逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - mật ong, bơ (lấy từ sữa chiên), và phó mát (lấy từ sữa bò). Họ nói: “Chắc ai cũng mệt mỏi, đói khát vì phải vượt hoang mạc.”
- 新标点和合本 - 蜂蜜、奶油、绵羊、奶饼,供给大卫和跟随他的人吃;他们说:“民在旷野,必饥渴困乏了。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 蜂蜜、奶油、绵羊、奶饼,供给大卫和跟随他的人吃,因为他们想:“百姓在旷野中,必定又饥渴又疲乏。”
- 和合本2010(神版-简体) - 蜂蜜、奶油、绵羊、奶饼,供给大卫和跟随他的人吃,因为他们想:“百姓在旷野中,必定又饥渴又疲乏。”
- 当代译本 - 蜂蜜、奶油、绵羊和奶酪,送给大卫和跟随他的人,因为他们想:“众人在旷野一定饥渴疲乏了。”
- 圣经新译本 - 蜂蜜、奶油、绵羊和奶酪送给大卫和跟随他的人吃,因为他们说:“这些人在旷野一定又饥饿,又疲倦,又口渴了。”
- 中文标准译本 - 蜂蜜、乳酪、羊肉 和牛奶酪,供大卫和跟随他的人吃,因为他们说:“人们在旷野里一定又饥渴,又疲乏。”
- 现代标点和合本 - 蜂蜜、奶油、绵羊、奶饼,供给大卫和跟随他的人吃。他们说:“民在旷野,必饥渴困乏了。”
- 和合本(拼音版) - 蜂蜜、奶油、绵羊、奶饼供给大卫和跟随他的人吃。他们说:“民在旷野,必饥渴困乏了。”
- New International Version - honey and curds, sheep, and cheese from cows’ milk for David and his people to eat. For they said, “The people have become exhausted and hungry and thirsty in the wilderness.”
- New International Reader's Version - They brought honey, butter, sheep, and cheese that was made from cows’ milk. They brought all that food for David and his people to eat. They said, “These people have become tired. They’ve become hungry and thirsty in the desert.”
- English Standard Version - honey and curds and sheep and cheese from the herd, for David and the people with him to eat, for they said, “The people are hungry and weary and thirsty in the wilderness.”
- New Living Translation - honey, butter, sheep, goats, and cheese for David and those who were with him. For they said, “You must all be very hungry and tired and thirsty after your long march through the wilderness.”
- Christian Standard Bible - honey, curds, sheep, goats, and cheese from the herd for David and the people with him to eat. They had reasoned, “The people must be hungry, exhausted, and thirsty in the wilderness.”
- New American Standard Bible - honey, curds, sheep, and cheese of the herd, for David and the people who were with him, to eat. For they said, “The people are hungry and exhausted and thirsty in the wilderness.”
- New King James Version - honey and curds, sheep and cheese of the herd, for David and the people who were with him to eat. For they said, “The people are hungry and weary and thirsty in the wilderness.”
- Amplified Bible - honey, cream, sheep, and cheese of the herd, for David and the people who were with him, to eat; for they said, “The people are hungry and weary and thirsty in the wilderness.”
- American Standard Version - and honey, and butter, and sheep, and cheese of the herd, for David, and for the people that were with him, to eat: for they said, The people are hungry, and weary, and thirsty, in the wilderness.
- King James Version - And honey, and butter, and sheep, and cheese of kine, for David, and for the people that were with him, to eat: for they said, The people is hungry, and weary, and thirsty, in the wilderness.
- New English Translation - honey, curds, flocks, and cheese. For they said, “The people are no doubt hungry, tired, and thirsty there in the desert.”
- World English Bible - honey, butter, sheep, and cheese of the herd, for David, and for the people who were with him, to eat; for they said, “The people are hungry, weary, and thirsty in the wilderness.”
- 新標點和合本 - 蜂蜜、奶油、綿羊、奶餅,供給大衛和跟隨他的人吃;他們說:「民在曠野,必飢渴困乏了。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 蜂蜜、奶油、綿羊、奶餅,供給大衛和跟隨他的人吃,因為他們想:「百姓在曠野中,必定又飢渴又疲乏。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 蜂蜜、奶油、綿羊、奶餅,供給大衛和跟隨他的人吃,因為他們想:「百姓在曠野中,必定又飢渴又疲乏。」
- 當代譯本 - 蜂蜜、奶油、綿羊和乳酪,送給大衛和跟隨他的人,因為他們想:「眾人在曠野一定饑渴疲乏了。」
- 聖經新譯本 - 蜂蜜、奶油、綿羊和乳酪送給大衛和跟隨他的人吃,因為他們說:“這些人在曠野一定又飢餓,又疲倦,又口渴了。”
- 呂振中譯本 - 蜜、奶酪、綿羊、牛的乾酪,給 大衛 和跟隨的人喫;因為他們說:『眾民在曠野一定饑渴困倦的。』
- 中文標準譯本 - 蜂蜜、乳酪、羊肉 和牛奶酪,供大衛和跟隨他的人吃,因為他們說:「人們在曠野裡一定又飢渴,又疲乏。」
- 現代標點和合本 - 蜂蜜、奶油、綿羊、奶餅,供給大衛和跟隨他的人吃。他們說:「民在曠野,必飢渴困乏了。」
- 文理和合譯本 - 蜜酥與羊、牛酪之餅、以供大衛、及其侍從、蓋曰、民在曠野、飢渴困憊、
- 文理委辦譯本 - 蜜酥與羊、牛酪之餅、以供大闢、及其僕從、蓋曰、民在曠野饑渴困憊。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蜜、乳油、 乳油或作酪 羊、牛乳餅而來、供給 大衛 、與其從者食、蓋曰、民在曠野、必饑渴困憊、
- Nueva Versión Internacional - miel, cuajada, queso de vaca y ovejas. Les ofrecieron esos alimentos a David y a su comitiva para que se los comieran, pues pensaban que en el desierto esta gente habría pasado hambre y sed, y estaría muy cansada.
- Новый Русский Перевод - меда и творога, овец и сыра из коровьего молока в пищу Давиду и его людям, потому что они сказали: – В пустыне люди проголодались, устали и хотят пить.
- Восточный перевод - мёда и творога, овец и сыра из коровьего молока в пищу Давуду и его людям. Они сказали: – В пустыне люди проголодались, устали и хотят пить.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - мёда и творога, овец и сыра из коровьего молока в пищу Давуду и его людям. Они сказали: – В пустыне люди проголодались, устали и хотят пить.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - мёда и творога, овец и сыра из коровьего молока в пищу Довуду и его людям. Они сказали: – В пустыне люди проголодались, устали и хотят пить.
- La Bible du Semeur 2015 - du miel, du lait caillé et du fromage pour ravitailler David et ses gens, car ils se disaient : Ces gens doivent être exténués par leur marche à travers le désert, ils ont sûrement faim et soif.
- Nova Versão Internacional - mel e coalhada, ovelhas e queijo de leite de vaca; pois sabiam que o exército estava cansado, com fome e com sede no deserto.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - น้ำผึ้ง นมข้น แกะ และเนยแข็งจากนมวัว มาถวายสำหรับดาวิดกับไพร่พล เพราะพวกเขาพูดว่า “คนทั้งหลายต้องหิวโหยอ่อนล้าและกระหายในถิ่นกันดาร”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - น้ำผึ้ง โยเกิร์ต แกะ และเนยจากฝูงสัตว์ มาให้ดาวิดและทหารที่อยู่กับท่านรับประทาน เพราะเขาทั้งหลายพูดว่า “พวกทหารหิว อ่อนกำลัง และกระหายน้ำอยู่ในถิ่นทุรกันดาร”
交叉引用
- Truyền Đạo 11:1 - Hãy rải bánh con trên mặt nước, rồi sau này, con sẽ thu lại.
- Truyền Đạo 11:2 - Khi bố thí, nên phân phát rộng rãi cho nhiều người, vì biết đâu sẽ có ngày mình gặp tai nạn.
- Thi Thiên 84:11 - Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời là mặt trời và khiên thuẫn. Ngài ban ân huệ và vinh quang. Chúa Hằng Hữu không tiếc điều tốt lành cho những ai làm điều công chính.
- Phi-líp 4:15 - Thưa Hội Thánh Phi-líp, như anh chị em đã biết, khi tôi rời xứ Ma-xê-đoan, tuy anh chị em mới vừa tiếp nhận Phúc Âm, Phi-líp là Hội Thánh duy nhất tiếp trợ tôi và chia ngọt sẻ bùi với tôi.
- Phi-líp 4:16 - Ngay lúc tôi ở Tê-sa-lô-ni-ca, anh chị em cũng đã nhiều lần gửi tặng phẩm cho tôi.
- Phi-líp 4:17 - Không phải tôi thích được quà, nhưng tôi muốn anh chị em được Chúa thưởng lại dồi dào vì nghĩa cử cao đẹp.
- Phi-líp 4:18 - Tôi đã nhận đủ các món quà anh chị em gửi—thật là trọng hậu! Khi Ê-ba-phô-đi mang tặng phẩm của anh chị em đến đây, tôi không còn thiếu thốn gì nữa. Thật là một lễ vật tỏa hương thơm ngào ngạt, một sinh tế làm vui lòng Đức Chúa Trời—
- Phi-líp 4:19 - Đức Chúa Trời của tôi sẽ đem cả tài nguyên phong phú trong Chúa Cứu Thế Giê-xu mà đáp ứng tất cả các nhu cầu của anh chị em.
- Y-sai 58:7 - Chia sẻ thức ăn với người đói, đem người nghèo không nơi nương tựa về nhà mình, chu cấp quần áo cho những người rách rưới, và không lảng tránh khi người bà con cần giúp đỡ.’ ”
- Lu-ca 8:3 - Gian-nơ, vợ Chu-xa, quản lý hoàng cung Hê-rốt; Su-danh, và nhiều bà khác nữa, đã dâng tiền ủng hộ Chúa Giê-xu và các môn đệ.
- Thi Thiên 34:8 - Hãy nếm thử cho biết Chúa Hằng Hữu là thiện lành. Phước cho người ẩn náu nơi Ngài!
- Thi Thiên 34:9 - Các người thánh, hãy kính sợ Chúa Hằng Hữu, vì người kính sợ Chúa chẳng thiếu thốn bao giờ.
- Thi Thiên 34:10 - Dù sư tử tơ có khi thiếu thốn và đói, nhưng người tìm kiếm Chúa Hằng Hữu chẳng thiếu điều lành nào.
- Rô-ma 12:13 - Hãy chia cơm sẻ áo cho các tín hữu, hãy ân cần tiếp khách.
- Y-sai 21:14 - Hỡi cư dân Thê-ma, hãy mang nước đến cho những người khát, thức ăn cho người tị nạn.
- Thẩm Phán 8:4 - Ghi-đê-ôn qua Sông Giô-đan với 300 quân, dù mệt mỏi lắm, nhưng vẫn đuổi theo quân địch.
- Thẩm Phán 8:5 - Đến Su-cốt, ông yêu cầu dân chúng: “Xin cấp cho quân ta một ít bánh, vì họ đói lả, trong khi đó tôi phải đuổi theo hai vua Ma-đi-an là Xê-bách và Xanh-mu-na.”
- Thẩm Phán 8:6 - Nhưng các thủ lãnh người Su-cốt đáp: “Hãy bắt Xê-bách và Xanh-mu-na trước, rồi chúng tôi sẽ đem bánh cho quân của ông ăn.”
- 1 Sa-mu-ên 17:18 - Cũng nhớ lấy mười miếng phó-mát đem cho viên chỉ huy. Để ý xem các anh con có mạnh không và đem về bằng chứng cho cha thấy chúng nó được an toàn.”
- 2 Sa-mu-ên 17:2 - Trong lúc ông ấy đang mỏi mệt, chán nản, tôi sẽ xông đến tấn công, thế nào ông ấy cũng hoảng hốt, mọi người sẽ bỏ chạy, tôi sẽ giết một mình Đa-vít,
- 2 Sa-mu-ên 16:14 - Đến Sông Giô-đan, vua và đoàn người đều mỏi mệt, nên dừng lại nghỉ ngơi.
- 2 Sa-mu-ên 16:2 - Vua hỏi: “Ông đem các thức ăn này đi đâu?” Di-ba thưa: “Đem lừa cho người nhà của vua cưỡi, bánh và các trái mùa hè cho các thanh niên ăn, rượu cho người ngất xỉu giữa hoang mạc uống.”