逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Người ấy luôn miệng chửi rủa: “Quân sát nhân, phường đê tiện, cút đi nơi khác!
- 新标点和合本 - 示每咒骂说:“你这流人血的坏人哪,去吧去吧!
- 和合本2010(上帝版-简体) - 示每这样咒骂说:“你这好流人血的,你这无赖,滚吧!滚吧!
- 和合本2010(神版-简体) - 示每这样咒骂说:“你这好流人血的,你这无赖,滚吧!滚吧!
- 当代译本 - 示每骂大卫:“滚吧!滚吧!你这个杀人凶手,你这个败类!
- 圣经新译本 - 示每咒骂的时候,这样说:“你这流人血的人啊,滚开!你这无赖啊,滚开!
- 中文标准译本 - 示每这样咒骂说:“滚出去,滚出去!你这杀人流血的人,你这卑劣的人!
- 现代标点和合本 - 示每咒骂说:“你这流人血的坏人哪,去吧,去吧!
- 和合本(拼音版) - 示每咒骂说:“你这流人血的坏人哪,去吧,去吧!
- New International Version - As he cursed, Shimei said, “Get out, get out, you murderer, you scoundrel!
- New International Reader's Version - As Shimei cursed, he said, “Get out! Get out, you murderer! You are a worthless and evil man!
- English Standard Version - And Shimei said as he cursed, “Get out, get out, you man of blood, you worthless man!
- New Living Translation - “Get out of here, you murderer, you scoundrel!” he shouted at David.
- Christian Standard Bible - Shimei said as he cursed, “Get out, get out, you man of bloodshed, you wicked man!
- New American Standard Bible - This is what Shimei said when he cursed: “Go away, go away, you man of bloodshed and worthless man!
- New King James Version - Also Shimei said thus when he cursed: “Come out! Come out! You bloodthirsty man, you rogue!
- Amplified Bible - This is what Shimei said as he cursed: “Get out, get out, you man of bloodshed, you worthless and useless man!
- American Standard Version - And thus said Shimei when he cursed, Begone, begone, thou man of blood, and base fellow:
- King James Version - And thus said Shimei when he cursed, Come out, come out, thou bloody man, and thou man of Belial:
- New English Translation - As he yelled curses, Shimei said, “Leave! Leave! You man of bloodshed, you wicked man!
- World English Bible - Shimei said when he cursed, “Be gone, be gone, you man of blood, and wicked fellow!
- 新標點和合本 - 示每咒罵說:「你這流人血的壞人哪,去吧去吧!
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 示每這樣咒罵說:「你這好流人血的,你這無賴,滾吧!滾吧!
- 和合本2010(神版-繁體) - 示每這樣咒罵說:「你這好流人血的,你這無賴,滾吧!滾吧!
- 當代譯本 - 示每罵大衛:「滾吧!滾吧!你這個殺人兇手,你這個敗類!
- 聖經新譯本 - 示每咒罵的時候,這樣說:“你這流人血的人啊,滾開!你這無賴啊,滾開!
- 呂振中譯本 - 示每 咒罵的時候是這樣說的: 他說 :『你這流人血的人哪,你這無賴子啊,出走吧,出走吧!
- 中文標準譯本 - 示每這樣咒罵說:「滾出去,滾出去!你這殺人流血的人,你這卑劣的人!
- 現代標點和合本 - 示每咒罵說:「你這流人血的壞人哪,去吧,去吧!
- 文理和合譯本 - 示每詛曰、往哉、往哉、爾流血之人、鄙陋之徒也、
- 文理委辦譯本 - 示每詛曰、汝乃殘忍之子、行惡之人、速去勿遲。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 示每 詛曰、爾殘忍者、行惡者、出歟出歟、
- Nueva Versión Internacional - En sus insultos, Simí le decía al rey: —¡Largo de aquí! ¡Asesino! ¡Canalla!
- 현대인의 성경 - 시므이는 또 다윗을 보고 저주하였다. “살인자여! 악한이여! 여기서 사라져라! 여호와께서 사울과 그 가족을 죽인 죄를 너에게 갚으셨다. 네가 사울의 왕위를 빼앗았으나 이제 여호와께서 그것을 너의 아들 압살롬에게 주었구나! 너는 사람을 죽인 죄로 이제 벌을 받아 망하게 되었다!”
- Новый Русский Перевод - Проклиная, Шимей говорил: – Вон! Вон! Убийца! Негодяй!
- Восточный перевод - И, проклиная, Шимей говорил: – Прочь! Прочь! Убийца! Негодяй!
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И, проклиная, Шимей говорил: – Прочь! Прочь! Убийца! Негодяй!
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - И, проклиная, Шимей говорил: – Прочь! Прочь! Убийца! Негодяй!
- La Bible du Semeur 2015 - Shimeï criait en le maudissant : Va-t’en, va-t’en, assassin, vaurien !
- リビングバイブル - 「出て行けっ! この人殺し! 悪党め!」この時とばかり、ダビデをののしります。「よくもサウル王とその家族を殺してくれたな。ざまあ見ろ。罰があたったのだ。王位を盗んだおまえが、今は息子のアブシャロムに王位を奪われた。これが神のおぼしめしというものだ。今度は、おまえが同じ手口で殺されるのだ。」
- Nova Versão Internacional - Enquanto amaldiçoava, Simei dizia: “Saia daqui, saia daqui! Assassino! Bandido!
- Hoffnung für alle - Dabei fluchte er und schrie: »Verschwinde, du Verbrecher, du Mörder!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ชิเมอีแช่งด่าว่า “ไปให้พ้นนะเจ้าฆาตกร เจ้าคนถ่อย!
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขณะที่ชิเมอีสาปแช่ง เขาพูดว่า “ออกไป ออกไป เจ้าฆาตกร เจ้าคนไร้ค่า
交叉引用
- Thi Thiên 5:6 - Chúa diệt trừ người điêu ngoa dối trá. Chúa Hằng Hữu kinh tởm bọn sát nhân và lừa đảo.
- 2 Sa-mu-ên 3:37 - Vậy, những người có mặt hôm ấy và toàn dân Ít-ra-ên đều hiểu rằng vua không chủ trương việc giết Áp-ne.
- 2 Sa-mu-ên 12:9 - Tại sao ngươi dám coi thường điều răn của Chúa Hằng Hữu, làm điều tà ác, mượn lưỡi gươm người Am-môn giết U-ri, người Hê-tít, rồi cướp vợ người.
- 1 Các Vua 21:13 - Hai đứa vô lại đến ngồi đối diện Na-bốt và vu cáo ông trước công chúng: “Na-bốt nguyền rủa Đức Chúa Trời và đức vua.” Sau lời buộc tội, người ta lôi Na-bốt ra ngoài thành và ném đá chết.
- Thi Thiên 51:14 - Xin tha con tội làm đổ máu, lạy Đức Chúa Trời, Đấng cứu rỗi; để lưỡi con ca ngợi đức công bằng của Chúa.
- 1 Các Vua 21:10 - Khi đó hãy cho hai đứa vô lại đứng ra làm chứng, buộc Na-bốt vào tội nguyền rủa Đức Chúa Trời và đức vua, rồi mang ra ném đá cho chết.”
- 2 Sa-mu-ên 11:15 - Trong thư chỉ thị Giô-áp rằng: “Hãy đặt U-ri vào vị trí nguy hiểm nhất của trận chiến, rồi rút quân bỏ rơi U-ri cho hắn bị địch đánh chết.”
- 2 Sa-mu-ên 11:16 - Vậy trong lúc vây thành, Giô-áp xếp U-ri vào nơi có thành phần giữ thành mạnh nhất.
- 2 Sa-mu-ên 11:17 - Khi quân trong thành xông ra giao chiến, có một số chiến sĩ Ít-ra-ên tử trận, U-ri, người Hê-tít cũng chết.
- 1 Sa-mu-ên 2:12 - Các con Hê-li là những người gian tà, không biết kính sợ Chúa Hằng Hữu.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:13 - có những người gian ác, dụ dỗ dân trong thành đi thờ thần lạ,
- 1 Sa-mu-ên 25:17 - Vậy tôi xin cho bà hay để bà ứng phó, vì nguy cơ sắp đến cho chủ và cả nhà ta. Vì chủ dữ tợn quá nên không ai dám nói gì cả!”