Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
9:11 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Như thế anh chị em được giàu có dư dật là để cứu trợ rộng rãi, và khi chúng tôi trao lại tặng phẩm ấy, người nhận sẽ dâng lời tạ ơn Chúa.
  • 新标点和合本 - 叫你们凡事富足,可以多多施舍,就藉着我们使感谢归于 神。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们必凡事富足,能多多施舍,使人藉着我们而生感谢上帝的心。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们必凡事富足,能多多施舍,使人藉着我们而生感谢 神的心。
  • 当代译本 - 叫你们事事丰裕,可以多多施舍。这样,从我们这里得到你们帮助的人便会向上帝献上感恩。
  • 圣经新译本 - 你们既然凡事富裕,就可以慷慨地捐输,使众人藉着我们,对 神生出感谢的心。
  • 中文标准译本 - 使你们在一切事上都得以富足,以致十分慷慨,就藉着我们生出对神的感谢之心。
  • 现代标点和合本 - 叫你们凡事富足,可以多多施舍,就藉着我们使感谢归于神。
  • 和合本(拼音版) - 叫你们凡事富足,可以多多施舍,就藉着我们使感谢归于上帝。
  • New International Version - You will be enriched in every way so that you can be generous on every occasion, and through us your generosity will result in thanksgiving to God.
  • New International Reader's Version - You will be made rich in every way. Then you can always give freely. We will take your many gifts to the people who need them. And they will give thanks to God.
  • English Standard Version - You will be enriched in every way to be generous in every way, which through us will produce thanksgiving to God.
  • New Living Translation - Yes, you will be enriched in every way so that you can always be generous. And when we take your gifts to those who need them, they will thank God.
  • Christian Standard Bible - You will be enriched in every way for all generosity, which produces thanksgiving to God through us.
  • New American Standard Bible - you will be enriched in everything for all liberality, which through us is producing thanksgiving to God.
  • New King James Version - while you are enriched in everything for all liberality, which causes thanksgiving through us to God.
  • Amplified Bible - You will be enriched in every way so that you may be generous, and this [generosity, administered] through us is producing thanksgiving to God [from those who benefit].
  • American Standard Version - ye being enriched in everything unto all liberality, which worketh through us thanksgiving to God.
  • King James Version - Being enriched in every thing to all bountifulness, which causeth through us thanksgiving to God.
  • New English Translation - You will be enriched in every way so that you may be generous on every occasion, which is producing through us thanksgiving to God,
  • World English Bible - you being enriched in everything to all generosity, which produces thanksgiving to God through us.
  • 新標點和合本 - 叫你們凡事富足,可以多多施捨,就藉着我們使感謝歸於神。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們必凡事富足,能多多施捨,使人藉着我們而生感謝上帝的心。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們必凡事富足,能多多施捨,使人藉着我們而生感謝 神的心。
  • 當代譯本 - 叫你們事事豐裕,可以多多施捨。這樣,從我們這裡得到你們幫助的人便會向上帝獻上感恩。
  • 聖經新譯本 - 你們既然凡事富裕,就可以慷慨地捐輸,使眾人藉著我們,對 神生出感謝的心。
  • 呂振中譯本 - 使你們凡事富足,能有十分慷慨的施與。這樣的施與便藉着我們使 眾人 對上帝生出感謝的心來。
  • 中文標準譯本 - 使你們在一切事上都得以富足,以致十分慷慨,就藉著我們生出對神的感謝之心。
  • 現代標點和合本 - 叫你們凡事富足,可以多多施捨,就藉著我們使感謝歸於神。
  • 文理和合譯本 - 俾爾凡事富有、得以博施、致人由我儕而謝上帝、
  • 文理委辦譯本 - 令爾得以博施、我聚而散之、俾受之者謝上帝、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 賜爾凡事富足、得以博施、我集而散之、使受之者謝天主、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 蓋爾等既眾德萃身、而發為慷慨之豪舉、吾儕更當將此慷慨、化為眾口誦主之因緣。
  • Nueva Versión Internacional - Ustedes serán enriquecidos en todo sentido para que en toda ocasión puedan ser generosos, y para que por medio de nosotros la generosidad de ustedes resulte en acciones de gracias a Dios.
  • 현대인의 성경 - 그리하여 여러분은 모든 것에 풍족하여 후한 헌금을 하게 될 것이며 우리를 통해 그 헌금이 전해질 때 많은 사람이 하나님께 감사하게 될 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Вы станете так богаты всем, что всегда сможете щедро помогать людям, и за ваш щедрый дар, переданный через нас, они будут благодарить Бога.
  • Восточный перевод - Вы станете так богаты всем, что всегда сможете щедро помогать людям, и за ваш щедрый дар, переданный через нас, они будут благодарить Всевышнего.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вы станете так богаты всем, что всегда сможете щедро помогать людям, и за ваш щедрый дар, переданный через нас, они будут благодарить Аллаха.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вы станете так богаты всем, что всегда сможете щедро помогать людям, и за ваш щедрый дар, переданный через нас, они будут благодарить Всевышнего.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ainsi vous deviendrez riches de tous les biens et vous pourrez donner largement, ce qui suscitera, chez ceux auxquels nous distribuerons vos dons, de nombreuses prières de reconnaissance envers Dieu.
  • リビングバイブル - そうです。神様から十分いただいたあなたがたは、人にもたくさん贈ることができるのです。そして、私たちがそれを必要としている人々に届ける時、そこには感謝が満ちあふれ、神への賛美がわき上がるのです。
  • Nestle Aland 28 - ἐν παντὶ πλουτιζόμενοι εἰς πᾶσαν ἁπλότητα, ἥτις κατεργάζεται δι’ ἡμῶν εὐχαριστίαν τῷ θεῷ·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐν παντὶ πλουτιζόμενοι εἰς πᾶσαν ἁπλότητα, ἥτις κατεργάζεται δι’ ἡμῶν, εὐχαριστίαν τῷ Θεῷ;
  • Nova Versão Internacional - Vocês serão enriquecidos de todas as formas, para que possam ser generosos em qualquer ocasião e, por nosso intermédio, a sua generosidade resulte em ação de graças a Deus.
  • Hoffnung für alle - Ihr werdet alles so reichlich haben, dass ihr unbesorgt weitergeben könnt. Wenn wir dann eure Gabe überbringen, werden viele Menschen Gott dafür danken.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์จะทรงให้ท่านมั่งคั่งในทุกด้านเพื่อท่านจะสามารถเอื้อเฟื้อเผื่อแผ่ได้ในทุกโอกาส และโดยทางเราความเอื้อเฟื้อเผื่อแผ่ของท่านส่งผลให้มีการขอบพระคุณพระเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​จะ​มั่งคั่ง​ใน​ทุก​ด้าน​เพื่อ​ท่าน​จะ​ได้​เอื้อเฟื้อ​ใน​ทุก​โอกาส เมื่อ​ท่าน​เอื้อเฟื้อ​โดย​ผ่าน​เรา​แล้ว ผล​ที่​ได้​คือ​หลาย​คน​จะ​ขอบคุณ​พระ​เจ้า
交叉引用
  • Rô-ma 12:8 - Ai khích lệ, hãy tận tình khích lệ. Ai cứu tế, hãy dâng hiến rời rộng. Ai lãnh đạo, hãy tận tâm lãnh đạo. Ai an ủi người đau khổ, hãy hết lòng an ủi.
  • 2 Sử Ký 31:10 - Thầy Thượng tế A-xa-ria, thuộc họ Xa-đốc, tâu rằng: “Từ khi toàn dân bắt đầu dâng lễ vật vào Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, chẳng những chúng tôi đủ ăn mà cũng còn dư lại rất nhiều. Chúa Hằng Hữu đã ban phước dồi dào cho dân Ngài, và đây là các phẩm vật còn thừa.”
  • 2 Cô-rinh-tô 9:12 - Vì công cuộc lạc quyên tương trợ này, ngoài mục đích thỏa mãn nhu cầu các tín hữu, còn giúp nhiều người lớn tiếng tạ ơn Đức Chúa Trời.
  • Châm Ngôn 3:9 - Hãy dùng tài sản và hoa lợi đầu mùa mà tôn vinh Chúa Hằng Hữu.
  • Châm Ngôn 3:10 - Như thế, kho thóc con đầy dẫy, thùng chứa rượu mới tràn đầy.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:19 - Anh được các Hội Thánh chọn làm đại biểu tham gia các cuộc quyên trợ chúng tôi tổ chức tại Giê-ru-sa-lem để tôn vinh Chúa và bày tỏ nhiệt tâm của chúng tôi.
  • Ma-la-chi 3:10 - Hãy đem tất cả phần mười vào kho. Như thế, nhà Ta sẽ có dư lương thực. Nhân việc này, các ngươi cứ thử nghiệm Ta, xem Ta có mở cửa sổ trời cho các ngươi, đổ phước lành xuống dồi dào đến độ các ngươi không thể thu nhận hết hay không?” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Ma-la-chi 3:11 - “Ta sẽ không cho sâu bọ cắn phá mùa màng, và nho trong đồng không bị rụng non.” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:2 - Trong lúc bị khó khăn thử thách, họ vẫn đầy lòng vui mừng, dù nghèo khổ cùng cực, họ vẫn rộng rãi cứu trợ mọi người.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:3 - Tôi xin xác nhận, không những họ đóng góp tùy khả năng, nhưng quá khả năng, với tinh thần tự nguyện.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:16 - Cảm tạ Đức Chúa Trời đã cho Tích nhiệt thành giúp đỡ anh chị em như tôi.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:5 - Chúa đã ban ân tứ dồi dào cho anh chị em từ lời nói đến sự hiểu biết chân lý,
  • 2 Cô-rinh-tô 4:15 - Mọi việc ấy đều nhằm mục đích phục vụ anh chị em. Do đó, càng đông người hưởng ân sủng Đức Chúa Trời, càng thêm nhiều lời cảm tạ, ngợi tôn Ngài.
  • 1 Sử Ký 29:12 - Giàu có và vinh quang đều đến từ Chúa, vì Chúa quản trị trên muôn loài. Tay Chúa ban phát quyền năng và sức mạnh, Chúa cho tất cả được cao trọng và hùng mạnh.
  • 1 Sử Ký 29:13 - Lạy Đức Chúa Trời chúng con, chúng con xin cảm tạ và ngợi tôn Danh vinh quang của Ngài!
  • 1 Sử Ký 29:14 - Nhưng con là ai, dân tộc con là gì mà chúng con dám tự nguyện dâng tài vật cho Chúa? Mọi vật đều thuộc về Chúa, chúng con chỉ dâng cho Ngài vật sở hữu của Ngài!
  • 2 Cô-rinh-tô 1:11 - Xin cầu thay cho chúng tôi để Chúa cho chúng tôi được an toàn, và anh chị em cũng sẽ vì chúng tôi cảm tạ ơn lành của Chúa khi Ngài nhậm lời cầu nguyện của anh chị em.
  • 1 Ti-mô-thê 6:17 - Con hãy khuyên bảo người giàu có ở đời này: Đừng kiêu ngạo và tin tưởng nơi tiền của không bền lâu, nhưng phải đặt hy vọng nơi Đức Chúa Trời, Đấng rộng rãi ban mọi vật cho chúng ta được hưởng.
  • 1 Ti-mô-thê 6:18 - Hãy khuyên họ làm điều lành, chuyên lo việc từ thiện, mở lòng rộng rãi và sẵn sàng cứu trợ,
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Như thế anh chị em được giàu có dư dật là để cứu trợ rộng rãi, và khi chúng tôi trao lại tặng phẩm ấy, người nhận sẽ dâng lời tạ ơn Chúa.
  • 新标点和合本 - 叫你们凡事富足,可以多多施舍,就藉着我们使感谢归于 神。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们必凡事富足,能多多施舍,使人藉着我们而生感谢上帝的心。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们必凡事富足,能多多施舍,使人藉着我们而生感谢 神的心。
  • 当代译本 - 叫你们事事丰裕,可以多多施舍。这样,从我们这里得到你们帮助的人便会向上帝献上感恩。
  • 圣经新译本 - 你们既然凡事富裕,就可以慷慨地捐输,使众人藉着我们,对 神生出感谢的心。
  • 中文标准译本 - 使你们在一切事上都得以富足,以致十分慷慨,就藉着我们生出对神的感谢之心。
  • 现代标点和合本 - 叫你们凡事富足,可以多多施舍,就藉着我们使感谢归于神。
  • 和合本(拼音版) - 叫你们凡事富足,可以多多施舍,就藉着我们使感谢归于上帝。
  • New International Version - You will be enriched in every way so that you can be generous on every occasion, and through us your generosity will result in thanksgiving to God.
  • New International Reader's Version - You will be made rich in every way. Then you can always give freely. We will take your many gifts to the people who need them. And they will give thanks to God.
  • English Standard Version - You will be enriched in every way to be generous in every way, which through us will produce thanksgiving to God.
  • New Living Translation - Yes, you will be enriched in every way so that you can always be generous. And when we take your gifts to those who need them, they will thank God.
  • Christian Standard Bible - You will be enriched in every way for all generosity, which produces thanksgiving to God through us.
  • New American Standard Bible - you will be enriched in everything for all liberality, which through us is producing thanksgiving to God.
  • New King James Version - while you are enriched in everything for all liberality, which causes thanksgiving through us to God.
  • Amplified Bible - You will be enriched in every way so that you may be generous, and this [generosity, administered] through us is producing thanksgiving to God [from those who benefit].
  • American Standard Version - ye being enriched in everything unto all liberality, which worketh through us thanksgiving to God.
  • King James Version - Being enriched in every thing to all bountifulness, which causeth through us thanksgiving to God.
  • New English Translation - You will be enriched in every way so that you may be generous on every occasion, which is producing through us thanksgiving to God,
  • World English Bible - you being enriched in everything to all generosity, which produces thanksgiving to God through us.
  • 新標點和合本 - 叫你們凡事富足,可以多多施捨,就藉着我們使感謝歸於神。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們必凡事富足,能多多施捨,使人藉着我們而生感謝上帝的心。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們必凡事富足,能多多施捨,使人藉着我們而生感謝 神的心。
  • 當代譯本 - 叫你們事事豐裕,可以多多施捨。這樣,從我們這裡得到你們幫助的人便會向上帝獻上感恩。
  • 聖經新譯本 - 你們既然凡事富裕,就可以慷慨地捐輸,使眾人藉著我們,對 神生出感謝的心。
  • 呂振中譯本 - 使你們凡事富足,能有十分慷慨的施與。這樣的施與便藉着我們使 眾人 對上帝生出感謝的心來。
  • 中文標準譯本 - 使你們在一切事上都得以富足,以致十分慷慨,就藉著我們生出對神的感謝之心。
  • 現代標點和合本 - 叫你們凡事富足,可以多多施捨,就藉著我們使感謝歸於神。
  • 文理和合譯本 - 俾爾凡事富有、得以博施、致人由我儕而謝上帝、
  • 文理委辦譯本 - 令爾得以博施、我聚而散之、俾受之者謝上帝、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 賜爾凡事富足、得以博施、我集而散之、使受之者謝天主、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 蓋爾等既眾德萃身、而發為慷慨之豪舉、吾儕更當將此慷慨、化為眾口誦主之因緣。
  • Nueva Versión Internacional - Ustedes serán enriquecidos en todo sentido para que en toda ocasión puedan ser generosos, y para que por medio de nosotros la generosidad de ustedes resulte en acciones de gracias a Dios.
  • 현대인의 성경 - 그리하여 여러분은 모든 것에 풍족하여 후한 헌금을 하게 될 것이며 우리를 통해 그 헌금이 전해질 때 많은 사람이 하나님께 감사하게 될 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Вы станете так богаты всем, что всегда сможете щедро помогать людям, и за ваш щедрый дар, переданный через нас, они будут благодарить Бога.
  • Восточный перевод - Вы станете так богаты всем, что всегда сможете щедро помогать людям, и за ваш щедрый дар, переданный через нас, они будут благодарить Всевышнего.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вы станете так богаты всем, что всегда сможете щедро помогать людям, и за ваш щедрый дар, переданный через нас, они будут благодарить Аллаха.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вы станете так богаты всем, что всегда сможете щедро помогать людям, и за ваш щедрый дар, переданный через нас, они будут благодарить Всевышнего.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ainsi vous deviendrez riches de tous les biens et vous pourrez donner largement, ce qui suscitera, chez ceux auxquels nous distribuerons vos dons, de nombreuses prières de reconnaissance envers Dieu.
  • リビングバイブル - そうです。神様から十分いただいたあなたがたは、人にもたくさん贈ることができるのです。そして、私たちがそれを必要としている人々に届ける時、そこには感謝が満ちあふれ、神への賛美がわき上がるのです。
  • Nestle Aland 28 - ἐν παντὶ πλουτιζόμενοι εἰς πᾶσαν ἁπλότητα, ἥτις κατεργάζεται δι’ ἡμῶν εὐχαριστίαν τῷ θεῷ·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐν παντὶ πλουτιζόμενοι εἰς πᾶσαν ἁπλότητα, ἥτις κατεργάζεται δι’ ἡμῶν, εὐχαριστίαν τῷ Θεῷ;
  • Nova Versão Internacional - Vocês serão enriquecidos de todas as formas, para que possam ser generosos em qualquer ocasião e, por nosso intermédio, a sua generosidade resulte em ação de graças a Deus.
  • Hoffnung für alle - Ihr werdet alles so reichlich haben, dass ihr unbesorgt weitergeben könnt. Wenn wir dann eure Gabe überbringen, werden viele Menschen Gott dafür danken.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์จะทรงให้ท่านมั่งคั่งในทุกด้านเพื่อท่านจะสามารถเอื้อเฟื้อเผื่อแผ่ได้ในทุกโอกาส และโดยทางเราความเอื้อเฟื้อเผื่อแผ่ของท่านส่งผลให้มีการขอบพระคุณพระเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​จะ​มั่งคั่ง​ใน​ทุก​ด้าน​เพื่อ​ท่าน​จะ​ได้​เอื้อเฟื้อ​ใน​ทุก​โอกาส เมื่อ​ท่าน​เอื้อเฟื้อ​โดย​ผ่าน​เรา​แล้ว ผล​ที่​ได้​คือ​หลาย​คน​จะ​ขอบคุณ​พระ​เจ้า
  • Rô-ma 12:8 - Ai khích lệ, hãy tận tình khích lệ. Ai cứu tế, hãy dâng hiến rời rộng. Ai lãnh đạo, hãy tận tâm lãnh đạo. Ai an ủi người đau khổ, hãy hết lòng an ủi.
  • 2 Sử Ký 31:10 - Thầy Thượng tế A-xa-ria, thuộc họ Xa-đốc, tâu rằng: “Từ khi toàn dân bắt đầu dâng lễ vật vào Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, chẳng những chúng tôi đủ ăn mà cũng còn dư lại rất nhiều. Chúa Hằng Hữu đã ban phước dồi dào cho dân Ngài, và đây là các phẩm vật còn thừa.”
  • 2 Cô-rinh-tô 9:12 - Vì công cuộc lạc quyên tương trợ này, ngoài mục đích thỏa mãn nhu cầu các tín hữu, còn giúp nhiều người lớn tiếng tạ ơn Đức Chúa Trời.
  • Châm Ngôn 3:9 - Hãy dùng tài sản và hoa lợi đầu mùa mà tôn vinh Chúa Hằng Hữu.
  • Châm Ngôn 3:10 - Như thế, kho thóc con đầy dẫy, thùng chứa rượu mới tràn đầy.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:19 - Anh được các Hội Thánh chọn làm đại biểu tham gia các cuộc quyên trợ chúng tôi tổ chức tại Giê-ru-sa-lem để tôn vinh Chúa và bày tỏ nhiệt tâm của chúng tôi.
  • Ma-la-chi 3:10 - Hãy đem tất cả phần mười vào kho. Như thế, nhà Ta sẽ có dư lương thực. Nhân việc này, các ngươi cứ thử nghiệm Ta, xem Ta có mở cửa sổ trời cho các ngươi, đổ phước lành xuống dồi dào đến độ các ngươi không thể thu nhận hết hay không?” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Ma-la-chi 3:11 - “Ta sẽ không cho sâu bọ cắn phá mùa màng, và nho trong đồng không bị rụng non.” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:2 - Trong lúc bị khó khăn thử thách, họ vẫn đầy lòng vui mừng, dù nghèo khổ cùng cực, họ vẫn rộng rãi cứu trợ mọi người.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:3 - Tôi xin xác nhận, không những họ đóng góp tùy khả năng, nhưng quá khả năng, với tinh thần tự nguyện.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:16 - Cảm tạ Đức Chúa Trời đã cho Tích nhiệt thành giúp đỡ anh chị em như tôi.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:5 - Chúa đã ban ân tứ dồi dào cho anh chị em từ lời nói đến sự hiểu biết chân lý,
  • 2 Cô-rinh-tô 4:15 - Mọi việc ấy đều nhằm mục đích phục vụ anh chị em. Do đó, càng đông người hưởng ân sủng Đức Chúa Trời, càng thêm nhiều lời cảm tạ, ngợi tôn Ngài.
  • 1 Sử Ký 29:12 - Giàu có và vinh quang đều đến từ Chúa, vì Chúa quản trị trên muôn loài. Tay Chúa ban phát quyền năng và sức mạnh, Chúa cho tất cả được cao trọng và hùng mạnh.
  • 1 Sử Ký 29:13 - Lạy Đức Chúa Trời chúng con, chúng con xin cảm tạ và ngợi tôn Danh vinh quang của Ngài!
  • 1 Sử Ký 29:14 - Nhưng con là ai, dân tộc con là gì mà chúng con dám tự nguyện dâng tài vật cho Chúa? Mọi vật đều thuộc về Chúa, chúng con chỉ dâng cho Ngài vật sở hữu của Ngài!
  • 2 Cô-rinh-tô 1:11 - Xin cầu thay cho chúng tôi để Chúa cho chúng tôi được an toàn, và anh chị em cũng sẽ vì chúng tôi cảm tạ ơn lành của Chúa khi Ngài nhậm lời cầu nguyện của anh chị em.
  • 1 Ti-mô-thê 6:17 - Con hãy khuyên bảo người giàu có ở đời này: Đừng kiêu ngạo và tin tưởng nơi tiền của không bền lâu, nhưng phải đặt hy vọng nơi Đức Chúa Trời, Đấng rộng rãi ban mọi vật cho chúng ta được hưởng.
  • 1 Ti-mô-thê 6:18 - Hãy khuyên họ làm điều lành, chuyên lo việc từ thiện, mở lòng rộng rãi và sẵn sàng cứu trợ,
圣经
资源
计划
奉献