Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
13:5 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu đã dấy lên một người giải thoát Ít-ra-ên khỏi quyền lực A-ram, và họ lại được sống an hòa như xưa.
  • 新标点和合本 - 耶和华赐给以色列人一位拯救者,使他们脱离亚兰人的手;于是以色列人仍旧安居在家里。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华赐给以色列一位拯救者,使他们脱离亚兰人的手,于是以色列人仍旧安居在自己的帐棚里。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华赐给以色列一位拯救者,使他们脱离亚兰人的手,于是以色列人仍旧安居在自己的帐棚里。
  • 当代译本 - 赐给以色列人一位拯救者,从亚兰人手中救了他们。他们便像从前一样安居乐业。
  • 圣经新译本 - 耶和华就赐给以色列一位拯救者,他救他们脱离亚兰王的手,于是以色列人可以在自己的家安居,好像以前一样。
  • 中文标准译本 - 耶和华赐予以色列一位拯救者,他们就脱离了亚兰人的手。于是以色列子民像从前那样,安居在自己的帐篷里。
  • 现代标点和合本 - 耶和华赐给以色列人一位拯救者,使他们脱离亚兰人的手,于是以色列人仍旧安居在家里。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华赐给以色列人一位拯救者,使他们脱离亚兰人的手。于是以色列人仍旧安居在家里。
  • New International Version - The Lord provided a deliverer for Israel, and they escaped from the power of Aram. So the Israelites lived in their own homes as they had before.
  • New International Reader's Version - The Lord provided someone to save Israel. And they escaped from the power of Aram. So the Israelites lived in their own homes, just as they had before.
  • English Standard Version - (Therefore the Lord gave Israel a savior, so that they escaped from the hand of the Syrians, and the people of Israel lived in their homes as formerly.
  • New Living Translation - So the Lord provided someone to rescue the Israelites from the tyranny of the Arameans. Then Israel lived in safety again as they had in former days.
  • Christian Standard Bible - Therefore, the Lord gave Israel a deliverer, and they escaped from the power of the Arameans. Then the people of Israel returned to their former way of life,
  • New American Standard Bible - And the Lord gave Israel a savior, so that they escaped from under the hand of the Arameans; and the sons of Israel lived in their tents as previously.
  • New King James Version - Then the Lord gave Israel a deliverer, so that they escaped from under the hand of the Syrians; and the children of Israel dwelt in their tents as before.
  • Amplified Bible - Then the Lord gave Israel a savior [to rescue them and give them peace], so that they escaped from under the hand of the Arameans; and the sons (descendants) of Israel lived in their tents as before.
  • American Standard Version - (And Jehovah gave Israel a saviour, so that they went out from under the hand of the Syrians; and the children of Israel dwelt in their tents as beforetime.
  • King James Version - (And the Lord gave Israel a saviour, so that they went out from under the hand of the Syrians: and the children of Israel dwelt in their tents, as beforetime.
  • New English Translation - The Lord provided a deliverer for Israel and they were freed from Syria’s power. The Israelites once more lived in security.
  • World English Bible - (Yahweh gave Israel a savior, so that they went out from under the hand of the Syrians; and the children of Israel lived in their tents as before.
  • 新標點和合本 - 耶和華賜給以色列人一位拯救者,使他們脫離亞蘭人的手;於是以色列人仍舊安居在家裏。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華賜給以色列一位拯救者,使他們脫離亞蘭人的手,於是以色列人仍舊安居在自己的帳棚裏。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華賜給以色列一位拯救者,使他們脫離亞蘭人的手,於是以色列人仍舊安居在自己的帳棚裏。
  • 當代譯本 - 賜給以色列人一位拯救者,從亞蘭人手中救了他們。他們便像從前一樣安居樂業。
  • 聖經新譯本 - 耶和華就賜給以色列一位拯救者,他救他們脫離亞蘭王的手,於是以色列人可以在自己的家安居,好像以前一樣。
  • 呂振中譯本 - (永恆主賜給 以色列 人一位拯救者,使他們從 亞蘭 人手下擺脫出來,所以 以色列 人仍像素常一樣、安居在家 裏。
  • 中文標準譯本 - 耶和華賜予以色列一位拯救者,他們就脫離了亞蘭人的手。於是以色列子民像從前那樣,安居在自己的帳篷裡。
  • 現代標點和合本 - 耶和華賜給以色列人一位拯救者,使他們脫離亞蘭人的手,於是以色列人仍舊安居在家裡。
  • 文理和合譯本 - 耶和華賜救者於以色列人、俾脫亞蘭人手、居於其幕如故、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主遂立拯救 以色列 人者、俾脫於 亞蘭 王之手、安居如舊、 原文作居其幕如舊
  • Nueva Versión Internacional - El Señor les proveyó un libertador, de modo que los israelitas pudieron librarse del poder de los sirios y vivir tranquilos, como antes.
  • 현대인의 성경 - 지도자 한 사람을 보내 그들을 시리아 사람들에게서 구출해 내셨다. 그래서 이스라엘 사람들은 전과 같이 평화롭게 지냈으나
  • Новый Русский Перевод - Господь дал Израилю избавителя, и они вышли из-под власти Арама. Израильтяне стали мирно жить в домах, как и прежде.
  • Восточный перевод - Вечный дал Исраилу избавителя, и Исраил вышел из-под власти Сирии. Исраильтяне стали жить в мире, как и прежде.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный дал Исраилу избавителя, и Исраил вышел из-под власти Сирии. Исраильтяне стали жить в мире, как и прежде.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный дал Исроилу избавителя, и Исроил вышел из-под власти Сирии. Исроильтяне стали жить в мире, как и прежде.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il envoya aux Israélites un libérateur pour les délivrer des Syriens . Dès lors, ils purent de nouveau vivre tranquilles chez eux comme autrefois.
  • リビングバイブル - 主はイスラエルに指導者を起こし、シリヤ軍の圧制から救い出したので、人々は以前のように平和に過ごせるようになりました。
  • Nova Versão Internacional - O Senhor providenciou um libertador para Israel, que escapou do poder da Síria. Assim os israelitas moraram em suas casas como anteriormente.
  • Hoffnung für alle - Der Herr schickte den Israeliten einen Retter, der sie von der Herrschaft der Syrer befreite. Nun konnten sie wieder wie früher in Ruhe und Frieden leben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าจึงประทานผู้กอบกู้ซึ่งช่วยอิสราเอลพ้นจากอำนาจของอารัม ดังนั้นชนอิสราเอลจึงได้อยู่ในบ้านเรือนของตนเหมือนแต่ก่อน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - (ดังนั้น​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จึง​มอบ​ผู้​ช่วย​ให้​พ้น​ภัย​ผู้​หนึ่ง​แก่​อิสราเอล เพื่อ​ให้​พ้น​จาก​เงื้อม​มือ​ของ​ชาว​อารัม และ​ชาว​อิสราเอล​ก็​อาศัย​อยู่​ใน​บ้าน​ของ​ตน​ดัง​เดิม
交叉引用
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 19:4 - Các thành này dùng để bảo vệ những ai vô ý giết người, chứ không vì thù ghét. Chạy vào đó, người ấy được sống còn.
  • Y-sai 19:20 - Đó là dấu hiệu chứng tỏ người Ai Cập đã thờ Chúa Hằng Hữu Vạn Quân giữa đất nước mình. Khi dân chúng kêu cầu Chúa Hằng Hữu giúp chống lại quân xâm lăng áp bức, Chúa sẽ sai một vị cứu tinh vĩ đại đến giải cứu họ.
  • Lu-ca 2:11 - Đêm nay, Đấng Cứu Rỗi—phải, Đấng Mết-si-a, là Chúa—đã ra đời tại Bết-lê-hem, thành Đa-vít!
  • 1 Sa-mu-ên 19:7 - Giô-na-than gọi Đa-vít, kể lại cho bạn cuộc đàm đạo với cha. Sau đó, Giô-na-than đem Đa-vít đến gặp Sau-lơ, và Đa-vít tiếp tục phục vụ Sau-lơ như trước.
  • Xuất Ai Cập 4:10 - Môi-se viện cớ với Chúa Hằng Hữu: “Chúa ơi, từ trước đến nay con vốn là người không có tài ăn nói, vì miệng lưỡi con hay ấp a ấp úng.”
  • Áp-đia 1:21 - Những người được giải cứu sẽ lên Núi Si-ôn trong Giê-ru-sa-lem để cai quản khắp núi đồi Ê-sau. Và vương quốc ấy sẽ thuộc về Chúa Hằng Hữu.
  • 1 Sử Ký 11:2 - Ngay lúc Sau-lơ còn làm vua, chính ông là người dẫn chúng tôi ra trận và đưa chúng tôi về. Lúc ấy, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ông, có phán bảo ông: ‘Ngươi sẽ chăn dắt dân Ta là Ít-ra-ên. Ngươi sẽ lãnh đạo dân Ta, là Ít-ra-ên.’”
  • 2 Các Vua 14:27 - nên Ngài dùng Giê-rô-bô-am II, con Giô-ách, giải cứu họ, và Chúa Hằng Hữu không hề có ý định xóa tên Ít-ra-ên trên đất.
  • Nê-hê-mi 9:27 - Vì vậy, Chúa để mặc kẻ thù làm cho họ khốn đốn. Trong lúc gian truân, họ kêu xin Chúa; và Chúa nghe họ. Với lòng thương xót vô biên, Chúa dùng những vị anh hùng đến giải cứu họ khỏi tay quân thù.
  • 2 Các Vua 14:25 - Giê-rô-bô-am khôi phục bờ cõi Ít-ra-ên từ Ha-mát đến Biển Chết, đúng như lời Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, đã dùng đầy tớ Ngài là Tiên tri Giô-na, con trai A-mi-tai, người Gát-hê-phe loan báo trước.
  • 2 Các Vua 13:25 - Giô-ách đem quân đánh Bên Ha-đát, con trai Ha-xa-ên, thắng ba trận lớn, chiếm lại các thành Bên Ha-đát đã chiếm của Ít-ra-ên dưới triều Vua Giô-a-cha cha mình.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu đã dấy lên một người giải thoát Ít-ra-ên khỏi quyền lực A-ram, và họ lại được sống an hòa như xưa.
  • 新标点和合本 - 耶和华赐给以色列人一位拯救者,使他们脱离亚兰人的手;于是以色列人仍旧安居在家里。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华赐给以色列一位拯救者,使他们脱离亚兰人的手,于是以色列人仍旧安居在自己的帐棚里。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华赐给以色列一位拯救者,使他们脱离亚兰人的手,于是以色列人仍旧安居在自己的帐棚里。
  • 当代译本 - 赐给以色列人一位拯救者,从亚兰人手中救了他们。他们便像从前一样安居乐业。
  • 圣经新译本 - 耶和华就赐给以色列一位拯救者,他救他们脱离亚兰王的手,于是以色列人可以在自己的家安居,好像以前一样。
  • 中文标准译本 - 耶和华赐予以色列一位拯救者,他们就脱离了亚兰人的手。于是以色列子民像从前那样,安居在自己的帐篷里。
  • 现代标点和合本 - 耶和华赐给以色列人一位拯救者,使他们脱离亚兰人的手,于是以色列人仍旧安居在家里。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华赐给以色列人一位拯救者,使他们脱离亚兰人的手。于是以色列人仍旧安居在家里。
  • New International Version - The Lord provided a deliverer for Israel, and they escaped from the power of Aram. So the Israelites lived in their own homes as they had before.
  • New International Reader's Version - The Lord provided someone to save Israel. And they escaped from the power of Aram. So the Israelites lived in their own homes, just as they had before.
  • English Standard Version - (Therefore the Lord gave Israel a savior, so that they escaped from the hand of the Syrians, and the people of Israel lived in their homes as formerly.
  • New Living Translation - So the Lord provided someone to rescue the Israelites from the tyranny of the Arameans. Then Israel lived in safety again as they had in former days.
  • Christian Standard Bible - Therefore, the Lord gave Israel a deliverer, and they escaped from the power of the Arameans. Then the people of Israel returned to their former way of life,
  • New American Standard Bible - And the Lord gave Israel a savior, so that they escaped from under the hand of the Arameans; and the sons of Israel lived in their tents as previously.
  • New King James Version - Then the Lord gave Israel a deliverer, so that they escaped from under the hand of the Syrians; and the children of Israel dwelt in their tents as before.
  • Amplified Bible - Then the Lord gave Israel a savior [to rescue them and give them peace], so that they escaped from under the hand of the Arameans; and the sons (descendants) of Israel lived in their tents as before.
  • American Standard Version - (And Jehovah gave Israel a saviour, so that they went out from under the hand of the Syrians; and the children of Israel dwelt in their tents as beforetime.
  • King James Version - (And the Lord gave Israel a saviour, so that they went out from under the hand of the Syrians: and the children of Israel dwelt in their tents, as beforetime.
  • New English Translation - The Lord provided a deliverer for Israel and they were freed from Syria’s power. The Israelites once more lived in security.
  • World English Bible - (Yahweh gave Israel a savior, so that they went out from under the hand of the Syrians; and the children of Israel lived in their tents as before.
  • 新標點和合本 - 耶和華賜給以色列人一位拯救者,使他們脫離亞蘭人的手;於是以色列人仍舊安居在家裏。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華賜給以色列一位拯救者,使他們脫離亞蘭人的手,於是以色列人仍舊安居在自己的帳棚裏。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華賜給以色列一位拯救者,使他們脫離亞蘭人的手,於是以色列人仍舊安居在自己的帳棚裏。
  • 當代譯本 - 賜給以色列人一位拯救者,從亞蘭人手中救了他們。他們便像從前一樣安居樂業。
  • 聖經新譯本 - 耶和華就賜給以色列一位拯救者,他救他們脫離亞蘭王的手,於是以色列人可以在自己的家安居,好像以前一樣。
  • 呂振中譯本 - (永恆主賜給 以色列 人一位拯救者,使他們從 亞蘭 人手下擺脫出來,所以 以色列 人仍像素常一樣、安居在家 裏。
  • 中文標準譯本 - 耶和華賜予以色列一位拯救者,他們就脫離了亞蘭人的手。於是以色列子民像從前那樣,安居在自己的帳篷裡。
  • 現代標點和合本 - 耶和華賜給以色列人一位拯救者,使他們脫離亞蘭人的手,於是以色列人仍舊安居在家裡。
  • 文理和合譯本 - 耶和華賜救者於以色列人、俾脫亞蘭人手、居於其幕如故、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主遂立拯救 以色列 人者、俾脫於 亞蘭 王之手、安居如舊、 原文作居其幕如舊
  • Nueva Versión Internacional - El Señor les proveyó un libertador, de modo que los israelitas pudieron librarse del poder de los sirios y vivir tranquilos, como antes.
  • 현대인의 성경 - 지도자 한 사람을 보내 그들을 시리아 사람들에게서 구출해 내셨다. 그래서 이스라엘 사람들은 전과 같이 평화롭게 지냈으나
  • Новый Русский Перевод - Господь дал Израилю избавителя, и они вышли из-под власти Арама. Израильтяне стали мирно жить в домах, как и прежде.
  • Восточный перевод - Вечный дал Исраилу избавителя, и Исраил вышел из-под власти Сирии. Исраильтяне стали жить в мире, как и прежде.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный дал Исраилу избавителя, и Исраил вышел из-под власти Сирии. Исраильтяне стали жить в мире, как и прежде.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный дал Исроилу избавителя, и Исроил вышел из-под власти Сирии. Исроильтяне стали жить в мире, как и прежде.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il envoya aux Israélites un libérateur pour les délivrer des Syriens . Dès lors, ils purent de nouveau vivre tranquilles chez eux comme autrefois.
  • リビングバイブル - 主はイスラエルに指導者を起こし、シリヤ軍の圧制から救い出したので、人々は以前のように平和に過ごせるようになりました。
  • Nova Versão Internacional - O Senhor providenciou um libertador para Israel, que escapou do poder da Síria. Assim os israelitas moraram em suas casas como anteriormente.
  • Hoffnung für alle - Der Herr schickte den Israeliten einen Retter, der sie von der Herrschaft der Syrer befreite. Nun konnten sie wieder wie früher in Ruhe und Frieden leben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าจึงประทานผู้กอบกู้ซึ่งช่วยอิสราเอลพ้นจากอำนาจของอารัม ดังนั้นชนอิสราเอลจึงได้อยู่ในบ้านเรือนของตนเหมือนแต่ก่อน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - (ดังนั้น​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จึง​มอบ​ผู้​ช่วย​ให้​พ้น​ภัย​ผู้​หนึ่ง​แก่​อิสราเอล เพื่อ​ให้​พ้น​จาก​เงื้อม​มือ​ของ​ชาว​อารัม และ​ชาว​อิสราเอล​ก็​อาศัย​อยู่​ใน​บ้าน​ของ​ตน​ดัง​เดิม
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 19:4 - Các thành này dùng để bảo vệ những ai vô ý giết người, chứ không vì thù ghét. Chạy vào đó, người ấy được sống còn.
  • Y-sai 19:20 - Đó là dấu hiệu chứng tỏ người Ai Cập đã thờ Chúa Hằng Hữu Vạn Quân giữa đất nước mình. Khi dân chúng kêu cầu Chúa Hằng Hữu giúp chống lại quân xâm lăng áp bức, Chúa sẽ sai một vị cứu tinh vĩ đại đến giải cứu họ.
  • Lu-ca 2:11 - Đêm nay, Đấng Cứu Rỗi—phải, Đấng Mết-si-a, là Chúa—đã ra đời tại Bết-lê-hem, thành Đa-vít!
  • 1 Sa-mu-ên 19:7 - Giô-na-than gọi Đa-vít, kể lại cho bạn cuộc đàm đạo với cha. Sau đó, Giô-na-than đem Đa-vít đến gặp Sau-lơ, và Đa-vít tiếp tục phục vụ Sau-lơ như trước.
  • Xuất Ai Cập 4:10 - Môi-se viện cớ với Chúa Hằng Hữu: “Chúa ơi, từ trước đến nay con vốn là người không có tài ăn nói, vì miệng lưỡi con hay ấp a ấp úng.”
  • Áp-đia 1:21 - Những người được giải cứu sẽ lên Núi Si-ôn trong Giê-ru-sa-lem để cai quản khắp núi đồi Ê-sau. Và vương quốc ấy sẽ thuộc về Chúa Hằng Hữu.
  • 1 Sử Ký 11:2 - Ngay lúc Sau-lơ còn làm vua, chính ông là người dẫn chúng tôi ra trận và đưa chúng tôi về. Lúc ấy, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ông, có phán bảo ông: ‘Ngươi sẽ chăn dắt dân Ta là Ít-ra-ên. Ngươi sẽ lãnh đạo dân Ta, là Ít-ra-ên.’”
  • 2 Các Vua 14:27 - nên Ngài dùng Giê-rô-bô-am II, con Giô-ách, giải cứu họ, và Chúa Hằng Hữu không hề có ý định xóa tên Ít-ra-ên trên đất.
  • Nê-hê-mi 9:27 - Vì vậy, Chúa để mặc kẻ thù làm cho họ khốn đốn. Trong lúc gian truân, họ kêu xin Chúa; và Chúa nghe họ. Với lòng thương xót vô biên, Chúa dùng những vị anh hùng đến giải cứu họ khỏi tay quân thù.
  • 2 Các Vua 14:25 - Giê-rô-bô-am khôi phục bờ cõi Ít-ra-ên từ Ha-mát đến Biển Chết, đúng như lời Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, đã dùng đầy tớ Ngài là Tiên tri Giô-na, con trai A-mi-tai, người Gát-hê-phe loan báo trước.
  • 2 Các Vua 13:25 - Giô-ách đem quân đánh Bên Ha-đát, con trai Ha-xa-ên, thắng ba trận lớn, chiếm lại các thành Bên Ha-đát đã chiếm của Ít-ra-ên dưới triều Vua Giô-a-cha cha mình.
圣经
资源
计划
奉献