Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:11 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đức Chúa Trời sẽ mở rộng cửa tiếp đón anh chị em vào Vương Quốc vĩnh cửu của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Cứu Rỗi của chúng ta.
  • 新标点和合本 - 这样,必叫你们丰丰富富地得以进入我们主救主耶稣基督永远的国。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这样,必叫你们丰丰富富地得以进入我们主—救主耶稣基督永远的国度。
  • 和合本2010(神版-简体) - 这样,必叫你们丰丰富富地得以进入我们主—救主耶稣基督永远的国度。
  • 当代译本 - 进入我们的主和救主耶稣基督永恒国度的大门必为你们敞开。
  • 圣经新译本 - 这样,你们就得着充分的装备,可以进入我们的主和救主耶稣基督永远的国。
  • 中文标准译本 - 而这样,你们就丰丰富富地得到供应,进入我们的主、救主耶稣基督永恒的国度。
  • 现代标点和合本 - 这样,必叫你们丰丰富富地得以进入我们主救主耶稣基督永远的国。
  • 和合本(拼音版) - 这样,必叫你们丰丰富富地得以进入我们主救主耶稣基督永远的国。
  • New International Version - and you will receive a rich welcome into the eternal kingdom of our Lord and Savior Jesus Christ.
  • New International Reader's Version - You will receive a rich welcome into the kingdom that lasts forever. It is the kingdom of our Lord and Savior Jesus Christ.
  • English Standard Version - For in this way there will be richly provided for you an entrance into the eternal kingdom of our Lord and Savior Jesus Christ.
  • New Living Translation - Then God will give you a grand entrance into the eternal Kingdom of our Lord and Savior Jesus Christ.
  • Christian Standard Bible - For in this way, entry into the eternal kingdom of our Lord and Savior Jesus Christ will be richly provided for you.
  • New American Standard Bible - for in this way the entrance into the eternal kingdom of our Lord and Savior Jesus Christ will be abundantly supplied to you.
  • New King James Version - for so an entrance will be supplied to you abundantly into the everlasting kingdom of our Lord and Savior Jesus Christ.
  • Amplified Bible - for in this way entry into the eternal kingdom of our Lord and Savior Jesus Christ will be abundantly provided to you.
  • American Standard Version - for thus shall be richly supplied unto you the entrance into the eternal kingdom of our Lord and Saviour Jesus Christ.
  • King James Version - For so an entrance shall be ministered unto you abundantly into the everlasting kingdom of our Lord and Saviour Jesus Christ.
  • New English Translation - For thus an entrance into the eternal kingdom of our Lord and Savior, Jesus Christ, will be richly provided for you.
  • World English Bible - For thus you will be richly supplied with the entrance into the eternal Kingdom of our Lord and Savior, Jesus Christ.
  • 新標點和合本 - 這樣,必叫你們豐豐富富地得以進入我們主-救主耶穌基督永遠的國。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這樣,必叫你們豐豐富富地得以進入我們主-救主耶穌基督永遠的國度。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這樣,必叫你們豐豐富富地得以進入我們主—救主耶穌基督永遠的國度。
  • 當代譯本 - 進入我們的主和救主耶穌基督永恆國度的大門必為你們敞開。
  • 聖經新譯本 - 這樣,你們就得著充分的裝備,可以進入我們的主和救主耶穌基督永遠的國。
  • 呂振中譯本 - 這樣,進入我們的主、救主耶穌基督、永世之國的福、就會豐豐富富供應與你們了。
  • 中文標準譯本 - 而這樣,你們就豐豐富富地得到供應,進入我們的主、救主耶穌基督永恆的國度。
  • 現代標點和合本 - 這樣,必叫你們豐豐富富地得以進入我們主救主耶穌基督永遠的國。
  • 文理和合譯本 - 蓋於我主我救者耶穌基督永久之國、必錫爾裕然而入、○
  • 文理委辦譯本 - 上帝鴻恩、賜爾躋吾救主耶穌 基督永存之國、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 如是、門將為爾大啟、以入我主救主耶穌基督永存之國、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 且吾主耶穌基督永久之天國、當為爾洞開厥門、沛然莫之能阻。
  • Nueva Versión Internacional - y se les abrirán de par en par las puertas del reino eterno de nuestro Señor y Salvador Jesucristo.
  • 현대인의 성경 - 우리 주 예수 그리스도의 영원한 나라에 넉넉히 들어가게 될 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - и вам будет широко открыт вход в вечное Царство нашего Господа и Спасителя Иисуса Христа.
  • Восточный перевод - и вам будет широко открыт вход в вечное Царство нашего Повелителя и Спасителя Исы Масиха.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и вам будет широко открыт вход в вечное Царство нашего Повелителя и Спасителя Исы аль-Масиха.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - и вам будет широко открыт вход в вечное Царство нашего Повелителя и Спасителя Исо Масеха.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ainsi vous seront grandes ouvertes les portes du royaume éternel de notre Seigneur et Sauveur Jésus-Christ.
  • リビングバイブル - そして神はあなたがたを、主であり救い主であるイエス・キリストの永遠の国に迎え入れるために、門を広く開けてくださいます。
  • Nestle Aland 28 - οὕτως γὰρ πλουσίως ἐπιχορηγηθήσεται ὑμῖν ἡ εἴσοδος εἰς τὴν αἰώνιον βασιλείαν τοῦ κυρίου ἡμῶν καὶ σωτῆρος Ἰησοῦ Χριστοῦ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οὕτως γὰρ πλουσίως ἐπιχορηγηθήσεται ὑμῖν ἡ εἴσοδος εἰς τὴν αἰώνιον βασιλείαν τοῦ Κυρίου ἡμῶν καὶ Σωτῆρος, Ἰησοῦ Χριστοῦ.
  • Nova Versão Internacional - e assim vocês estarão ricamente providos quando entrarem no Reino eterno de nosso Senhor e Salvador Jesus Cristo.
  • Hoffnung für alle - und die Tür zum ewigen Reich unseres Herrn und Retters Jesus Christus wird euch weit offen stehen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และท่านจะได้รับการต้อนรับอย่างอบอุ่นสู่อาณาจักรนิรันดร์ของพระเยซูคริสต์องค์พระผู้เป็นเจ้าและพระผู้ช่วยให้รอดของเรา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ท่าน​จะ​มี​สิทธิ์​อย่าง​บริบูรณ์ ที่​จะ​เข้า​สู่​อาณาจักร​อัน​เป็น​นิรันดร์​ของ​พระ​เยซู​คริสต์ ผู้​เป็น​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​และ​องค์​ผู้​ช่วย​ให้​รอด​พ้น​ของ​เรา
交叉引用
  • Đa-ni-ên 7:14 - Ngài được Đấng Tạo Hóa trao hết uy quyền, vinh quang, vương quốc ngõ hầu tất cả các dân tộc, quốc gia ngôn ngữ đều thần phục Ngài. Uy quyền của Ngài vững lập đời đời; Vương quốc Ngài chẳng bao giờ bị tiêu diệt.
  • Đa-ni-ên 7:27 - Chúa sẽ ban cho các thánh đồ của Đấng Chí Cao vương quốc, uy quyền và vinh quang vĩ đại bao trùm cả hoàn vũ . Vương quốc Chúa tồn tại đời đời và tất cả các nước đều sẽ thần phục và phụng sự Ngài.”
  • 2 Phi-e-rơ 1:1 - Đây là thư của Si-môn Phi-e-rơ, đầy tớ và sứ giả của Chúa Cứu Thế Giê-xu. Kính gửi tất cả những người cùng một niềm tin với chúng tôi. Chúa Cứu Thế Giê-xu là Đức Chúa Trời và Đấng Cứu Rỗi của chúng ta đã ban cho chúng ta niềm tin ấy, một niềm tin quý báu đặt nền tảng trên đức công chính của Ngài.
  • Y-sai 9:7 - Quyền cai trị và nền hòa bình của Người sẽ không bao giờ tận. Người sẽ ngự trên ngai Đa-vít và trên vương quốc Người, tể trị bằng công lý và thánh thiện cho đến đời đời. Nguyện lòng nhiệt thành của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ thực hiện việc này!
  • Giăng 10:10 - Kẻ trộm chỉ đến ăn cắp, giết hại, và tàn phá, còn Ta đến để đem lại sự sống sung mãn.
  • Ê-phê-sô 3:20 - Xin vinh quang quy về Đức Chúa Trời; với quyền năng Ngài đang tác động trong chúng ta, Ngài có thể thực hiện mọi điều vượt quá mức chúng ta cầu xin và mong ước.
  • Thi Thiên 36:8 - Được thỏa mãn thức ăn dư dật trong nhà Chúa, uống nước sông phước lạc từ trời.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:1 - Chúng ta biết nhà bằng đất tạm thời của chúng ta đổ nát, chúng ta vẫn còn nhà đời đời trên trời, do Đức Chúa Trời sáng tạo, không phải do loài người.
  • Nhã Ca 5:1 - Anh đã vào khu vườn của anh rồi, em gái của anh, cô dâu của anh ơi. Anh đã hòa một dược với các hương liệu và ăn cả tàng ong với mật của anh. Anh uống rượu nho với sữa của anh. Ôi, hỡi người yêu và người được yêu, hãy ăn và uống! Vâng, hãy say men tình yêu của bạn!
  • Hê-bơ-rơ 6:17 - Đức Chúa Trời muốn những người thừa hưởng lời hứa của Ngài biết chắc ý định Ngài không bao giờ thay đổi, nên Ngài dùng lời thề để xác nhận lời hứa.
  • 2 Ti-mô-thê 4:8 - Từ đây, mão miện công chính đã dành sẵn cho ta; Chúa là Quan Án công bằng sẽ ban cho ta trong ngày Ngài trở lại, cũng như cho tất cả những người yêu mến, trông đợi Ngài.
  • Y-sai 35:2 - Phải, sẽ có dư dật hoa nở rộ và vui mừng trổi giọng hát ca! Sa mạc sẽ trở nên xanh như núi Li-ban, như vẻ đẹp của Núi Cát-mên hay đồng Sa-rôn. Nơi đó Chúa Hằng Hữu sẽ tỏ vinh quang Ngài, và vẻ huy hoàng của Đức Chúa Trời chúng ta.
  • Khải Huyền 3:21 - Những người chiến thắng, Ta sẽ cho ngồi với Ta trên ngai Ta, như chính Ta đã thắng và ngồi với Cha Ta trên ngai Ngài.
  • Khải Huyền 5:10 - Ngài khiến họ trở thành công dân của Vương Quốc Chúa, làm thầy tế lễ của Đức Chúa Trời. Và họ sẽ cai trị trên đất.”
  • Ma-thi-ơ 25:34 - Vua sẽ nói với nhóm người bên phải: ‘Những người được Cha Ta ban phước! Hãy vào hưởng cơ nghiệp Ta đã chuẩn bị cho các con từ khi sáng tạo trời đất.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đức Chúa Trời sẽ mở rộng cửa tiếp đón anh chị em vào Vương Quốc vĩnh cửu của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Cứu Rỗi của chúng ta.
  • 新标点和合本 - 这样,必叫你们丰丰富富地得以进入我们主救主耶稣基督永远的国。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这样,必叫你们丰丰富富地得以进入我们主—救主耶稣基督永远的国度。
  • 和合本2010(神版-简体) - 这样,必叫你们丰丰富富地得以进入我们主—救主耶稣基督永远的国度。
  • 当代译本 - 进入我们的主和救主耶稣基督永恒国度的大门必为你们敞开。
  • 圣经新译本 - 这样,你们就得着充分的装备,可以进入我们的主和救主耶稣基督永远的国。
  • 中文标准译本 - 而这样,你们就丰丰富富地得到供应,进入我们的主、救主耶稣基督永恒的国度。
  • 现代标点和合本 - 这样,必叫你们丰丰富富地得以进入我们主救主耶稣基督永远的国。
  • 和合本(拼音版) - 这样,必叫你们丰丰富富地得以进入我们主救主耶稣基督永远的国。
  • New International Version - and you will receive a rich welcome into the eternal kingdom of our Lord and Savior Jesus Christ.
  • New International Reader's Version - You will receive a rich welcome into the kingdom that lasts forever. It is the kingdom of our Lord and Savior Jesus Christ.
  • English Standard Version - For in this way there will be richly provided for you an entrance into the eternal kingdom of our Lord and Savior Jesus Christ.
  • New Living Translation - Then God will give you a grand entrance into the eternal Kingdom of our Lord and Savior Jesus Christ.
  • Christian Standard Bible - For in this way, entry into the eternal kingdom of our Lord and Savior Jesus Christ will be richly provided for you.
  • New American Standard Bible - for in this way the entrance into the eternal kingdom of our Lord and Savior Jesus Christ will be abundantly supplied to you.
  • New King James Version - for so an entrance will be supplied to you abundantly into the everlasting kingdom of our Lord and Savior Jesus Christ.
  • Amplified Bible - for in this way entry into the eternal kingdom of our Lord and Savior Jesus Christ will be abundantly provided to you.
  • American Standard Version - for thus shall be richly supplied unto you the entrance into the eternal kingdom of our Lord and Saviour Jesus Christ.
  • King James Version - For so an entrance shall be ministered unto you abundantly into the everlasting kingdom of our Lord and Saviour Jesus Christ.
  • New English Translation - For thus an entrance into the eternal kingdom of our Lord and Savior, Jesus Christ, will be richly provided for you.
  • World English Bible - For thus you will be richly supplied with the entrance into the eternal Kingdom of our Lord and Savior, Jesus Christ.
  • 新標點和合本 - 這樣,必叫你們豐豐富富地得以進入我們主-救主耶穌基督永遠的國。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這樣,必叫你們豐豐富富地得以進入我們主-救主耶穌基督永遠的國度。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這樣,必叫你們豐豐富富地得以進入我們主—救主耶穌基督永遠的國度。
  • 當代譯本 - 進入我們的主和救主耶穌基督永恆國度的大門必為你們敞開。
  • 聖經新譯本 - 這樣,你們就得著充分的裝備,可以進入我們的主和救主耶穌基督永遠的國。
  • 呂振中譯本 - 這樣,進入我們的主、救主耶穌基督、永世之國的福、就會豐豐富富供應與你們了。
  • 中文標準譯本 - 而這樣,你們就豐豐富富地得到供應,進入我們的主、救主耶穌基督永恆的國度。
  • 現代標點和合本 - 這樣,必叫你們豐豐富富地得以進入我們主救主耶穌基督永遠的國。
  • 文理和合譯本 - 蓋於我主我救者耶穌基督永久之國、必錫爾裕然而入、○
  • 文理委辦譯本 - 上帝鴻恩、賜爾躋吾救主耶穌 基督永存之國、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 如是、門將為爾大啟、以入我主救主耶穌基督永存之國、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 且吾主耶穌基督永久之天國、當為爾洞開厥門、沛然莫之能阻。
  • Nueva Versión Internacional - y se les abrirán de par en par las puertas del reino eterno de nuestro Señor y Salvador Jesucristo.
  • 현대인의 성경 - 우리 주 예수 그리스도의 영원한 나라에 넉넉히 들어가게 될 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - и вам будет широко открыт вход в вечное Царство нашего Господа и Спасителя Иисуса Христа.
  • Восточный перевод - и вам будет широко открыт вход в вечное Царство нашего Повелителя и Спасителя Исы Масиха.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и вам будет широко открыт вход в вечное Царство нашего Повелителя и Спасителя Исы аль-Масиха.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - и вам будет широко открыт вход в вечное Царство нашего Повелителя и Спасителя Исо Масеха.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ainsi vous seront grandes ouvertes les portes du royaume éternel de notre Seigneur et Sauveur Jésus-Christ.
  • リビングバイブル - そして神はあなたがたを、主であり救い主であるイエス・キリストの永遠の国に迎え入れるために、門を広く開けてくださいます。
  • Nestle Aland 28 - οὕτως γὰρ πλουσίως ἐπιχορηγηθήσεται ὑμῖν ἡ εἴσοδος εἰς τὴν αἰώνιον βασιλείαν τοῦ κυρίου ἡμῶν καὶ σωτῆρος Ἰησοῦ Χριστοῦ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οὕτως γὰρ πλουσίως ἐπιχορηγηθήσεται ὑμῖν ἡ εἴσοδος εἰς τὴν αἰώνιον βασιλείαν τοῦ Κυρίου ἡμῶν καὶ Σωτῆρος, Ἰησοῦ Χριστοῦ.
  • Nova Versão Internacional - e assim vocês estarão ricamente providos quando entrarem no Reino eterno de nosso Senhor e Salvador Jesus Cristo.
  • Hoffnung für alle - und die Tür zum ewigen Reich unseres Herrn und Retters Jesus Christus wird euch weit offen stehen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และท่านจะได้รับการต้อนรับอย่างอบอุ่นสู่อาณาจักรนิรันดร์ของพระเยซูคริสต์องค์พระผู้เป็นเจ้าและพระผู้ช่วยให้รอดของเรา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ท่าน​จะ​มี​สิทธิ์​อย่าง​บริบูรณ์ ที่​จะ​เข้า​สู่​อาณาจักร​อัน​เป็น​นิรันดร์​ของ​พระ​เยซู​คริสต์ ผู้​เป็น​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​และ​องค์​ผู้​ช่วย​ให้​รอด​พ้น​ของ​เรา
  • Đa-ni-ên 7:14 - Ngài được Đấng Tạo Hóa trao hết uy quyền, vinh quang, vương quốc ngõ hầu tất cả các dân tộc, quốc gia ngôn ngữ đều thần phục Ngài. Uy quyền của Ngài vững lập đời đời; Vương quốc Ngài chẳng bao giờ bị tiêu diệt.
  • Đa-ni-ên 7:27 - Chúa sẽ ban cho các thánh đồ của Đấng Chí Cao vương quốc, uy quyền và vinh quang vĩ đại bao trùm cả hoàn vũ . Vương quốc Chúa tồn tại đời đời và tất cả các nước đều sẽ thần phục và phụng sự Ngài.”
  • 2 Phi-e-rơ 1:1 - Đây là thư của Si-môn Phi-e-rơ, đầy tớ và sứ giả của Chúa Cứu Thế Giê-xu. Kính gửi tất cả những người cùng một niềm tin với chúng tôi. Chúa Cứu Thế Giê-xu là Đức Chúa Trời và Đấng Cứu Rỗi của chúng ta đã ban cho chúng ta niềm tin ấy, một niềm tin quý báu đặt nền tảng trên đức công chính của Ngài.
  • Y-sai 9:7 - Quyền cai trị và nền hòa bình của Người sẽ không bao giờ tận. Người sẽ ngự trên ngai Đa-vít và trên vương quốc Người, tể trị bằng công lý và thánh thiện cho đến đời đời. Nguyện lòng nhiệt thành của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ thực hiện việc này!
  • Giăng 10:10 - Kẻ trộm chỉ đến ăn cắp, giết hại, và tàn phá, còn Ta đến để đem lại sự sống sung mãn.
  • Ê-phê-sô 3:20 - Xin vinh quang quy về Đức Chúa Trời; với quyền năng Ngài đang tác động trong chúng ta, Ngài có thể thực hiện mọi điều vượt quá mức chúng ta cầu xin và mong ước.
  • Thi Thiên 36:8 - Được thỏa mãn thức ăn dư dật trong nhà Chúa, uống nước sông phước lạc từ trời.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:1 - Chúng ta biết nhà bằng đất tạm thời của chúng ta đổ nát, chúng ta vẫn còn nhà đời đời trên trời, do Đức Chúa Trời sáng tạo, không phải do loài người.
  • Nhã Ca 5:1 - Anh đã vào khu vườn của anh rồi, em gái của anh, cô dâu của anh ơi. Anh đã hòa một dược với các hương liệu và ăn cả tàng ong với mật của anh. Anh uống rượu nho với sữa của anh. Ôi, hỡi người yêu và người được yêu, hãy ăn và uống! Vâng, hãy say men tình yêu của bạn!
  • Hê-bơ-rơ 6:17 - Đức Chúa Trời muốn những người thừa hưởng lời hứa của Ngài biết chắc ý định Ngài không bao giờ thay đổi, nên Ngài dùng lời thề để xác nhận lời hứa.
  • 2 Ti-mô-thê 4:8 - Từ đây, mão miện công chính đã dành sẵn cho ta; Chúa là Quan Án công bằng sẽ ban cho ta trong ngày Ngài trở lại, cũng như cho tất cả những người yêu mến, trông đợi Ngài.
  • Y-sai 35:2 - Phải, sẽ có dư dật hoa nở rộ và vui mừng trổi giọng hát ca! Sa mạc sẽ trở nên xanh như núi Li-ban, như vẻ đẹp của Núi Cát-mên hay đồng Sa-rôn. Nơi đó Chúa Hằng Hữu sẽ tỏ vinh quang Ngài, và vẻ huy hoàng của Đức Chúa Trời chúng ta.
  • Khải Huyền 3:21 - Những người chiến thắng, Ta sẽ cho ngồi với Ta trên ngai Ta, như chính Ta đã thắng và ngồi với Cha Ta trên ngai Ngài.
  • Khải Huyền 5:10 - Ngài khiến họ trở thành công dân của Vương Quốc Chúa, làm thầy tế lễ của Đức Chúa Trời. Và họ sẽ cai trị trên đất.”
  • Ma-thi-ơ 25:34 - Vua sẽ nói với nhóm người bên phải: ‘Những người được Cha Ta ban phước! Hãy vào hưởng cơ nghiệp Ta đã chuẩn bị cho các con từ khi sáng tạo trời đất.
圣经
资源
计划
奉献