逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Cầu xin Đức Chúa Trời ban cho anh chị em càng được ơn phước và bình an nhờ sự nhận biết Đức Chúa Trời và Chúa Giê-xu, Chúa chúng ta.
- 新标点和合本 - 愿恩惠、平安,因你们认识 神和我们主耶稣,多多地加给你们。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 愿恩惠、平安 ,因你们认识上帝和我们的主耶稣,多多加给你们!
- 和合本2010(神版-简体) - 愿恩惠、平安 ,因你们认识 神和我们的主耶稣,多多加给你们!
- 当代译本 - 愿你们因认识上帝和我们的主耶稣而饱得恩典和平安!
- 圣经新译本 - 愿恩惠平安,因你们确实认识 神和我们的主耶稣,多多加给你们。
- 中文标准译本 - 愿恩典与平安,藉着你们真正认识神,我们的主耶稣,多多地加给你们!
- 现代标点和合本 - 愿恩惠、平安因你们认识神和我们主耶稣多多地加给你们!
- 和合本(拼音版) - 愿恩惠、平安因你们认识上帝和我们主耶稣,多多地加给你们。
- New International Version - Grace and peace be yours in abundance through the knowledge of God and of Jesus our Lord.
- New International Reader's Version - May more and more grace and peace be given to you. May they come to you as you learn more about God and about Jesus our Lord.
- English Standard Version - May grace and peace be multiplied to you in the knowledge of God and of Jesus our Lord.
- New Living Translation - May God give you more and more grace and peace as you grow in your knowledge of God and Jesus our Lord.
- Christian Standard Bible - May grace and peace be multiplied to you through the knowledge of God and of Jesus our Lord.
- New American Standard Bible - Grace and peace be multiplied to you in the knowledge of God and of Jesus our Lord,
- New King James Version - Grace and peace be multiplied to you in the knowledge of God and of Jesus our Lord,
- Amplified Bible - Grace and peace [that special sense of spiritual well-being] be multiplied to you in the [true, intimate] knowledge of God and of Jesus our Lord.
- American Standard Version - Grace to you and peace be multiplied in the knowledge of God and of Jesus our Lord;
- King James Version - Grace and peace be multiplied unto you through the knowledge of God, and of Jesus our Lord,
- New English Translation - May grace and peace be lavished on you as you grow in the rich knowledge of God and of Jesus our Lord!
- World English Bible - Grace to you and peace be multiplied in the knowledge of God and of Jesus our Lord,
- 新標點和合本 - 願恩惠、平安,因你們認識神和我們主耶穌,多多地加給你們。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 願恩惠、平安 ,因你們認識上帝和我們的主耶穌,多多加給你們!
- 和合本2010(神版-繁體) - 願恩惠、平安 ,因你們認識 神和我們的主耶穌,多多加給你們!
- 當代譯本 - 願你們因認識上帝和我們的主耶穌而飽得恩典和平安!
- 聖經新譯本 - 願恩惠平安,因你們確實認識 神和我們的主耶穌,多多加給你們。
- 呂振中譯本 - 願你們、因認識上帝和我們的主耶穌、多多蒙恩平安。
- 中文標準譯本 - 願恩典與平安,藉著你們真正認識神,我們的主耶穌,多多地加給你們!
- 現代標點和合本 - 願恩惠、平安因你們認識神和我們主耶穌多多地加給你們!
- 文理和合譯本 - 願恩惠平康、因識上帝及我主耶穌、益增於爾、
- 文理委辦譯本 - 願爾知上帝及吾主耶穌 基督、致恩寵平康、錫爾不匱、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 願恩寵平康、因識天主及我主耶穌基督、多加於爾曹、○
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 伏願恩寵平安、因認識天主及吾主耶穌基督、源源加爾、日進無疆。
- Nueva Versión Internacional - Que abunden en ustedes la gracia y la paz por medio del conocimiento que tienen de Dios y de Jesús nuestro Señor.
- 현대인의 성경 - 하나님과 예수 그리스도를 아는 지식으로 은혜와 평안이 더욱 넘치기를 기도합니다.
- Новый Русский Перевод - Пусть через познание Бога и нашего Господа Иисуса благодать и мир вам преумножатся.
- Восточный перевод - Пусть через познание Всевышнего и Исы, Повелителя нашего, благодать и мир вам преумножатся.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пусть через познание Аллаха и Исы, Повелителя нашего, благодать и мир вам преумножатся.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пусть через познание Всевышнего и Исо, Повелителя нашего, благодать и мир вам преумножатся.
- La Bible du Semeur 2015 - Que la grâce et la paix vous soient données en abondance par la connaissance de Dieu et de Jésus, notre Seigneur.
- リビングバイブル - あなたがたは、神の恵みと平安をもっと多くいただきたいと願っているでしょう。それなら、イエス・キリストについてもっと深く学んでください。
- Nestle Aland 28 - χάρις ὑμῖν καὶ εἰρήνη πληθυνθείη ἐν ἐπιγνώσει τοῦ θεοῦ καὶ Ἰησοῦ τοῦ κυρίου ἡμῶν.
- unfoldingWord® Greek New Testament - χάρις ὑμῖν καὶ εἰρήνη πληθυνθείη ἐν ἐπιγνώσει τοῦ Θεοῦ, καὶ Ἰησοῦ τοῦ Κυρίου ἡμῶν.
- Nova Versão Internacional - Graça e paz lhes sejam multiplicadas, pelo pleno conhecimento de Deus e de Jesus, o nosso Senhor.
- Hoffnung für alle - Ich wünsche euch, dass Gottes Gnade und sein Friede euch immer mehr erfüllen. Das wird geschehen, wenn ihr Gott und unseren Herrn Jesus immer besser kennen lernt.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอพระคุณและสันติสุขมีแด่พวกท่านอย่างล้นเหลือผ่านทางการรู้จักพระเจ้าและรู้จักพระเยซูองค์พระผู้เป็นเจ้าของเรา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขอพระคุณและสันติสุขจงมีแก่ท่านอย่างเต็มเปี่ยมโดยที่ท่านรู้จักพระเจ้า และพระเยซู องค์พระผู้เป็นเจ้าของเรา
交叉引用
- 2 Phi-e-rơ 1:3 - Bởi quyền năng thiên thượng, Đức Chúa Trời đã ban cho anh chị em mọi nhu cầu để sống cuộc đời tin kính. Chúng ta đã nhận được tất cả những phước hạnh này khi nhận biết Đấng đã kêu gọi chúng ta đến với Ngài bằng vinh quang và nhân đức của Ngài.
- 2 Phi-e-rơ 1:8 - Càng tiến bước theo chiều hướng đó, tâm linh anh chị em ngày càng tăng trưởng và kết quả tốt đẹp cho Chúa Cứu Thế Giê-xu.
- Lu-ca 10:22 - Cha đã giao hết mọi việc cho Con. Chỉ một mình Cha biết Con cũng chỉ một mình Con—và những người được Con bày tỏ—biết Cha mà thôi.”
- Khải Huyền 1:4 - Đây là thư của Giăng gửi cho bảy Hội Thánh xứ Tiểu Á. Cầu chúc anh chị em được ơn phước và bình an từ Đức Chúa Trời, là Đấng đã có, hiện có, và còn đời đời, từ Chúa Thánh Linh ở trước ngai Ngài
- Đa-ni-ên 6:25 - Vua Đa-ri-út gửi thông điệp cho tất cả các dân tộc, quốc gia, ngôn ngữ trên khắp đế quốc: “Cầu chúc các ngươi bình an bội phần!
- 2 Phi-e-rơ 2:20 - Khi một người đã thoát khỏi nếp sống tội lỗi của trần gian nhờ biết Chúa Giê-xu là Đấng cứu rỗi mình, mà còn trở về tội lỗi, làm nô lệ cho nó một lần nữa, thì còn tệ hại hơn trước.
- 2 Cô-rinh-tô 4:6 - Đức Chúa Trời đã truyền bảo ánh sáng phải soi chiếu trong cõi tối tăm, nên Ngài soi sáng lòng chúng tôi, giúp chúng tôi hiểu được vinh quang Đức Chúa Trời hằng sáng rực trên gương mặt Chúa Cứu Thế.
- Dân Số Ký 6:24 - ‘Cầu xin Chúa Hằng Hữu ban phước và phù hộ anh chị em.
- Dân Số Ký 6:25 - Cầu xin vinh quang của diện mạo Chúa Hằng Hữu soi sáng anh chị em.
- Dân Số Ký 6:26 - Cầu xin Chúa Hằng Hữu tỏ lòng nhân từ với anh chị em, làm ơn và ban bình an cho anh chị em.’
- Rô-ma 1:7 - Tôi viết thư này gửi đến anh chị em tại La Mã, là người Đức Chúa Trời yêu thương và kêu gọi trở nên dân thánh của Ngài. Cầu chúc anh chị em hằng hưởng được ơn phước và bình an của Đức Chúa Trời, Cha chúng ta, và của Chúa Cứu Thế Giê-xu.
- Đa-ni-ên 4:1 - Hoàng đế Nê-bu-cát-nết-sa gửi tất cả các dân tộc, quốc gia, ngôn ngữ khắp thế giới: “Cầu chúc bình an cho các ngươi!
- Y-sai 53:11 - Khi Người thấy kết quả tốt đẹp của những ngày đau thương, Người sẽ hài lòng. Nhờ từng trải của Người, Đầy Tớ Công Chính Ta, nhiều người được tha tội và được kể là công chính vì Người mang gánh tội ác của họ.
- Giu-đe 1:2 - Cầu chúc anh chị em được thương xót, bình an, và yêu thương dồi dào từ Đức Chúa Trời.
- 1 Phi-e-rơ 1:2 - Từ trước vô cùng, Đức Chúa Trời, Cha chúng ta, đã chọn anh chị em làm con cái Ngài. Chúa Thánh Linh tác động trong lòng anh chị em, tẩy sạch và thánh hóa anh chị em bằng máu Chúa Cứu Thế Giê-xu để anh chị em sống vui lòng Ngài. Cầu Đức Chúa Trời ban ơn phước dồi dào trên anh chị em và cho tâm hồn anh chị em được bình an, không chút lo âu sợ hãi.
- Phi-líp 3:8 - Vâng, tất cả những điều ấy đều trở thành vô nghĩa nếu đem so sánh với điều quý báu tuyệt đối này: Biết Chúa Giê-xu là Chúa Cứu Thế tôi. Tôi trút bỏ tất cả, kể như vô giá trị, cốt để được Chúa Cứu Thế,
- 2 Phi-e-rơ 3:18 - Nhưng anh chị em hãy tăng trưởng trong ơn phước Chúa và học biết nhiều hơn về Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Cứu Rỗi chúng ta. Cầu xin vinh quang quy về Chúa hiện nay và suốt cả cõi đời đời! A-men.
- Giăng 17:3 - Họ được sống vĩnh cửu khi nhận biết Cha là Đức Chúa Trời chân thật duy nhất, và nhìn nhận Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Ngài sai đến.