Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
6:7 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng tôi chỉ nói lời chân thật, sử dụng quyền năng Đức Chúa Trời, với khí giới tiến công, phòng thủ của người công chính.
  • 新标点和合本 - 真实的道理、 神的大能;仁义的兵器在左在右;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 真实的言语、上帝的大能、藉着仁义的兵器在左在右、
  • 和合本2010(神版-简体) - 真实的言语、 神的大能、藉着仁义的兵器在左在右、
  • 当代译本 - 真理之道、上帝的大能、左右手中的公义兵器,
  • 圣经新译本 - 真理的道、 神的大能等事上;并且是藉着左右两手中公义的武器,
  • 中文标准译本 - 在真理的话语中,在神的大能中, 藉着右手左手的公义兵器,
  • 现代标点和合本 - 真实的道理,神的大能;仁义的兵器在左在右,
  • 和合本(拼音版) - 真实的道理、上帝的大能;仁义的兵器在左在右。
  • New International Version - in truthful speech and in the power of God; with weapons of righteousness in the right hand and in the left;
  • New International Reader's Version - We speak the truth. We serve in the power of God. We hold the weapons of godliness in the right hand and in the left.
  • English Standard Version - by truthful speech, and the power of God; with the weapons of righteousness for the right hand and for the left;
  • New Living Translation - We faithfully preach the truth. God’s power is working in us. We use the weapons of righteousness in the right hand for attack and the left hand for defense.
  • Christian Standard Bible - by the word of truth, by the power of God; through weapons of righteousness for the right hand and the left,
  • New American Standard Bible - in the word of truth, and in the power of God; by the weapons of righteousness for the right hand and the left,
  • New King James Version - by the word of truth, by the power of God, by the armor of righteousness on the right hand and on the left,
  • Amplified Bible - in [speaking] the word of truth, in the power of God; by the weapons of righteousness for the right hand [like holding the sword to attack] and for the left [like holding the shield to defend],
  • American Standard Version - in the word of truth, in the power of God; by the armor of righteousness on the right hand and on the left,
  • King James Version - By the word of truth, by the power of God, by the armour of righteousness on the right hand and on the left,
  • New English Translation - by truthful teaching, by the power of God, with weapons of righteousness both for the right hand and for the left,
  • World English Bible - in the word of truth, in the power of God; by the armor of righteousness on the right hand and on the left,
  • 新標點和合本 - 真實的道理、神的大能;仁義的兵器在左在右;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 真實的言語、上帝的大能、藉着仁義的兵器在左在右、
  • 和合本2010(神版-繁體) - 真實的言語、 神的大能、藉着仁義的兵器在左在右、
  • 當代譯本 - 真理之道、上帝的大能、左右手中的公義兵器,
  • 聖經新譯本 - 真理的道、 神的大能等事上;並且是藉著左右兩手中公義的武器,
  • 呂振中譯本 - 「真實」之道、上帝之大能力;藉着右手左手中義的武器、
  • 中文標準譯本 - 在真理的話語中,在神的大能中, 藉著右手左手的公義兵器,
  • 現代標點和合本 - 真實的道理,神的大能;仁義的兵器在左在右,
  • 文理和合譯本 - 真誠之道、上帝之能、義之干戈在於左右、
  • 文理委辦譯本 - 真理之道、上帝之能、仁義之甲、護衛左右、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 真理之道、天主之能、仁義之器械在左在右、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 直言真道也、宣揚天主之德威也、[何一而非自表為天主之忠僕者乎?]而仁義之甲、護衛左右、
  • Nueva Versión Internacional - con palabras de verdad y con el poder de Dios; con armas de justicia, tanto ofensivas como defensivas;
  • 현대인의 성경 - 진리의 말씀과 하나님의 능력으로 살아왔습니다. 그리고 언제나 정의를 무기로 삼고
  • Новый Русский Перевод - в слове истины, в Божьей силе; с оружием праведности в правой и левой руке,
  • Восточный перевод - в слове истины, в силе Всевышнего; с оружием праведности в правой и левой руке,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - в слове истины, в силе Аллаха; с оружием праведности в правой и левой руке,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - в слове истины, в силе Всевышнего; с оружием праведности в правой и левой руке,
  • La Bible du Semeur 2015 - par la Parole de vérité, par la puissance de Dieu, c’est par les armes de la justice, offensives ou défensives,
  • リビングバイブル - 何をするにも、神の力に助けられて、真実を貫いてきました。神を敬う人に備わる義の武器を、いつも手にしていました。
  • Nestle Aland 28 - ἐν λόγῳ ἀληθείας, ἐν δυνάμει θεοῦ· διὰ τῶν ὅπλων τῆς δικαιοσύνης τῶν δεξιῶν καὶ ἀριστερῶν,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐν λόγῳ ἀληθείας, ἐν δυνάμει Θεοῦ; διὰ τῶν ὅπλων τῆς δικαιοσύνης τῶν δεξιῶν καὶ ἀριστερῶν,
  • Nova Versão Internacional - na palavra da verdade e no poder de Deus; com as armas da justiça, quer de ataque quer de defesa ;
  • Hoffnung für alle - Wir verkünden Gottes Wahrheit und leben aus seiner Kraft. Zum Angriff wie zur Verteidigung gebrauchen wir die Waffen Gottes: das richtige Verhalten vor Gott und den Menschen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในคำพูดสัตย์จริง และในฤทธานุภาพของพระเจ้า ด้วยอาวุธแห่งความชอบธรรมทั้งในมือขวาและมือซ้าย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ด้วย​การ​ประกาศ​ความ​จริง ด้วย​อานุภาพ​ของ​พระ​เจ้า โดย​ใช้​อาวุธ​แห่ง​ความ​ชอบธรรม​ทั้ง​มือ​ขวา​และ​มือ​ซ้าย
交叉引用
  • Xuất Ai Cập 14:22 - người Ít-ra-ên đi qua biển như đi trên đất khô. Hai bên lối đi có hai bức thành bằng nước dựng đứng thẳng tắp.
  • Ê-phê-sô 4:21 - Nếu anh chị em đã nghe tiếng Ngài và học tập chân lý của Ngài,
  • Rô-ma 13:12 - Đêm sắp qua, ngày gần đến. Vậy chúng ta hãy từ bỏ việc xấu xa trong đêm tối để làm việc công chính dưới ánh sáng.
  • Rô-ma 13:13 - Phải ăn ở xứng đáng như sinh hoạt giữa ban ngày. Đừng chè chén say sưa, trụy lạc phóng đãng, đừng tranh giành, ganh ghét.
  • Y-sai 11:5 - Người sẽ dùng đức công chính làm dây nịt và thành tín làm dây lưng.
  • 2 Cô-rinh-tô 13:4 - Thân thể yếu đuối của Chúa đã bị đóng đinh trên cây thập tự, nhưng Ngài đang sống với quyền lực vạn năng của Đức Chúa Trời. Thân thể chúng tôi vốn yếu đuối như thân thể Ngài khi trước, nhưng nay chúng tôi sống mạnh mẽ như Ngài và dùng quyền năng Đức Chúa Trời để đối xử với anh chị em.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:21 - Chúa cùng làm việc với họ, nên có đông người ăn năn tin Chúa.
  • 2 Cô-rinh-tô 7:14 - Tôi đã khoe với anh ấy điều gì về anh chị em, cũng không bị thất vọng, vì tôi nói đúng sự thật, cũng như tất cả những điều tôi nói với anh chị em đều chân thật.
  • Thi Thiên 119:43 - Xin đừng rút lời chân thật khỏi miệng con, vì con hy vọng nơi luật Chúa.
  • 2 Ti-mô-thê 2:15 - Con hãy cố gắng phục vụ để Đức Chúa Trời hài lòng, như một công nhân gương mẫu ngay thẳng công bố chân lý.
  • 1 Cô-rinh-tô 2:4 - Lời giảng dạy của tôi chẳng do tài biện luận khôn khéo mà chỉ dựa vào quyền năng của Chúa Thánh Linh thôi.
  • 1 Cô-rinh-tô 2:5 - Như thế, đức tin của anh chị em không dựa vào khôn ngoan loài người, nhưng xây dựng trên quyền năng Đức Chúa Trời.
  • Cô-lô-se 1:5 - Ấy là nhờ anh chị em đã đặt hy vọng vững chắc vào nơi thiên thượng từ khi nghe lời chân lý của Phúc Âm.
  • Hê-bơ-rơ 2:4 - Đức Chúa Trời cũng đã xác nhận sứ điệp bằng những dấu lạ, phép lạ và việc quyền năng, cùng ban các ân tứ Thánh Linh cho mỗi người tùy theo ý muốn Ngài.
  • 2 Ti-mô-thê 4:7 - Ta đã chiến đấu anh dũng, chạy xong cuộc đua, giữ vững niềm tin.
  • Ê-phê-sô 3:20 - Xin vinh quang quy về Đức Chúa Trời; với quyền năng Ngài đang tác động trong chúng ta, Ngài có thể thực hiện mọi điều vượt quá mức chúng ta cầu xin và mong ước.
  • Mác 16:20 - Các môn đệ đi khắp nơi công bố Phúc Âm. Chúa cùng làm việc với các môn đệ, xác nhận lời họ truyền giảng bằng nhiều phép lạ.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:24 - Nhưng đối với người Do Thái hay Hy Lạp nào tiếp nhận Phúc Âm, Chúa Cứu Thế là hiện thân của quyền năng và khôn ngoan của Đức Chúa Trời.
  • Y-sai 59:17 - Chúa khoác lên mình áo giáp công chính, và đội lên đầu mão cứu rỗi. Chúa mặc cho mình áo dài của sự báo thù và choàng lên người áo của lòng sốt sắng.
  • Châm Ngôn 3:16 - Tay phải của khôn ngoan có trường thọ, còn tay trái có giàu sang và vinh dự.
  • Ê-phê-sô 1:19 - Cầu xin Đức Chúa Trời cho anh chị em biết được quyền năng vô cùng lớn lao của Ngài đang tác động trong chúng ta, là người tin nhận Ngài. Do quyền năng phi thường ấy
  • Ê-phê-sô 1:20 - Chúa Cứu Thế đã sống lại từ cõi chết và hiện nay ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời trên trời.
  • Gia-cơ 1:18 - Do ý định tốt đẹp của Chúa, Ngài dùng Đạo chân lý ban cho chúng ta cuộc sống mới. Nhờ đó, chúng ta trở thành những người con đầu lòng trong gia đình mới của Ngài.
  • 2 Cô-rinh-tô 10:4 - Khí giới chiến đấu của chúng tôi không do loài người chế tạo, nhưng là vũ khí vô địch của Đức Chúa Trời san bằng mọi chiến luỹ kiên cố,
  • 2 Cô-rinh-tô 10:5 - chiến thắng mọi lý luận, mọi tư tưởng tự cao cản trở sự hiểu biết Đức Chúa Trời, bắt mọi mưu lược phải đầu hàng Chúa Cứu Thế.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:8 - Nhưng chúng ta là người của ban ngày, nên phải tỉnh táo, mặc áo giáp đức tin và yêu thương, đội nón sắt hy vọng cứu rỗi.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:18 - Thưa không! Như Đức Chúa Trời thành tín, lời nói chúng tôi chẳng lật lừa, gian dối.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:19 - Chúa Cứu Thế Giê-xu, Con Đức Chúa Trời, Đấng mà Si-la, Ti-mô-thê, và tôi truyền giảng cho anh chị em, chẳng bao giờ mâu thuẫn, bất nhất; trong Ngài chỉ có sự chân thật.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:20 - Ngài đã thực hiện mọi lời hứa của Đức Chúa Trời, nhờ Ngài, chúng ta cùng nói “A-men,” và đồng thanh ngợi tôn Đức Chúa Trời.
  • Ê-phê-sô 1:13 - Và bây giờ, anh chị em cũng thế, sau khi nghe lời chân lý—là Phúc Âm cứu rỗi—anh chị em tin nhận Chúa Cứu Thế, nên được Đức Chúa Trời ban Chúa Thánh Linh vào lòng chứng thực anh chị em là con cái Ngài.
  • Ê-phê-sô 6:11 - Hãy trang bị đầy đủ khí giới của Đức Chúa Trời để có thể đứng vững đối phó với mọi mưu kế của quỷ vương.
  • Ê-phê-sô 6:12 - Vì chúng ta không chiến đấu chống người trần gian nhưng chống lại quyền lực vô hình đang thống trị thế giới tối tăm này và chống các tà linh trên trời.
  • Ê-phê-sô 6:13 - Vậy hãy mặc toàn bộ áo giáp của Đức Chúa Trời, để anh chị em có thể chiến đấu lúc bị tiến công, và khi chiến cuộc đã qua, anh chị em là người toàn thắng.
  • Ê-phê-sô 6:14 - Muốn được như thế anh chị em phải nai nịt lưng bằng chân lý, mặc sự công chính làm giáp che ngực.
  • Ê-phê-sô 6:15 - Mang giày sẵn sàng từ Phúc Âm hòa bình.
  • Ê-phê-sô 6:16 - Luôn luôn dùng thuẫn đức tin để gạt đỡ mọi tên lửa của Sa-tan.
  • Ê-phê-sô 6:17 - Đội nón sắt cứu rỗi, cầm bảo kiếm của Thánh Linh là Lời Đức Chúa Trời.
  • Ê-phê-sô 6:18 - Phải luôn luôn cầu nguyện trong mọi trường hợp, nài xin mọi điều theo sự hướng dẫn của Chúa Thánh Linh. Phải cảnh giác và kiên nhẫn cầu thay cho tất cả tín hữu.
  • Ê-phê-sô 6:19 - Cũng cầu nguyện cho tôi có lời của Chúa mỗi khi mở miệng, để tôi dạn dĩ công bố huyền nhiệm của Phúc Âm.
  • Ê-phê-sô 6:20 - Chính vì Phúc Âm mà tôi làm sứ thần trong lao tù, nhưng hãy cầu xin Chúa cho tôi cứ bạo dạn công bố Phúc Âm dù phải bị xiềng xích tù đày.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:2 - Chúng tôi không dùng thủ đoạn ám muội, không lừa gạt dối trá, không xuyên tạc lời Đức Chúa Trời. Trái lại, trước mặt Đức Chúa Trời, chúng tôi công khai giảng giải chân lý cho mọi người có lương tâm nhận xét.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng tôi chỉ nói lời chân thật, sử dụng quyền năng Đức Chúa Trời, với khí giới tiến công, phòng thủ của người công chính.
  • 新标点和合本 - 真实的道理、 神的大能;仁义的兵器在左在右;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 真实的言语、上帝的大能、藉着仁义的兵器在左在右、
  • 和合本2010(神版-简体) - 真实的言语、 神的大能、藉着仁义的兵器在左在右、
  • 当代译本 - 真理之道、上帝的大能、左右手中的公义兵器,
  • 圣经新译本 - 真理的道、 神的大能等事上;并且是藉着左右两手中公义的武器,
  • 中文标准译本 - 在真理的话语中,在神的大能中, 藉着右手左手的公义兵器,
  • 现代标点和合本 - 真实的道理,神的大能;仁义的兵器在左在右,
  • 和合本(拼音版) - 真实的道理、上帝的大能;仁义的兵器在左在右。
  • New International Version - in truthful speech and in the power of God; with weapons of righteousness in the right hand and in the left;
  • New International Reader's Version - We speak the truth. We serve in the power of God. We hold the weapons of godliness in the right hand and in the left.
  • English Standard Version - by truthful speech, and the power of God; with the weapons of righteousness for the right hand and for the left;
  • New Living Translation - We faithfully preach the truth. God’s power is working in us. We use the weapons of righteousness in the right hand for attack and the left hand for defense.
  • Christian Standard Bible - by the word of truth, by the power of God; through weapons of righteousness for the right hand and the left,
  • New American Standard Bible - in the word of truth, and in the power of God; by the weapons of righteousness for the right hand and the left,
  • New King James Version - by the word of truth, by the power of God, by the armor of righteousness on the right hand and on the left,
  • Amplified Bible - in [speaking] the word of truth, in the power of God; by the weapons of righteousness for the right hand [like holding the sword to attack] and for the left [like holding the shield to defend],
  • American Standard Version - in the word of truth, in the power of God; by the armor of righteousness on the right hand and on the left,
  • King James Version - By the word of truth, by the power of God, by the armour of righteousness on the right hand and on the left,
  • New English Translation - by truthful teaching, by the power of God, with weapons of righteousness both for the right hand and for the left,
  • World English Bible - in the word of truth, in the power of God; by the armor of righteousness on the right hand and on the left,
  • 新標點和合本 - 真實的道理、神的大能;仁義的兵器在左在右;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 真實的言語、上帝的大能、藉着仁義的兵器在左在右、
  • 和合本2010(神版-繁體) - 真實的言語、 神的大能、藉着仁義的兵器在左在右、
  • 當代譯本 - 真理之道、上帝的大能、左右手中的公義兵器,
  • 聖經新譯本 - 真理的道、 神的大能等事上;並且是藉著左右兩手中公義的武器,
  • 呂振中譯本 - 「真實」之道、上帝之大能力;藉着右手左手中義的武器、
  • 中文標準譯本 - 在真理的話語中,在神的大能中, 藉著右手左手的公義兵器,
  • 現代標點和合本 - 真實的道理,神的大能;仁義的兵器在左在右,
  • 文理和合譯本 - 真誠之道、上帝之能、義之干戈在於左右、
  • 文理委辦譯本 - 真理之道、上帝之能、仁義之甲、護衛左右、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 真理之道、天主之能、仁義之器械在左在右、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 直言真道也、宣揚天主之德威也、[何一而非自表為天主之忠僕者乎?]而仁義之甲、護衛左右、
  • Nueva Versión Internacional - con palabras de verdad y con el poder de Dios; con armas de justicia, tanto ofensivas como defensivas;
  • 현대인의 성경 - 진리의 말씀과 하나님의 능력으로 살아왔습니다. 그리고 언제나 정의를 무기로 삼고
  • Новый Русский Перевод - в слове истины, в Божьей силе; с оружием праведности в правой и левой руке,
  • Восточный перевод - в слове истины, в силе Всевышнего; с оружием праведности в правой и левой руке,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - в слове истины, в силе Аллаха; с оружием праведности в правой и левой руке,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - в слове истины, в силе Всевышнего; с оружием праведности в правой и левой руке,
  • La Bible du Semeur 2015 - par la Parole de vérité, par la puissance de Dieu, c’est par les armes de la justice, offensives ou défensives,
  • リビングバイブル - 何をするにも、神の力に助けられて、真実を貫いてきました。神を敬う人に備わる義の武器を、いつも手にしていました。
  • Nestle Aland 28 - ἐν λόγῳ ἀληθείας, ἐν δυνάμει θεοῦ· διὰ τῶν ὅπλων τῆς δικαιοσύνης τῶν δεξιῶν καὶ ἀριστερῶν,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐν λόγῳ ἀληθείας, ἐν δυνάμει Θεοῦ; διὰ τῶν ὅπλων τῆς δικαιοσύνης τῶν δεξιῶν καὶ ἀριστερῶν,
  • Nova Versão Internacional - na palavra da verdade e no poder de Deus; com as armas da justiça, quer de ataque quer de defesa ;
  • Hoffnung für alle - Wir verkünden Gottes Wahrheit und leben aus seiner Kraft. Zum Angriff wie zur Verteidigung gebrauchen wir die Waffen Gottes: das richtige Verhalten vor Gott und den Menschen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในคำพูดสัตย์จริง และในฤทธานุภาพของพระเจ้า ด้วยอาวุธแห่งความชอบธรรมทั้งในมือขวาและมือซ้าย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ด้วย​การ​ประกาศ​ความ​จริง ด้วย​อานุภาพ​ของ​พระ​เจ้า โดย​ใช้​อาวุธ​แห่ง​ความ​ชอบธรรม​ทั้ง​มือ​ขวา​และ​มือ​ซ้าย
  • Xuất Ai Cập 14:22 - người Ít-ra-ên đi qua biển như đi trên đất khô. Hai bên lối đi có hai bức thành bằng nước dựng đứng thẳng tắp.
  • Ê-phê-sô 4:21 - Nếu anh chị em đã nghe tiếng Ngài và học tập chân lý của Ngài,
  • Rô-ma 13:12 - Đêm sắp qua, ngày gần đến. Vậy chúng ta hãy từ bỏ việc xấu xa trong đêm tối để làm việc công chính dưới ánh sáng.
  • Rô-ma 13:13 - Phải ăn ở xứng đáng như sinh hoạt giữa ban ngày. Đừng chè chén say sưa, trụy lạc phóng đãng, đừng tranh giành, ganh ghét.
  • Y-sai 11:5 - Người sẽ dùng đức công chính làm dây nịt và thành tín làm dây lưng.
  • 2 Cô-rinh-tô 13:4 - Thân thể yếu đuối của Chúa đã bị đóng đinh trên cây thập tự, nhưng Ngài đang sống với quyền lực vạn năng của Đức Chúa Trời. Thân thể chúng tôi vốn yếu đuối như thân thể Ngài khi trước, nhưng nay chúng tôi sống mạnh mẽ như Ngài và dùng quyền năng Đức Chúa Trời để đối xử với anh chị em.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:21 - Chúa cùng làm việc với họ, nên có đông người ăn năn tin Chúa.
  • 2 Cô-rinh-tô 7:14 - Tôi đã khoe với anh ấy điều gì về anh chị em, cũng không bị thất vọng, vì tôi nói đúng sự thật, cũng như tất cả những điều tôi nói với anh chị em đều chân thật.
  • Thi Thiên 119:43 - Xin đừng rút lời chân thật khỏi miệng con, vì con hy vọng nơi luật Chúa.
  • 2 Ti-mô-thê 2:15 - Con hãy cố gắng phục vụ để Đức Chúa Trời hài lòng, như một công nhân gương mẫu ngay thẳng công bố chân lý.
  • 1 Cô-rinh-tô 2:4 - Lời giảng dạy của tôi chẳng do tài biện luận khôn khéo mà chỉ dựa vào quyền năng của Chúa Thánh Linh thôi.
  • 1 Cô-rinh-tô 2:5 - Như thế, đức tin của anh chị em không dựa vào khôn ngoan loài người, nhưng xây dựng trên quyền năng Đức Chúa Trời.
  • Cô-lô-se 1:5 - Ấy là nhờ anh chị em đã đặt hy vọng vững chắc vào nơi thiên thượng từ khi nghe lời chân lý của Phúc Âm.
  • Hê-bơ-rơ 2:4 - Đức Chúa Trời cũng đã xác nhận sứ điệp bằng những dấu lạ, phép lạ và việc quyền năng, cùng ban các ân tứ Thánh Linh cho mỗi người tùy theo ý muốn Ngài.
  • 2 Ti-mô-thê 4:7 - Ta đã chiến đấu anh dũng, chạy xong cuộc đua, giữ vững niềm tin.
  • Ê-phê-sô 3:20 - Xin vinh quang quy về Đức Chúa Trời; với quyền năng Ngài đang tác động trong chúng ta, Ngài có thể thực hiện mọi điều vượt quá mức chúng ta cầu xin và mong ước.
  • Mác 16:20 - Các môn đệ đi khắp nơi công bố Phúc Âm. Chúa cùng làm việc với các môn đệ, xác nhận lời họ truyền giảng bằng nhiều phép lạ.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:24 - Nhưng đối với người Do Thái hay Hy Lạp nào tiếp nhận Phúc Âm, Chúa Cứu Thế là hiện thân của quyền năng và khôn ngoan của Đức Chúa Trời.
  • Y-sai 59:17 - Chúa khoác lên mình áo giáp công chính, và đội lên đầu mão cứu rỗi. Chúa mặc cho mình áo dài của sự báo thù và choàng lên người áo của lòng sốt sắng.
  • Châm Ngôn 3:16 - Tay phải của khôn ngoan có trường thọ, còn tay trái có giàu sang và vinh dự.
  • Ê-phê-sô 1:19 - Cầu xin Đức Chúa Trời cho anh chị em biết được quyền năng vô cùng lớn lao của Ngài đang tác động trong chúng ta, là người tin nhận Ngài. Do quyền năng phi thường ấy
  • Ê-phê-sô 1:20 - Chúa Cứu Thế đã sống lại từ cõi chết và hiện nay ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời trên trời.
  • Gia-cơ 1:18 - Do ý định tốt đẹp của Chúa, Ngài dùng Đạo chân lý ban cho chúng ta cuộc sống mới. Nhờ đó, chúng ta trở thành những người con đầu lòng trong gia đình mới của Ngài.
  • 2 Cô-rinh-tô 10:4 - Khí giới chiến đấu của chúng tôi không do loài người chế tạo, nhưng là vũ khí vô địch của Đức Chúa Trời san bằng mọi chiến luỹ kiên cố,
  • 2 Cô-rinh-tô 10:5 - chiến thắng mọi lý luận, mọi tư tưởng tự cao cản trở sự hiểu biết Đức Chúa Trời, bắt mọi mưu lược phải đầu hàng Chúa Cứu Thế.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:8 - Nhưng chúng ta là người của ban ngày, nên phải tỉnh táo, mặc áo giáp đức tin và yêu thương, đội nón sắt hy vọng cứu rỗi.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:18 - Thưa không! Như Đức Chúa Trời thành tín, lời nói chúng tôi chẳng lật lừa, gian dối.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:19 - Chúa Cứu Thế Giê-xu, Con Đức Chúa Trời, Đấng mà Si-la, Ti-mô-thê, và tôi truyền giảng cho anh chị em, chẳng bao giờ mâu thuẫn, bất nhất; trong Ngài chỉ có sự chân thật.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:20 - Ngài đã thực hiện mọi lời hứa của Đức Chúa Trời, nhờ Ngài, chúng ta cùng nói “A-men,” và đồng thanh ngợi tôn Đức Chúa Trời.
  • Ê-phê-sô 1:13 - Và bây giờ, anh chị em cũng thế, sau khi nghe lời chân lý—là Phúc Âm cứu rỗi—anh chị em tin nhận Chúa Cứu Thế, nên được Đức Chúa Trời ban Chúa Thánh Linh vào lòng chứng thực anh chị em là con cái Ngài.
  • Ê-phê-sô 6:11 - Hãy trang bị đầy đủ khí giới của Đức Chúa Trời để có thể đứng vững đối phó với mọi mưu kế của quỷ vương.
  • Ê-phê-sô 6:12 - Vì chúng ta không chiến đấu chống người trần gian nhưng chống lại quyền lực vô hình đang thống trị thế giới tối tăm này và chống các tà linh trên trời.
  • Ê-phê-sô 6:13 - Vậy hãy mặc toàn bộ áo giáp của Đức Chúa Trời, để anh chị em có thể chiến đấu lúc bị tiến công, và khi chiến cuộc đã qua, anh chị em là người toàn thắng.
  • Ê-phê-sô 6:14 - Muốn được như thế anh chị em phải nai nịt lưng bằng chân lý, mặc sự công chính làm giáp che ngực.
  • Ê-phê-sô 6:15 - Mang giày sẵn sàng từ Phúc Âm hòa bình.
  • Ê-phê-sô 6:16 - Luôn luôn dùng thuẫn đức tin để gạt đỡ mọi tên lửa của Sa-tan.
  • Ê-phê-sô 6:17 - Đội nón sắt cứu rỗi, cầm bảo kiếm của Thánh Linh là Lời Đức Chúa Trời.
  • Ê-phê-sô 6:18 - Phải luôn luôn cầu nguyện trong mọi trường hợp, nài xin mọi điều theo sự hướng dẫn của Chúa Thánh Linh. Phải cảnh giác và kiên nhẫn cầu thay cho tất cả tín hữu.
  • Ê-phê-sô 6:19 - Cũng cầu nguyện cho tôi có lời của Chúa mỗi khi mở miệng, để tôi dạn dĩ công bố huyền nhiệm của Phúc Âm.
  • Ê-phê-sô 6:20 - Chính vì Phúc Âm mà tôi làm sứ thần trong lao tù, nhưng hãy cầu xin Chúa cho tôi cứ bạo dạn công bố Phúc Âm dù phải bị xiềng xích tù đày.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:2 - Chúng tôi không dùng thủ đoạn ám muội, không lừa gạt dối trá, không xuyên tạc lời Đức Chúa Trời. Trái lại, trước mặt Đức Chúa Trời, chúng tôi công khai giảng giải chân lý cho mọi người có lương tâm nhận xét.
圣经
资源
计划
奉献