逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa trao tôi tấm khiên cứu rỗi; tay phải Ngài bảo vệ ẵm bồng. Chúa hạ mình nâng tôi lên hàng cao cả.
- 新标点和合本 - 你把你的救恩给我作盾牌; 你的温和使我为大。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你赐救恩给我作盾牌, 你的庇护 使我为大。
- 和合本2010(神版-简体) - 你赐救恩给我作盾牌, 你的庇护 使我为大。
- 当代译本 - 你是拯救我的盾牌, 你的垂顾使我强大。
- 圣经新译本 - 你把你救恩的盾牌赐给我; 你的回答使我昌大。
- 中文标准译本 - 你把你救恩的盾牌赐给我, 你的谦卑 使我为大。
- 现代标点和合本 - 你把你的救恩给我做盾牌, 你的温和使我为大。
- 和合本(拼音版) - 你把你的救恩给我作盾牌, 你的温和使我为大。
- New International Version - You make your saving help my shield; your help has made me great.
- New International Reader's Version - Lord, you shield me with your saving help. Your help has made me great.
- English Standard Version - You have given me the shield of your salvation, and your gentleness made me great.
- New Living Translation - You have given me your shield of victory; your help has made me great.
- Christian Standard Bible - You have given me the shield of your salvation; your help exalts me.
- New American Standard Bible - You have also given me the shield of Your salvation, And Your help makes me great.
- New King James Version - “You have also given me the shield of Your salvation; Your gentleness has made me great.
- Amplified Bible - You have also given me the shield of Your salvation, And Your help and gentleness make me great.
- American Standard Version - Thou hast also given me the shield of thy salvation; And thy gentleness hath made me great.
- King James Version - Thou hast also given me the shield of thy salvation: and thy gentleness hath made me great.
- New English Translation - You give me your protective shield; your willingness to help enables me to prevail.
- World English Bible - You have also given me the shield of your salvation. Your gentleness has made me great.
- 新標點和合本 - 你把你的救恩給我作盾牌; 你的溫和使我為大。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你賜救恩給我作盾牌, 你的庇護 使我為大。
- 和合本2010(神版-繁體) - 你賜救恩給我作盾牌, 你的庇護 使我為大。
- 當代譯本 - 你是拯救我的盾牌, 你的垂顧使我強大。
- 聖經新譯本 - 你把你救恩的盾牌賜給我; 你的回答使我昌大。
- 呂振中譯本 - 你將你的拯救給我做盾牌; 你的「靈應」使我昌大。
- 中文標準譯本 - 你把你救恩的盾牌賜給我, 你的謙卑 使我為大。
- 現代標點和合本 - 你把你的救恩給我做盾牌, 你的溫和使我為大。
- 文理和合譯本 - 爾賜我拯救之盾、爾之溫和、俾我為大兮、
- 文理委辦譯本 - 爾範衛我、拯救我、秉性溫良、使我為大。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主施救恩、護我如盾、應允我 應允我或作主之溫良 使我為大、
- Nueva Versión Internacional - Tú me cubres con el escudo de tu salvación; tu bondad me ha hecho prosperar.
- 현대인의 성경 - “여호와여, 주는 나에게 구원의 방패를 주시고 나를 도우셔서 크게 하셨으며
- Новый Русский Перевод - Ты вручил мне щит спасения Твоего; Твоя милость меня возвеличивает .
- Восточный перевод - Вечный, Ты вручил мне щит спасения Твоего; Твоя милость меня возвеличивает.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный, Ты вручил мне щит спасения Твоего; Твоя милость меня возвеличивает.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный, Ты вручил мне щит спасения Твоего; Твоя милость меня возвеличивает.
- La Bible du Semeur 2015 - Ta délivrance ╵me sert de bouclier, en m’exauçant, tu me grandis.
- リビングバイブル - あなたの救いの盾は私のものとなり、 あなたの慈愛は私を強くする。
- Nova Versão Internacional - Tu me dás o teu escudo de livramento; a tua ajuda me fez forte.
- Hoffnung für alle - Herr, deine Hilfe war für mich wie ein schützender Schild. Du beugst dich zu mir herab und machst mich groß.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ประทานโล่แห่งชัยชนะของพระองค์แก่ข้าพระองค์ ทรงน้อมพระองค์ลงเพื่อกระทำให้ข้าพระองค์ยิ่งใหญ่
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และพระองค์ให้โล่แห่งความรอดพ้นแก่ข้าพเจ้า และความช่วยเหลือของพระองค์ทำให้ข้าพเจ้ายิ่งใหญ่
交叉引用
- Thi Thiên 18:35 - Chúa trao con tấm khiên cứu rỗi, tay phải Ngài bảo vệ ẵm bồng con, Chúa hạ mình cho con được tôn cao.
- Thi Thiên 115:14 - Nguyện cầu Chúa Hằng Hữu ban phước cho anh chị em và cho con cháu.
- Sáng Thế Ký 15:1 - Sau đó, Chúa Hằng Hữu phán cùng Áp-ram trong giấc mộng: “Đừng sợ Áp-ram. Ta sẽ bảo vệ con và cho con phần thưởng lớn.”
- Sáng Thế Ký 22:17 - nên Ta sẽ ban phước hạnh cho con, gia tăng dòng dõi con đông như sao trên trời, như cát bãi biển, và hậu tự con sẽ chiếm lấy cổng thành quân địch.
- Thi Thiên 84:11 - Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời là mặt trời và khiên thuẫn. Ngài ban ân huệ và vinh quang. Chúa Hằng Hữu không tiếc điều tốt lành cho những ai làm điều công chính.
- Sáng Thế Ký 12:2 - Ta sẽ cho con trở thành tổ phụ một dân tộc lớn. Ta sẽ ban phước lành, làm rạng danh con, và con sẽ thành một nguồn phước cho nhiều người.
- Ê-phê-sô 6:16 - Luôn luôn dùng thuẫn đức tin để gạt đỡ mọi tên lửa của Sa-tan.