逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Sáng hôm sau, Đa-vít viết thư cho Giô-áp, nhờ U-ri cầm đi.
- 新标点和合本 - 次日早晨,大卫写信与约押,交乌利亚随手带去。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 早晨,大卫写信给约押,交乌利亚亲手带去。
- 和合本2010(神版-简体) - 早晨,大卫写信给约押,交乌利亚亲手带去。
- 当代译本 - 第二天早上,大卫给约押写了一封信,要乌利亚带去。
- 圣经新译本 - 到了早晨,大卫写了一封给约押的信,交乌利亚亲手带去。
- 中文标准译本 - 到了早晨,大卫写了一封书信给约押,让乌利亚带去。
- 现代标点和合本 - 次日早晨,大卫写信于约押,交乌利亚随手带去,
- 和合本(拼音版) - 次日早晨,大卫写信与约押,交乌利亚随手带去。
- New International Version - In the morning David wrote a letter to Joab and sent it with Uriah.
- New International Reader's Version - The next morning David wrote a letter to Joab. He sent it along with Uriah.
- English Standard Version - In the morning David wrote a letter to Joab and sent it by the hand of Uriah.
- New Living Translation - So the next morning David wrote a letter to Joab and gave it to Uriah to deliver.
- The Message - In the morning David wrote a letter to Joab and sent it with Uriah. In the letter he wrote, “Put Uriah in the front lines where the fighting is the fiercest. Then pull back and leave him exposed so that he’s sure to be killed.”
- Christian Standard Bible - The next morning David wrote a letter to Joab and sent it with Uriah.
- New American Standard Bible - So in the morning David wrote a letter to Joab and sent it by the hand of Uriah.
- New King James Version - In the morning it happened that David wrote a letter to Joab and sent it by the hand of Uriah.
- Amplified Bible - In the morning David wrote a letter to Joab and sent it with Uriah.
- American Standard Version - And it came to pass in the morning, that David wrote a letter to Joab, and sent it by the hand of Uriah.
- King James Version - And it came to pass in the morning, that David wrote a letter to Joab, and sent it by the hand of Uriah.
- New English Translation - In the morning David wrote a letter to Joab and sent it with Uriah.
- World English Bible - In the morning, David wrote a letter to Joab, and sent it by the hand of Uriah.
- 新標點和合本 - 次日早晨,大衛寫信與約押,交烏利亞隨手帶去。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 早晨,大衛寫信給約押,交烏利亞親手帶去。
- 和合本2010(神版-繁體) - 早晨,大衛寫信給約押,交烏利亞親手帶去。
- 當代譯本 - 第二天早上,大衛給約押寫了一封信,要烏利亞帶去。
- 聖經新譯本 - 到了早晨,大衛寫了一封給約押的信,交烏利亞親手帶去。
- 呂振中譯本 - 到了早晨、 大衛 寫信給 約押 ,由 烏利亞 經手送去。
- 中文標準譯本 - 到了早晨,大衛寫了一封書信給約押,讓烏利亞帶去。
- 現代標點和合本 - 次日早晨,大衛寫信於約押,交烏利亞隨手帶去,
- 文理和合譯本 - 詰朝、大衛致書約押、付於烏利亞手以達、
- 文理委辦譯本 - 詰朝大闢致書約押、付於烏利亞手。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 明日 大衛 致書 約押 、命 烏利亞 齎之、
- Nueva Versión Internacional - A la mañana siguiente, David le escribió una carta a Joab, y se la envió por medio de Urías.
- 현대인의 성경 - 그 다음날 아침에 다윗은 편지를 써서 요압에게 전해 주라고 우리아에게 주었는데
- Новый Русский Перевод - Поутру Давид написал Иоаву письмо и отправил его с Урией.
- Восточный перевод - Поутру Давуд написал Иоаву письмо и отправил его с Урией.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Поутру Давуд написал Иоаву письмо и отправил его с Урией.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Поутру Довуд написал Иоаву письмо и отправил его с Урией.
- La Bible du Semeur 2015 - Le lendemain matin, David écrivit une lettre à Joab et chargea Urie de la lui remettre.
- リビングバイブル - 翌朝、ついにダビデは戦場のヨアブあてに手紙をしたため、それをウリヤに持たせました。
- Nova Versão Internacional - De manhã, Davi enviou uma carta a Joabe por meio de Urias.
- Hoffnung für alle - Am nächsten Morgen schrieb David einen Brief an Joab und gab ihn Uria mit.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เช้าวันรุ่งขึ้นดาวิดทรงส่งสาส์นถึงโยอาบ มอบให้อุรียาห์เป็นผู้ถือไป
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ครั้นรุ่งเช้าดาวิดเขียนข้อความถึงโยอาบ และให้อุรียาห์ยื่นให้โยอาบ
交叉引用
- Thi Thiên 52:2 - Cả ngày người âm mưu hủy diệt. Lưỡi ngươi không khác gì dao cạo bén, làm điều tội ác và lừa dối.
- Thi Thiên 62:9 - Người hạ lưu khác nào hư không, người thượng lưu cũng chỉ dối lừa. Nếu đem họ đặt lên cân, họ nhẹ như hơi thở.
- Giê-rê-mi 17:9 - Lòng người gian dối hơn mọi vật, liều lĩnh gian ác. Ai có thể biết tệ đến mực nào?
- Thi Thiên 19:13 - Xin Chúa giữ con khỏi tội “cố tình làm sai.” Không đam mê tái phạm, tránh xa cạm bẫy quanh con. Cho con thoát khỏi lưới tròng và con được Chúa kể là toàn hảo.
- Giê-rê-mi 9:1 - Than ôi! Ước gì đầu tôi là suối nước và mắt tôi là nguồn lệ, tôi sẽ khóc suốt ngày đêm không dứt vì dân tôi bị tàn sát.
- Giê-rê-mi 9:2 - Ôi! Ước gì tôi tìm được một chỗ trọ trong hoang mạc để có thể xa lánh và quên hẳn dân tôi. Vì tất cả đều là bọn gian dâm, là phường phản trắc.
- Giê-rê-mi 9:3 - “Dân Ta uốn lưỡi như giương cung bắn những mũi tên dối gạt. Chúng không thèm tôn trọng sự thật giữa đất nước. Chúng càng đi sâu vào con đường tội ác. Chúng không chịu nhìn biết Ta,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
- Giê-rê-mi 9:4 - “Hãy đề phòng hàng xóm láng giềng! Ngay cả anh em ruột cũng không tin được! Vì anh em đều cố gắng lừa gạt anh em, và bạn bè nói xấu bạn bè.
- Mi-ca 7:3 - Tay chúng thành thạo làm việc gian ác! Các quan quyền đều đòi ăn hối lộ. Bậc lãnh đạo chẳng còn che giấu tham vọng của họ; tất cả đều toa rập nhau chà đạp công lý.
- Mi-ca 7:4 - Người tốt nhất giống như cây gai; người chính trực nhất như hàng rào gai độc. Nhưng ngày xử đoán ngươi sắp đến rồi. Ngày Chúa trừng phạt ngươi đã gần, đó là thời rối loạn.
- Mi-ca 7:5 - Đừng tin bất cứ ai— đừng tin cậy bạn bè hay ngay cả vợ ngươi.
- 1 Các Vua 21:8 - Giê-sa-bên nhân danh vua Ít-ra-ên viết một bức thư, rồi lấy con dấu của A-háp đóng lên, gửi cho chính quyền thành Ghít-rê-ên, nơi Na-bốt đang cư ngụ.
- 1 Các Vua 21:9 - Trong thư bà bảo họ: “Truyền cho dân trong thành dự lễ kiêng ăn, cầu nguyện, và đặt Na-bốt lên ngồi hàng đầu.
- 1 Các Vua 21:10 - Khi đó hãy cho hai đứa vô lại đứng ra làm chứng, buộc Na-bốt vào tội nguyền rủa Đức Chúa Trời và đức vua, rồi mang ra ném đá cho chết.”