逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vua Giê-hô-gia-kin của Giu-đa cùng với mẹ vua, các cận thần, các tướng lãnh, và các triều thần ra đầu hàng vua Ba-by-lôn. Vua Ba-by-lôn bắt Giê-hô-gia-kin sau khi lên ngôi được tám năm.
- 新标点和合本 - 犹大王约雅斤和他母亲、臣仆、首领、太监一同出城,投降巴比伦王;巴比伦王便拿住他。那时是巴比伦王第八年。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 犹大王约雅斤和他母亲、臣仆、王子、官员一同出来,向巴比伦王投降。巴比伦王俘掳了他,那时是巴比伦王第八年。
- 和合本2010(神版-简体) - 犹大王约雅斤和他母亲、臣仆、王子、官员一同出来,向巴比伦王投降。巴比伦王俘掳了他,那时是巴比伦王第八年。
- 当代译本 - 犹大王约雅斤及其母亲、臣仆和文官武将向尼布甲尼撒投降。巴比伦王尼布甲尼撒在他执政第八年俘虏了约雅斤,
- 圣经新译本 - 犹大王约雅斤和他的母亲、众臣仆、众领袖,以及众太监,出城投降巴比伦王。巴比伦王于是捉住他。那时,是巴比伦王在位第八年。
- 中文标准译本 - 犹大王约雅斤和他的母亲、臣仆、首领、内臣都出来投降巴比伦王。 于是巴比伦王在统治的第八年,把约雅斤掳走了。
- 现代标点和合本 - 犹大王约雅斤和他母亲、臣仆、首领、太监一同出城,投降巴比伦王。巴比伦王便拿住他,那时是巴比伦王第八年。
- 和合本(拼音版) - 犹大王约雅斤和他母亲、臣仆、首领、太监一同出城,投降巴比伦王,巴比伦王便拿住他。那时,是巴比伦王第八年。
- New International Version - Jehoiachin king of Judah, his mother, his attendants, his nobles and his officials all surrendered to him. In the eighth year of the reign of the king of Babylon, he took Jehoiachin prisoner.
- New International Reader's Version - Jehoiachin, the king of Judah, handed himself over to Nebuchadnezzar. Jehoiachin’s mother did the same thing. And so did all his attendants, nobles and officials. The king of Babylon took Jehoiachin away as his prisoner. It was in the eighth year of Nebuchadnezzar’s rule.
- English Standard Version - and Jehoiachin the king of Judah gave himself up to the king of Babylon, himself and his mother and his servants and his officials and his palace officials. The king of Babylon took him prisoner in the eighth year of his reign
- New Living Translation - Then King Jehoiachin, along with the queen mother, his advisers, his commanders, and his officials, surrendered to the Babylonians. In the eighth year of Nebuchadnezzar’s reign, he took Jehoiachin prisoner.
- The Message - In the eighth year of his reign Jehoiachin was taken prisoner by the king of Babylon. Nebuchadnezzar emptied the treasuries of both The Temple of God and the royal palace and confiscated all the gold furnishings that Solomon king of Israel had made for The Temple of God. This should have been no surprise—God had said it would happen. And then he emptied Jerusalem of people—all its leaders and soldiers, all its craftsmen and artisans. He took them into exile, something like ten thousand of them! The only ones he left were the very poor.
- Christian Standard Bible - King Jehoiachin of Judah, along with his mother, his servants, his commanders, and his officials, surrendered to the king of Babylon. So the king of Babylon took him captive in the eighth year of his reign.
- New American Standard Bible - Then Jehoiachin the king of Judah went out to the king of Babylon, he, his mother, his servants, his commanders, and his officials. And the king of Babylon took him prisoner in the eighth year of his reign.
- New King James Version - Then Jehoiachin king of Judah, his mother, his servants, his princes, and his officers went out to the king of Babylon; and the king of Babylon, in the eighth year of his reign, took him prisoner.
- Amplified Bible - Jehoiachin king of Judah surrendered to the king of Babylon, he and his mother and his servants and his captains and his [palace] officials. So the king of Babylon took him prisoner in the eighth year of his [own] reign.
- American Standard Version - and Jehoiachin the king of Judah went out to the king of Babylon, he, and his mother, and his servants, and his princes, and his officers: and the king of Babylon took him in the eighth year of his reign.
- King James Version - And Jehoiachin the king of Judah went out to the king of Babylon, he, and his mother, and his servants, and his princes, and his officers: and the king of Babylon took him in the eighth year of his reign.
- New English Translation - King Jehoiachin of Judah, along with his mother, his servants, his officials, and his eunuchs surrendered to the king of Babylon. The king of Babylon, in the eighth year of his reign, took Jehoiachin prisoner.
- World English Bible - and Jehoiachin the king of Judah went out to the king of Babylon, he, and his mother, and his servants, and his princes, and his officers; and the king of Babylon captured him in the eighth year of his reign.
- 新標點和合本 - 猶大王約雅斤和他母親、臣僕、首領、太監一同出城,投降巴比倫王;巴比倫王便拿住他。那時是巴比倫王第八年。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 猶大王約雅斤和他母親、臣僕、王子、官員一同出來,向巴比倫王投降。巴比倫王俘擄了他,那時是巴比倫王第八年。
- 和合本2010(神版-繁體) - 猶大王約雅斤和他母親、臣僕、王子、官員一同出來,向巴比倫王投降。巴比倫王俘擄了他,那時是巴比倫王第八年。
- 當代譯本 - 猶大王約雅斤及其母親、臣僕和文官武將向尼布甲尼撒投降。巴比倫王尼布甲尼撒在他執政第八年俘虜了約雅斤,
- 聖經新譯本 - 猶大王約雅斤和他的母親、眾臣僕、眾領袖,以及眾太監,出城投降巴比倫王。巴比倫王於是捉住他。那時,是巴比倫王在位第八年。
- 呂振中譯本 - 猶大 王 約雅斤 出來投降 巴比倫 王,他和他母親、臣僕、大臣和內侍都 出來 ; 巴比倫 王便拿住他,那是 巴比倫 王在位第八年。
- 中文標準譯本 - 猶大王約雅斤和他的母親、臣僕、首領、內臣都出來投降巴比倫王。 於是巴比倫王在統治的第八年,把約雅斤擄走了。
- 現代標點和合本 - 猶大王約雅斤和他母親、臣僕、首領、太監一同出城,投降巴比倫王。巴比倫王便拿住他,那時是巴比倫王第八年。
- 文理和合譯本 - 猶大王約雅斤與其母、及其臣僕、牧伯宦豎出降、巴比倫王執之、此巴比倫王八年事也、
- 文理委辦譯本 - 巴比倫王八年、猶大王約雅斤同其母、爰及臣工、僕隸、官豎、俱出、降巴比倫王、巴比倫王、執之、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 巴比倫 王第八年、 猶大 王 約雅斤 偕其母與臣僕、牧伯、宦官、皆出而降 巴比倫 王、 巴比倫 王執之、
- Nueva Versión Internacional - Joaquín, rey de Judá, se rindió, junto con su madre y sus funcionarios, generales y oficiales. Así, en el año octavo de su reinado, el rey de Babilonia capturó a Joaquín.
- 현대인의 성경 - 여호야긴왕은 그의 어머니와 모든 신하들과 함께 바빌로니아 왕에게 나아가서 항복하였다. 그 때는 느부갓네살왕 8년이었다. 그는 여호야긴을 포로로 잡아가고
- Новый Русский Перевод - Иехония, царь Иудеи, вместе с матерью, приближенными, полководцами и придворными сдался ему. На восьмом году своего правления царь Вавилона взял Иехонию в плен.
- Восточный перевод - И Иехония, царь Иудеи, вместе с матерью, приближёнными, полководцами и придворными сдался ему. На восьмом году своего правления царь Вавилона взял Иехонию в плен.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И Иехония, царь Иудеи, вместе с матерью, приближёнными, полководцами и придворными сдался ему. На восьмом году своего правления царь Вавилона взял Иехонию в плен.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - И Иехония, царь Иудеи, вместе с матерью, приближёнными, полководцами и придворными сдался ему. На восьмом году своего правления царь Вавилона взял Иехонию в плен.
- La Bible du Semeur 2015 - Alors Yehoyakîn, roi de Juda, se rendit au roi de Babylone, avec sa mère, ses ministres, ses officiers et ses hauts fonctionnaires. Ils furent faits prisonniers par le roi de Babylone la huitième année de son règne .
- リビングバイブル - エホヤキン王とその家臣たち、王母はそろって降伏し、王は捕虜としてバビロンへ引いて行かれました。ネブカデネザル王の第八年のことです。
- Nova Versão Internacional - Então Joaquim, rei de Judá, sua mãe, seus conselheiros, seus nobres e seus oficiais se entregaram; todos se renderam a ele. No oitavo ano do reinado do rei da Babilônia, Nabucodonosor levou Joaquim como prisioneiro.
- Hoffnung für alle - Da ergab sich Jojachin. Zusammen mit seiner Mutter, seinen Dienern, Offizieren und Hofbeamten stellte er sich dem König von Babylonien, der ihn sofort gefangen nahm. Dies geschah im 8. Regierungsjahr von Nebukadnezar.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - กษัตริย์เยโฮยาคีนแห่งยูดาห์ ราชมารดา และขุนนางข้าราชการทั้งปวงยอมจำนนแก่เนบูคัดเนสซาร์ ในปีที่แปดแห่งรัชกาลเนบูคัดเนสซาร์ เยโฮยาคีนถูกจับไปเป็นเชลย
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เยโฮยาคีนกษัตริย์แห่งยูดาห์ยอมจำนนต่อกษัตริย์แห่งบาบิโลน มารดาของท่าน บรรดาผู้รับใช้ เจ้าหน้าที่ชั้นสูง และบรรดาขันทีก็เช่นกัน กษัตริย์แห่งบาบิโลนจับท่านไปเป็นเชลยหลังจากที่ท่านครองราชย์ได้ 8 ปี
交叉引用
- Giê-rê-mi 38:17 - Giê-rê-mi tâu cùng Sê-đê-kia: “Đây là điều Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: ‘Nếu ngươi đầu hàng các tướng lãnh Ba-by-lôn thì ngươi và gia đình sẽ sống và thành này sẽ không bị thiêu hủy.
- Giê-rê-mi 38:18 - Nhưng nếu ngươi không chịu đầu hàng, thì ngươi sẽ không thoát khỏi! Thành sẽ bị trao vào tay quân Ba-by-lôn, chúng sẽ đốt tan thành.’”
- Giê-rê-mi 52:31 - Vào năm lưu đày thứ ba mươi bảy của Vua Giê-hô-gia-kin, nước Giu-đa, Ê-vinh Mê-rô-đác lên ngôi vua Ba-by-lôn. Vua ân xá cho Giê-hô-gia-kin và thả ra khỏi ngục vào ngày hai mươi lăm tháng chạp năm đó.
- Giê-rê-mi 22:24 - Chúa Hằng Hữu phán: “Thật như Ta hằng sống, Ta sẽ từ bỏ ngươi, Giê-cô-nia, con Giê-hô-gia-kim, vua nước Giu-đa. Cho dù ngươi là nhẫn làm ấn trong tay phải Ta đi nữa, Ta cũng sẽ ném bỏ.
- Giê-rê-mi 22:25 - Ta sẽ phó ngươi cho bọn tìm giết ngươi, là bọn mà ngươi khiếp sợ—tức Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, và quân đội Ba-by-lôn hùng mạnh.
- Giê-rê-mi 22:26 - Ta sẽ tống ngươi và mẹ ngươi khỏi xứ này, và các ngươi sẽ chết ở nước ngoại bang, không phải trên quê hương của mình.
- Giê-rê-mi 22:27 - Ngươi sẽ chẳng bao giờ được trở về xứ mà ngươi trông mong trở về.
- Giê-rê-mi 22:28 - Tại sao Giê-cô-nia giống như một cái bình bị loại bỏ và vỡ nát? Tại sao hắn và con cháu hắn bị đày đến một xứ xa lạ như thế?
- Giê-rê-mi 22:29 - Hỡi đất ơi, quê hương ơi, đất nước ơi! Hãy lắng nghe sứ điệp của Chúa Hằng Hữu!
- Giê-rê-mi 22:30 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Hãy ghi nhận người này, Giê-hô-gia-kin, là người không con cái. Một người thất bại, vì không có hậu tự kế vị người trên ngai Đa-vít để cai trị Giu-đa.’”
- Giê-rê-mi 25:1 - Đây là sứ điệp từ Chúa Hằng Hữu ban cho Giê-rê-mi phán về dân cư Giu-đa vào năm thứ tư Giê-hô-gia-kim cai trị Giu-đa. Đây cũng là năm Vua Nê-bu-cát-nết-sa bắt đầu cai trị Ba-by-lôn.
- Ê-xê-chi-ên 17:12 - “Hãy nói với dân tộc Ít-ra-ên phản loạn: Các ngươi có biết ý nghĩa của ẩn dụ về hai con đại bàng không? Này, vua Ba-by-lôn đã đến Giê-ru-sa-lem, bắt vua cùng các hoàng tử đem về Ba-by-lôn.
- 2 Các Vua 25:27 - Vừa lên ngôi làm vua Ba-by-lôn, Ê-vinh-mê-rô-đác tha Giê-hô-gia-kin, vua Giu-đa ra khỏi ngục. Việc này xảy ra vào ngày hai mươi bảy tháng mười hai, năm thứ ba mươi bảy, tính từ lúc vua Giu-đa bị bắt.
- 2 Sử Ký 36:10 - Đến đầu năm sau, vua Nê-bu-cát-nết-sa sai bắt giải Giê-hô-gia-kin qua Ba-by-lôn, cùng cướp đi nhiều dụng cụ quý giá trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, rồi lập Sê-đê-kia, chú của Giê-hô-gia-kin, làm vua Giu-đa và Giê-ru-sa-lem.
- Giê-rê-mi 29:1 - Giê-rê-mi viết thư từ Giê-ru-sa-lem gửi cho các trưởng lão, các thầy tế lễ, các tiên tri, và tất cả người bị Vua Nê-bu-cát-nết-sa bắt lưu đày sang Ba-by-lôn.
- Giê-rê-mi 29:2 - Thư viết sau khi Vua Giê-cô-nia, bà thái hậu, các quan cao cấp, và các quan chức khác của Giu-đa, cùng tất cả thợ điêu khắc và thợ thủ công đã bị đày khỏi Giê-ru-sa-lem.
- Giê-rê-mi 24:1 - Sau khi Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn lưu đày Giê-cô-nia, con Giê-hô-gia-kim, vua Giu-đa, với các quan tướng của Giu-đa, cùng tất cả thợ điêu khắc và thợ thủ công, Chúa Hằng Hữu cho tôi thấy khải tượng này. Tôi thấy có hai giỏ trái vả đặt trước Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu trong Giê-ru-sa-lem.
- Giê-rê-mi 52:28 - Số dân bị lưu đày sang Ba-by-lôn vào năm thứ bảy đời Nê-bu-cát-nết-sa trị vì là 3.023 người.