Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
16:5 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi Vua Đa-vít đến Ba-hu-rim, có một người từ nơi này đi ra chửi rủa vua. Người này là Si-mê-i, con Ghê-ra, họ hàng với Sau-lơ.
  • 新标点和合本 - 大卫王到了巴户琳,见有一个人出来,是扫罗族基拉的儿子,名叫示每。他一面走一面咒骂,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 大卫王到了巴户琳,看哪,有一个人从那里出来,是扫罗家族中基拉的儿子,名叫示每。他一面走一面咒骂,
  • 和合本2010(神版-简体) - 大卫王到了巴户琳,看哪,有一个人从那里出来,是扫罗家族中基拉的儿子,名叫示每。他一面走一面咒骂,
  • 当代译本 - 大卫王来到巴户琳时,扫罗家族基拉的儿子示每出来向着大卫边走边骂,
  • 圣经新译本 - 大卫王来到巴户琳的时候,忽然有一人从那里出来,他是属扫罗家族的,名叫示每,是基拉的儿子。他一边出来,一边咒骂;
  • 中文标准译本 - 大卫王来到巴户琳,看哪,从那里出来一个扫罗家族的人,名叫示每,是基拉的儿子。他一边出来,一边咒骂,
  • 现代标点和合本 - 大卫王到了巴户琳,见有一个人出来,是扫罗族基拉的儿子,名叫示每。他一面走一面咒骂,
  • 和合本(拼音版) - 大卫王到了巴户琳,见有一个人出来,是扫罗族基拉的儿子,名叫示每。他一面走一面咒骂,
  • New International Version - As King David approached Bahurim, a man from the same clan as Saul’s family came out from there. His name was Shimei son of Gera, and he cursed as he came out.
  • New International Reader's Version - King David approached Bahurim. As he did, a man came out toward him. The man was from the same family group that Saul was from. His name was Shimei. He was the son of Gera. As he came out of the town, he cursed David.
  • English Standard Version - When King David came to Bahurim, there came out a man of the family of the house of Saul, whose name was Shimei, the son of Gera, and as he came he cursed continually.
  • New Living Translation - As King David came to Bahurim, a man came out of the village cursing them. It was Shimei son of Gera, from the same clan as Saul’s family.
  • The Message - When the king got to Bahurim, a man appeared who had connections with Saul’s family. His name was Shimei son of Gera. As he followed along he shouted insults and threw rocks right and left at David and his company, servants and soldiers alike. To the accompaniment of curses he shouted, “Get lost, get lost, you butcher, you hellhound! God has paid you back for all your dirty work in the family of Saul and for stealing his kingdom. God has given the kingdom to your son Absalom. Look at you now—ruined! And good riddance, you pathetic old man!”
  • Christian Standard Bible - When King David got to Bahurim, a man belonging to the family of the house of Saul was just coming out. His name was Shimei son of Gera, and he was yelling curses as he approached.
  • New American Standard Bible - When King David came to Bahurim, behold, a man was coming out from there from the family of the house of Saul, and his name was Shimei, the son of Gera; he was coming out, cursing as he came.
  • New King James Version - Now when King David came to Bahurim, there was a man from the family of the house of Saul, whose name was Shimei the son of Gera, coming from there. He came out, cursing continuously as he came.
  • Amplified Bible - When King David came to Bahurim, a man named Shimei, the son of Gera, came out from there. He was of the family of Saul’s household and he was cursing continually as he came out.
  • American Standard Version - And when king David came to Bahurim, behold, there came out thence a man of the family of the house of Saul, whose name was Shimei, the son of Gera; he came out, and cursed still as he came.
  • King James Version - And when king David came to Bahurim, behold, thence came out a man of the family of the house of Saul, whose name was Shimei, the son of Gera: he came forth, and cursed still as he came.
  • New English Translation - Then King David reached Bahurim. There a man from Saul’s extended family named Shimei son of Gera came out, yelling curses as he approached.
  • World English Bible - When king David came to Bahurim, behold, a man of the family of Saul’s house came out, whose name was Shimei, the son of Gera. He came out and cursed as he came.
  • 新標點和合本 - 大衛王到了巴戶琳,見有一個人出來,是掃羅族基拉的兒子,名叫示每。他一面走一面咒罵,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 大衛王到了巴戶琳,看哪,有一個人從那裏出來,是掃羅家族中基拉的兒子,名叫示每。他一面走一面咒罵,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 大衛王到了巴戶琳,看哪,有一個人從那裏出來,是掃羅家族中基拉的兒子,名叫示每。他一面走一面咒罵,
  • 當代譯本 - 大衛王來到巴戶琳時,掃羅家族基拉的兒子示每出來向著大衛邊走邊罵,
  • 聖經新譯本 - 大衛王來到巴戶琳的時候,忽然有一人從那裡出來,他是屬掃羅家族的,名叫示每,是基拉的兒子。他一邊出來,一邊咒罵;
  • 呂振中譯本 - 大衛 王來到 巴戶琳 ,忽見有一個人從那裏出來,是屬 掃羅 家的族系,名叫 示每 ,是 基拉 的兒子:他一面走,一面咒罵;
  • 中文標準譯本 - 大衛王來到巴戶琳,看哪,從那裡出來一個掃羅家族的人,名叫示每,是基拉的兒子。他一邊出來,一邊咒罵,
  • 現代標點和合本 - 大衛王到了巴戶琳,見有一個人出來,是掃羅族基拉的兒子,名叫示每。他一面走一面咒罵,
  • 文理和合譯本 - 大衛王至巴戶琳、有掃羅族、基拉子名示每者出、且行且詛、
  • 文理委辦譯本 - 大闢王至巴戶林、有掃羅族、其喇子示每出、且行且詛、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 大衛 王至 巴戶琳 、有 掃羅 同族人 基拉 子名 示每 者出、且行且詛、
  • Nueva Versión Internacional - Cuando el rey David llegó a Bajurín, salía de allí un hombre de la familia de Saúl, llamado Simí hijo de Guerá. Este se puso a maldecir,
  • 현대인의 성경 - 다윗과 그의 일행이 바후림에 이르렀을 때 한 사람이 마을에서 나와 그들을 저주했는데 그는 사울의 집안 사람 중 하나인 게라의 아들 시므이라는 자였다.
  • Новый Русский Перевод - Когда Давид приблизился к Бахуриму, оттуда вышел человек, который был из того же клана, что и семья Саула. Его звали Шимей, сын Геры; он шел и проклинал.
  • Восточный перевод - Когда Давуд приблизился к Бахуриму, оттуда вышел человек, который был из того же клана, что и семья Шаула. Его звали Шимей, он был сыном Геры. Он шёл и проклинал.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда Давуд приблизился к Бахуриму, оттуда вышел человек, который был из того же клана, что и семья Шаула. Его звали Шимей, он был сыном Геры. Он шёл и проклинал.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда Довуд приблизился к Бахуриму, оттуда вышел человек, который был из того же клана, что и семья Шаула. Его звали Шимей, он был сыном Геры. Он шёл и проклинал.
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors que David s’approchait de Bahourim , un homme sortit de ce village. Il appartenait au même groupe familial que Saül et s’appelait Shimeï ; c’était un fils de Guéra. Il s’avançait en prononçant des malédictions contre David
  • リビングバイブル - ダビデの一行がバフリムの村を通り過ぎると、一人の男がのろいのことばを浴びせながら出て来ました。男はゲラの息子シムイで、サウル一族の者でした。
  • Nova Versão Internacional - Chegando o rei Davi a Baurim, um homem do clã da família de Saul chamado Simei, filho de Gera, saiu da cidade proferindo maldições contra ele.
  • Hoffnung für alle - Als König David nach Bahurim kam, lief ihm ein Mann aus dem Ort entgegen und beschimpfte ihn. Es war Schimi, ein Sohn von Gera, der mit Saul verwandt war.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขณะที่ดาวิดเสด็จใกล้จะถึงบาฮูริม ชายคนหนึ่งออกมาแช่งด่าดาวิด เขาคือชิเมอีบุตรเกรา เป็นคนหนึ่งในตระกูลของซาอูล
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​กษัตริย์​ดาวิด​มา​ยัง​เมือง​บาฮูริม มี​ชาย​คน​หนึ่ง​จาก​ครอบครัว​ใน​พงศ์​พันธุ์​ของ​ซาอูล ชื่อ​ชิเมอี​บุตร​ของ​เก-รา เขา​ออก​มา​พบ​กับ​ดาวิด และ​เดิน​ไป​ก็​สาปแช่ง​ดาวิด​ไป
交叉引用
  • Y-sai 8:21 - Họ sẽ lưu lạc trên đất, khốn khổ và đói khát, Và vì họ đói khát, họ sẽ giận dữ và nguyền rủa cả vua và Đức Chúa Trời mình. Họ sẽ nhìn lên thiên đàng
  • 2 Sa-mu-ên 19:16 - Si-mê-i con Ghê-ra, người Bên-gia-min, ở Ba-hu-rim vội vàng chạy theo người Giu-đa để đón Vua Đa-vít.
  • 2 Sa-mu-ên 19:17 - Cùng đi với người này có cả nghìn người Bên-gia-min. Cũng có Di-ba, đầy tớ của nhà Sau-lơ, dẫn theo mười lăm con trai và hai mươi đầy tớ, vội vàng đến sông Giô-đan trước khi vua tới.
  • 2 Sa-mu-ên 19:18 - Họ lội qua khúc sông cạn để giúp người nhà Đa-vít sang sông Giô-đan và để làm bất kỳ việc gì vua cần. Khi vua sắp sang sông, Si-mê-i phủ phục trước mặt Đa-vít.
  • 2 Sa-mu-ên 19:19 - Ông tâu rằng: “Xin vua xá tội cho tôi. Xin bỏ qua lỗi lầm tôi phạm khi vua rời Giê-ru-sa-lem ngày nọ, đừng nhớ đến nữa.
  • 2 Sa-mu-ên 19:20 - Vì biết mình có tội, nên hôm nay tôi mới đến đây trước mọi người khác trong đại tộc Giô-sép để nghênh đón vua.”
  • 2 Sa-mu-ên 19:21 - A-bi-sai, con Xê-ru-gia, hỏi: “Si-mê-i đã nguyền rủa người được Chúa Hằng Hữu xức dầu, không đáng tội chết hay sao?”
  • 2 Sa-mu-ên 19:22 - Nhưng Đa-vít đáp: “Con trai Xê-ru-gia ơi! Việc gì đến ông? Sao ông lại xung khắc với tôi hôm nay là ngày tôi khôi phục ngôi nước Ít-ra-ên? Trong một ngày như thế này, không một người nào trong nước phải bị xử tử cả.”
  • 2 Sa-mu-ên 19:23 - Quay sang Si-mê-i, vua thề: “Ngươi không chết đâu.”
  • 2 Sa-mu-ên 16:14 - Đến Sông Giô-đan, vua và đoàn người đều mỏi mệt, nên dừng lại nghỉ ngơi.
  • Thi Thiên 109:28 - Dù họ nguyền rủa thế nào con cũng chịu, miễn sao con được Chúa ban phước lành! Khi họ nổi lên, họ sẽ bị hổ thẹn! Nhưng con, đầy tớ Chúa, sẽ hân hoan!
  • Ma-thi-ơ 5:11 - Phước cho các con khi bị người ta nhục mạ, bức hại, và vu cáo đủ điều, chỉ vì các con theo Ta.
  • Ma-thi-ơ 5:12 - Các con nên hân hoan, mừng rỡ vì sẽ được giải thưởng lớn dành sẵn trên trời. Ngày xưa, các nhà tiên tri cũng từng bị bức hại như thế.”
  • Truyền Đạo 10:20 - Đừng nhục mạ vua, dù chỉ trong tư tưởng. Và đừng nguyền rủa người giàu có, dù ở trong phòng ngủ mình. Vì chim trời có thể loan truyền lời con và loài có cánh có thể thuật điều con nói.
  • Thi Thiên 69:26 - Vì họ bức hại người bị Chúa trừng trị; thuật lại đau thương người bị Chúa gây đau thương.
  • Châm Ngôn 26:2 - Lời nguyền rủa vô cớ chẳng tới đâu, như chim sẻ bay đi, chim én liệng lại.
  • Thi Thiên 109:16 - Vì họ chẳng bao giờ thương xót ai, chỉ bức hại người nghèo và khốn khó, săn bắt người nản lòng để giết đi.
  • Thi Thiên 109:17 - Họ thích chửi rủa người khác; nên bị người đời nguyền rủa. Họ chẳng bao giờ cầu phước; nên phước lánh xa.
  • Thi Thiên 109:18 - Chúng lấy nguyền rủa phủ thân mình như mặc áo, lời rủa sả tràn ngập chúng như nước, dầm thấm xương tủy chúng như dầu.
  • Thi Thiên 109:19 - Nguyện lời nguyền rủa như chiếc áo bao bọc họ, như giây nịt mang luôn dưới hông.
  • 1 Sa-mu-ên 17:43 - nói với Đa-vít: “Ta có phải chó đâu mà mầy cầm gậy?” Rồi nhân danh các thần mình, Gô-li-át nguyền rủa Đa-vít.
  • 1 Các Vua 2:36 - Vua đòi Si-mê-i đến và bảo: “Ngươi phải cất một cái nhà tại Giê-ru-sa-lem và ở đó, không được đi đâu cả.
  • 1 Các Vua 2:37 - Ngày nào ngươi đi qua Trũng Kít-rôn, ngươi phải chết. Máu ngươi sẽ đổ lại trên đầu ngươi.”
  • 1 Các Vua 2:38 - Si-mê-i đáp: “Vua nói phải lắm. Tôi xin làm theo lời phán ấy.” Vậy, Si-mê-i ở lại Giê-ru-sa-lem trong một thời gian dài.
  • 1 Các Vua 2:39 - Ba năm sau, hai người nô lệ của Si-mê-i chạy trốn đến với A-kích, con Ma-a-ca, vua đất Gát. Có người báo cho Si-mê-i hay.
  • 1 Các Vua 2:40 - Ông thắng lừa đi đến Gát gặp A-kích, tìm được hai người nô lệ và dẫn họ về.
  • 1 Các Vua 2:41 - Khi Sa-lô-môn nghe Si-mê-i rời Giê-ru-sa-lem và đi Gát về,
  • 1 Các Vua 2:42 - liền đòi đến tra hỏi: “Ta đã bảo ngươi thề nhân danh Chúa và cảnh cáo ngươi rằng: ‘Ngày nào ngươi bỏ đi bất kỳ nơi đâu, ngươi phải chết,’ và ngươi có đáp: ‘Vua nói đúng. Tôi xin vâng lời.’
  • 1 Các Vua 2:43 - Tại sao ngươi không giữ lời thề với Chúa Hằng Hữu và không tuân lệnh ta?”
  • 1 Các Vua 2:44 - Vua tiếp lời: “Những điều ác ngươi chủ tâm làm cho Đa-vít cha ta ngươi còn nhớ đó chứ! Chúa Hằng Hữu sẽ khiến những điều ác ấy quay lại đổ lên đầu ngươi.
  • 1 Các Vua 2:45 - Ngược lại, ta sẽ được phước lành, và ngôi nhà Đa-vít sẽ được vững bền trước mặt Chúa Hằng Hữu đời đời.”
  • 1 Các Vua 2:46 - Vua ra lệnh cho Bê-na-gia con trai Giê-hô-gia-đa giết Si-mê-i. Như vậy, Sa-lô-môn củng cố được vương quốc mình.
  • 2 Sa-mu-ên 17:18 - Nhưng có một thiếu niên thấy họ, báo cho Áp-sa-lôm. Hai người liền trốn đến Ba-hu-rim, vào nhà một người kia. Nhà này có một cái giếng ngoài sân, họ leo xuống giếng.
  • 1 Các Vua 2:8 - Riêng về Si-mê-i, con Ghê-ra, người Bên-gia-min ở Ba-hu-rim, người này đã nguyền rủa ta thậm tệ lúc ta đi Ma-ha-na-im ngày ấy, nhưng khi người này xuống sông Giô-đan gặp ta, ta có nhân danh Chúa Hằng Hữu thề sẽ không giết nó.
  • 1 Các Vua 2:9 - Tuy nhiên, con đừng kể nó là vô tội. Là người khôn ngoan, con biết phải xử sự thế nào. Phải cho đầu bạc nó vấy máu khi xuống mồ.”
  • Xuất Ai Cập 22:28 - Đừng nói xúc phạm đến Đức Chúa Trời, cũng đừng rủa sả các nhà lãnh đạo dân chúng.
  • 2 Sa-mu-ên 3:16 - Mặc cho Pha-ti-ên theo sau Mi-canh, vừa đi vừa khóc cho đến tận Ba-hu-rim. Đến lúc ấy, Áp-ne mới bảo: “Ông về đi!” Pha-ti-ên đành quay về.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi Vua Đa-vít đến Ba-hu-rim, có một người từ nơi này đi ra chửi rủa vua. Người này là Si-mê-i, con Ghê-ra, họ hàng với Sau-lơ.
  • 新标点和合本 - 大卫王到了巴户琳,见有一个人出来,是扫罗族基拉的儿子,名叫示每。他一面走一面咒骂,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 大卫王到了巴户琳,看哪,有一个人从那里出来,是扫罗家族中基拉的儿子,名叫示每。他一面走一面咒骂,
  • 和合本2010(神版-简体) - 大卫王到了巴户琳,看哪,有一个人从那里出来,是扫罗家族中基拉的儿子,名叫示每。他一面走一面咒骂,
  • 当代译本 - 大卫王来到巴户琳时,扫罗家族基拉的儿子示每出来向着大卫边走边骂,
  • 圣经新译本 - 大卫王来到巴户琳的时候,忽然有一人从那里出来,他是属扫罗家族的,名叫示每,是基拉的儿子。他一边出来,一边咒骂;
  • 中文标准译本 - 大卫王来到巴户琳,看哪,从那里出来一个扫罗家族的人,名叫示每,是基拉的儿子。他一边出来,一边咒骂,
  • 现代标点和合本 - 大卫王到了巴户琳,见有一个人出来,是扫罗族基拉的儿子,名叫示每。他一面走一面咒骂,
  • 和合本(拼音版) - 大卫王到了巴户琳,见有一个人出来,是扫罗族基拉的儿子,名叫示每。他一面走一面咒骂,
  • New International Version - As King David approached Bahurim, a man from the same clan as Saul’s family came out from there. His name was Shimei son of Gera, and he cursed as he came out.
  • New International Reader's Version - King David approached Bahurim. As he did, a man came out toward him. The man was from the same family group that Saul was from. His name was Shimei. He was the son of Gera. As he came out of the town, he cursed David.
  • English Standard Version - When King David came to Bahurim, there came out a man of the family of the house of Saul, whose name was Shimei, the son of Gera, and as he came he cursed continually.
  • New Living Translation - As King David came to Bahurim, a man came out of the village cursing them. It was Shimei son of Gera, from the same clan as Saul’s family.
  • The Message - When the king got to Bahurim, a man appeared who had connections with Saul’s family. His name was Shimei son of Gera. As he followed along he shouted insults and threw rocks right and left at David and his company, servants and soldiers alike. To the accompaniment of curses he shouted, “Get lost, get lost, you butcher, you hellhound! God has paid you back for all your dirty work in the family of Saul and for stealing his kingdom. God has given the kingdom to your son Absalom. Look at you now—ruined! And good riddance, you pathetic old man!”
  • Christian Standard Bible - When King David got to Bahurim, a man belonging to the family of the house of Saul was just coming out. His name was Shimei son of Gera, and he was yelling curses as he approached.
  • New American Standard Bible - When King David came to Bahurim, behold, a man was coming out from there from the family of the house of Saul, and his name was Shimei, the son of Gera; he was coming out, cursing as he came.
  • New King James Version - Now when King David came to Bahurim, there was a man from the family of the house of Saul, whose name was Shimei the son of Gera, coming from there. He came out, cursing continuously as he came.
  • Amplified Bible - When King David came to Bahurim, a man named Shimei, the son of Gera, came out from there. He was of the family of Saul’s household and he was cursing continually as he came out.
  • American Standard Version - And when king David came to Bahurim, behold, there came out thence a man of the family of the house of Saul, whose name was Shimei, the son of Gera; he came out, and cursed still as he came.
  • King James Version - And when king David came to Bahurim, behold, thence came out a man of the family of the house of Saul, whose name was Shimei, the son of Gera: he came forth, and cursed still as he came.
  • New English Translation - Then King David reached Bahurim. There a man from Saul’s extended family named Shimei son of Gera came out, yelling curses as he approached.
  • World English Bible - When king David came to Bahurim, behold, a man of the family of Saul’s house came out, whose name was Shimei, the son of Gera. He came out and cursed as he came.
  • 新標點和合本 - 大衛王到了巴戶琳,見有一個人出來,是掃羅族基拉的兒子,名叫示每。他一面走一面咒罵,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 大衛王到了巴戶琳,看哪,有一個人從那裏出來,是掃羅家族中基拉的兒子,名叫示每。他一面走一面咒罵,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 大衛王到了巴戶琳,看哪,有一個人從那裏出來,是掃羅家族中基拉的兒子,名叫示每。他一面走一面咒罵,
  • 當代譯本 - 大衛王來到巴戶琳時,掃羅家族基拉的兒子示每出來向著大衛邊走邊罵,
  • 聖經新譯本 - 大衛王來到巴戶琳的時候,忽然有一人從那裡出來,他是屬掃羅家族的,名叫示每,是基拉的兒子。他一邊出來,一邊咒罵;
  • 呂振中譯本 - 大衛 王來到 巴戶琳 ,忽見有一個人從那裏出來,是屬 掃羅 家的族系,名叫 示每 ,是 基拉 的兒子:他一面走,一面咒罵;
  • 中文標準譯本 - 大衛王來到巴戶琳,看哪,從那裡出來一個掃羅家族的人,名叫示每,是基拉的兒子。他一邊出來,一邊咒罵,
  • 現代標點和合本 - 大衛王到了巴戶琳,見有一個人出來,是掃羅族基拉的兒子,名叫示每。他一面走一面咒罵,
  • 文理和合譯本 - 大衛王至巴戶琳、有掃羅族、基拉子名示每者出、且行且詛、
  • 文理委辦譯本 - 大闢王至巴戶林、有掃羅族、其喇子示每出、且行且詛、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 大衛 王至 巴戶琳 、有 掃羅 同族人 基拉 子名 示每 者出、且行且詛、
  • Nueva Versión Internacional - Cuando el rey David llegó a Bajurín, salía de allí un hombre de la familia de Saúl, llamado Simí hijo de Guerá. Este se puso a maldecir,
  • 현대인의 성경 - 다윗과 그의 일행이 바후림에 이르렀을 때 한 사람이 마을에서 나와 그들을 저주했는데 그는 사울의 집안 사람 중 하나인 게라의 아들 시므이라는 자였다.
  • Новый Русский Перевод - Когда Давид приблизился к Бахуриму, оттуда вышел человек, который был из того же клана, что и семья Саула. Его звали Шимей, сын Геры; он шел и проклинал.
  • Восточный перевод - Когда Давуд приблизился к Бахуриму, оттуда вышел человек, который был из того же клана, что и семья Шаула. Его звали Шимей, он был сыном Геры. Он шёл и проклинал.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда Давуд приблизился к Бахуриму, оттуда вышел человек, который был из того же клана, что и семья Шаула. Его звали Шимей, он был сыном Геры. Он шёл и проклинал.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда Довуд приблизился к Бахуриму, оттуда вышел человек, который был из того же клана, что и семья Шаула. Его звали Шимей, он был сыном Геры. Он шёл и проклинал.
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors que David s’approchait de Bahourim , un homme sortit de ce village. Il appartenait au même groupe familial que Saül et s’appelait Shimeï ; c’était un fils de Guéra. Il s’avançait en prononçant des malédictions contre David
  • リビングバイブル - ダビデの一行がバフリムの村を通り過ぎると、一人の男がのろいのことばを浴びせながら出て来ました。男はゲラの息子シムイで、サウル一族の者でした。
  • Nova Versão Internacional - Chegando o rei Davi a Baurim, um homem do clã da família de Saul chamado Simei, filho de Gera, saiu da cidade proferindo maldições contra ele.
  • Hoffnung für alle - Als König David nach Bahurim kam, lief ihm ein Mann aus dem Ort entgegen und beschimpfte ihn. Es war Schimi, ein Sohn von Gera, der mit Saul verwandt war.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขณะที่ดาวิดเสด็จใกล้จะถึงบาฮูริม ชายคนหนึ่งออกมาแช่งด่าดาวิด เขาคือชิเมอีบุตรเกรา เป็นคนหนึ่งในตระกูลของซาอูล
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​กษัตริย์​ดาวิด​มา​ยัง​เมือง​บาฮูริม มี​ชาย​คน​หนึ่ง​จาก​ครอบครัว​ใน​พงศ์​พันธุ์​ของ​ซาอูล ชื่อ​ชิเมอี​บุตร​ของ​เก-รา เขา​ออก​มา​พบ​กับ​ดาวิด และ​เดิน​ไป​ก็​สาปแช่ง​ดาวิด​ไป
  • Y-sai 8:21 - Họ sẽ lưu lạc trên đất, khốn khổ và đói khát, Và vì họ đói khát, họ sẽ giận dữ và nguyền rủa cả vua và Đức Chúa Trời mình. Họ sẽ nhìn lên thiên đàng
  • 2 Sa-mu-ên 19:16 - Si-mê-i con Ghê-ra, người Bên-gia-min, ở Ba-hu-rim vội vàng chạy theo người Giu-đa để đón Vua Đa-vít.
  • 2 Sa-mu-ên 19:17 - Cùng đi với người này có cả nghìn người Bên-gia-min. Cũng có Di-ba, đầy tớ của nhà Sau-lơ, dẫn theo mười lăm con trai và hai mươi đầy tớ, vội vàng đến sông Giô-đan trước khi vua tới.
  • 2 Sa-mu-ên 19:18 - Họ lội qua khúc sông cạn để giúp người nhà Đa-vít sang sông Giô-đan và để làm bất kỳ việc gì vua cần. Khi vua sắp sang sông, Si-mê-i phủ phục trước mặt Đa-vít.
  • 2 Sa-mu-ên 19:19 - Ông tâu rằng: “Xin vua xá tội cho tôi. Xin bỏ qua lỗi lầm tôi phạm khi vua rời Giê-ru-sa-lem ngày nọ, đừng nhớ đến nữa.
  • 2 Sa-mu-ên 19:20 - Vì biết mình có tội, nên hôm nay tôi mới đến đây trước mọi người khác trong đại tộc Giô-sép để nghênh đón vua.”
  • 2 Sa-mu-ên 19:21 - A-bi-sai, con Xê-ru-gia, hỏi: “Si-mê-i đã nguyền rủa người được Chúa Hằng Hữu xức dầu, không đáng tội chết hay sao?”
  • 2 Sa-mu-ên 19:22 - Nhưng Đa-vít đáp: “Con trai Xê-ru-gia ơi! Việc gì đến ông? Sao ông lại xung khắc với tôi hôm nay là ngày tôi khôi phục ngôi nước Ít-ra-ên? Trong một ngày như thế này, không một người nào trong nước phải bị xử tử cả.”
  • 2 Sa-mu-ên 19:23 - Quay sang Si-mê-i, vua thề: “Ngươi không chết đâu.”
  • 2 Sa-mu-ên 16:14 - Đến Sông Giô-đan, vua và đoàn người đều mỏi mệt, nên dừng lại nghỉ ngơi.
  • Thi Thiên 109:28 - Dù họ nguyền rủa thế nào con cũng chịu, miễn sao con được Chúa ban phước lành! Khi họ nổi lên, họ sẽ bị hổ thẹn! Nhưng con, đầy tớ Chúa, sẽ hân hoan!
  • Ma-thi-ơ 5:11 - Phước cho các con khi bị người ta nhục mạ, bức hại, và vu cáo đủ điều, chỉ vì các con theo Ta.
  • Ma-thi-ơ 5:12 - Các con nên hân hoan, mừng rỡ vì sẽ được giải thưởng lớn dành sẵn trên trời. Ngày xưa, các nhà tiên tri cũng từng bị bức hại như thế.”
  • Truyền Đạo 10:20 - Đừng nhục mạ vua, dù chỉ trong tư tưởng. Và đừng nguyền rủa người giàu có, dù ở trong phòng ngủ mình. Vì chim trời có thể loan truyền lời con và loài có cánh có thể thuật điều con nói.
  • Thi Thiên 69:26 - Vì họ bức hại người bị Chúa trừng trị; thuật lại đau thương người bị Chúa gây đau thương.
  • Châm Ngôn 26:2 - Lời nguyền rủa vô cớ chẳng tới đâu, như chim sẻ bay đi, chim én liệng lại.
  • Thi Thiên 109:16 - Vì họ chẳng bao giờ thương xót ai, chỉ bức hại người nghèo và khốn khó, săn bắt người nản lòng để giết đi.
  • Thi Thiên 109:17 - Họ thích chửi rủa người khác; nên bị người đời nguyền rủa. Họ chẳng bao giờ cầu phước; nên phước lánh xa.
  • Thi Thiên 109:18 - Chúng lấy nguyền rủa phủ thân mình như mặc áo, lời rủa sả tràn ngập chúng như nước, dầm thấm xương tủy chúng như dầu.
  • Thi Thiên 109:19 - Nguyện lời nguyền rủa như chiếc áo bao bọc họ, như giây nịt mang luôn dưới hông.
  • 1 Sa-mu-ên 17:43 - nói với Đa-vít: “Ta có phải chó đâu mà mầy cầm gậy?” Rồi nhân danh các thần mình, Gô-li-át nguyền rủa Đa-vít.
  • 1 Các Vua 2:36 - Vua đòi Si-mê-i đến và bảo: “Ngươi phải cất một cái nhà tại Giê-ru-sa-lem và ở đó, không được đi đâu cả.
  • 1 Các Vua 2:37 - Ngày nào ngươi đi qua Trũng Kít-rôn, ngươi phải chết. Máu ngươi sẽ đổ lại trên đầu ngươi.”
  • 1 Các Vua 2:38 - Si-mê-i đáp: “Vua nói phải lắm. Tôi xin làm theo lời phán ấy.” Vậy, Si-mê-i ở lại Giê-ru-sa-lem trong một thời gian dài.
  • 1 Các Vua 2:39 - Ba năm sau, hai người nô lệ của Si-mê-i chạy trốn đến với A-kích, con Ma-a-ca, vua đất Gát. Có người báo cho Si-mê-i hay.
  • 1 Các Vua 2:40 - Ông thắng lừa đi đến Gát gặp A-kích, tìm được hai người nô lệ và dẫn họ về.
  • 1 Các Vua 2:41 - Khi Sa-lô-môn nghe Si-mê-i rời Giê-ru-sa-lem và đi Gát về,
  • 1 Các Vua 2:42 - liền đòi đến tra hỏi: “Ta đã bảo ngươi thề nhân danh Chúa và cảnh cáo ngươi rằng: ‘Ngày nào ngươi bỏ đi bất kỳ nơi đâu, ngươi phải chết,’ và ngươi có đáp: ‘Vua nói đúng. Tôi xin vâng lời.’
  • 1 Các Vua 2:43 - Tại sao ngươi không giữ lời thề với Chúa Hằng Hữu và không tuân lệnh ta?”
  • 1 Các Vua 2:44 - Vua tiếp lời: “Những điều ác ngươi chủ tâm làm cho Đa-vít cha ta ngươi còn nhớ đó chứ! Chúa Hằng Hữu sẽ khiến những điều ác ấy quay lại đổ lên đầu ngươi.
  • 1 Các Vua 2:45 - Ngược lại, ta sẽ được phước lành, và ngôi nhà Đa-vít sẽ được vững bền trước mặt Chúa Hằng Hữu đời đời.”
  • 1 Các Vua 2:46 - Vua ra lệnh cho Bê-na-gia con trai Giê-hô-gia-đa giết Si-mê-i. Như vậy, Sa-lô-môn củng cố được vương quốc mình.
  • 2 Sa-mu-ên 17:18 - Nhưng có một thiếu niên thấy họ, báo cho Áp-sa-lôm. Hai người liền trốn đến Ba-hu-rim, vào nhà một người kia. Nhà này có một cái giếng ngoài sân, họ leo xuống giếng.
  • 1 Các Vua 2:8 - Riêng về Si-mê-i, con Ghê-ra, người Bên-gia-min ở Ba-hu-rim, người này đã nguyền rủa ta thậm tệ lúc ta đi Ma-ha-na-im ngày ấy, nhưng khi người này xuống sông Giô-đan gặp ta, ta có nhân danh Chúa Hằng Hữu thề sẽ không giết nó.
  • 1 Các Vua 2:9 - Tuy nhiên, con đừng kể nó là vô tội. Là người khôn ngoan, con biết phải xử sự thế nào. Phải cho đầu bạc nó vấy máu khi xuống mồ.”
  • Xuất Ai Cập 22:28 - Đừng nói xúc phạm đến Đức Chúa Trời, cũng đừng rủa sả các nhà lãnh đạo dân chúng.
  • 2 Sa-mu-ên 3:16 - Mặc cho Pha-ti-ên theo sau Mi-canh, vừa đi vừa khóc cho đến tận Ba-hu-rim. Đến lúc ấy, Áp-ne mới bảo: “Ông về đi!” Pha-ti-ên đành quay về.
圣经
资源
计划
奉献