rát. Ta sẽ giao những người sống trong phần đất này vào tay ngươi, và ngươi sẽ đuổi họ ra.
  • Sáng Thế Ký 15:18 - Ngày hôm ấy, Chúa Hằng Hữu kết ước với Áp-ram rằng: “Ta đã cho dòng dõi con đất nước này, từ sông A-rít ở Ai Cập đến sông cái Ơ-phơ-rát,
  • Thi Thiên 60:1 - Lạy Đức Chúa Trời, Ngài lìa bỏ chúng con. Trong cơn giận, Chúa đuổi chúng con tản lạc, nay xin cho chúng con quay về.
  • 1 Các Vua 11:23 - Đức Chúa Trời cũng bắt Sa-lô-môn đương đầu với một đối thủ thứ hai là Rê-xôn, con Ê-li-a-đa. Khi Đa-vít đánh giết người Xô-ba, Rê-xôn bỏ chủ là Ha-đa-đê-xe, vua Xô-ba và chạy trốn.
  • 1 Các Vua 11:24 - Rê-xôn chiêu tập thuộc hạ, cầm đầu đảng cướp, kéo sang Đa-mách và trở thành vua Đa-mách.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:24 - Nơi nào anh em đặt chân đến sẽ thuộc về anh em, biên giới của lãnh thổ Ít-ra-ên sẽ chạy từ hoang mạc cho đến Li-ban, từ Sông Ơ-phơ-rát cho đến bờ tây Địa Trung Hải.
  • 1 Các Vua 4:21 - Vương quốc của Sa-lô-môn chạy từ Sông Ơ-phơ-rát đến đất của người Phi-li-tin, xuống phía nam cho đến biên giới Ai Cập. Các nước chư hầu phải tiến cống và phục dịch Sa-lô-môn suốt đời vua trị vì.
  • 2 Sa-mu-ên 10:6 - Khi người Am-môn ý thức được việc chọc giận Đa-vít đã tác hại thế nào, họ mướn 20.000 quân Sy-ri ở Bết-rê-hóp và Xô-ba, 1.000 quân của Ma-a-ca, và 12.000 quân ở Tóp.
  • 1 Sử Ký 18:3 - Đa-vít còn đánh bại Ha-đa-đê-xe, vua Xô-ba, cho đến tận Ha-mát, khi Ha-đa-đê-xe đang lo khôi phục quyền hành ở miền Ơ-phơ-rát.
  • 2 Sa-mu-ên 10:19 - Thấy Ít-ra-ên chiến thắng, tất cả các chư hầu của Ha-đa-đê-xe liền cầu hòa, và chịu phải phục dịch Đa-vít. Vậy người Sy-ri không còn dám giúp người Am-môn nữa.
  • 2 Sa-mu-ên 10:16 - Lực lượng này đặt dưới quyền điều khiển của Sô-bác, chỉ huy trưởng quân đội Ha-đa-đê-xe.
  • 1 Sa-mu-ên 14:47 - Từ ngày lên làm vua Ít-ra-ên, Sau-lơ chiến đấu với địch khắp bốn bề: Quân Mô-áp, Am-môn, Ê-đôm, các vua của Xô-ba, và quân Phi-li-tin. Xuất quân phía nào vua dẹp yên phía ấy.
圣经
资源
计划
奉献