Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
9:8 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đức Chúa Trời ban ơn phước dồi dào để anh chị em luôn luôn đầy đủ mọi nhu cầu và còn dư sức làm mọi việc lành.
  • 新标点和合本 - 神能将各样的恩惠多多地加给你们,使你们凡事常常充足,能多行各样善事。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 上帝能将各样的恩惠多多加给你们,使你们凡事常常充足,能多做各样善事。
  • 和合本2010(神版-简体) - 神能将各样的恩惠多多加给你们,使你们凡事常常充足,能多做各样善事。
  • 当代译本 - 上帝能够把各样恩典多多赐给你们,使你们在各方面常常富足有余,可以多行各种善事。
  • 圣经新译本 -  神能把各样的恩惠多多地加给你们,使你们凡事常常充足,多作各样的善事。
  • 中文标准译本 - 神能使一切的恩典丰丰富富地临到你们,使你们总是在一切事上都能知足,在一切美善的工作上充实满溢。
  • 现代标点和合本 - 神能将各样的恩惠多多地加给你们,使你们凡事常常充足,能多行各样善事,
  • 和合本(拼音版) - 上帝能将各样的恩惠多多地加给你们,使你们凡事常常充足,能多行各样善事。
  • New International Version - And God is able to bless you abundantly, so that in all things at all times, having all that you need, you will abound in every good work.
  • New International Reader's Version - And God is able to shower all kinds of blessings on you. So in all things and at all times you will have everything you need. You will do more and more good works.
  • English Standard Version - And God is able to make all grace abound to you, so that having all sufficiency in all things at all times, you may abound in every good work.
  • New Living Translation - And God will generously provide all you need. Then you will always have everything you need and plenty left over to share with others.
  • The Message - God can pour on the blessings in astonishing ways so that you’re ready for anything and everything, more than just ready to do what needs to be done. As one psalmist puts it, He throws caution to the winds, giving to the needy in reckless abandon. His right-living, right-giving ways never run out, never wear out. This most generous God who gives seed to the farmer that becomes bread for your meals is more than extravagant with you. He gives you something you can then give away, which grows into full-formed lives, robust in God, wealthy in every way, so that you can be generous in every way, producing with us great praise to God.
  • Christian Standard Bible - And God is able to make every grace overflow to you, so that in every way, always having everything you need, you may excel in every good work.
  • New American Standard Bible - And God is able to make all grace overflow to you, so that, always having all sufficiency in everything, you may have an abundance for every good deed;
  • New King James Version - And God is able to make all grace abound toward you, that you, always having all sufficiency in all things, may have an abundance for every good work.
  • Amplified Bible - And God is able to make all grace [every favor and earthly blessing] come in abundance to you, so that you may always [under all circumstances, regardless of the need] have complete sufficiency in everything [being completely self-sufficient in Him], and have an abundance for every good work and act of charity.
  • American Standard Version - And God is able to make all grace abound unto you; that ye, having always all sufficiency in everything, may abound unto every good work:
  • King James Version - And God is able to make all grace abound toward you; that ye, always having all sufficiency in all things, may abound to every good work:
  • New English Translation - And God is able to make all grace overflow to you so that because you have enough of everything in every way at all times, you will overflow in every good work.
  • World English Bible - And God is able to make all grace abound to you, that you, always having all sufficiency in everything, may abound to every good work.
  • 新標點和合本 - 神能將各樣的恩惠多多地加給你們,使你們凡事常常充足,能多行各樣善事。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 上帝能將各樣的恩惠多多加給你們,使你們凡事常常充足,能多做各樣善事。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 神能將各樣的恩惠多多加給你們,使你們凡事常常充足,能多做各樣善事。
  • 當代譯本 - 上帝能夠把各樣恩典多多賜給你們,使你們在各方面常常富足有餘,可以多行各種善事。
  • 聖經新譯本 -  神能把各樣的恩惠多多地加給你們,使你們凡事常常充足,多作各樣的善事。
  • 呂振中譯本 - 上帝能使各樣的恩惠充盈滿溢地流到你們身上來,使你們凡事常有十分的充足,能夠溢流出各樣慈善的事來。
  • 中文標準譯本 - 神能使一切的恩典豐豐富富地臨到你們,使你們總是在一切事上都能知足,在一切美善的工作上充實滿溢。
  • 現代標點和合本 - 神能將各樣的恩惠多多地加給你們,使你們凡事常常充足,能多行各樣善事,
  • 文理和合譯本 - 上帝能沛諸恩於爾、令爾萬事恆足、溢於諸善、
  • 文理委辦譯本 - 上帝能加恩與爾、令爾恆足、萬善備於己、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天主能以諸恩廣施於爾、使爾凡事恆足、可多行諸善、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 且天主全能、必使各種美德暢茂條達於爾等之胸中、俾爾等萬事舉足、無善不俱。
  • Nueva Versión Internacional - Y Dios puede hacer que toda gracia abunde para ustedes, de manera que siempre, en toda circunstancia, tengan todo lo necesario, y toda buena obra abunde en ustedes.
  • 현대인의 성경 - 하나님은 여러분이 모든 일에 항상 풍족하여 선한 일을 많이 할 수 있도록 여러분에게 모든 은혜를 넘치게 주실 수 있습니다.
  • Новый Русский Перевод - Бог может обеспечить вас всем, что нужно , чтобы у вас всегда было всего в достатке и с лихвой хватало еще на любое доброе дело,
  • Восточный перевод - Всевышний может обеспечить вас всем, что нужно, чтобы у вас всегда было всего в достатке и с лихвой хватало ещё на любое доброе дело,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Аллах может обеспечить вас всем, что нужно, чтобы у вас всегда было всего в достатке и с лихвой хватало ещё на любое доброе дело,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Всевышний может обеспечить вас всем, что нужно, чтобы у вас всегда было всего в достатке и с лихвой хватало ещё на любое доброе дело,
  • La Bible du Semeur 2015 - Il a aussi le pouvoir de vous combler de toutes sortes de bienfaits : ainsi vous aurez, en tout temps et en toutes choses, tout ce dont vous avez besoin, et il vous en restera encore du superflu pour toutes sortes d’œuvres bonnes,
  • リビングバイブル - 神様は、必要なものは何でもあり余るほど与えて、不足がないようにしてくださいます。それで、必要が満たされたあと、なお十分な余裕があるので、他の人々に喜んで分けることができるのです。
  • Nestle Aland 28 - δυνατεῖ δὲ ὁ θεὸς πᾶσαν χάριν περισσεῦσαι εἰς ὑμᾶς, ἵνα ἐν παντὶ πάντοτε πᾶσαν αὐτάρκειαν ἔχοντες περισσεύητε εἰς πᾶν ἔργον ἀγαθόν,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - δυνατεῖ δὲ ὁ Θεὸς, πᾶσαν χάριν περισσεῦσαι εἰς ὑμᾶς, ἵνα ἐν παντὶ πάντοτε πᾶσαν αὐτάρκειαν ἔχοντες, περισσεύητε εἰς πᾶν ἔργον ἀγαθόν.
  • Nova Versão Internacional - E Deus é poderoso para fazer que toda a graça lhes seja acrescentada, para que em todas as coisas, em todo o tempo, tendo tudo o que é necessário, vocês transbordem em toda boa obra.
  • Hoffnung für alle - Er kann euch so reich beschenken, ja, mit Gutem geradezu überschütten, dass ihr zu jeder Zeit alles habt, was ihr braucht, und mehr als das. So könnt ihr auch noch anderen auf verschiedenste Art und Weise Gutes tun.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และพระเจ้าทรงสามารถประทานพระคุณทุกประการอย่างล้นเหลือแก่ท่าน เพื่อว่าท่านจะมีทุกอย่างที่จำเป็นอยู่ทุกเวลา และท่านจะมีล้นเหลือสำหรับการดีทุกอย่าง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​เจ้า​สามารถ​ให้​พร​ท่าน​อย่าง​เต็ม​เปี่ยม เพื่อ​ท่าน​จะ​ได้​มี​เพียงพอ​ใน​ทุก​สิ่ง​เสมอ และ​ท่าน​จะ​ได้​มี​อย่าง​ล้น​เหลือ​เพื่อ​ช่วย​ผู้อื่น​ได้​อีก​ด้วย
交叉引用
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:17 - an ủi lòng anh chị em và giúp anh chị em mạnh mẽ thực thi mọi việc thiện lành.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:36 - Tại Gia-pha có một nữ tín hữu tên Ta-bi-tha (tiếng Hy Lạp là Đô-ca ) chuyên làm việc cứu tế, từ thiện.
  • Tích 2:14 - Chúa đã hy sinh cứu chúng ta khỏi mọi tội lỗi, luyện lọc chúng ta thành dân tộc riêng của Ngài để sốt sắng làm việc thiện.
  • 2 Ti-mô-thê 3:17 - Nhờ đó, người của Đức Chúa Trời được trang bị, có khả năng làm mọi việc lành.
  • 1 Phi-e-rơ 4:10 - Đức Chúa Trời đã ban cho mỗi người chúng ta một khả năng riêng, hãy dùng để giúp đỡ nhau, như người quản nhiệm biết sử dụng ơn phước muôn màu muôn vẻ của Đức Chúa Trời.
  • 1 Sử Ký 29:12 - Giàu có và vinh quang đều đến từ Chúa, vì Chúa quản trị trên muôn loài. Tay Chúa ban phát quyền năng và sức mạnh, Chúa cho tất cả được cao trọng và hùng mạnh.
  • 1 Sử Ký 29:13 - Lạy Đức Chúa Trời chúng con, chúng con xin cảm tạ và ngợi tôn Danh vinh quang của Ngài!
  • 1 Sử Ký 29:14 - Nhưng con là ai, dân tộc con là gì mà chúng con dám tự nguyện dâng tài vật cho Chúa? Mọi vật đều thuộc về Chúa, chúng con chỉ dâng cho Ngài vật sở hữu của Ngài!
  • 1 Cô-rinh-tô 15:58 - Vậy, thưa anh chị em thân yêu, hãy giữ vững đức tin, đừng rúng chuyển. Luôn luôn tích cực phục vụ Chúa, vì không một việc nào anh chị em làm cho Chúa là vô ích cả.
  • Cô-lô-se 1:10 - cho anh chị em sống xứng đáng với Chúa, hoàn toàn vui lòng Ngài, làm việc tốt lành cho mọi người và ngày càng hiểu biết Đức Chúa Trời.
  • Ê-phê-sô 2:10 - Đức Chúa Trời sáng tạo chúng ta và truyền cho chúng ta sự sống mới trong Chúa Cứu Thế Giê-xu để chúng ta thực hiện những việc tốt lành Ngài hoạch định từ trước.
  • Châm Ngôn 11:24 - Người rộng rãi lại thu hoạch nhiều, người keo kiệt lại gặp túng quẫn.
  • Tích 3:8 - Đó là những lời chân thật ta muốn con nhấn mạnh để những người tin Chúa chăm làm việc thiện. Những điều ấy vừa chính đáng vừa hữu ích cho mọi người.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:11 - Như thế anh chị em được giàu có dư dật là để cứu trợ rộng rãi, và khi chúng tôi trao lại tặng phẩm ấy, người nhận sẽ dâng lời tạ ơn Chúa.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:2 - Trong lúc bị khó khăn thử thách, họ vẫn đầy lòng vui mừng, dù nghèo khổ cùng cực, họ vẫn rộng rãi cứu trợ mọi người.
  • 2 Sử Ký 25:9 - A-ma-xia hỏi người của Đức Chúa Trời: “Nhưng còn số bạc tôi đã trả để thuê đoàn quân Ít-ra-ên này thì sao?” Người của Đức Chúa Trời đáp: “Chúa Hằng Hữu có quyền cho vua nhiều hơn số ấy!”
  • Thi Thiên 84:11 - Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời là mặt trời và khiên thuẫn. Ngài ban ân huệ và vinh quang. Chúa Hằng Hữu không tiếc điều tốt lành cho những ai làm điều công chính.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:19 - Anh được các Hội Thánh chọn làm đại biểu tham gia các cuộc quyên trợ chúng tôi tổ chức tại Giê-ru-sa-lem để tôn vinh Chúa và bày tỏ nhiệt tâm của chúng tôi.
  • Tích 3:14 - Con cũng phải dạy các tín hữu tham gia công tác từ thiện để đời sống họ kết quả tốt đẹp.
  • A-gai 2:8 - Tất cả vàng và bạc đều thuộc về Ta, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán.
  • Châm Ngôn 3:9 - Hãy dùng tài sản và hoa lợi đầu mùa mà tôn vinh Chúa Hằng Hữu.
  • Ma-la-chi 3:10 - Hãy đem tất cả phần mười vào kho. Như thế, nhà Ta sẽ có dư lương thực. Nhân việc này, các ngươi cứ thử nghiệm Ta, xem Ta có mở cửa sổ trời cho các ngươi, đổ phước lành xuống dồi dào đến độ các ngươi không thể thu nhận hết hay không?” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:7 - Tôi biết anh chị em trổi hơn người khác về nhiều phương diện—về đức tin, khẩu tài, kiến thức, nhiệt thành và lòng yêu thương chúng tôi, vậy anh chị em cũng nên làm trổi hơn trong cuộc tương trợ này.
  • Châm Ngôn 28:27 - Người phân phát tài sản cho người nghèo chẳng hề thiếu thốn, nhưng miệng đời nguyền rủa người nhắm mắt làm ngơ.
  • Phi-líp 4:18 - Tôi đã nhận đủ các món quà anh chị em gửi—thật là trọng hậu! Khi Ê-ba-phô-đi mang tặng phẩm của anh chị em đến đây, tôi không còn thiếu thốn gì nữa. Thật là một lễ vật tỏa hương thơm ngào ngạt, một sinh tế làm vui lòng Đức Chúa Trời—
  • Phi-líp 4:19 - Đức Chúa Trời của tôi sẽ đem cả tài nguyên phong phú trong Chúa Cứu Thế Giê-xu mà đáp ứng tất cả các nhu cầu của anh chị em.
  • Châm Ngôn 10:22 - Hạnh phước Chúa Hằng Hữu cho ta giàu có, và đuổi xa những nỗi ưu phiền.
  • Ê-phê-sô 3:20 - Xin vinh quang quy về Đức Chúa Trời; với quyền năng Ngài đang tác động trong chúng ta, Ngài có thể thực hiện mọi điều vượt quá mức chúng ta cầu xin và mong ước.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đức Chúa Trời ban ơn phước dồi dào để anh chị em luôn luôn đầy đủ mọi nhu cầu và còn dư sức làm mọi việc lành.
  • 新标点和合本 - 神能将各样的恩惠多多地加给你们,使你们凡事常常充足,能多行各样善事。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 上帝能将各样的恩惠多多加给你们,使你们凡事常常充足,能多做各样善事。
  • 和合本2010(神版-简体) - 神能将各样的恩惠多多加给你们,使你们凡事常常充足,能多做各样善事。
  • 当代译本 - 上帝能够把各样恩典多多赐给你们,使你们在各方面常常富足有余,可以多行各种善事。
  • 圣经新译本 -  神能把各样的恩惠多多地加给你们,使你们凡事常常充足,多作各样的善事。
  • 中文标准译本 - 神能使一切的恩典丰丰富富地临到你们,使你们总是在一切事上都能知足,在一切美善的工作上充实满溢。
  • 现代标点和合本 - 神能将各样的恩惠多多地加给你们,使你们凡事常常充足,能多行各样善事,
  • 和合本(拼音版) - 上帝能将各样的恩惠多多地加给你们,使你们凡事常常充足,能多行各样善事。
  • New International Version - And God is able to bless you abundantly, so that in all things at all times, having all that you need, you will abound in every good work.
  • New International Reader's Version - And God is able to shower all kinds of blessings on you. So in all things and at all times you will have everything you need. You will do more and more good works.
  • English Standard Version - And God is able to make all grace abound to you, so that having all sufficiency in all things at all times, you may abound in every good work.
  • New Living Translation - And God will generously provide all you need. Then you will always have everything you need and plenty left over to share with others.
  • The Message - God can pour on the blessings in astonishing ways so that you’re ready for anything and everything, more than just ready to do what needs to be done. As one psalmist puts it, He throws caution to the winds, giving to the needy in reckless abandon. His right-living, right-giving ways never run out, never wear out. This most generous God who gives seed to the farmer that becomes bread for your meals is more than extravagant with you. He gives you something you can then give away, which grows into full-formed lives, robust in God, wealthy in every way, so that you can be generous in every way, producing with us great praise to God.
  • Christian Standard Bible - And God is able to make every grace overflow to you, so that in every way, always having everything you need, you may excel in every good work.
  • New American Standard Bible - And God is able to make all grace overflow to you, so that, always having all sufficiency in everything, you may have an abundance for every good deed;
  • New King James Version - And God is able to make all grace abound toward you, that you, always having all sufficiency in all things, may have an abundance for every good work.
  • Amplified Bible - And God is able to make all grace [every favor and earthly blessing] come in abundance to you, so that you may always [under all circumstances, regardless of the need] have complete sufficiency in everything [being completely self-sufficient in Him], and have an abundance for every good work and act of charity.
  • American Standard Version - And God is able to make all grace abound unto you; that ye, having always all sufficiency in everything, may abound unto every good work:
  • King James Version - And God is able to make all grace abound toward you; that ye, always having all sufficiency in all things, may abound to every good work:
  • New English Translation - And God is able to make all grace overflow to you so that because you have enough of everything in every way at all times, you will overflow in every good work.
  • World English Bible - And God is able to make all grace abound to you, that you, always having all sufficiency in everything, may abound to every good work.
  • 新標點和合本 - 神能將各樣的恩惠多多地加給你們,使你們凡事常常充足,能多行各樣善事。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 上帝能將各樣的恩惠多多加給你們,使你們凡事常常充足,能多做各樣善事。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 神能將各樣的恩惠多多加給你們,使你們凡事常常充足,能多做各樣善事。
  • 當代譯本 - 上帝能夠把各樣恩典多多賜給你們,使你們在各方面常常富足有餘,可以多行各種善事。
  • 聖經新譯本 -  神能把各樣的恩惠多多地加給你們,使你們凡事常常充足,多作各樣的善事。
  • 呂振中譯本 - 上帝能使各樣的恩惠充盈滿溢地流到你們身上來,使你們凡事常有十分的充足,能夠溢流出各樣慈善的事來。
  • 中文標準譯本 - 神能使一切的恩典豐豐富富地臨到你們,使你們總是在一切事上都能知足,在一切美善的工作上充實滿溢。
  • 現代標點和合本 - 神能將各樣的恩惠多多地加給你們,使你們凡事常常充足,能多行各樣善事,
  • 文理和合譯本 - 上帝能沛諸恩於爾、令爾萬事恆足、溢於諸善、
  • 文理委辦譯本 - 上帝能加恩與爾、令爾恆足、萬善備於己、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天主能以諸恩廣施於爾、使爾凡事恆足、可多行諸善、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 且天主全能、必使各種美德暢茂條達於爾等之胸中、俾爾等萬事舉足、無善不俱。
  • Nueva Versión Internacional - Y Dios puede hacer que toda gracia abunde para ustedes, de manera que siempre, en toda circunstancia, tengan todo lo necesario, y toda buena obra abunde en ustedes.
  • 현대인의 성경 - 하나님은 여러분이 모든 일에 항상 풍족하여 선한 일을 많이 할 수 있도록 여러분에게 모든 은혜를 넘치게 주실 수 있습니다.
  • Новый Русский Перевод - Бог может обеспечить вас всем, что нужно , чтобы у вас всегда было всего в достатке и с лихвой хватало еще на любое доброе дело,
  • Восточный перевод - Всевышний может обеспечить вас всем, что нужно, чтобы у вас всегда было всего в достатке и с лихвой хватало ещё на любое доброе дело,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Аллах может обеспечить вас всем, что нужно, чтобы у вас всегда было всего в достатке и с лихвой хватало ещё на любое доброе дело,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Всевышний может обеспечить вас всем, что нужно, чтобы у вас всегда было всего в достатке и с лихвой хватало ещё на любое доброе дело,
  • La Bible du Semeur 2015 - Il a aussi le pouvoir de vous combler de toutes sortes de bienfaits : ainsi vous aurez, en tout temps et en toutes choses, tout ce dont vous avez besoin, et il vous en restera encore du superflu pour toutes sortes d’œuvres bonnes,
  • リビングバイブル - 神様は、必要なものは何でもあり余るほど与えて、不足がないようにしてくださいます。それで、必要が満たされたあと、なお十分な余裕があるので、他の人々に喜んで分けることができるのです。
  • Nestle Aland 28 - δυνατεῖ δὲ ὁ θεὸς πᾶσαν χάριν περισσεῦσαι εἰς ὑμᾶς, ἵνα ἐν παντὶ πάντοτε πᾶσαν αὐτάρκειαν ἔχοντες περισσεύητε εἰς πᾶν ἔργον ἀγαθόν,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - δυνατεῖ δὲ ὁ Θεὸς, πᾶσαν χάριν περισσεῦσαι εἰς ὑμᾶς, ἵνα ἐν παντὶ πάντοτε πᾶσαν αὐτάρκειαν ἔχοντες, περισσεύητε εἰς πᾶν ἔργον ἀγαθόν.
  • Nova Versão Internacional - E Deus é poderoso para fazer que toda a graça lhes seja acrescentada, para que em todas as coisas, em todo o tempo, tendo tudo o que é necessário, vocês transbordem em toda boa obra.
  • Hoffnung für alle - Er kann euch so reich beschenken, ja, mit Gutem geradezu überschütten, dass ihr zu jeder Zeit alles habt, was ihr braucht, und mehr als das. So könnt ihr auch noch anderen auf verschiedenste Art und Weise Gutes tun.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และพระเจ้าทรงสามารถประทานพระคุณทุกประการอย่างล้นเหลือแก่ท่าน เพื่อว่าท่านจะมีทุกอย่างที่จำเป็นอยู่ทุกเวลา และท่านจะมีล้นเหลือสำหรับการดีทุกอย่าง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​เจ้า​สามารถ​ให้​พร​ท่าน​อย่าง​เต็ม​เปี่ยม เพื่อ​ท่าน​จะ​ได้​มี​เพียงพอ​ใน​ทุก​สิ่ง​เสมอ และ​ท่าน​จะ​ได้​มี​อย่าง​ล้น​เหลือ​เพื่อ​ช่วย​ผู้อื่น​ได้​อีก​ด้วย
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:17 - an ủi lòng anh chị em và giúp anh chị em mạnh mẽ thực thi mọi việc thiện lành.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:36 - Tại Gia-pha có một nữ tín hữu tên Ta-bi-tha (tiếng Hy Lạp là Đô-ca ) chuyên làm việc cứu tế, từ thiện.
  • Tích 2:14 - Chúa đã hy sinh cứu chúng ta khỏi mọi tội lỗi, luyện lọc chúng ta thành dân tộc riêng của Ngài để sốt sắng làm việc thiện.
  • 2 Ti-mô-thê 3:17 - Nhờ đó, người của Đức Chúa Trời được trang bị, có khả năng làm mọi việc lành.
  • 1 Phi-e-rơ 4:10 - Đức Chúa Trời đã ban cho mỗi người chúng ta một khả năng riêng, hãy dùng để giúp đỡ nhau, như người quản nhiệm biết sử dụng ơn phước muôn màu muôn vẻ của Đức Chúa Trời.
  • 1 Sử Ký 29:12 - Giàu có và vinh quang đều đến từ Chúa, vì Chúa quản trị trên muôn loài. Tay Chúa ban phát quyền năng và sức mạnh, Chúa cho tất cả được cao trọng và hùng mạnh.
  • 1 Sử Ký 29:13 - Lạy Đức Chúa Trời chúng con, chúng con xin cảm tạ và ngợi tôn Danh vinh quang của Ngài!
  • 1 Sử Ký 29:14 - Nhưng con là ai, dân tộc con là gì mà chúng con dám tự nguyện dâng tài vật cho Chúa? Mọi vật đều thuộc về Chúa, chúng con chỉ dâng cho Ngài vật sở hữu của Ngài!
  • 1 Cô-rinh-tô 15:58 - Vậy, thưa anh chị em thân yêu, hãy giữ vững đức tin, đừng rúng chuyển. Luôn luôn tích cực phục vụ Chúa, vì không một việc nào anh chị em làm cho Chúa là vô ích cả.
  • Cô-lô-se 1:10 - cho anh chị em sống xứng đáng với Chúa, hoàn toàn vui lòng Ngài, làm việc tốt lành cho mọi người và ngày càng hiểu biết Đức Chúa Trời.
  • Ê-phê-sô 2:10 - Đức Chúa Trời sáng tạo chúng ta và truyền cho chúng ta sự sống mới trong Chúa Cứu Thế Giê-xu để chúng ta thực hiện những việc tốt lành Ngài hoạch định từ trước.
  • Châm Ngôn 11:24 - Người rộng rãi lại thu hoạch nhiều, người keo kiệt lại gặp túng quẫn.
  • Tích 3:8 - Đó là những lời chân thật ta muốn con nhấn mạnh để những người tin Chúa chăm làm việc thiện. Những điều ấy vừa chính đáng vừa hữu ích cho mọi người.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:11 - Như thế anh chị em được giàu có dư dật là để cứu trợ rộng rãi, và khi chúng tôi trao lại tặng phẩm ấy, người nhận sẽ dâng lời tạ ơn Chúa.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:2 - Trong lúc bị khó khăn thử thách, họ vẫn đầy lòng vui mừng, dù nghèo khổ cùng cực, họ vẫn rộng rãi cứu trợ mọi người.
  • 2 Sử Ký 25:9 - A-ma-xia hỏi người của Đức Chúa Trời: “Nhưng còn số bạc tôi đã trả để thuê đoàn quân Ít-ra-ên này thì sao?” Người của Đức Chúa Trời đáp: “Chúa Hằng Hữu có quyền cho vua nhiều hơn số ấy!”
  • Thi Thiên 84:11 - Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời là mặt trời và khiên thuẫn. Ngài ban ân huệ và vinh quang. Chúa Hằng Hữu không tiếc điều tốt lành cho những ai làm điều công chính.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:19 - Anh được các Hội Thánh chọn làm đại biểu tham gia các cuộc quyên trợ chúng tôi tổ chức tại Giê-ru-sa-lem để tôn vinh Chúa và bày tỏ nhiệt tâm của chúng tôi.
  • Tích 3:14 - Con cũng phải dạy các tín hữu tham gia công tác từ thiện để đời sống họ kết quả tốt đẹp.
  • A-gai 2:8 - Tất cả vàng và bạc đều thuộc về Ta, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán.
  • Châm Ngôn 3:9 - Hãy dùng tài sản và hoa lợi đầu mùa mà tôn vinh Chúa Hằng Hữu.
  • Ma-la-chi 3:10 - Hãy đem tất cả phần mười vào kho. Như thế, nhà Ta sẽ có dư lương thực. Nhân việc này, các ngươi cứ thử nghiệm Ta, xem Ta có mở cửa sổ trời cho các ngươi, đổ phước lành xuống dồi dào đến độ các ngươi không thể thu nhận hết hay không?” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:7 - Tôi biết anh chị em trổi hơn người khác về nhiều phương diện—về đức tin, khẩu tài, kiến thức, nhiệt thành và lòng yêu thương chúng tôi, vậy anh chị em cũng nên làm trổi hơn trong cuộc tương trợ này.
  • Châm Ngôn 28:27 - Người phân phát tài sản cho người nghèo chẳng hề thiếu thốn, nhưng miệng đời nguyền rủa người nhắm mắt làm ngơ.
  • Phi-líp 4:18 - Tôi đã nhận đủ các món quà anh chị em gửi—thật là trọng hậu! Khi Ê-ba-phô-đi mang tặng phẩm của anh chị em đến đây, tôi không còn thiếu thốn gì nữa. Thật là một lễ vật tỏa hương thơm ngào ngạt, một sinh tế làm vui lòng Đức Chúa Trời—
  • Phi-líp 4:19 - Đức Chúa Trời của tôi sẽ đem cả tài nguyên phong phú trong Chúa Cứu Thế Giê-xu mà đáp ứng tất cả các nhu cầu của anh chị em.
  • Châm Ngôn 10:22 - Hạnh phước Chúa Hằng Hữu cho ta giàu có, và đuổi xa những nỗi ưu phiền.
  • Ê-phê-sô 3:20 - Xin vinh quang quy về Đức Chúa Trời; với quyền năng Ngài đang tác động trong chúng ta, Ngài có thể thực hiện mọi điều vượt quá mức chúng ta cầu xin và mong ước.
圣经
资源
计划
奉献