Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:17 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - khi Ngài nhận danh dự và vinh quang từ Đức Chúa Cha. Có tiếng từ nơi vinh quang uy nghiêm của Đức Chúa Trời phán với Ngài: “Đây là Con yêu dấu của Ta, làm hài lòng Ta hoàn toàn.”
  • 新标点和合本 - 他从父 神得尊贵荣耀的时候,从极大荣光之中有声音出来,向他说:“这是我的爱子,我所喜悦的。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他从父上帝得尊贵荣耀的时候,从至高无上的荣耀有声音出来,对他说:“这是我的爱子,我所喜悦的。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 他从父 神得尊贵荣耀的时候,从至高无上的荣耀有声音出来,对他说:“这是我的爱子,我所喜悦的。”
  • 当代译本 - 祂从父上帝那里得到了尊贵和荣耀,那时从至大荣光中有声音对祂说:“这是我的爱子,我喜悦祂。”
  • 圣经新译本 - 因为他从父 神得着尊贵荣耀的时候,在极显赫的荣光中,有这样的声音对他说:“这是我的爱子,我所喜悦的。”
  • 中文标准译本 - 他从父神领受尊贵和荣耀的时候,从那威严的荣耀中,有这样的声音向他传来,说: “这是我的爱子, 我所喜悦的。”
  • 现代标点和合本 - 他从父神得尊贵、荣耀的时候,从极大荣光之中有声音出来,向他说:“这是我的爱子,我所喜悦的。”
  • 和合本(拼音版) - 他从父上帝得尊贵荣耀的时候,从极大荣光之中有声音出来向他说:“这是我的爱子,我所喜悦的。”
  • New International Version - He received honor and glory from God the Father when the voice came to him from the Majestic Glory, saying, “This is my Son, whom I love; with him I am well pleased.”
  • New International Reader's Version - God the Father gave him honor and glory. The voice of the Majestic Glory came to him. It said, “This is my Son, and I love him. I am very pleased with him.” ( Matthew 17:5 ; Mark 9:7 ; Luke 9:35 )
  • English Standard Version - For when he received honor and glory from God the Father, and the voice was borne to him by the Majestic Glory, “This is my beloved Son, with whom I am well pleased,”
  • New Living Translation - when he received honor and glory from God the Father. The voice from the majestic glory of God said to him, “This is my dearly loved Son, who brings me great joy.”
  • Christian Standard Bible - For he received honor and glory from God the Father when the voice came to him from the Majestic Glory, saying “This is my beloved Son, with whom I am well-pleased!”
  • New American Standard Bible - For when He received honor and glory from God the Father, such a declaration as this was made to Him by the Majestic Glory: “This is My beloved Son with whom I am well pleased”—
  • New King James Version - For He received from God the Father honor and glory when such a voice came to Him from the Excellent Glory: “This is My beloved Son, in whom I am well pleased.”
  • Amplified Bible - For when He was invested with honor and [the radiance of the Shekinah] glory from God the Father, such a voice as this came to Him from the [splendid] Majestic Glory [in the bright cloud that overshadowed Him, saying], “This is My Son, My Beloved Son in whom I am well-pleased and delighted”—
  • American Standard Version - For he received from God the Father honor and glory, when there was borne such a voice to him by the Majestic Glory, This is my beloved Son, in whom I am well pleased:
  • King James Version - For he received from God the Father honour and glory, when there came such a voice to him from the excellent glory, This is my beloved Son, in whom I am well pleased.
  • New English Translation - For he received honor and glory from God the Father, when that voice was conveyed to him by the Majestic Glory: “This is my dear Son, in whom I am delighted.”
  • World English Bible - For he received from God the Father honor and glory when the voice came to him from the Majestic Glory, “This is my beloved Son, in whom I am well pleased.”
  • 新標點和合本 - 他從父神得尊貴榮耀的時候,從極大榮光之中有聲音出來,向他說:「這是我的愛子,我所喜悅的。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他從父上帝得尊貴榮耀的時候,從至高無上的榮耀有聲音出來,對他說:「這是我的愛子,我所喜悅的。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他從父 神得尊貴榮耀的時候,從至高無上的榮耀有聲音出來,對他說:「這是我的愛子,我所喜悅的。」
  • 當代譯本 - 祂從父上帝那裡得到了尊貴和榮耀,那時從至大榮光中有聲音對祂說:「這是我的愛子,我喜悅祂。」
  • 聖經新譯本 - 因為他從父 神得著尊貴榮耀的時候,在極顯赫的榮光中,有這樣的聲音對他說:“這是我的愛子,我所喜悅的。”
  • 呂振中譯本 - 因為他從父上帝接受尊貴榮耀的時候、有 以下 這樣的聲音由「大威嚴的榮耀」裏傳出來,對他說:『這是我所愛的兒子,我所喜悅的』。
  • 中文標準譯本 - 他從父神領受尊貴和榮耀的時候,從那威嚴的榮耀中,有這樣的聲音向他傳來,說: 「這是我的愛子, 我所喜悅的。」
  • 現代標點和合本 - 他從父神得尊貴、榮耀的時候,從極大榮光之中有聲音出來,向他說:「這是我的愛子,我所喜悅的。」
  • 文理和合譯本 - 蓋彼由父上帝得尊榮時、有聲自大榮臨之、曰、此我愛子、我所欣悅者、
  • 文理委辦譯本 - 蓋父上帝、錫以尊榮、明明在上、諭曰此我愛子、我所喜悅、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋耶穌由父天主得尊榮、自至大之榮光中、有聲臨之曰、此我愛子、我所悅者也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 方其受天主聖父之尊榮也、有音發自赫赫天君、臨於其身曰:『斯吾愛子、慰悅吾心。』
  • Nueva Versión Internacional - Él recibió honor y gloria de parte de Dios el Padre, cuando desde la majestuosa gloria se le dirigió aquella voz que dijo: «Este es mi Hijo amado; estoy muy complacido con él».
  • 현대인의 성경 - 장엄한 영광 가운데서 “이 사람은 내가 사랑하고 기뻐하는 내 아들이다” 라는 음성이 들릴 때 예수님은 하나님 아버지께 영광과 존귀를 받으셨습니다.
  • Новый Русский Перевод - Честь и слава были даны Ему Богом Отцом, голос Которого прозвучал для Него в великой славе: «Это Мой любимый Сын, в Нем Моя радость» .
  • Восточный перевод - Честь и слава были даны Ему Небесным Отцом, голос Которого прозвучал для Него в великой славе: «Это Мой любимый Сын (Избранный Мной Царь) , в Нём Моя радость» .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Честь и слава были даны Ему Небесным Отцом, голос Которого прозвучал для Него в великой славе: «Это Мой любимый Сын (Избранный Мной Царь) , в Нём Моя радость» .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Честь и слава были даны Ему Небесным Отцом, голос Которого прозвучал для Него в великой славе: «Это Мой любимый Сын (Избранный Мной Царь) , в Нём Моя радость» .
  • La Bible du Semeur 2015 - Car Dieu le Père lui a donné honneur et gloire lorsque, dans sa gloire immense, il lui a fait entendre sa voix, qui disait : Voici mon Fils bien-aimé, qui fait toute ma joie.
  • リビングバイブル - キリストが聖なる山の上で、父なる神から誉れと栄光とを受けて輝かれた時、私はその場に居合わせました。その時、「これこそわたしの愛する子、わたしの大いなる喜び」と、栄光にあふれる厳かな声が天から響くのを、私ははっきり聞いたのです。
  • Nestle Aland 28 - λαβὼν γὰρ παρὰ θεοῦ πατρὸς τιμὴν καὶ δόξαν φωνῆς ἐνεχθείσης αὐτῷ τοιᾶσδε ὑπὸ τῆς μεγαλοπρεποῦς δόξης· ὁ υἱός μου ὁ ἀγαπητός μου οὗτός ἐστιν εἰς ὃν ἐγὼ εὐδόκησα
  • unfoldingWord® Greek New Testament - λαβὼν γὰρ παρὰ Θεοῦ Πατρὸς τιμὴν καὶ δόξαν, φωνῆς ἐνεχθείσης αὐτῷ τοιᾶσδε ὑπὸ τῆς Μεγαλοπρεποῦς Δόξης, ὁ Υἱός μου, ὁ ἀγαπητός μου, οὗτός ἐστιν, εἰς ὃν ἐγὼ εὐδόκησα;
  • Nova Versão Internacional - Ele recebeu honra e glória da parte de Deus Pai, quando da suprema glória lhe foi dirigida a voz que disse: “Este é o meu filho amado, de quem me agrado” .
  • Hoffnung für alle - Gott, der Vater, hat ihm diese Ehre und Macht gegeben. Als Jesus mit uns auf dem heiligen Berg war, haben wir selber die Stimme Gottes, des Höchsten, gehört. Vom Himmel her sprach er: »Das ist mein geliebter Sohn, an dem ich mich von Herzen freue.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะพระเยซูทรงได้รับพระเกียรติและพระสิริจากพระเจ้าพระบิดา เมื่อมีพระสุรเสียงจากองค์ผู้ทรงเกียรติสิริยิ่งใหญ่ตรัสกับพระองค์ว่า “คนนี้คือลูกที่รักของเรา เราพอใจเขามาก”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​พระ​องค์​ได้​รับ​พระ​เกียรติ​และ​พระ​บารมี​จาก​พระ​เจ้า ผู้​เป็น​พระ​บิดา เมื่อ​มี​เสียง​จาก​พระ​บารมี​อัน​ยิ่ง​ใหญ่​กล่าว​กับ​พระ​องค์​ว่า “ผู้​นี้​เป็น​บุตร​ที่​รัก​ของ​เรา คือ​ผู้​ที่​เรา​พอใจ​มาก”
交叉引用
  • Giăng 14:8 - Phi-líp nói: “Thưa Chúa, xin chỉ Cha cho chúng con là đủ.”
  • Giăng 14:9 - Chúa Giê-xu đáp: “Này Phi-líp, Ta ở với các con đã lâu mà con chưa biết Ta sao? Ai thấy Ta tức là thấy Cha! Sao con còn xin Ta chỉ Cha cho các con?
  • Rô-ma 15:6 - để anh chị em một lòng, một tiếng nói tôn vinh Đức Chúa Trời là Cha của Chúa chúng ta là Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Ma-thi-ơ 28:19 - Vậy, các con hãy đi dìu dắt tất cả các dân tộc làm môn đệ Ta, làm báp-tem cho họ nhân danh Cha, Con, và Chúa Thánh Linh,
  • Giăng 6:39 - Và đây là ý muốn của Đức Chúa Trời, Ta sẽ không làm mất một người nào trong những người Ngài giao cho Ta, nhưng cho họ sống lại trong ngày cuối cùng.
  • Giăng 6:37 - Vậy nên, người nào Cha dành cho Ta sẽ đến với Ta và Ta chẳng bao giờ xua đuổi họ.
  • Giăng 14:11 - Các con phải tin Ta ở trong Cha và Cha ở trong Ta. Nếu không, các con hãy tin công việc Ta.
  • Giăng 13:1 - Đêm trước lễ Vượt Qua, Chúa Giê-xu biết sắp đến giờ Ngài rời thế gian để về với Cha của Ngài. Chúa yêu thương các môn đệ của mình trong thời gian Ngài thi hành chức vụ trên đất, và Chúa vẫn yêu họ cho đến cuối cùng.
  • Giăng 13:2 - Trong giờ ăn tối, quỷ vương thúc đẩy Giu-đa Ích-ca-ri-ốt, con Si-môn, phản Chúa Giê-xu.
  • Giăng 13:3 - Chúa Giê-xu biết rõ Chúa Cha đã trao mọi quyền hành cho Ngài và Ngài từ Đức Chúa Trời đến, nay sắp trở về với Đức Chúa Trời.
  • Ma-thi-ơ 17:3 - Thình lình Môi-se và Ê-li hiện ra thưa chuyện với Chúa Giê-xu.
  • Giăng 10:15 - cũng như Cha Ta biết Ta và Ta biết Cha. Ta sẵn lòng hy sinh tính mạng vì chiên.
  • Giăng 5:21 - Như Cha đã kêu người chết sống lại, thì người nào Con muốn, Con cũng sẽ cho họ sống lại.
  • Giăng 5:22 - Cha không xét xử một ai. Vì đã giao trọn quyền xét xử cho Con,
  • Giăng 5:23 - để mọi người biết tôn kính Con cũng như tôn kính Cha. Ai không tôn kính Con cũng không tôn kính Cha, là Đấng sai Con xuống đời.
  • Giăng 20:17 - Chúa Giê-xu phán: “Đừng cầm giữ Ta, vì Ta chưa lên cùng Cha. Nhưng hãy đi tìm anh em Ta, nói với họ rằng: ‘Ta lên cùng Cha Ta cũng là Cha của các con, cùng Đức Chúa Trời Ta cũng là Đức Chúa Trời của các con.’ ”
  • Ma-thi-ơ 11:25 - Lúc ấy, Chúa Giê-xu cầu nguyện: “Thưa Cha, là Chúa Tể vũ trụ, Con tạ ơn Cha, vì đối với người tự cho là khôn ngoan, Cha đã giấu kín chân lý để tiết lộ cho con trẻ biết.
  • Ma-thi-ơ 11:26 - Thưa Cha, việc ấy đã làm Cha hài lòng!
  • Ma-thi-ơ 11:27 - Cha Ta đã giao hết mọi việc cho Ta. Chỉ một mình Cha biết Con, cũng chỉ một mình Con—và những người được Con tiết lộ—biết Cha mà thôi.”
  • Giăng 10:36 - thì khi Ta nói: Ta là Con Đức Chúa Trời, vì Ngài ủy thác cho Ta chức vụ thánh và sai Ta xuống trần gian, tại sao các ông tố cáo Ta xúc phạm Đức Chúa Trời?
  • Giăng 14:6 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta là con đường, chân lý, và nguồn sống. Nếu không nhờ Ta, không ai được đến với Cha.
  • Giăng 17:21 - Xin Cha cho các môn đệ mới cũ đều hợp nhất, cũng như Cha và Con là một—Cha ở trong Con, thưa Cha, và Con ở trong Cha. Để họ ở trong Chúng Ta, rồi nhân loại sẽ tin rằng Cha đã sai Con.
  • Y-sai 53:10 - Tuy nhiên, chương trình tốt đẹp của Chúa Hằng Hữu là để Người chịu sỉ nhục và đau thương. Sau khi hy sinh tính mạng làm tế lễ chuộc tội, Người sẽ thấy dòng dõi mình. Ngày của Người sẽ trường tồn, bởi tay Người, ý Chúa sẽ được thành đạt.
  • Giu-đe 1:1 - Đây là thư của Giu-đe, đầy tớ Chúa Cứu Thế Giê-xu và là em Gia-cơ. Kính gửi các anh chị em tín hữu khắp nơi là những người được Đức Chúa Trời lựa chọn và yêu thương.
  • Giăng 6:27 - Đừng nhọc công tìm kiếm thức ăn dễ hư nát. Nhưng hãy cất công tìm kiếm sự sống vĩnh cửu mà Con Người ban cho anh chị em. Chính vì mục đích ấy mà Đức Chúa Trời là Cha đã ấn chứng cho.”
  • 2 Cô-rinh-tô 1:3 - Trước hết tôi xin ngợi tôn Đức Chúa Trời, Cha của Chúa chúng ta, Chúa Cứu Thế Giê-xu; Ngài là Cha từ ái và là nguồn an ủi.
  • Lu-ca 10:22 - Cha đã giao hết mọi việc cho Con. Chỉ một mình Cha biết Con cũng chỉ một mình Con—và những người được Con bày tỏ—biết Cha mà thôi.”
  • 2 Cô-rinh-tô 11:31 - Đức Chúa Trời là Cha của Chúa Giê-xu chúng ta, Đấng được ca ngợi muôn đời, biết rõ tôi nói thật.
  • Giăng 12:28 - Thưa Cha, xin Danh Cha được ngợi tôn!” Bỗng có tiếng vang dội từ trời: “Ta đã làm vinh hiển rồi, Ta sẽ còn làm vinh hiển nữa.”
  • Giăng 12:29 - Nghe tiếng ấy, dân chúng đứng chung quanh tưởng là tiếng sấm, trong khi những người khác lại bảo một thiên sứ đã nói chuyện với Ngài.
  • Giăng 5:36 - Nhưng Ta còn có bằng chứng cao trọng hơn lời chứng của Giăng—sự giảng dạy của Ta và phép lạ của Ta. Cha đã giao những việc cho Ta thực hiện, và các việc ấy chứng tỏ Cha đã sai Ta.
  • Giăng 5:37 - Chính Cha cũng làm chứng cho Ta. Các ông chẳng hề nghe tiếng phán của Ngài, cũng chưa bao giờ nhìn thấy mặt Ngài,
  • Y-sai 42:1 - “Đây là Đầy Tớ Ta, Người Ta phù hộ. Đây là Người Ta chọn, đã làm Ta hài lòng. Ta đã đặt Thần Ta trong Người. Người sẽ rao giảng công lý cho các dân tộc.
  • Giăng 3:35 - Chúa Cha yêu Con Ngài và giao cho Con uy quyền tuyệt đối.
  • Ma-thi-ơ 12:18 - “Đây là Đầy tớ Ta, Người được Ta lựa chọn. Là Người Ta yêu quý, làm Ta thỏa lòng. Ta sẽ đổ Thánh Linh Ta trên Người, Người sẽ công bố công lý cho các dân tộc.
  • Giăng 5:26 - Cha là Nguồn Sống, nên Con Ngài cũng là Nguồn Sống.
  • Mác 1:11 - Có tiếng vang dội từ trời: “Con là Con yêu dấu của Ta, làm hài lòng Ta hoàn toàn.”
  • Lu-ca 9:34 - Ngay lúc ấy, một đám mây kéo đến bao phủ mọi người, các môn đệ đều kinh hãi.
  • Lu-ca 9:35 - Từ trong mây có tiếng phán: “Đây là Con Ta, Đấng Ta lựa chọn! Mọi người phải nghe lời Con!”
  • Lu-ca 3:22 - Chúa Thánh Linh lấy hình chim bồ câu ngự xuống trên Ngài, và có tiếng từ trời tuyên phán: “Con là Con yêu dấu của Ta, làm hài lòng Ta hoàn toàn.”
  • Ma-thi-ơ 3:17 - Từ trời có tiếng phán vang dội: “Đây là Con yêu dấu của Ta, làm hài lòng Ta hoàn toàn.”
  • Ma-thi-ơ 17:5 - Khi Phi-e-rơ đang nói, một đám mây sáng chói bao phủ mọi người, và từ trong mây có tiếng phán: “Đây là Con yêu dấu của Ta, làm hài lòng Ta hoàn toàn! Mọi người phải nghe lời Con.”
  • Mác 9:7 - Một đám mây kéo đến bao phủ mọi người, và từ trong mây có tiếng phán: “Đây là Con yêu dấu của Ta. Hãy nghe lời Người.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - khi Ngài nhận danh dự và vinh quang từ Đức Chúa Cha. Có tiếng từ nơi vinh quang uy nghiêm của Đức Chúa Trời phán với Ngài: “Đây là Con yêu dấu của Ta, làm hài lòng Ta hoàn toàn.”
  • 新标点和合本 - 他从父 神得尊贵荣耀的时候,从极大荣光之中有声音出来,向他说:“这是我的爱子,我所喜悦的。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他从父上帝得尊贵荣耀的时候,从至高无上的荣耀有声音出来,对他说:“这是我的爱子,我所喜悦的。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 他从父 神得尊贵荣耀的时候,从至高无上的荣耀有声音出来,对他说:“这是我的爱子,我所喜悦的。”
  • 当代译本 - 祂从父上帝那里得到了尊贵和荣耀,那时从至大荣光中有声音对祂说:“这是我的爱子,我喜悦祂。”
  • 圣经新译本 - 因为他从父 神得着尊贵荣耀的时候,在极显赫的荣光中,有这样的声音对他说:“这是我的爱子,我所喜悦的。”
  • 中文标准译本 - 他从父神领受尊贵和荣耀的时候,从那威严的荣耀中,有这样的声音向他传来,说: “这是我的爱子, 我所喜悦的。”
  • 现代标点和合本 - 他从父神得尊贵、荣耀的时候,从极大荣光之中有声音出来,向他说:“这是我的爱子,我所喜悦的。”
  • 和合本(拼音版) - 他从父上帝得尊贵荣耀的时候,从极大荣光之中有声音出来向他说:“这是我的爱子,我所喜悦的。”
  • New International Version - He received honor and glory from God the Father when the voice came to him from the Majestic Glory, saying, “This is my Son, whom I love; with him I am well pleased.”
  • New International Reader's Version - God the Father gave him honor and glory. The voice of the Majestic Glory came to him. It said, “This is my Son, and I love him. I am very pleased with him.” ( Matthew 17:5 ; Mark 9:7 ; Luke 9:35 )
  • English Standard Version - For when he received honor and glory from God the Father, and the voice was borne to him by the Majestic Glory, “This is my beloved Son, with whom I am well pleased,”
  • New Living Translation - when he received honor and glory from God the Father. The voice from the majestic glory of God said to him, “This is my dearly loved Son, who brings me great joy.”
  • Christian Standard Bible - For he received honor and glory from God the Father when the voice came to him from the Majestic Glory, saying “This is my beloved Son, with whom I am well-pleased!”
  • New American Standard Bible - For when He received honor and glory from God the Father, such a declaration as this was made to Him by the Majestic Glory: “This is My beloved Son with whom I am well pleased”—
  • New King James Version - For He received from God the Father honor and glory when such a voice came to Him from the Excellent Glory: “This is My beloved Son, in whom I am well pleased.”
  • Amplified Bible - For when He was invested with honor and [the radiance of the Shekinah] glory from God the Father, such a voice as this came to Him from the [splendid] Majestic Glory [in the bright cloud that overshadowed Him, saying], “This is My Son, My Beloved Son in whom I am well-pleased and delighted”—
  • American Standard Version - For he received from God the Father honor and glory, when there was borne such a voice to him by the Majestic Glory, This is my beloved Son, in whom I am well pleased:
  • King James Version - For he received from God the Father honour and glory, when there came such a voice to him from the excellent glory, This is my beloved Son, in whom I am well pleased.
  • New English Translation - For he received honor and glory from God the Father, when that voice was conveyed to him by the Majestic Glory: “This is my dear Son, in whom I am delighted.”
  • World English Bible - For he received from God the Father honor and glory when the voice came to him from the Majestic Glory, “This is my beloved Son, in whom I am well pleased.”
  • 新標點和合本 - 他從父神得尊貴榮耀的時候,從極大榮光之中有聲音出來,向他說:「這是我的愛子,我所喜悅的。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他從父上帝得尊貴榮耀的時候,從至高無上的榮耀有聲音出來,對他說:「這是我的愛子,我所喜悅的。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他從父 神得尊貴榮耀的時候,從至高無上的榮耀有聲音出來,對他說:「這是我的愛子,我所喜悅的。」
  • 當代譯本 - 祂從父上帝那裡得到了尊貴和榮耀,那時從至大榮光中有聲音對祂說:「這是我的愛子,我喜悅祂。」
  • 聖經新譯本 - 因為他從父 神得著尊貴榮耀的時候,在極顯赫的榮光中,有這樣的聲音對他說:“這是我的愛子,我所喜悅的。”
  • 呂振中譯本 - 因為他從父上帝接受尊貴榮耀的時候、有 以下 這樣的聲音由「大威嚴的榮耀」裏傳出來,對他說:『這是我所愛的兒子,我所喜悅的』。
  • 中文標準譯本 - 他從父神領受尊貴和榮耀的時候,從那威嚴的榮耀中,有這樣的聲音向他傳來,說: 「這是我的愛子, 我所喜悅的。」
  • 現代標點和合本 - 他從父神得尊貴、榮耀的時候,從極大榮光之中有聲音出來,向他說:「這是我的愛子,我所喜悅的。」
  • 文理和合譯本 - 蓋彼由父上帝得尊榮時、有聲自大榮臨之、曰、此我愛子、我所欣悅者、
  • 文理委辦譯本 - 蓋父上帝、錫以尊榮、明明在上、諭曰此我愛子、我所喜悅、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋耶穌由父天主得尊榮、自至大之榮光中、有聲臨之曰、此我愛子、我所悅者也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 方其受天主聖父之尊榮也、有音發自赫赫天君、臨於其身曰:『斯吾愛子、慰悅吾心。』
  • Nueva Versión Internacional - Él recibió honor y gloria de parte de Dios el Padre, cuando desde la majestuosa gloria se le dirigió aquella voz que dijo: «Este es mi Hijo amado; estoy muy complacido con él».
  • 현대인의 성경 - 장엄한 영광 가운데서 “이 사람은 내가 사랑하고 기뻐하는 내 아들이다” 라는 음성이 들릴 때 예수님은 하나님 아버지께 영광과 존귀를 받으셨습니다.
  • Новый Русский Перевод - Честь и слава были даны Ему Богом Отцом, голос Которого прозвучал для Него в великой славе: «Это Мой любимый Сын, в Нем Моя радость» .
  • Восточный перевод - Честь и слава были даны Ему Небесным Отцом, голос Которого прозвучал для Него в великой славе: «Это Мой любимый Сын (Избранный Мной Царь) , в Нём Моя радость» .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Честь и слава были даны Ему Небесным Отцом, голос Которого прозвучал для Него в великой славе: «Это Мой любимый Сын (Избранный Мной Царь) , в Нём Моя радость» .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Честь и слава были даны Ему Небесным Отцом, голос Которого прозвучал для Него в великой славе: «Это Мой любимый Сын (Избранный Мной Царь) , в Нём Моя радость» .
  • La Bible du Semeur 2015 - Car Dieu le Père lui a donné honneur et gloire lorsque, dans sa gloire immense, il lui a fait entendre sa voix, qui disait : Voici mon Fils bien-aimé, qui fait toute ma joie.
  • リビングバイブル - キリストが聖なる山の上で、父なる神から誉れと栄光とを受けて輝かれた時、私はその場に居合わせました。その時、「これこそわたしの愛する子、わたしの大いなる喜び」と、栄光にあふれる厳かな声が天から響くのを、私ははっきり聞いたのです。
  • Nestle Aland 28 - λαβὼν γὰρ παρὰ θεοῦ πατρὸς τιμὴν καὶ δόξαν φωνῆς ἐνεχθείσης αὐτῷ τοιᾶσδε ὑπὸ τῆς μεγαλοπρεποῦς δόξης· ὁ υἱός μου ὁ ἀγαπητός μου οὗτός ἐστιν εἰς ὃν ἐγὼ εὐδόκησα
  • unfoldingWord® Greek New Testament - λαβὼν γὰρ παρὰ Θεοῦ Πατρὸς τιμὴν καὶ δόξαν, φωνῆς ἐνεχθείσης αὐτῷ τοιᾶσδε ὑπὸ τῆς Μεγαλοπρεποῦς Δόξης, ὁ Υἱός μου, ὁ ἀγαπητός μου, οὗτός ἐστιν, εἰς ὃν ἐγὼ εὐδόκησα;
  • Nova Versão Internacional - Ele recebeu honra e glória da parte de Deus Pai, quando da suprema glória lhe foi dirigida a voz que disse: “Este é o meu filho amado, de quem me agrado” .
  • Hoffnung für alle - Gott, der Vater, hat ihm diese Ehre und Macht gegeben. Als Jesus mit uns auf dem heiligen Berg war, haben wir selber die Stimme Gottes, des Höchsten, gehört. Vom Himmel her sprach er: »Das ist mein geliebter Sohn, an dem ich mich von Herzen freue.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะพระเยซูทรงได้รับพระเกียรติและพระสิริจากพระเจ้าพระบิดา เมื่อมีพระสุรเสียงจากองค์ผู้ทรงเกียรติสิริยิ่งใหญ่ตรัสกับพระองค์ว่า “คนนี้คือลูกที่รักของเรา เราพอใจเขามาก”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​พระ​องค์​ได้​รับ​พระ​เกียรติ​และ​พระ​บารมี​จาก​พระ​เจ้า ผู้​เป็น​พระ​บิดา เมื่อ​มี​เสียง​จาก​พระ​บารมี​อัน​ยิ่ง​ใหญ่​กล่าว​กับ​พระ​องค์​ว่า “ผู้​นี้​เป็น​บุตร​ที่​รัก​ของ​เรา คือ​ผู้​ที่​เรา​พอใจ​มาก”
  • Giăng 14:8 - Phi-líp nói: “Thưa Chúa, xin chỉ Cha cho chúng con là đủ.”
  • Giăng 14:9 - Chúa Giê-xu đáp: “Này Phi-líp, Ta ở với các con đã lâu mà con chưa biết Ta sao? Ai thấy Ta tức là thấy Cha! Sao con còn xin Ta chỉ Cha cho các con?
  • Rô-ma 15:6 - để anh chị em một lòng, một tiếng nói tôn vinh Đức Chúa Trời là Cha của Chúa chúng ta là Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Ma-thi-ơ 28:19 - Vậy, các con hãy đi dìu dắt tất cả các dân tộc làm môn đệ Ta, làm báp-tem cho họ nhân danh Cha, Con, và Chúa Thánh Linh,
  • Giăng 6:39 - Và đây là ý muốn của Đức Chúa Trời, Ta sẽ không làm mất một người nào trong những người Ngài giao cho Ta, nhưng cho họ sống lại trong ngày cuối cùng.
  • Giăng 6:37 - Vậy nên, người nào Cha dành cho Ta sẽ đến với Ta và Ta chẳng bao giờ xua đuổi họ.
  • Giăng 14:11 - Các con phải tin Ta ở trong Cha và Cha ở trong Ta. Nếu không, các con hãy tin công việc Ta.
  • Giăng 13:1 - Đêm trước lễ Vượt Qua, Chúa Giê-xu biết sắp đến giờ Ngài rời thế gian để về với Cha của Ngài. Chúa yêu thương các môn đệ của mình trong thời gian Ngài thi hành chức vụ trên đất, và Chúa vẫn yêu họ cho đến cuối cùng.
  • Giăng 13:2 - Trong giờ ăn tối, quỷ vương thúc đẩy Giu-đa Ích-ca-ri-ốt, con Si-môn, phản Chúa Giê-xu.
  • Giăng 13:3 - Chúa Giê-xu biết rõ Chúa Cha đã trao mọi quyền hành cho Ngài và Ngài từ Đức Chúa Trời đến, nay sắp trở về với Đức Chúa Trời.
  • Ma-thi-ơ 17:3 - Thình lình Môi-se và Ê-li hiện ra thưa chuyện với Chúa Giê-xu.
  • Giăng 10:15 - cũng như Cha Ta biết Ta và Ta biết Cha. Ta sẵn lòng hy sinh tính mạng vì chiên.
  • Giăng 5:21 - Như Cha đã kêu người chết sống lại, thì người nào Con muốn, Con cũng sẽ cho họ sống lại.
  • Giăng 5:22 - Cha không xét xử một ai. Vì đã giao trọn quyền xét xử cho Con,
  • Giăng 5:23 - để mọi người biết tôn kính Con cũng như tôn kính Cha. Ai không tôn kính Con cũng không tôn kính Cha, là Đấng sai Con xuống đời.
  • Giăng 20:17 - Chúa Giê-xu phán: “Đừng cầm giữ Ta, vì Ta chưa lên cùng Cha. Nhưng hãy đi tìm anh em Ta, nói với họ rằng: ‘Ta lên cùng Cha Ta cũng là Cha của các con, cùng Đức Chúa Trời Ta cũng là Đức Chúa Trời của các con.’ ”
  • Ma-thi-ơ 11:25 - Lúc ấy, Chúa Giê-xu cầu nguyện: “Thưa Cha, là Chúa Tể vũ trụ, Con tạ ơn Cha, vì đối với người tự cho là khôn ngoan, Cha đã giấu kín chân lý để tiết lộ cho con trẻ biết.
  • Ma-thi-ơ 11:26 - Thưa Cha, việc ấy đã làm Cha hài lòng!
  • Ma-thi-ơ 11:27 - Cha Ta đã giao hết mọi việc cho Ta. Chỉ một mình Cha biết Con, cũng chỉ một mình Con—và những người được Con tiết lộ—biết Cha mà thôi.”
  • Giăng 10:36 - thì khi Ta nói: Ta là Con Đức Chúa Trời, vì Ngài ủy thác cho Ta chức vụ thánh và sai Ta xuống trần gian, tại sao các ông tố cáo Ta xúc phạm Đức Chúa Trời?
  • Giăng 14:6 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta là con đường, chân lý, và nguồn sống. Nếu không nhờ Ta, không ai được đến với Cha.
  • Giăng 17:21 - Xin Cha cho các môn đệ mới cũ đều hợp nhất, cũng như Cha và Con là một—Cha ở trong Con, thưa Cha, và Con ở trong Cha. Để họ ở trong Chúng Ta, rồi nhân loại sẽ tin rằng Cha đã sai Con.
  • Y-sai 53:10 - Tuy nhiên, chương trình tốt đẹp của Chúa Hằng Hữu là để Người chịu sỉ nhục và đau thương. Sau khi hy sinh tính mạng làm tế lễ chuộc tội, Người sẽ thấy dòng dõi mình. Ngày của Người sẽ trường tồn, bởi tay Người, ý Chúa sẽ được thành đạt.
  • Giu-đe 1:1 - Đây là thư của Giu-đe, đầy tớ Chúa Cứu Thế Giê-xu và là em Gia-cơ. Kính gửi các anh chị em tín hữu khắp nơi là những người được Đức Chúa Trời lựa chọn và yêu thương.
  • Giăng 6:27 - Đừng nhọc công tìm kiếm thức ăn dễ hư nát. Nhưng hãy cất công tìm kiếm sự sống vĩnh cửu mà Con Người ban cho anh chị em. Chính vì mục đích ấy mà Đức Chúa Trời là Cha đã ấn chứng cho.”
  • 2 Cô-rinh-tô 1:3 - Trước hết tôi xin ngợi tôn Đức Chúa Trời, Cha của Chúa chúng ta, Chúa Cứu Thế Giê-xu; Ngài là Cha từ ái và là nguồn an ủi.
  • Lu-ca 10:22 - Cha đã giao hết mọi việc cho Con. Chỉ một mình Cha biết Con cũng chỉ một mình Con—và những người được Con bày tỏ—biết Cha mà thôi.”
  • 2 Cô-rinh-tô 11:31 - Đức Chúa Trời là Cha của Chúa Giê-xu chúng ta, Đấng được ca ngợi muôn đời, biết rõ tôi nói thật.
  • Giăng 12:28 - Thưa Cha, xin Danh Cha được ngợi tôn!” Bỗng có tiếng vang dội từ trời: “Ta đã làm vinh hiển rồi, Ta sẽ còn làm vinh hiển nữa.”
  • Giăng 12:29 - Nghe tiếng ấy, dân chúng đứng chung quanh tưởng là tiếng sấm, trong khi những người khác lại bảo một thiên sứ đã nói chuyện với Ngài.
  • Giăng 5:36 - Nhưng Ta còn có bằng chứng cao trọng hơn lời chứng của Giăng—sự giảng dạy của Ta và phép lạ của Ta. Cha đã giao những việc cho Ta thực hiện, và các việc ấy chứng tỏ Cha đã sai Ta.
  • Giăng 5:37 - Chính Cha cũng làm chứng cho Ta. Các ông chẳng hề nghe tiếng phán của Ngài, cũng chưa bao giờ nhìn thấy mặt Ngài,
  • Y-sai 42:1 - “Đây là Đầy Tớ Ta, Người Ta phù hộ. Đây là Người Ta chọn, đã làm Ta hài lòng. Ta đã đặt Thần Ta trong Người. Người sẽ rao giảng công lý cho các dân tộc.
  • Giăng 3:35 - Chúa Cha yêu Con Ngài và giao cho Con uy quyền tuyệt đối.
  • Ma-thi-ơ 12:18 - “Đây là Đầy tớ Ta, Người được Ta lựa chọn. Là Người Ta yêu quý, làm Ta thỏa lòng. Ta sẽ đổ Thánh Linh Ta trên Người, Người sẽ công bố công lý cho các dân tộc.
  • Giăng 5:26 - Cha là Nguồn Sống, nên Con Ngài cũng là Nguồn Sống.
  • Mác 1:11 - Có tiếng vang dội từ trời: “Con là Con yêu dấu của Ta, làm hài lòng Ta hoàn toàn.”
  • Lu-ca 9:34 - Ngay lúc ấy, một đám mây kéo đến bao phủ mọi người, các môn đệ đều kinh hãi.
  • Lu-ca 9:35 - Từ trong mây có tiếng phán: “Đây là Con Ta, Đấng Ta lựa chọn! Mọi người phải nghe lời Con!”
  • Lu-ca 3:22 - Chúa Thánh Linh lấy hình chim bồ câu ngự xuống trên Ngài, và có tiếng từ trời tuyên phán: “Con là Con yêu dấu của Ta, làm hài lòng Ta hoàn toàn.”
  • Ma-thi-ơ 3:17 - Từ trời có tiếng phán vang dội: “Đây là Con yêu dấu của Ta, làm hài lòng Ta hoàn toàn.”
  • Ma-thi-ơ 17:5 - Khi Phi-e-rơ đang nói, một đám mây sáng chói bao phủ mọi người, và từ trong mây có tiếng phán: “Đây là Con yêu dấu của Ta, làm hài lòng Ta hoàn toàn! Mọi người phải nghe lời Con.”
  • Mác 9:7 - Một đám mây kéo đến bao phủ mọi người, và từ trong mây có tiếng phán: “Đây là Con yêu dấu của Ta. Hãy nghe lời Người.”
圣经
资源
计划
奉献