逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vì không gặp Tích, anh em yêu dấu của tôi, nên tôi chẳng an tâm, đành từ giã nơi đó, qua xứ Ma-xê-đoan.
- 新标点和合本 - 那时,因为没有遇见兄弟提多,我心里不安,便辞别那里的人往马其顿去了。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 那时,因为没有遇见我的弟兄提多,我心里不安,就辞别那里的人,往马其顿去了。
- 和合本2010(神版-简体) - 那时,因为没有遇见我的弟兄提多,我心里不安,就辞别那里的人,往马其顿去了。
- 当代译本 - 那时,因为没有找到提多弟兄,我心里不安,便辞别众人前往马其顿。
- 圣经新译本 - 我心里仍然没有安宁,因为见不到提多弟兄。于是我辞别了那里的人,到马其顿去了。
- 中文标准译本 - 我还是灵里不安,因为我没有见到我的弟兄提多。因此我向那里的人告别,往马其顿省去了。
- 现代标点和合本 - 那时因为没有遇见兄弟提多,我心里不安,便辞别那里的人往马其顿去了。
- 和合本(拼音版) - 那时因为没有遇见兄弟提多,我心里不安,便辞别那里的人往马其顿去了。
- New International Version - I still had no peace of mind, because I did not find my brother Titus there. So I said goodbye to them and went on to Macedonia.
- New International Reader's Version - But I still had no peace of mind. I couldn’t find my brother Titus there. So I said goodbye to the believers at Troas and went on to Macedonia.
- English Standard Version - my spirit was not at rest because I did not find my brother Titus there. So I took leave of them and went on to Macedonia.
- New Living Translation - But I had no peace of mind because my dear brother Titus hadn’t yet arrived with a report from you. So I said good-bye and went on to Macedonia to find him.
- Christian Standard Bible - I had no rest in my spirit because I did not find my brother Titus. Instead, I said good-bye to them and left for Macedonia.
- New American Standard Bible - I had no rest for my spirit, not finding Titus my brother; but saying goodbye to them, I went on to Macedonia.
- New King James Version - I had no rest in my spirit, because I did not find Titus my brother; but taking my leave of them, I departed for Macedonia.
- Amplified Bible - my spirit could not rest because I did not find my brother Titus there; so saying goodbye to them, I left for Macedonia.
- American Standard Version - I had no relief for my spirit, because I found not Titus my brother: but taking my leave of them, I went forth into Macedonia.
- King James Version - I had no rest in my spirit, because I found not Titus my brother: but taking my leave of them, I went from thence into Macedonia.
- New English Translation - I had no relief in my spirit, because I did not find my brother Titus there. So I said good-bye to them and set out for Macedonia.
- World English Bible - I had no relief for my spirit, because I didn’t find Titus, my brother, but taking my leave of them, I went out into Macedonia.
- 新標點和合本 - 那時,因為沒有遇見兄弟提多,我心裏不安,便辭別那裏的人往馬其頓去了。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 那時,因為沒有遇見我的弟兄提多,我心裏不安,就辭別那裏的人,往馬其頓去了。
- 和合本2010(神版-繁體) - 那時,因為沒有遇見我的弟兄提多,我心裏不安,就辭別那裏的人,往馬其頓去了。
- 當代譯本 - 那時,因為沒有找到提多弟兄,我心裡不安,便辭別眾人前往馬其頓。
- 聖經新譯本 - 我心裡仍然沒有安寧,因為見不到提多弟兄。於是我辭別了那裡的人,到馬其頓去了。
- 呂振中譯本 - 那時因為沒有遇見我的兄弟 提多 ,我的心靈總沒有鬆息;我倒辭別那裏的人,出行往 馬其頓 去了。
- 中文標準譯本 - 我還是靈裡不安,因為我沒有見到我的弟兄提多。因此我向那裡的人告別,往馬其頓省去了。
- 現代標點和合本 - 那時因為沒有遇見兄弟提多,我心裡不安,便辭別那裡的人往馬其頓去了。
- 文理和合譯本 - 因不遇兄弟提多、我心弗安、遂別其人往馬其頓、
- 文理委辦譯本 - 不遇兄弟提多、吾心不安、逐別其人、往馬其頓、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 因不遇弟 提多 、我心不安、遂別彼處之人、往 瑪其頓 、○
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 惜當時吾因不遇兄弟 提多 、心中忐忑不寧、不得不辭別當地之人、而赴 馬其頓 。
- Nueva Versión Internacional - Aun así, me sentí intranquilo por no haber encontrado allí a mi hermano Tito, por lo cual me despedí de ellos y me fui a Macedonia.
- 현대인의 성경 - 그러나 내 형제 디도를 만나지 못하여 편치 못한 마음으로 그들과 작별하고 마케도니아로 갔습니다.
- Новый Русский Перевод - Но я не мог успокоиться, потому что не нашел там моего брата по вере Тита. Поэтому я попрощался с ними и отправился в Македонию .
- Восточный перевод - Но я не мог успокоиться, потому что не нашёл там моего брата по вере Тита. Поэтому я попрощался с верующими из Троады и отправился в Македонию .
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но я не мог успокоиться, потому что не нашёл там моего брата по вере Тита. Поэтому я попрощался с верующими из Троады и отправился в Македонию .
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но я не мог успокоиться, потому что не нашёл там моего брата по вере Тита. Поэтому я попрощался с верующими из Троады и отправился в Македонию .
- La Bible du Semeur 2015 - Cependant, je n’ai pas eu l’esprit tranquille parce que je n’y avais pas retrouvé mon frère Tite. C’est pourquoi j’ai pris congé des croyants et je suis parti pour la Macédoine.
- リビングバイブル - ところがそこでは、信仰の友である、愛するテトスに会えなかったので、彼がどこにいるのか、その身に何か起こったのではないかと気がかりでなりませんでした。そんなわけで、何とかしてテトスに会おうと、人々に別れを告げ、まっすぐマケドニヤに向かったのです。
- Nestle Aland 28 - οὐκ ἔσχηκα ἄνεσιν τῷ πνεύματί μου τῷ μὴ εὑρεῖν με Τίτον τὸν ἀδελφόν μου, ἀλλ’ ἀποταξάμενος αὐτοῖς ἐξῆλθον εἰς Μακεδονίαν.
- unfoldingWord® Greek New Testament - οὐκ ἔσχηκα ἄνεσιν τῷ πνεύματί μου, τῷ μὴ εὑρεῖν με Τίτον τὸν ἀδελφόν μου, ἀλλὰ ἀποταξάμενος αὐτοῖς, ἐξῆλθον εἰς Μακεδονίαν.
- Nova Versão Internacional - ainda assim, não tive sossego em meu espírito, porque não encontrei ali meu irmão Tito. Por isso, despedi-me deles e fui para a Macedônia.
- Hoffnung für alle - Trotzdem war ich beunruhigt, weil ich meinen Mitarbeiter Titus nicht antraf. Darum verabschiedete ich mich bald wieder von den Christen in Troas und reiste ihm nach Mazedonien entgegen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าก็ยังไม่มีสันติสุขในใจเลยเพราะไม่พบน้องทิตัสที่นั่น ข้าพเจ้าจึงกล่าวลาพวกเขา แล้วเดินทางไปแคว้นมาซิโดเนีย
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้ายังวิตกกังวลที่หาทิตัสน้องชายของเราไม่พบ จึงร่ำลาพวกเขาและเดินทางต่อไปยังแคว้นมาซิโดเนีย
交叉引用
- Công Vụ Các Sứ Đồ 20:1 - Khi cuộc náo loạn đã lắng dịu, Phao-lô triệu tập các tín hữu và khích lệ họ. Rồi ông ngỏ lời từ biệt, lên đường đi Ma-xê-đoan.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 20:2 - Ông đi khắp xứ Ma-xê-đoan khích lệ anh em tín hữu rồi đến Hy Lạp.
- 2 Cô-rinh-tô 7:13 - Nhờ thế, chúng tôi được an ủi. Chúng tôi lại càng vui mừng khi thấy Tích hân hoan, phấn khởi nhờ anh chị em.
- Ga-la-ti 2:3 - Họ cũng không buộc Tích—một người Hy Lạp cùng đi với tôi—phải chịu cắt bì.
- 2 Cô-rinh-tô 8:23 - Nếu ai hỏi về Tích, hãy cho họ biết Tích là bạn đồng sự với tôi, đặc trách giúp tôi phục vụ anh chị em. Còn hai thân hữu kia là đại biểu xứng đáng của các Hội Thánh, làm rạng rỡ Danh Chúa Cứu Thế.
- Tích 1:4 - Mến gửi Tích, con thật của ta trong đức tin. Cầu xin Đức Chúa Trời là Cha, và Chúa Cứu Thế Giê-xu, Cứu Chúa của chúng ta, ban ơn phước và bình an cho con.
- Ga-la-ti 2:1 - Mười bốn năm sau, tôi lại lên Giê-ru-sa-lem với Ba-na-ba và Tích.
- 2 Cô-rinh-tô 8:16 - Cảm tạ Đức Chúa Trời đã cho Tích nhiệt thành giúp đỡ anh chị em như tôi.
- 2 Ti-mô-thê 4:10 - vì Đê-ma ham mê đời này, bỏ ta đi Tê-sa-lô-ni-ca rồi. Cơ-ra-sen qua xứ Ga-la-ti và Tích lên phục vụ tại Nam tư.
- 2 Cô-rinh-tô 8:6 - Vậy chúng tôi khuyên Tích tiếp tục khích lệ anh chị em hoàn thành công việc từ thiện này, như đã khích lệ từ trước.
- 2 Cô-rinh-tô 7:5 - Khi đến Ma-xê-đoan, chúng tôi bị khốn khổ đủ điều, chẳng lúc nào được an thân, bên ngoài phải tranh đấu không ngừng, trong lòng lo sợ hãi hùng.
- 2 Cô-rinh-tô 7:6 - Nhưng Đức Chúa Trời, Đấng khích lệ người nản lòng, đã an ủi chúng tôi, đưa Tích đến thăm chúng tôi.
- 2 Cô-rinh-tô 12:18 - Tôi đã cử Tích và một thân hữu đi Cô-rinh-tô; Tích có lợi dụng anh chị em không? Chúng tôi chẳng có một tinh thần, một đường lối hoạt động nhất trí sao?