逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Lúc ấy, Nê-bu-cát-nết-sa, vua Ba-by-lôn đem quân đến đánh Giu-đa. Sau ba năm chịu thần phục, Giê-hô-gia-kim nổi lên chống lại Ba-by-lôn.
- 新标点和合本 - 约雅敬年间,巴比伦王尼布甲尼撒上到犹大;约雅敬服侍他三年,然后背叛他。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 约雅敬的日子,巴比伦王尼布甲尼撒上来;约雅敬服事他三年,以后又背叛他。
- 和合本2010(神版-简体) - 约雅敬的日子,巴比伦王尼布甲尼撒上来;约雅敬服事他三年,以后又背叛他。
- 当代译本 - 约雅敬执政期间,巴比伦王尼布甲尼撒进犯,约雅敬臣服于他,三年后又背叛了他。
- 圣经新译本 - 约雅敬 在位的时候,巴比伦王尼布甲尼撒来攻打他,约雅敬就臣服他三年,后来却反悔,背叛他。
- 中文标准译本 - 约雅敬年间,巴比伦王尼布甲尼撒上来,约雅敬就臣服于他三年,之后反悔背叛了他。
- 现代标点和合本 - 约雅敬年间,巴比伦王尼布甲尼撒上到犹大,约雅敬服侍他三年,然后背叛他。
- 和合本(拼音版) - 约雅敬年间,巴比伦王尼布甲尼撒上到犹大,约雅敬服侍他三年,然后背叛他。
- New International Version - During Jehoiakim’s reign, Nebuchadnezzar king of Babylon invaded the land, and Jehoiakim became his vassal for three years. But then he turned against Nebuchadnezzar and rebelled.
- New International Reader's Version - During Jehoiakim’s rule, Nebuchadnezzar marched into the land and attacked it. He was king of Babylon. He became Jehoiakim’s master for three years. But then Jehoiakim decided he didn’t want to remain under Nebuchadnezzar’s control.
- English Standard Version - In his days, Nebuchadnezzar king of Babylon came up, and Jehoiakim became his servant for three years. Then he turned and rebelled against him.
- New Living Translation - During Jehoiakim’s reign, King Nebuchadnezzar of Babylon invaded the land of Judah. Jehoiakim surrendered and paid him tribute for three years but then rebelled.
- The Message - It was during his reign that Nebuchadnezzar king of Babylon invaded the country. Jehoiakim became his puppet. But after three years he had had enough and revolted.
- Christian Standard Bible - During Jehoiakim’s reign, King Nebuchadnezzar of Babylon attacked. Jehoiakim became his vassal for three years, and then he turned and rebelled against him.
- New American Standard Bible - In his days Nebuchadnezzar king of Babylon came up, and Jehoiakim became his servant for three years; then he turned and revolted against him.
- New King James Version - In his days Nebuchadnezzar king of Babylon came up, and Jehoiakim became his vassal for three years. Then he turned and rebelled against him.
- Amplified Bible - In his days, Nebuchadnezzar king of Babylon came up, and Jehoiakim became his servant for three years; then he turned and rebelled against him.
- American Standard Version - In his days Nebuchadnezzar king of Babylon came up, and Jehoiakim became his servant three years: then he turned and rebelled against him.
- King James Version - In his days Nebuchadnezzar king of Babylon came up, and Jehoiakim became his servant three years: then he turned and rebelled against him.
- New English Translation - During Jehoiakim’s reign, King Nebuchadnezzar of Babylon attacked. Jehoiakim was his subject for three years, but then he rebelled against him.
- World English Bible - In his days Nebuchadnezzar king of Babylon came up, and Jehoiakim became his servant three years. Then he turned and rebelled against him.
- 新標點和合本 - 約雅敬年間,巴比倫王尼布甲尼撒上到猶大;約雅敬服事他三年,然後背叛他。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 約雅敬的日子,巴比倫王尼布甲尼撒上來;約雅敬服事他三年,以後又背叛他。
- 和合本2010(神版-繁體) - 約雅敬的日子,巴比倫王尼布甲尼撒上來;約雅敬服事他三年,以後又背叛他。
- 當代譯本 - 約雅敬執政期間,巴比倫王尼布甲尼撒進犯,約雅敬臣服於他,三年後又背叛了他。
- 聖經新譯本 - 約雅敬 在位的時候,巴比倫王尼布甲尼撒來攻打他,約雅敬就臣服他三年,後來卻反悔,背叛他。
- 呂振中譯本 - 當 約雅敬 在位 的日子、 巴比倫 王 尼布甲尼撒 上來, 約雅敬 臣服了他三年;然後掉轉背叛他。
- 中文標準譯本 - 約雅敬年間,巴比倫王尼布甲尼撒上來,約雅敬就臣服於他三年,之後反悔背叛了他。
- 現代標點和合本 - 約雅敬年間,巴比倫王尼布甲尼撒上到猶大,約雅敬服侍他三年,然後背叛他。
- 文理和合譯本 - 約雅敬時、巴比倫王尼布甲尼撒至、約雅敬臣服之、歷至三年、乃背叛之、
- 文理委辦譯本 - 是時巴比倫王尼布甲尼撒征猶大、約雅金臣服三年、後復謀叛、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當 約雅敬 時、 巴比倫 王 尼布甲尼撒 上 猶大 、 約雅敬 臣服之、歷三年、後叛之、
- Nueva Versión Internacional - Durante el reinado de Joacim, lo atacó Nabucodonosor, rey de Babilonia, y lo sometió durante tres años, al cabo de los cuales Joacim decidió rebelarse.
- 현대인의 성경 - 여호야김 시대에 바빌로니아의 느부갓네살왕이 유다를 침략하자 여 호야김왕은 항복하여 3년 동안 조공을 바치다가 그 후에 반기를 들었다.
- Новый Русский Перевод - В царствование Иоакима на страну напал царь Вавилона Навуходоносор , и Иоаким стал подвластным ему на три года, но потом передумал и восстал против Навуходоносора.
- Восточный перевод - Во время царствования Иоакима в страну вторгся царь Вавилона Навуходоносор , и Иоаким стал подвластным ему на три года, но потом передумал и восстал против Навуходоносора.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Во время царствования Иоакима в страну вторгся царь Вавилона Навуходоносор , и Иоаким стал подвластным ему на три года, но потом передумал и восстал против Навуходоносора.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Во время царствования Иоакима в страну вторгся царь Вавилона Навуходоносор , и Иоаким стал подвластным ему на три года, но потом передумал и восстал против Навуходоносора.
- La Bible du Semeur 2015 - Sous le règne de Yehoyaqim, Nabuchodonosor, roi de Babylone , l’attaqua et Yehoyaqim fut assujetti à Nabuchodonosor pendant trois ans, puis il se révolta de nouveau contre lui .
- リビングバイブル - エホヤキムが王であった時代に、バビロンの王ネブカデネザルがエルサレムを攻めました。エホヤキム王は降伏し、三年間、貢ぎ物を納めたのち背きました。
- Nova Versão Internacional - Durante o reinado de Jeoaquim, Nabucodonosor, rei da Babilônia, invadiu o país, e Jeoaquim tornou-se seu vassalo por três anos. Então ele voltou atrás e rebelou-se contra Nabucodonosor.
- Hoffnung für alle - Während Jojakims Regierungszeit schickte König Nebukadnezar von Babylonien seine Truppen gegen Juda und zwang Jojakim, sich ihm zu unterwerfen. Doch nach drei Jahren lehnte Jojakim sich auf und sagte sich von Nebukadnezar los.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในรัชกาลของเยโฮยาคิม กษัตริย์เนบูคัดเนสซาร์แห่งบาบิโลนมารุกรานดินแดน เยโฮยาคิมตกเป็นข้ารับใช้ของพระองค์สามปี แล้วทรงเปลี่ยนใจกบฏต่อเนบูคัดเนสซาร์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ในสมัยของเยโฮยาคิม เนบูคัดเนสซาร์กษัตริย์แห่งบาบิโลนยกทัพมายังยูดาห์ เยโฮยาคิมถูกบังคับให้เป็นข้ารับใช้ 3 ปี แต่ต่อมาท่านกลับแข็งข้อต่อท่าน
交叉引用
- 2 Các Vua 17:5 - Quân A-sy-ri đánh phá khắp nơi và vây Sa-ma-ri suốt ba năm.
- 2 Sử Ký 36:6 - Nê-bu-cát-nết-sa, vua Ba-by-lôn, tấn công Giê-ru-sa-lem rồi Giu-đa, bắt vua xiềng lại bằng xích đồng và giải về Ba-by-lôn.
- 2 Sử Ký 36:7 - Nê-bu-cát-nết-sa cũng chiếm đoạt một số dụng cụ trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu đem về và trưng bày trong miếu thờ ở Ba-by-lôn.
- 2 Sử Ký 36:8 - Các việc khác trong thời trị vì của Giê-hô-gia-kim, những việc ác vua đã làm và tâm địa xấu xa của vua đều được chép trong Sách Các Vua Ít-ra-ên và Giu-đa. Con ông là Giê-hô-gia-kin lên ngôi kế vị.
- 2 Sử Ký 36:9 - Giê-hô-gia-kin được mười tám tuổi khi lên ngôi, và trị vì chỉ được ba tháng mười ngày tại Giê-ru-sa-lem. Giê-hô-gia-kin làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu.
- 2 Sử Ký 36:10 - Đến đầu năm sau, vua Nê-bu-cát-nết-sa sai bắt giải Giê-hô-gia-kin qua Ba-by-lôn, cùng cướp đi nhiều dụng cụ quý giá trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, rồi lập Sê-đê-kia, chú của Giê-hô-gia-kin, làm vua Giu-đa và Giê-ru-sa-lem.
- 2 Sử Ký 36:11 - Sê-đê-kia được hai mươi mốt tuổi khi lên ngôi và trị vì mười một năm tại Giê-ru-sa-lem.
- 2 Sử Ký 36:12 - Vua làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, và không chịu hạ mình trước mặt Tiên tri Giê-rê-mi, người đã truyền đạt cho vua lời của Chúa Hằng Hữu.
- 2 Sử Ký 36:13 - Vua cũng nổi loạn chống lại Vua Nê-bu-cát-nết-sa, trái với lời thề trong Danh Đức Chúa Trời. Sê-đê-kia ngoan cố và cứng lòng, không chịu quay về với Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
- 2 Sử Ký 36:14 - Hơn nữa, tất cả lãnh đạo của thầy tế lễ và toàn dân ngày càng bất trung. Họ theo các thần tượng ghê tởm của các dân tộc lân bang, làm hoen ố Đền Thờ Chúa Hằng Hữu đã được thánh hóa tại Giê-ru-sa-lem.
- 2 Sử Ký 36:15 - Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ phụ họ đã nhiều lần sai các tiên tri của Ngài đến kêu gọi họ vì lòng thương xót dân Ngài và Đền Thờ Ngài.
- 2 Sử Ký 36:16 - Tuy nhiên, họ chế giễu các sứ giả của Đức Chúa Trời và khinh bỉ lời Ngài. Họ đối xử cách lừa dối với các tiên tri cho đến khi cơn phẫn nộ Chúa Hằng Hữu đổ xuống không phương cứu chữa.
- 2 Sử Ký 36:17 - Chúa Hằng Hữu khiến vua Ba-by-lôn tấn công họ, tàn sát các thanh niên của Giu-đa, đuổi theo họ đến Đền Thờ. Họ thật không chút thương xót, giết cả thanh niên nam nữ, người già, và người ốm yếu. Đức Chúa Trời giao nạp họ vào tay Nê-bu-cát-nết-sa.
- 2 Sử Ký 36:18 - Vua lấy tất cả dụng cụ trong Đền Thờ Đức Chúa Trời về Ba-by-lôn, bất luận lớn nhỏ, các bảo vật trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu và trong kho của vua và các quan viên.
- 2 Sử Ký 36:19 - Quân địch phóng lửa Đền Thờ Đức Chúa Trời, phá vỡ các tường lũy Giê-ru-sa-lem, thiêu rụi các cung điện, dinh thự, và phá hủy tất cả vật dụng quý giá.
- 2 Sử Ký 36:20 - Những người còn sống sót sau cuộc tàn sát bằng gươm đều bị bắt qua Ba-by-lôn làm nô lệ cho vua và con của vua cho đến thời đế quốc Ba Tư nắm quyền.
- 2 Sử Ký 36:21 - Vậy, sứ điệp của Chúa Hằng Hữu đã phán truyền qua Giê-rê-mi đã được ứng nghiệm. Cuối cùng, đất cũng được nghỉ những năm Sa-bát, tức trọn những ngày bị hoang tàn đến bảy mươi năm như lời tiên tri đã loan báo.
- Giê-rê-mi 46:2 - Đây là sứ điệp về Ai Cập được ban vào năm thứ tư của triều Giê-hô-gia-kim, con Giô-si-a, vua Giu-đa, trong cuộc chiến Cát-kê-mít khi quân của Pha-ra-ôn Nê-cô, vua Ai Cập, bị quân Nê-bu-cát-nết-sa, vua Ba-by-lôn, đánh bại tại Sông Ơ-phơ-rát:
- Giê-rê-mi 25:9 - nên Ta sẽ tập hợp các đội quân phương bắc và Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, là người Ta đã ủy quyền. Ta sẽ cho chúng đến tấn công vào đất này và dân của nó cùng các nước láng giềng. Ta sẽ tuyệt diệt chúng và biến nước chúng thành một nơi hoang vu, chúng trở thành đối tượng cho người ta khinh khi và chê cười.
- Giê-rê-mi 25:1 - Đây là sứ điệp từ Chúa Hằng Hữu ban cho Giê-rê-mi phán về dân cư Giu-đa vào năm thứ tư Giê-hô-gia-kim cai trị Giu-đa. Đây cũng là năm Vua Nê-bu-cát-nết-sa bắt đầu cai trị Ba-by-lôn.
- Đa-ni-ên 1:1 - Năm thứ ba triều Vua Giê-hô-gia-kim, nước Giu-đa, Nê-bu-cát-nết-sa, vua Ba-by-lôn đem quân bao vây Giê-ru-sa-lem.