逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ê-li-sê nhìn Ha-xa-ên chằm chặp, đến độ người này phải ngượng ngùng; rồi tiên tri khóc.
- 新标点和合本 - 神人定睛看着哈薛,甚至他惭愧。神人就哭了;
- 和合本2010(上帝版-简体) - 神人定睛看着哈薛,直到他感到羞愧。神人就哭了。
- 和合本2010(神版-简体) - 神人定睛看着哈薛,直到他感到羞愧。神人就哭了。
- 当代译本 - 他目不转睛地盯着哈薛,盯得他很不安。然后,上帝的仆人哭了。
- 圣经新译本 - 以利沙定睛看着他,直到他感到侷促不安;然后,神人哭了起来。
- 中文标准译本 - 以利沙一直盯着哈薛的脸,直到他羞惭。 然后神人哭了。
- 现代标点和合本 - 神人定睛看着哈薛,甚至他惭愧。神人就哭了。
- 和合本(拼音版) - 神人定睛看着哈薛,甚至他惭愧。神人就哭了。
- New International Version - He stared at him with a fixed gaze until Hazael was embarrassed. Then the man of God began to weep.
- New International Reader's Version - Elisha stared at him without looking away. He did it until Hazael felt uncomfortable. Then the man of God began to weep.
- English Standard Version - And he fixed his gaze and stared at him, until he was embarrassed. And the man of God wept.
- New Living Translation - Elisha stared at Hazael with a fixed gaze until Hazael became uneasy. Then the man of God started weeping.
- Christian Standard Bible - Then he stared steadily at him until he was ashamed. The man of God wept,
- New American Standard Bible - And he stared steadily at him until Hazael was embarrassed, and then the man of God wept.
- New King James Version - Then he set his countenance in a stare until he was ashamed; and the man of God wept.
- Amplified Bible - Elisha stared steadily at Hazael until he was embarrassed, and then the man of God wept.
- American Standard Version - And he settled his countenance stedfastly upon him, until he was ashamed: and the man of God wept.
- King James Version - And he settled his countenance stedfastly, until he was ashamed: and the man of God wept.
- New English Translation - Elisha just stared at him until Hazael became uncomfortable. Then the prophet started crying.
- World English Bible - He settled his gaze steadfastly on him, until he was ashamed. Then the man of God wept.
- 新標點和合本 - 神人定睛看着哈薛,甚至他慚愧。神人就哭了;
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 神人定睛看着哈薛,直到他感到羞愧。神人就哭了。
- 和合本2010(神版-繁體) - 神人定睛看着哈薛,直到他感到羞愧。神人就哭了。
- 當代譯本 - 他目不轉睛地盯著哈薛,盯得他很不安。然後,上帝的僕人哭了。
- 聖經新譯本 - 以利沙定睛看著他,直到他感到侷促不安;然後,神人哭了起來。
- 呂振中譯本 - 神人凝神定 睛 地看 哈薛 ,以致他不好意思;然後自己哭起來。
- 中文標準譯本 - 以利沙一直盯著哈薛的臉,直到他羞慚。 然後神人哭了。
- 現代標點和合本 - 神人定睛看著哈薛,甚至他慚愧。神人就哭了。
- 文理和合譯本 - 遂注視哈薛、致其愧怍、上帝僕乃哭、
- 文理委辦譯本 - 上帝之僕注目視哈泄良久、旋即哭泣。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 神人注目視 哈薛 良久、遂哭泣、
- Nueva Versión Internacional - Luego Eliseo se quedó mirándolo fijamente, hasta que Jazael se sintió incómodo. Entonces el hombre de Dios se echó a llorar.
- 현대인의 성경 - 그러고서 그는 하사엘이 당황할 정도로 그의 얼굴을 뚫어지게 바라보다가 울기 시작하였다.
- Новый Русский Перевод - Елисей смотрел на него не отрываясь, пока Хазаил не смутился. Тогда Божий человек заплакал.
- Восточный перевод - Елисей смотрел на Хазаила не отрываясь, пока Хазаил не смутился. Тогда пророк заплакал.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Елисей смотрел на Хазаила не отрываясь, пока Хазаил не смутился. Тогда пророк заплакал.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Елисей смотрел на Хазаила не отрываясь, пока Хазаил не смутился. Тогда пророк заплакал.
- La Bible du Semeur 2015 - Puis le regard de l’homme de Dieu se figea, il fixa Hazaël avec intensité, jusqu’à ce que celui-ci rougisse de honte, puis il se mit à pleurer.
- リビングバイブル - そう言うとエリシャは、ハザエルが恥じ入るほどじっと彼の顔を見つめ、急に泣きだしました。
- Nova Versão Internacional - Eliseu ficou olhando fixamente para Hazael até deixá-lo constrangido. Então o homem de Deus começou a chorar.
- Hoffnung für alle - Bei diesen Worten wurde Elisas Gesicht sehr ernst, und er sah Hasaël so durchdringend an, dass dieser verlegen den Blick senkte. Plötzlich begann der Prophet zu weinen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เอลีชาจ้องหน้าฮาซาเอลเขม็งจนเขารู้สึกอึดอัด แล้วคนของพระเจ้าก็เริ่มร้องไห้
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่านจ้องดูฮาซาเอลอยู่ชั่วขณะหนึ่ง จนกระทั่งฮาซาเอลรู้สึกอึดอัดใจ แล้วคนของพระเจ้าก็ร้องไห้
交叉引用
- Rô-ma 9:2 - Lòng tôi buồn rầu quá đỗi, lòng tôi đau xót đêm ngày
- 2 Các Vua 2:17 - Nhưng họ cứ ép nài, đến độ ông khó xử, phải nói: “Thì bảo họ đi đi!” Năm mươi người đi tìm suốt ba ngày nhưng chẳng thấy Ê-li đâu cả.
- Giê-rê-mi 4:19 - Ôi, lòng dạ tôi, lòng dạ tôi—tôi quằn quại trong cơn đau! Lòng tôi dày xé như cắt! Tôi không thể chịu nổi. Vì tôi đã nghe tiếng kèn thúc trận của quân thù và tiếng la hò xung trận của chúng.
- Thi Thiên 119:136 - Mắt con tuôn lệ như dòng thác vì người đời bất chấp luật lệ Ngài. 18
- Giăng 11:35 - Rồi Chúa Giê-xu khóc.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 20:31 - Vậy anh em phải đề cao cảnh giác, đừng quên tôi đã đổ nhiều nước mắt khuyên bảo mọi người, ngày cũng như đêm, ròng rã suốt ba năm.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 20:19 - Tôi phục vụ Chúa cách khiêm nhường đổ nhiều nước mắt, chịu bao thử thách gian khổ do người Do Thái âm mưu hãm hại.
- Phi-líp 3:18 - Dù đã nói nhiều lần, nay tôi lại khóc mà nhắc lại: Có nhiều người sống như kẻ thù của thập tự của Chúa Cứu Thế.
- Giê-rê-mi 14:17 - Bây giờ, Giê-rê-mi, hãy nói điều này với chúng: Đêm và ngày mắt tôi tuôn trào giọt lệ. Tôi không ngớt tiếc thương, vì trinh nữ của dân tộc tôi đã bị đánh ngã và thương tích trầm trọng.
- Giê-rê-mi 9:1 - Than ôi! Ước gì đầu tôi là suối nước và mắt tôi là nguồn lệ, tôi sẽ khóc suốt ngày đêm không dứt vì dân tôi bị tàn sát.
- Sáng Thế Ký 45:2 - Ông khóc nức nở đến nỗi những người Ai Cập và cả hoàng cung Pha-ra-ôn đều nghe.
- Giê-rê-mi 13:17 - Nếu các ngươi không nghe, linh hồn Ta sẽ khóc thầm về sự kiêu ngạo các ngươi. Mắt Ta sẽ đầm đìa giọt lệ vì bầy chiên của Chúa Hằng Hữu đã bị bắt đi.
- Giê-rê-mi 9:18 - Nhanh lên! Hãy bắt đầu than khóc! Hãy để mắt chúng ta trào lụy đầm đìa.
- Lu-ca 19:41 - Khi gần đến Giê-ru-sa-lem, vừa trông thấy thành phía trước, Chúa bắt đầu khóc: