逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng tôi biết Đức Chúa Trời, Đấng đã khiến Chúa Giê-xu sống lại, cũng sẽ cho chúng tôi sống lại với Chúa Giê-xu, và trình diện chúng tôi cùng anh chị em trước mặt Ngài.
- 新标点和合本 - 自己知道那叫主耶稣复活的,也必叫我们与耶稣一同复活,并且叫我们与你们一同站在他面前。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 因为知道,那使主耶稣复活的也必使我们与耶稣一同复活,并且使我们与你们一起站在他面前。
- 和合本2010(神版-简体) - 因为知道,那使主耶稣复活的也必使我们与耶稣一同复活,并且使我们与你们一起站在他面前。
- 当代译本 - 我们知道,使主耶稣复活的上帝必使我们与耶稣一同复活,并且使我们和你们一起站在祂面前。
- 圣经新译本 - 因为知道那使主耶稣复活的,也必定使我们与耶稣一同复活,并且把我们和你们呈献在他的面前。
- 中文标准译本 - 因为我们知道:使主耶稣复活的那一位,也要使我们与耶稣一同复活 ,并且使我们和你们一起站在他面前。
- 现代标点和合本 - 自己知道那叫主耶稣复活的,也必叫我们与耶稣一同复活,并且叫我们与你们一同站在他面前。
- 和合本(拼音版) - 自己知道那叫主耶稣复活的,也必叫我们与耶稣一同复活,并且叫我们与你们一同站在他面前。
- New International Version - because we know that the one who raised the Lord Jesus from the dead will also raise us with Jesus and present us with you to himself.
- New International Reader's Version - We know that God raised the Lord Jesus from the dead. And he will also raise us up with Jesus. And he will present both you and us to himself.
- English Standard Version - knowing that he who raised the Lord Jesus will raise us also with Jesus and bring us with you into his presence.
- New Living Translation - We know that God, who raised the Lord Jesus, will also raise us with Jesus and present us to himself together with you.
- Christian Standard Bible - For we know that the one who raised the Lord Jesus will also raise us with Jesus and present us with you.
- New American Standard Bible - knowing that He who raised the Lord Jesus will also raise us with Jesus, and will present us with you.
- New King James Version - knowing that He who raised up the Lord Jesus will also raise us up with Jesus, and will present us with you.
- Amplified Bible - knowing that He who raised the Lord Jesus will also raise us with Jesus and will present us [along] with you in His presence.
- American Standard Version - knowing that he that raised up the Lord Jesus shall raise up us also with Jesus, and shall present us with you.
- King James Version - Knowing that he which raised up the Lord Jesus shall raise up us also by Jesus, and shall present us with you.
- New English Translation - We do so because we know that the one who raised up Jesus will also raise us up with Jesus and will bring us with you into his presence.
- World English Bible - knowing that he who raised the Lord Jesus will raise us also with Jesus, and will present us with you.
- 新標點和合本 - 自己知道那叫主耶穌復活的,也必叫我們與耶穌一同復活,並且叫我們與你們一同站在他面前。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為知道,那使主耶穌復活的也必使我們與耶穌一同復活,並且使我們與你們一起站在他面前。
- 和合本2010(神版-繁體) - 因為知道,那使主耶穌復活的也必使我們與耶穌一同復活,並且使我們與你們一起站在他面前。
- 當代譯本 - 我們知道,使主耶穌復活的上帝必使我們與耶穌一同復活,並且使我們和你們一起站在祂面前。
- 聖經新譯本 - 因為知道那使主耶穌復活的,也必定使我們與耶穌一同復活,並且把我們和你們呈獻在他的面前。
- 呂振中譯本 - 知道那叫主耶穌活起來的、也必叫我們和耶穌一同活起來,並 將我們 和你們一同引到他 自己 面前。
- 中文標準譯本 - 因為我們知道:使主耶穌復活的那一位,也要使我們與耶穌一同復活 ,並且使我們和你們一起站在他面前。
- 現代標點和合本 - 自己知道那叫主耶穌復活的,也必叫我們與耶穌一同復活,並且叫我們與你們一同站在他面前。
- 文理和合譯本 - 蓋知起耶穌者、亦必偕耶穌起我儕、引爾我謁見之、
- 文理委辦譯本 - 因知上帝既甦主耶穌、亦必使耶穌甦我、與爾並立焉、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋知使耶穌復活之天主、亦藉 藉或作偕 耶穌使我復活、且使我與爾同立、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾人固知使耶穌復活之天主、亦必使吾人因耶穌而復活、且使我儕得與爾同立其前。
- Nueva Versión Internacional - Pues sabemos que aquel que resucitó al Señor Jesús nos resucitará también a nosotros con él y nos llevará junto con ustedes a su presencia.
- 현대인의 성경 - 주 예수님을 다시 살리신 하나님이 예수님과 함께 우리도 다시 살리셔서 여러분과 함께 우리를 그분 앞에 세워 주실 것을 우리는 알고 있습니다.
- Новый Русский Перевод - Мы знаем, что Тот, Кто воскресил Господа Иисуса, воскресит с Иисусом и нас и поставит перед Собой рядом с вами.
- Восточный перевод - Мы знаем, что Тот, Кто воскресил Повелителя Ису, воскресит с Исой и нас и поставит перед Собой рядом с вами.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Мы знаем, что Тот, Кто воскресил Повелителя Ису, воскресит с Исой и нас и поставит перед Собой рядом с вами.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мы знаем, что Тот, Кто воскресил Повелителя Исо, воскресит с Исо и нас и поставит перед Собой рядом с вами.
- La Bible du Semeur 2015 - Nous savons en effet que Dieu, qui a ressuscité le Seigneur Jésus, nous ressuscitera aussi avec Jésus, et nous fera paraître, avec vous, en sa présence.
- リビングバイブル - 主イエスを死から復活させてくださった神様が、私たちをもイエスと共に復活させ、あなたがたといっしょに御前に立たせてくださることを信じています。
- Nestle Aland 28 - εἰδότες ὅτι ὁ ἐγείρας τὸν κύριον Ἰησοῦν καὶ ἡμᾶς σὺν Ἰησοῦ ἐγερεῖ καὶ παραστήσει σὺν ὑμῖν.
- unfoldingWord® Greek New Testament - εἰδότες ὅτι ὁ ἐγείρας τὸν Ἰησοῦν, καὶ ἡμᾶς σὺν Ἰησοῦ ἐγερεῖ, καὶ παραστήσει σὺν ὑμῖν.
- Nova Versão Internacional - porque sabemos que aquele que ressuscitou o Senhor Jesus dentre os mortos, também nos ressuscitará com Jesus e nos apresentará com vocês.
- Hoffnung für alle - Wir wissen: Gott, der den Herrn Jesus vom Tod auferweckt hat, wird uns genau wie ihn auferwecken. Dann werden wir mit euch gemeinsam vor Gott stehen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะเรารู้ว่าพระองค์ผู้ทรงให้องค์พระเยซูเจ้าคืนพระชนม์จากความตายนั้นจะทรงให้เราเป็นขึ้นกับพระเยซูด้วย และจะทรงให้เราเข้าเฝ้าพระองค์ร่วมกับท่านทั้งหลาย
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เราทราบว่า พระองค์ผู้ให้พระเยซูฟื้นคืนชีวิตจะให้เราฟื้นคืนชีวิตกับพระเยซูด้วย และนำเราไปเข้าเฝ้าพระองค์พร้อมกับพวกท่าน
交叉引用
- 2 Cô-rinh-tô 5:1 - Chúng ta biết nhà bằng đất tạm thời của chúng ta đổ nát, chúng ta vẫn còn nhà đời đời trên trời, do Đức Chúa Trời sáng tạo, không phải do loài người.
- 2 Cô-rinh-tô 5:2 - Chúng ta than thở trong nhà tạm này, ước mong được mặc lấy nhà mới trên trời.
- 2 Cô-rinh-tô 5:3 - Nếu chúng ta được mặc lấy nhà ấy, hẳn sẽ không còn trần trụi.
- 2 Cô-rinh-tô 5:4 - Chúng ta than thở vì quá nặng nhọc trong nhà tạm này, chẳng phải muốn cởi bỏ nó, nhưng muốn được mặc lấy nhà trên trời, để thân thể hư hoại nhường chỗ cho sức sống vĩnh viễn.
- Y-sai 26:19 - Nhưng những người chết trong Chúa Hằng Hữu sẽ sống; thân xác họ sẽ chỗi dậy! Những người ngủ trong bụi đất sẽ thức dậy và hát mừng reo vui! Vì ánh sáng của Chúa đem lại sự sống sẽ rơi như sương móc trên dân Ngài trong cõi chết!
- Cô-lô-se 1:22 - Nhưng hiện nay, Chúa Cứu Thế đã hy sinh tính mạng để giải hòa anh chị em với Đức Chúa Trời, nên anh chị em có thể ra mắt Chúa như những người thánh khiết, toàn hảo, không chê trách được.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:24 - Nhưng Đức Chúa Trời cho Ngài sống lại, giải thoát Ngài khỏi nỗi thống khổ của sự chết, vì âm phủ không có quyền giam giữ Ngài.
- 1 Cô-rinh-tô 15:20 - Nhưng Chúa Cứu Thế thật đã sống lại, Ngài sống lại đầu tiên trong muôn triệu người sẽ sống lại.
- 1 Cô-rinh-tô 15:21 - Do một người mà có sự chết, cũng do một người mà có sự sống lại của người chết.
- 1 Cô-rinh-tô 15:22 - Do A-đam mọi người đều chết; do Chúa Cứu Thế mọi người đều sẽ sống lại.
- Cô-lô-se 1:28 - Cho nên chúng tôi đi đâu cũng truyền giảng về Chúa Cứu Thế, khéo léo khuyên bảo và cố gắng huấn luyện mọi người để họ đạt đến mức toàn hảo trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
- Giăng 11:25 - Chúa Giê-xu phán: “Ta là sự sống lại và nguồn sống. Người nào tin Ta sẽ sống, dù đã chết rồi.
- Giăng 11:26 - Những ai đang sống mà tin Ta sẽ không bao giờ chết. Con có tin điều này không, Ma-thê?”
- 1 Cô-rinh-tô 6:14 - Đức Chúa Trời đã khiến Chúa chúng ta sống lại, Ngài cũng sẽ khiến chúng ta sống lại bởi quyền năng Ngài.
- Ê-phê-sô 5:27 - nhằm trình diện trước mặt Ngài như một Hội Thánh vinh hiển, không vết không nhăn, không một khuyết điểm nào, nhưng thánh khiết trọn vẹn.
- 2 Cô-rinh-tô 11:2 - Tôi ghen tức anh chị em—với lòng ghen thánh của Đức Chúa Trời—vì tôi gả anh chị em cho một Người Chồng, trình diện anh chị em như một trinh nữ cho Chúa Cứu Thế.
- Giu-đe 1:24 - Cầu xin tất cả vinh quang thuộc về Đức Chúa Trời, Đấng thừa sức gìn giữ anh chị em thánh khiết trọn vẹn, không vấp ngã, và đem anh chị em vào nơi ngự vinh quang của Ngài, giữa những tiếng reo vui bất tận.
- Rô-ma 8:11 - Thánh Linh Đức Chúa Trời đã khiến Chúa Giê-xu sống lại từ cõi chết, sống trong anh chị em. Như Đức Chúa Trời khiến Chúa Cứu Thế Giê-xu sống lại từ cõi chết, Ngài cũng sẽ khiến thi thể của anh em sống lại, do quyền năng của Chúa Thánh Linh.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:14 - Chúng ta đã tin Chúa Giê-xu chịu chết và sống lại, tất nhiên cũng tin Đức Chúa Trời sẽ đem những người qua đời trong Chúa Giê-xu cùng trở lại với Ngài.