逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ngài đã an ủi chúng tôi trong mọi cảnh gian nan, khốn khổ. Nhờ niềm an ủi của Chúa, chúng tôi có thể an ủi anh chị em đang gặp gian khổ.
- 新标点和合本 - 我们在一切患难中,他就安慰我们,叫我们能用 神所赐的安慰去安慰那遭各样患难的人。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我们在一切患难中,他安慰我们,使我们能用上帝所赐的安慰去安慰那些遭各样患难的人。
- 和合本2010(神版-简体) - 我们在一切患难中,他安慰我们,使我们能用 神所赐的安慰去安慰那些遭各样患难的人。
- 当代译本 - 我们遭遇任何患难,祂都安慰我们,使我们能够用祂给我们的安慰去安慰那些在各样患难中的人。
- 圣经新译本 - 我们在一切患难中, 神都安慰我们,使我们能用他所赐的安慰,去安慰那些在各样患难中的人。
- 中文标准译本 - 在我们一切的患难中,他安慰我们,使我们自己能用从神所受的安慰去安慰那些在各样患难中的人,
- 现代标点和合本 - 我们在一切患难中,他就安慰我们,叫我们能用神所赐的安慰去安慰那遭各样患难的人。
- 和合本(拼音版) - 我们在一切患难中,他就安慰我们,叫我们能用上帝所赐的安慰去安慰那遭各样患难的人。
- New International Version - who comforts us in all our troubles, so that we can comfort those in any trouble with the comfort we ourselves receive from God.
- New International Reader's Version - He comforts us in all our troubles. Now we can comfort others when they are in trouble. We ourselves receive comfort from God.
- English Standard Version - who comforts us in all our affliction, so that we may be able to comfort those who are in any affliction, with the comfort with which we ourselves are comforted by God.
- New Living Translation - He comforts us in all our troubles so that we can comfort others. When they are troubled, we will be able to give them the same comfort God has given us.
- Christian Standard Bible - He comforts us in all our affliction, so that we may be able to comfort those who are in any kind of affliction, through the comfort we ourselves receive from God.
- New American Standard Bible - who comforts us in all our affliction so that we will be able to comfort those who are in any affliction with the comfort with which we ourselves are comforted by God.
- New King James Version - who comforts us in all our tribulation, that we may be able to comfort those who are in any trouble, with the comfort with which we ourselves are comforted by God.
- Amplified Bible - who comforts and encourages us in every trouble so that we will be able to comfort and encourage those who are in any kind of trouble, with the comfort with which we ourselves are comforted by God.
- American Standard Version - who comforteth us in all our affliction, that we may be able to comfort them that are in any affliction, through the comfort wherewith we ourselves are comforted of God.
- King James Version - Who comforteth us in all our tribulation, that we may be able to comfort them which are in any trouble, by the comfort wherewith we ourselves are comforted of God.
- New English Translation - who comforts us in all our troubles so that we may be able to comfort those experiencing any trouble with the comfort with which we ourselves are comforted by God.
- World English Bible - who comforts us in all our affliction, that we may be able to comfort those who are in any affliction, through the comfort with which we ourselves are comforted by God.
- 新標點和合本 - 我們在一切患難中,他就安慰我們,叫我們能用神所賜的安慰去安慰那遭各樣患難的人。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我們在一切患難中,他安慰我們,使我們能用上帝所賜的安慰去安慰那些遭各樣患難的人。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我們在一切患難中,他安慰我們,使我們能用 神所賜的安慰去安慰那些遭各樣患難的人。
- 當代譯本 - 我們遭遇任何患難,祂都安慰我們,使我們能夠用祂給我們的安慰去安慰那些在各樣患難中的人。
- 聖經新譯本 - 我們在一切患難中, 神都安慰我們,使我們能用他所賜的安慰,去安慰那些在各樣患難中的人。
- 呂振中譯本 - 在我們的一切苦難中、他安慰我們,使我們能藉着我們自己受上帝所安慰的安慰、去安慰在各樣苦難中的人。
- 中文標準譯本 - 在我們一切的患難中,他安慰我們,使我們自己能用從神所受的安慰去安慰那些在各樣患難中的人,
- 現代標點和合本 - 我們在一切患難中,他就安慰我們,叫我們能用神所賜的安慰去安慰那遭各樣患難的人。
- 文理和合譯本 - 彼慰我於諸難中、致我能以其慰我者、慰難中之人、
- 文理委辦譯本 - 我儕臨難時、得其慰、使我受上帝慰、因以慰遭難者、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我遭患難時、天主即慰我、使我以天主慰我之慰、慰諸遭患難之人、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 天主慰吾儕於憂患之中、亦欲吾儕以所見慰於天主者、轉慰他人於憂患中耳。
- Nueva Versión Internacional - quien nos consuela en todas nuestras tribulaciones para que, con el mismo consuelo que de Dios hemos recibido, también nosotros podamos consolar a todos los que sufren.
- 현대인의 성경 - 그분은 온갖 고난을 겪는 우리를 위로해 주십니다. 그래서 우리가 하나님에게 받는 위로로 고난당하는 사람들을 위로할 수 있게 하십니다.
- Новый Русский Перевод - Он утешает нас во всех наших тяготах, чтобы и мы, в свою очередь, могли утешить других в их горе тем утешением, которым Бог утешает нас.
- Восточный перевод - Он утешает нас во всех наших тяготах, чтобы и мы, в свою очередь, могли утешить других в их горе тем утешением, которым Всевышний утешает нас.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он утешает нас во всех наших тяготах, чтобы и мы, в свою очередь, могли утешить других в их горе тем утешением, которым Аллах утешает нас.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он утешает нас во всех наших тяготах, чтобы и мы, в свою очередь, могли утешить других в их горе тем утешением, которым Всевышний утешает нас.
- La Bible du Semeur 2015 - Il nous réconforte dans toutes nos détresses, afin qu’à notre tour nous soyons capables de réconforter ceux qui passent par toutes sortes de détresses, en leur apportant le réconfort que Dieu nous a apporté.
- Nestle Aland 28 - ὁ παρακαλῶν ἡμᾶς ἐπὶ πάσῃ τῇ θλίψει ἡμῶν εἰς τὸ δύνασθαι ἡμᾶς παρακαλεῖν τοὺς ἐν πάσῃ θλίψει διὰ τῆς παρακλήσεως ἧς παρακαλούμεθα αὐτοὶ ὑπὸ τοῦ θεοῦ.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ὁ παρακαλῶν ἡμᾶς ἐπὶ πάσῃ τῇ θλίψει ἡμῶν, εἰς τὸ δύνασθαι ἡμᾶς παρακαλεῖν τοὺς ἐν πάσῃ θλίψει, διὰ τῆς παρακλήσεως ἧς παρακαλούμεθα αὐτοὶ ὑπὸ τοῦ Θεοῦ.
- Nova Versão Internacional - que nos consola em todas as nossas tribulações, para que, com a consolação que recebemos de Deus , possamos consolar os que estão passando por tribulações.
- Hoffnung für alle - In allen Schwierigkeiten ermutigt er uns und steht uns bei, so dass wir auch andere trösten können, die wegen ihres Glaubens angefeindet werden. Wir ermutigen sie, wie Gott uns ermutigt hat.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้ทรงปลอบประโลมใจเราในความทุกข์ร้อนทั้งสิ้นของเรา เพื่อเราจะสามารถปลอบประโลมใจบรรดาผู้ทุกข์ร้อนในเรื่องใดๆ ด้วยการปลอบประโลมใจซึ่งเราเองได้รับจากพระเจ้า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระองค์ปลอบโยนพวกเราเมื่อเรามีความทุกข์ยากลำบากสารพัน เพื่อว่าเราจะสามารถปลอบโยนบรรดาผู้ที่ตกอยู่ในความลำบากได้ เพราะเราเองก็ได้รับการปลอบโยนจากพระเจ้าแล้ว
交叉引用
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:18 - Anh chị em nên dùng lời Chúa mà an ủi nhau.
- 2 Cô-rinh-tô 1:5 - Chúng ta càng chịu khổ đau vì Chúa Cứu Thế bao nhiêu, Ngài càng an ủi, giúp chúng ta phấn khởi bấy nhiêu.
- 2 Cô-rinh-tô 1:6 - Chúng tôi chịu gian khổ để anh chị em được an ủi và cứu rỗi. Còn khi chúng tôi được an ủi, anh chị em lại thêm phấn khởi để nhẫn nại chịu đựng gian khổ như chúng tôi.
- Y-sai 49:10 - Họ sẽ không còn đói hay khát nữa. Hơi nóng mặt trời sẽ không còn chạm đến họ nữa. Vì ơn thương xót của Chúa Hằng Hữu sẽ dẫn dắt họ; Chúa sẽ dẫn họ đến các suối nước ngọt.
- 2 Cô-rinh-tô 7:13 - Nhờ thế, chúng tôi được an ủi. Chúng tôi lại càng vui mừng khi thấy Tích hân hoan, phấn khởi nhờ anh chị em.
- Phi-líp 1:14 - và hầu hết các anh chị em tín hữu thấy tôi chịu tù tội vì Chúa nên không còn biết sợ xiềng xích gông cùm, nhưng càng vững tin nơi Chúa và anh dũng truyền giảng Phúc Âm.
- Thi Thiên 86:17 - Xin cho con dấu hiệu phước lành. Để những ai ghét con sẽ hổ thẹn, vì Ngài, ôi Chúa Hằng Hữu, đã giúp đỡ và an ủi con.
- Y-sai 51:3 - Vì Chúa Hằng Hữu sẽ an ủi Si-ôn một lần nữa và an ủi chốn hoang tàn của nó. Sa mạc của nó sẽ nở hoa như vườn Ê-đen, hoang mạc cằn cỗi như vườn của Chúa Hằng Hữu. Nơi ấy, vang tiếng reo vui và mừng rỡ. Các bài ca cảm tạ sẽ vang đầy không gian.
- Thi Thiên 66:16 - Hãy đến và nghe, hỡi những người kính sợ Đức Chúa Trời, tôi sẽ thuật lại những việc Chúa thực hiện.
- Y-sai 66:12 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ cho Giê-ru-sa-lem an bình và thịnh vượng như dòng sông tuôn tràn. Của cải châu báu của các dân tộc nước ngoài sẽ đổ về đây. Đàn con nó sẽ được bú mớm nâng niu, được ẵm trên tay, được ngồi chơi trong lòng mẹ.
- Y-sai 66:13 - Ta sẽ an ủi các con tại Giê-ru-sa-lem như mẹ an ủi con của mình.”
- Y-sai 66:14 - Khi các ngươi nhìn thấy những điều này, lòng các ngươi sẽ mừng rỡ. Các ngươi sẽ được sum suê như cỏ! Mọi người sẽ thấy cánh tay của Chúa Hằng Hữu phù hộ đầy tớ Ngài và thấy cơn giận của Ngài chống trả người thù nghịch.
- Thi Thiên 32:5 - Cho đến lúc con nhận tội với Chúa, không che giấu gian ác con. Con tự bảo: “Ta sẽ xưng tội với Chúa Hằng Hữu.” Và Chúa đã tha thứ con! Mọi tội ác đã qua.
- Giăng 14:26 - Nhưng Đấng An Ủi là Chúa Thánh Linh mà Cha nhân danh Ta sai đến, sẽ dạy dỗ các con mọi điều, nhắc các con nhớ mọi lời Ta đã phán.
- Y-sai 52:9 - Hãy để các tường thành đổ nát của Giê-ru-sa-lem hoan ca vì Chúa Hằng Hữu đã an ủi dân Ngài. Ngài đã khôi phục Giê-ru-sa-lem.
- Y-sai 12:1 - Trong ngày ấy, ngươi sẽ nói: “Lạy Chúa Hằng Hữu! Con ngợi tôn Chúa, Chúa đã giận con, nhưng nay Ngài đã hết giận. Vì Ngài an ủi con.
- Giăng 14:18 - Ta không để các con bơ vơ như trẻ mồ côi, Ta sẽ đến với các con.
- Thi Thiên 34:2 - Tôi sẽ khoe mọi ân lành của Chúa Hằng Hữu; cho người khốn khó nghe và vui mừng.
- Thi Thiên 34:3 - Hãy cùng tôi tôn vinh Chúa Hằng Hữu; chúng ta hãy suy tôn Danh Ngài.
- Thi Thiên 34:4 - Tôi tìm kiếm Chúa Hằng Hữu và Ngài đáp ứng. Ngài giải thoát tôi khỏi cảnh hãi hùng.
- Thi Thiên 34:5 - Ai ngửa trông nơi Chúa được Ngài chiếu sáng, mặt tươi vui, không hổ thẹn cúi đầu.
- Thi Thiên 34:6 - Người cùng khổ này kêu xin, và Chúa Hằng Hữu lắng nghe, Ngài giải cứu người khỏi hoạn nạn.
- Thi Thiên 32:7 - Vì Chúa là nơi con ẩn náu; Chúa bảo vệ con lúc gian nan. Ngài bao bọc con trong tiếng ca giải thoát.
- Giăng 14:16 - Ta sẽ cầu xin Cha ban cho các con Đấng An Ủi khác để sống với các con mãi mãi.
- Hê-bơ-rơ 12:12 - Vậy anh chị em hãy dưới thẳng bàn tay mỏi mệt và đầu gối tê liệt.
- Y-sai 40:1 - Đức Chúa Trời của các ngươi phán: “Hãy an ủi, an ủi dân Ta!
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:11 - Vậy anh chị em hãy tiếp tục an ủi, xây dựng nhau, như anh chị em thường làm.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:16 - Cầu xin Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta, và Đức Chúa Trời, Cha chúng ta, Đấng yêu thương chúng ta và ban ơn cho chúng ta được niềm an ủi vĩnh cửu và hy vọng tốt lành,
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:17 - an ủi lòng anh chị em và giúp anh chị em mạnh mẽ thực thi mọi việc thiện lành.
- Y-sai 51:12 - “Ta, phải chính Ta, là Đấng an ủi con. Vậy tại sao con phải sợ loài người, là loài tàn úa như hoa cỏ, sớm còn tối mất?
- 2 Cô-rinh-tô 7:6 - Nhưng Đức Chúa Trời, Đấng khích lệ người nản lòng, đã an ủi chúng tôi, đưa Tích đến thăm chúng tôi.
- 2 Cô-rinh-tô 7:7 - Chẳng những được an ủi vì gặp Tích, chúng tôi còn phấn khởi vì Tích được anh chị em khích lệ. Tích cho biết anh chị em đã buồn rầu khắc khoải, trông mong chờ đợi chúng tôi, anh chị em cũng hăng hái đáp ứng lời kêu gọi của tôi, nên tôi càng thêm vui mừng!