Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
24:3 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hiển nhiên việc Giu-đa gặp tai họa là do Chúa Hằng Hữu xếp đặt. Ngài muốn đuổi họ đi khỏi mặt Ngài, vì tội lỗi tràn ngập của Ma-na-se,
  • 新标点和合本 - 这祸临到犹大人,诚然是耶和华所命的,要将他们从自己面前赶出,是因玛拿西所犯的一切罪;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这事临到犹大,诚然是出于耶和华的命令 ,要把犹大从自己面前赶出去,是因玛拿西所犯的一切罪,
  • 和合本2010(神版-简体) - 这事临到犹大,诚然是出于耶和华的命令 ,要把犹大从自己面前赶出去,是因玛拿西所犯的一切罪,
  • 当代译本 - 这些灾祸临到犹大是出自耶和华的命令。耶和华要把犹大人从自己面前赶走,是因为玛拿西所犯的一切罪,
  • 圣经新译本 - 这事临到犹大完全是出于耶和华的命令,因着玛拿西的罪,就是他所行的一切,要把他们从自己面前赶走;
  • 中文标准译本 - 这事临到犹大,诚然是出于耶和华的吩咐,为要把他们从耶和华面前驱逐。这是因玛拿西的罪恶,因他所做的一切,
  • 现代标点和合本 - 这祸临到犹大人诚然是耶和华所命的,要将他们从自己面前赶出,是因玛拿西所犯的一切罪,
  • 和合本(拼音版) - 这祸临到犹大人,诚然是耶和华所命的,要将他们从自己面前赶出,是因玛拿西所犯的一切罪,
  • New International Version - Surely these things happened to Judah according to the Lord’s command, in order to remove them from his presence because of the sins of Manasseh and all he had done,
  • New International Reader's Version - These things happened to Judah in keeping with what the Lord had commanded. He brought enemies against his people in order to remove them from his land. He removed them because of all the sins Manasseh had committed.
  • English Standard Version - Surely this came upon Judah at the command of the Lord, to remove them out of his sight, for the sins of Manasseh, according to all that he had done,
  • New Living Translation - These disasters happened to Judah because of the Lord’s command. He had decided to banish Judah from his presence because of the many sins of Manasseh,
  • Christian Standard Bible - Indeed, this happened to Judah at the Lord’s command to remove them from his presence. It was because of the sins of Manasseh, according to all he had done,
  • New American Standard Bible - It indeed came upon Judah at the command of the Lord, to remove them from His sight due to the sins of Manasseh, in accordance with everything that he had done,
  • New King James Version - Surely at the commandment of the Lord this came upon Judah, to remove them from His sight because of the sins of Manasseh, according to all that he had done,
  • Amplified Bible - Surely this came on Judah at the command of the Lord, to remove them from His sight because of the sins of [King] Manasseh, in accordance with everything that he had done,
  • American Standard Version - Surely at the commandment of Jehovah came this upon Judah, to remove them out of his sight, for the sins of Manasseh, according to all that he did,
  • King James Version - Surely at the commandment of the Lord came this upon Judah, to remove them out of his sight, for the sins of Manasseh, according to all that he did;
  • New English Translation - Just as the Lord had announced, he rejected Judah because of all the sins which Manasseh had committed.
  • World English Bible - Surely at the commandment of Yahweh this came on Judah, to remove them out of his sight, for the sins of Manasseh, according to all that he did,
  • 新標點和合本 - 這禍臨到猶大人,誠然是耶和華所命的,要將他們從自己面前趕出,是因瑪拿西所犯的一切罪;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這事臨到猶大,誠然是出於耶和華的命令 ,要把猶大從自己面前趕出去,是因瑪拿西所犯的一切罪,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這事臨到猶大,誠然是出於耶和華的命令 ,要把猶大從自己面前趕出去,是因瑪拿西所犯的一切罪,
  • 當代譯本 - 這些災禍臨到猶大是出自耶和華的命令。耶和華要把猶大人從自己面前趕走,是因為瑪拿西所犯的一切罪,
  • 聖經新譯本 - 這事臨到猶大完全是出於耶和華的命令,因著瑪拿西的罪,就是他所行的一切,要把他們從自己面前趕走;
  • 呂振中譯本 - 這事臨到了 猶大 人實在是由於永恆主所命定、要遷徙 他們 離開自己面前;是因 瑪拿西 的罪、照他一切所犯的,
  • 中文標準譯本 - 這事臨到猶大,誠然是出於耶和華的吩咐,為要把他們從耶和華面前驅逐。這是因瑪拿西的罪惡,因他所做的一切,
  • 現代標點和合本 - 這禍臨到猶大人誠然是耶和華所命的,要將他們從自己面前趕出,是因瑪拿西所犯的一切罪,
  • 文理和合譯本 - 此事臨及猶大、乃耶和華所命、以屏之於其前、因瑪拿西所犯諸罪也、
  • 文理委辦譯本 - 緣馬拿西犯罪、屢殺不辜、血流遍耶路撒冷、耶和華弗赦、降災於猶大族、而驅逐之。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 猶大 遘此災、乃由主所命、欲除之於其前、皆因 瑪拿西 所作之罪惡、
  • Nueva Versión Internacional - De hecho, esto le sucedió a Judá por orden del Señor, para apartar al pueblo de su presencia por los pecados de Manasés y por todo lo que hizo,
  • 현대인의 성경 - 이것은 여호와께서 명령하신 것이었다. 므낫세왕이 범한 모든 죄와 또 그가 죄 없는 사람들을 수없이 죽여 그 피로 예루살렘 거리를 물들게 한 그 모든 죄 때문에 여호와께서는 유다 백성을 자기 앞에서 추방하고 그 죄를 용서하려고 하시지 않았다.
  • Новый Русский Перевод - Конечно, все это произошло с Иудеей по воле Господа, чтобы удалить их от Него из-за грехов Манассии и всего, что тот сделал,
  • Восточный перевод - Конечно, всё это произошло с Иудеей по воле Вечного, чтобы удалить их от Него из-за грехов Манассы и всего, что тот сделал,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Конечно, всё это произошло с Иудеей по воле Вечного, чтобы удалить их от Него из-за грехов Манассы и всего, что тот сделал,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Конечно, всё это произошло с Иудеей по воле Вечного, чтобы удалить их от Него из-за грехов Манассы и всего, что тот сделал,
  • La Bible du Semeur 2015 - Ces malheurs arrivèrent uniquement sur l’ordre de l’Eternel, parce qu’il voulait chasser Juda loin de lui à cause de tous les péchés commis par Manassé,
  • リビングバイブル - こうした災いがユダに臨んだのは、主のじきじきの命令によるものでした。それは、マナセがエルサレムを罪のない人の血で満たしたため、主がそれらの罪を赦さず、ユダを一掃しようと決めていたからです。
  • Nova Versão Internacional - Isso aconteceu a Judá conforme a ordem do Senhor, a fim de removê-los da sua presença, por causa de todos os pecados que Manassés cometeu,
  • Hoffnung für alle - Der Herr selbst ließ dieses Unheil über die Bewohner von Juda kommen, weil er sie verstoßen wollte. Denn Manasses Sünden hatten das Maß vollgemacht: Seine abscheulichen Taten
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เหตุการณ์เหล่านี้เกิดแก่ยูดาห์ตามพระบัญชาของ องค์พระผู้เป็นเจ้า เพื่อจะกวาดล้างพวกเขาออกไปให้พ้นพระพักตร์เนื่องจากบาปทั้งหลายของมนัสเสห์และสิ่งทั้งปวงที่ทรงทำ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เหตุการณ์​นี้​เกิด​ขึ้น​กับ​ยูดาห์​ตาม​คำ​บัญชา​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า เพื่อ​กำจัด​พวก​เขา​ให้​พ้น​จาก​หน้า​พระ​องค์ เพราะ​บาป​ที่​มนัสเสห์​ได้​กระทำ​ทั้ง​สิ้น
交叉引用
  • Xuất Ai Cập 20:5 - Các ngươi không được quỳ lạy hoặc phụng thờ các tượng ấy, vì Ta, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, rất kỵ tà. Người nào ghét Ta, Ta sẽ trừng phạt họ, và luôn cả con cháu họ cho đến ba bốn thế hệ.
  • Mi-ca 2:10 - Hãy vùng dậy! Ra đi! Đây không còn là đất và nhà của các ngươi, vì đất này bị tiêu diệt vì băng hoại và nhơ bẩn.
  • 2 Các Vua 21:2 - Ma-na-se làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, theo con đường tội lỗi của các thổ dân đã bị Chúa đuổi ra khỏi đất này để lấy đất cho người Ít-ra-ên ở.
  • 2 Các Vua 21:3 - Vua dựng lại các miếu trên đồi đã bị Ê-xê-chia, cha mình phá hủy. Vua xây bàn thờ Ba-anh, dựng tượng A-sê-ra như A-háp vua Ít-ra-ên đã làm, và thờ tất cả các tinh tú trên trời.
  • 2 Các Vua 21:4 - Vua xây bàn thờ trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, là nơi Chúa Hằng Hữu phán: “Ta chọn Giê-ru-sa-lem là nơi đặt Danh Ta mãi mãi.”
  • 2 Các Vua 21:5 - Vua xây bàn thờ các tinh tú trong hành lang của Đền Thờ Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Các Vua 21:6 - Vua đem con mình thiêu sống tế thần; học coi bói, coi điềm, nghe lời đồng bóng, phù thủy. Vua làm điều xấu ác, chọc giận Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Các Vua 21:7 - Ma-na-se còn chạm tượng A-sê-ra, đem vào đặt trong Đền Thờ, bất tuân lời Chúa Hằng Hữu đã phán với Đa-vít và Sa-lô-môn: “Đền Thờ này và thành Giê-ru-sa-lem là nơi được Ta chọn giữa các đại tộc Ít-ra-ên để mang Danh Ta mãi mãi.
  • 2 Các Vua 21:8 - Nếu người Ít-ra-ên tuân theo lệnh Ta, tức các luật lệ Môi-se, đầy tớ Ta đã truyền cho họ, thì Ta sẽ không bắt họ phải bị lưu lạc nữa.”
  • 2 Các Vua 21:9 - Nhưng họ không nghe lời Ta. Ngoài ra, Ma-na-se còn xúi giục họ làm nhiều điều ác hơn cả các thổ dân ở đây trước kia, là các dân đã làm ác nên bị Chúa Hằng Hữu tiêu diệt và lấy đất này cho Người Ít-ra-ên ở.
  • 2 Các Vua 21:10 - Vì thế Chúa Hằng Hữu phán qua các đầy tớ phát ngôn viên Ngài rằng:
  • 2 Các Vua 21:11 - “Vì Ma-na-se, vua Giu-đa, đã làm những điều đáng ghê tởm này, là những điều thất nhân ác đức còn hơn cả thổ dân A-mô-rít trước kia, và xúi người Giu-đa thờ thần tượng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:63 - Chúa Hằng Hữu đã vui lòng làm cho anh em gia tăng dân số và thịnh vượng thế nào, lúc ấy Chúa Hằng Hữu cũng vui lòng tàn phá, tiêu diệt anh em thế ấy, và anh em sẽ bị trừ tiệt khỏi đất mình đang chiếm hữu.
  • A-mốt 3:6 - Khi kèn đã thổi vang trong thành mà dân chẳng sợ sao? Tai vạ nào xảy ra trong thành nếu Chúa Hằng Hữu không gây ra?
  • 2 Sử Ký 24:24 - Chúa Hằng Hữu cho quân A-ram thắng, mặc dù quân số rất ít so với quân Giu-đa. Vì người Giu-đa chối bỏ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ tiên họ nên Giô-ách bị Chúa hình phạt.
  • 2 Các Vua 23:26 - Tuy nhiên, vì tội lỗi của Ma-na-se đã khiêu khích Chúa Hằng Hữu quá độ, nên Ngài vẫn không nguôi cơn thịnh nộ trên Giu-đa.
  • 2 Các Vua 23:27 - Ngài phán: “Ta sẽ đuổi Giu-đa đi khỏi mặt Ta, như Ta đã đuổi Ít-ra-ên. Ta sẽ loại bỏ Giê-ru-sa-lem Ta đã chọn, loại bỏ cả Đền Thờ, nơi Danh Ta được tôn vinh.”
  • Giô-suê 23:15 - Như những lời hứa lành của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đã được thực hiện, những điều dữ cũng sẽ xảy ra nếu anh em bất tuân.
  • Y-sai 10:5 - “Khốn cho A-sy-ri là cây roi của cơn giận Ta. Ta dùng nó như cây gậy của cơn giận Ta.
  • Y-sai 10:6 - Ta sẽ sai A-sy-ri hình phạt nước vô đạo, chống lại dân đã chọc giận Ta. A-sy-ri sẽ hành hạ chúng, chà đạp chúng như bụi đất dưới chân.
  • Sáng Thế Ký 50:20 - Các anh định hại tôi, nhưng Đức Chúa Trời đã đổi họa ra phước và đưa tôi đến đây để cứu bao nhiêu sinh mạng.
  • 2 Sử Ký 25:16 - Vua ngắt lời: “Ta có bảo ngươi làm quân sư cho ta đâu? Im đi, đừng buộc ta phải giết ngươi!” Tiên tri im, nhưng rồi nói: “Tôi biết Đức Chúa Trời quyết định diệt vua vì vua đã phạm tội ấy, và lại không chịu nghe lời tôi.”
  • Y-sai 45:7 - Ta tạo ánh sáng và bóng tối. Ta ban hòa bình và tai ương. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã làm các việc ấy.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:28 - Trong cơn lôi đình, Chúa Hằng Hữu đã bứng họ khỏi đất này, ném họ ra đất khác, là nơi họ đang sống ngày nay!”
  • Giê-rê-mi 15:1 - Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Dù Môi-se và Sa-mu-ên đứng trước mặt Ta nài xin cho dân này, Ta cũng không hướng về dân này nữa. Hãy đuổi chúng đi khuất mắt Ta!
  • Giê-rê-mi 15:2 - Nếu chúng hỏi con: ‘Chúng tôi phải đi đâu?’ Hãy nói với chúng rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Những ai bị định cho chết, sẽ chết; những ai bị định cho chiến tranh, sẽ lâm cảnh chiến tranh; những ai bị định cho chết đói, sẽ bị chết đói; những ai bị định cho lưu đày, sẽ bị lưu đày.’ ”
  • Giê-rê-mi 15:3 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ giáng trên chúng bốn tai họa: Gươm sát hại, chó xé xác, chim trời rỉa thịt, và thú rừng cắn nuốt những gì còn lại.
  • Giê-rê-mi 15:4 - Vì việc làm gian ác của Ma-na-se, con Ê-xê-chia, vua Giu-đa, đã phạm tại Giê-ru-sa-lem, nên Ta sẽ làm cho chúng trở thành ghê tởm đối với các vương quốc trên đất.
  • Lê-vi Ký 26:33 - Ta sẽ phân tán các ngươi khắp thiên hạ, và gươm giáo vẫn bám theo sau các ngươi. Thành phố, đất đai các ngươi bị tàn phá, hoang vu.
  • Lê-vi Ký 26:34 - Đến lúc ấy, đất đai sẽ được nghỉ ngơi, trong khi các ngươi ở trên đất địch, đất sẽ được nghỉ ngơi.
  • Lê-vi Ký 26:35 - Vì các ngươi đã không để cho đất nghỉ năm thứ bảy suốt thời gian các ngươi còn ở trên đất mình.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:26 - Xin trời đất chứng giám cho chúng ta hôm nay—nếu thế, anh em chắc chắn phải bị tiêu diệt khỏi lãnh thổ bên kia Giô-đan mà anh em sắp chiếm. Thời gian anh em cư trú tại đó sẽ thật ngắn ngủi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:27 - Chúa Hằng Hữu sẽ phân tán anh em giữa các nước khác, và số người sống sót sẽ thật ít ỏi.
  • Y-sai 46:10 - Ta đã cho các con biết việc cuối cùng, Ta đã nói trước việc chưa xảy ra từ ban đầu. Những việc Ta hoạch định sẽ thành tựu vì Ta sẽ làm bất cứ việc gì Ta muốn.
  • Y-sai 46:11 - Ta sẽ gọi chim săn mồi từ phương đông— một người từ vùng đất xa xôi đến và thực hiện ý định của Ta. Những gì Ta nói, Ta sẽ thực hiện, điều Ta hoạch định, Ta sẽ hoàn thành.
  • 2 Các Vua 18:25 - Còn nữa, ngươi nghĩ rằng nếu không có lệnh của Chúa Hằng Hữu, chúng ta dám xâm chiếm xứ này sao? Chính Chúa Hằng Hữu đã bảo chúng ta rằng: ‘Hãy tấn công xứ này và tiêu diệt nó!’”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hiển nhiên việc Giu-đa gặp tai họa là do Chúa Hằng Hữu xếp đặt. Ngài muốn đuổi họ đi khỏi mặt Ngài, vì tội lỗi tràn ngập của Ma-na-se,
  • 新标点和合本 - 这祸临到犹大人,诚然是耶和华所命的,要将他们从自己面前赶出,是因玛拿西所犯的一切罪;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这事临到犹大,诚然是出于耶和华的命令 ,要把犹大从自己面前赶出去,是因玛拿西所犯的一切罪,
  • 和合本2010(神版-简体) - 这事临到犹大,诚然是出于耶和华的命令 ,要把犹大从自己面前赶出去,是因玛拿西所犯的一切罪,
  • 当代译本 - 这些灾祸临到犹大是出自耶和华的命令。耶和华要把犹大人从自己面前赶走,是因为玛拿西所犯的一切罪,
  • 圣经新译本 - 这事临到犹大完全是出于耶和华的命令,因着玛拿西的罪,就是他所行的一切,要把他们从自己面前赶走;
  • 中文标准译本 - 这事临到犹大,诚然是出于耶和华的吩咐,为要把他们从耶和华面前驱逐。这是因玛拿西的罪恶,因他所做的一切,
  • 现代标点和合本 - 这祸临到犹大人诚然是耶和华所命的,要将他们从自己面前赶出,是因玛拿西所犯的一切罪,
  • 和合本(拼音版) - 这祸临到犹大人,诚然是耶和华所命的,要将他们从自己面前赶出,是因玛拿西所犯的一切罪,
  • New International Version - Surely these things happened to Judah according to the Lord’s command, in order to remove them from his presence because of the sins of Manasseh and all he had done,
  • New International Reader's Version - These things happened to Judah in keeping with what the Lord had commanded. He brought enemies against his people in order to remove them from his land. He removed them because of all the sins Manasseh had committed.
  • English Standard Version - Surely this came upon Judah at the command of the Lord, to remove them out of his sight, for the sins of Manasseh, according to all that he had done,
  • New Living Translation - These disasters happened to Judah because of the Lord’s command. He had decided to banish Judah from his presence because of the many sins of Manasseh,
  • Christian Standard Bible - Indeed, this happened to Judah at the Lord’s command to remove them from his presence. It was because of the sins of Manasseh, according to all he had done,
  • New American Standard Bible - It indeed came upon Judah at the command of the Lord, to remove them from His sight due to the sins of Manasseh, in accordance with everything that he had done,
  • New King James Version - Surely at the commandment of the Lord this came upon Judah, to remove them from His sight because of the sins of Manasseh, according to all that he had done,
  • Amplified Bible - Surely this came on Judah at the command of the Lord, to remove them from His sight because of the sins of [King] Manasseh, in accordance with everything that he had done,
  • American Standard Version - Surely at the commandment of Jehovah came this upon Judah, to remove them out of his sight, for the sins of Manasseh, according to all that he did,
  • King James Version - Surely at the commandment of the Lord came this upon Judah, to remove them out of his sight, for the sins of Manasseh, according to all that he did;
  • New English Translation - Just as the Lord had announced, he rejected Judah because of all the sins which Manasseh had committed.
  • World English Bible - Surely at the commandment of Yahweh this came on Judah, to remove them out of his sight, for the sins of Manasseh, according to all that he did,
  • 新標點和合本 - 這禍臨到猶大人,誠然是耶和華所命的,要將他們從自己面前趕出,是因瑪拿西所犯的一切罪;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這事臨到猶大,誠然是出於耶和華的命令 ,要把猶大從自己面前趕出去,是因瑪拿西所犯的一切罪,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這事臨到猶大,誠然是出於耶和華的命令 ,要把猶大從自己面前趕出去,是因瑪拿西所犯的一切罪,
  • 當代譯本 - 這些災禍臨到猶大是出自耶和華的命令。耶和華要把猶大人從自己面前趕走,是因為瑪拿西所犯的一切罪,
  • 聖經新譯本 - 這事臨到猶大完全是出於耶和華的命令,因著瑪拿西的罪,就是他所行的一切,要把他們從自己面前趕走;
  • 呂振中譯本 - 這事臨到了 猶大 人實在是由於永恆主所命定、要遷徙 他們 離開自己面前;是因 瑪拿西 的罪、照他一切所犯的,
  • 中文標準譯本 - 這事臨到猶大,誠然是出於耶和華的吩咐,為要把他們從耶和華面前驅逐。這是因瑪拿西的罪惡,因他所做的一切,
  • 現代標點和合本 - 這禍臨到猶大人誠然是耶和華所命的,要將他們從自己面前趕出,是因瑪拿西所犯的一切罪,
  • 文理和合譯本 - 此事臨及猶大、乃耶和華所命、以屏之於其前、因瑪拿西所犯諸罪也、
  • 文理委辦譯本 - 緣馬拿西犯罪、屢殺不辜、血流遍耶路撒冷、耶和華弗赦、降災於猶大族、而驅逐之。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 猶大 遘此災、乃由主所命、欲除之於其前、皆因 瑪拿西 所作之罪惡、
  • Nueva Versión Internacional - De hecho, esto le sucedió a Judá por orden del Señor, para apartar al pueblo de su presencia por los pecados de Manasés y por todo lo que hizo,
  • 현대인의 성경 - 이것은 여호와께서 명령하신 것이었다. 므낫세왕이 범한 모든 죄와 또 그가 죄 없는 사람들을 수없이 죽여 그 피로 예루살렘 거리를 물들게 한 그 모든 죄 때문에 여호와께서는 유다 백성을 자기 앞에서 추방하고 그 죄를 용서하려고 하시지 않았다.
  • Новый Русский Перевод - Конечно, все это произошло с Иудеей по воле Господа, чтобы удалить их от Него из-за грехов Манассии и всего, что тот сделал,
  • Восточный перевод - Конечно, всё это произошло с Иудеей по воле Вечного, чтобы удалить их от Него из-за грехов Манассы и всего, что тот сделал,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Конечно, всё это произошло с Иудеей по воле Вечного, чтобы удалить их от Него из-за грехов Манассы и всего, что тот сделал,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Конечно, всё это произошло с Иудеей по воле Вечного, чтобы удалить их от Него из-за грехов Манассы и всего, что тот сделал,
  • La Bible du Semeur 2015 - Ces malheurs arrivèrent uniquement sur l’ordre de l’Eternel, parce qu’il voulait chasser Juda loin de lui à cause de tous les péchés commis par Manassé,
  • リビングバイブル - こうした災いがユダに臨んだのは、主のじきじきの命令によるものでした。それは、マナセがエルサレムを罪のない人の血で満たしたため、主がそれらの罪を赦さず、ユダを一掃しようと決めていたからです。
  • Nova Versão Internacional - Isso aconteceu a Judá conforme a ordem do Senhor, a fim de removê-los da sua presença, por causa de todos os pecados que Manassés cometeu,
  • Hoffnung für alle - Der Herr selbst ließ dieses Unheil über die Bewohner von Juda kommen, weil er sie verstoßen wollte. Denn Manasses Sünden hatten das Maß vollgemacht: Seine abscheulichen Taten
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เหตุการณ์เหล่านี้เกิดแก่ยูดาห์ตามพระบัญชาของ องค์พระผู้เป็นเจ้า เพื่อจะกวาดล้างพวกเขาออกไปให้พ้นพระพักตร์เนื่องจากบาปทั้งหลายของมนัสเสห์และสิ่งทั้งปวงที่ทรงทำ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เหตุการณ์​นี้​เกิด​ขึ้น​กับ​ยูดาห์​ตาม​คำ​บัญชา​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า เพื่อ​กำจัด​พวก​เขา​ให้​พ้น​จาก​หน้า​พระ​องค์ เพราะ​บาป​ที่​มนัสเสห์​ได้​กระทำ​ทั้ง​สิ้น
  • Xuất Ai Cập 20:5 - Các ngươi không được quỳ lạy hoặc phụng thờ các tượng ấy, vì Ta, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, rất kỵ tà. Người nào ghét Ta, Ta sẽ trừng phạt họ, và luôn cả con cháu họ cho đến ba bốn thế hệ.
  • Mi-ca 2:10 - Hãy vùng dậy! Ra đi! Đây không còn là đất và nhà của các ngươi, vì đất này bị tiêu diệt vì băng hoại và nhơ bẩn.
  • 2 Các Vua 21:2 - Ma-na-se làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, theo con đường tội lỗi của các thổ dân đã bị Chúa đuổi ra khỏi đất này để lấy đất cho người Ít-ra-ên ở.
  • 2 Các Vua 21:3 - Vua dựng lại các miếu trên đồi đã bị Ê-xê-chia, cha mình phá hủy. Vua xây bàn thờ Ba-anh, dựng tượng A-sê-ra như A-háp vua Ít-ra-ên đã làm, và thờ tất cả các tinh tú trên trời.
  • 2 Các Vua 21:4 - Vua xây bàn thờ trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, là nơi Chúa Hằng Hữu phán: “Ta chọn Giê-ru-sa-lem là nơi đặt Danh Ta mãi mãi.”
  • 2 Các Vua 21:5 - Vua xây bàn thờ các tinh tú trong hành lang của Đền Thờ Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Các Vua 21:6 - Vua đem con mình thiêu sống tế thần; học coi bói, coi điềm, nghe lời đồng bóng, phù thủy. Vua làm điều xấu ác, chọc giận Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Các Vua 21:7 - Ma-na-se còn chạm tượng A-sê-ra, đem vào đặt trong Đền Thờ, bất tuân lời Chúa Hằng Hữu đã phán với Đa-vít và Sa-lô-môn: “Đền Thờ này và thành Giê-ru-sa-lem là nơi được Ta chọn giữa các đại tộc Ít-ra-ên để mang Danh Ta mãi mãi.
  • 2 Các Vua 21:8 - Nếu người Ít-ra-ên tuân theo lệnh Ta, tức các luật lệ Môi-se, đầy tớ Ta đã truyền cho họ, thì Ta sẽ không bắt họ phải bị lưu lạc nữa.”
  • 2 Các Vua 21:9 - Nhưng họ không nghe lời Ta. Ngoài ra, Ma-na-se còn xúi giục họ làm nhiều điều ác hơn cả các thổ dân ở đây trước kia, là các dân đã làm ác nên bị Chúa Hằng Hữu tiêu diệt và lấy đất này cho Người Ít-ra-ên ở.
  • 2 Các Vua 21:10 - Vì thế Chúa Hằng Hữu phán qua các đầy tớ phát ngôn viên Ngài rằng:
  • 2 Các Vua 21:11 - “Vì Ma-na-se, vua Giu-đa, đã làm những điều đáng ghê tởm này, là những điều thất nhân ác đức còn hơn cả thổ dân A-mô-rít trước kia, và xúi người Giu-đa thờ thần tượng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:63 - Chúa Hằng Hữu đã vui lòng làm cho anh em gia tăng dân số và thịnh vượng thế nào, lúc ấy Chúa Hằng Hữu cũng vui lòng tàn phá, tiêu diệt anh em thế ấy, và anh em sẽ bị trừ tiệt khỏi đất mình đang chiếm hữu.
  • A-mốt 3:6 - Khi kèn đã thổi vang trong thành mà dân chẳng sợ sao? Tai vạ nào xảy ra trong thành nếu Chúa Hằng Hữu không gây ra?
  • 2 Sử Ký 24:24 - Chúa Hằng Hữu cho quân A-ram thắng, mặc dù quân số rất ít so với quân Giu-đa. Vì người Giu-đa chối bỏ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ tiên họ nên Giô-ách bị Chúa hình phạt.
  • 2 Các Vua 23:26 - Tuy nhiên, vì tội lỗi của Ma-na-se đã khiêu khích Chúa Hằng Hữu quá độ, nên Ngài vẫn không nguôi cơn thịnh nộ trên Giu-đa.
  • 2 Các Vua 23:27 - Ngài phán: “Ta sẽ đuổi Giu-đa đi khỏi mặt Ta, như Ta đã đuổi Ít-ra-ên. Ta sẽ loại bỏ Giê-ru-sa-lem Ta đã chọn, loại bỏ cả Đền Thờ, nơi Danh Ta được tôn vinh.”
  • Giô-suê 23:15 - Như những lời hứa lành của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đã được thực hiện, những điều dữ cũng sẽ xảy ra nếu anh em bất tuân.
  • Y-sai 10:5 - “Khốn cho A-sy-ri là cây roi của cơn giận Ta. Ta dùng nó như cây gậy của cơn giận Ta.
  • Y-sai 10:6 - Ta sẽ sai A-sy-ri hình phạt nước vô đạo, chống lại dân đã chọc giận Ta. A-sy-ri sẽ hành hạ chúng, chà đạp chúng như bụi đất dưới chân.
  • Sáng Thế Ký 50:20 - Các anh định hại tôi, nhưng Đức Chúa Trời đã đổi họa ra phước và đưa tôi đến đây để cứu bao nhiêu sinh mạng.
  • 2 Sử Ký 25:16 - Vua ngắt lời: “Ta có bảo ngươi làm quân sư cho ta đâu? Im đi, đừng buộc ta phải giết ngươi!” Tiên tri im, nhưng rồi nói: “Tôi biết Đức Chúa Trời quyết định diệt vua vì vua đã phạm tội ấy, và lại không chịu nghe lời tôi.”
  • Y-sai 45:7 - Ta tạo ánh sáng và bóng tối. Ta ban hòa bình và tai ương. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã làm các việc ấy.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:28 - Trong cơn lôi đình, Chúa Hằng Hữu đã bứng họ khỏi đất này, ném họ ra đất khác, là nơi họ đang sống ngày nay!”
  • Giê-rê-mi 15:1 - Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Dù Môi-se và Sa-mu-ên đứng trước mặt Ta nài xin cho dân này, Ta cũng không hướng về dân này nữa. Hãy đuổi chúng đi khuất mắt Ta!
  • Giê-rê-mi 15:2 - Nếu chúng hỏi con: ‘Chúng tôi phải đi đâu?’ Hãy nói với chúng rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Những ai bị định cho chết, sẽ chết; những ai bị định cho chiến tranh, sẽ lâm cảnh chiến tranh; những ai bị định cho chết đói, sẽ bị chết đói; những ai bị định cho lưu đày, sẽ bị lưu đày.’ ”
  • Giê-rê-mi 15:3 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ giáng trên chúng bốn tai họa: Gươm sát hại, chó xé xác, chim trời rỉa thịt, và thú rừng cắn nuốt những gì còn lại.
  • Giê-rê-mi 15:4 - Vì việc làm gian ác của Ma-na-se, con Ê-xê-chia, vua Giu-đa, đã phạm tại Giê-ru-sa-lem, nên Ta sẽ làm cho chúng trở thành ghê tởm đối với các vương quốc trên đất.
  • Lê-vi Ký 26:33 - Ta sẽ phân tán các ngươi khắp thiên hạ, và gươm giáo vẫn bám theo sau các ngươi. Thành phố, đất đai các ngươi bị tàn phá, hoang vu.
  • Lê-vi Ký 26:34 - Đến lúc ấy, đất đai sẽ được nghỉ ngơi, trong khi các ngươi ở trên đất địch, đất sẽ được nghỉ ngơi.
  • Lê-vi Ký 26:35 - Vì các ngươi đã không để cho đất nghỉ năm thứ bảy suốt thời gian các ngươi còn ở trên đất mình.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:26 - Xin trời đất chứng giám cho chúng ta hôm nay—nếu thế, anh em chắc chắn phải bị tiêu diệt khỏi lãnh thổ bên kia Giô-đan mà anh em sắp chiếm. Thời gian anh em cư trú tại đó sẽ thật ngắn ngủi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:27 - Chúa Hằng Hữu sẽ phân tán anh em giữa các nước khác, và số người sống sót sẽ thật ít ỏi.
  • Y-sai 46:10 - Ta đã cho các con biết việc cuối cùng, Ta đã nói trước việc chưa xảy ra từ ban đầu. Những việc Ta hoạch định sẽ thành tựu vì Ta sẽ làm bất cứ việc gì Ta muốn.
  • Y-sai 46:11 - Ta sẽ gọi chim săn mồi từ phương đông— một người từ vùng đất xa xôi đến và thực hiện ý định của Ta. Những gì Ta nói, Ta sẽ thực hiện, điều Ta hoạch định, Ta sẽ hoàn thành.
  • 2 Các Vua 18:25 - Còn nữa, ngươi nghĩ rằng nếu không có lệnh của Chúa Hằng Hữu, chúng ta dám xâm chiếm xứ này sao? Chính Chúa Hằng Hữu đã bảo chúng ta rằng: ‘Hãy tấn công xứ này và tiêu diệt nó!’”
圣经
资源
计划
奉献