逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ngài đã giải cứu chúng tôi thoát chết trong đường tơ kẻ tóc. Chúng tôi tin chắc Ngài sẽ tiếp tục giải cứu chúng tôi.
- 新标点和合本 - 他曾救我们脱离那极大的死亡,现在仍要救我们,并且我们指望他将来还要救我们。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他曾救我们脱离那极大的死亡,他要继续救我们,而且我们指望他将来还要救我们。
- 和合本2010(神版-简体) - 他曾救我们脱离那极大的死亡,他要继续救我们,而且我们指望他将来还要救我们。
- 当代译本 - 祂曾救我们脱离可怕的死亡,并且还要救我们。我们深信祂必继续救我们。
- 圣经新译本 - 他救我们脱离了那极大的死亡,而且他还要救我们,我们希望他将来仍要救我们。
- 中文标准译本 - 他救我们脱离了如此致命的危险 ,并且将来要救我们——我们盼望他将来还要救我们。
- 现代标点和合本 - 他曾救我们脱离那极大的死亡,现在仍要救我们,并且我们指望他将来还要救我们。
- 和合本(拼音版) - 他曾救我们脱离那极大的死亡,现在仍要救我们,并且我们指望他将来还要救我们。
- New International Version - He has delivered us from such a deadly peril, and he will deliver us again. On him we have set our hope that he will continue to deliver us,
- New International Reader's Version - God has saved us from deadly dangers. And he will continue to do it. We have put our hope in him. He will continue to save us.
- English Standard Version - He delivered us from such a deadly peril, and he will deliver us. On him we have set our hope that he will deliver us again.
- New Living Translation - And he did rescue us from mortal danger, and he will rescue us again. We have placed our confidence in him, and he will continue to rescue us.
- Christian Standard Bible - He has delivered us from such a terrible death, and he will deliver us. We have put our hope in him that he will deliver us again
- New American Standard Bible - who rescued us from so great a danger of death, and will rescue us, He on whom we have set our hope. And He will yet deliver us,
- New King James Version - who delivered us from so great a death, and does deliver us; in whom we trust that He will still deliver us,
- Amplified Bible - He rescued us from so great a threat of death, and will continue to rescue us. On Him we have set our hope. And He will again rescue us [from danger and draw us near],
- American Standard Version - who delivered us out of so great a death, and will deliver: on whom we have set our hope that he will also still deliver us;
- King James Version - Who delivered us from so great a death, and doth deliver: in whom we trust that he will yet deliver us;
- New English Translation - He delivered us from so great a risk of death, and he will deliver us. We have set our hope on him that he will deliver us yet again,
- World English Bible - who delivered us out of so great a death, and does deliver; on whom we have set our hope that he will also still deliver us;
- 新標點和合本 - 他曾救我們脫離那極大的死亡,現在仍要救我們,並且我們指望他將來還要救我們。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他曾救我們脫離那極大的死亡,他要繼續救我們,而且我們指望他將來還要救我們。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他曾救我們脫離那極大的死亡,他要繼續救我們,而且我們指望他將來還要救我們。
- 當代譯本 - 祂曾救我們脫離可怕的死亡,並且還要救我們。我們深信祂必繼續救我們。
- 聖經新譯本 - 他救我們脫離了那極大的死亡,而且他還要救我們,我們希望他將來仍要救我們。
- 呂振中譯本 - 他已經援救我們脫離這麼大的死亡,將來還要援救 ;我們一向所寄望的他、將來還要援救。
- 中文標準譯本 - 他救我們脫離了如此致命的危險 ,並且將來要救我們——我們盼望他將來還要救我們。
- 現代標點和合本 - 他曾救我們脫離那極大的死亡,現在仍要救我們,並且我們指望他將來還要救我們。
- 文理和合譯本 - 昔拯我於危亡、今亦拯我、且望其復拯我焉、
- 文理委辦譯本 - 昔拯我於危亡、今又拯我、復望其將拯我矣、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天主曾救我脫如此之危亡、今仍救我、且望其嗣後復救我、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 天主既脫吾儕於萬死、且至今猶時時予以保障、故吾儕將一切希望託付於主、深信其必保障到底。
- Nueva Versión Internacional - Él nos libró y nos librará de tal peligro de muerte. En él tenemos puesta nuestra esperanza, y él seguirá librándonos.
- 현대인의 성경 - 하나님이 그처럼 큰 죽음의 위험에서 우리를 건져 주셨으니 앞으로도 건져 주실 것이며 또 건져 주시리라 믿습니다.
- Новый Русский Перевод - Он избавил нас от смертельной опасности и впредь избавит. На Него мы надеемся, и Он спасет нас.
- Восточный перевод - Он избавил нас от смертельной опасности и впредь избавит. На Него мы надеемся, и Он спасёт нас.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он избавил нас от смертельной опасности и впредь избавит. На Него мы надеемся, и Он спасёт нас.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он избавил нас от смертельной опасности и впредь избавит. На Него мы надеемся, и Он спасёт нас.
- La Bible du Semeur 2015 - C’est lui qui nous a délivrés d’une telle mort et qui nous en délivrera encore. Oui, nous avons cette espérance en lui qu’il nous délivrera encore,
- リビングバイブル - やはり、神様は私たちを助け、恐ろしい死の危険から救い出してくださいました。これからも、何度でも、救い出してくださるに違いありません。
- Nestle Aland 28 - ὃς ἐκ τηλικούτου θανάτου ἐρρύσατο ἡμᾶς καὶ ῥύσεται, εἰς ὃν ἠλπίκαμεν [ὅτι] καὶ ἔτι ῥύσεται,
- unfoldingWord® Greek New Testament - ὃς ἐκ τηλικούτου θανάτου ἐρρύσατο ἡμᾶς, καὶ ῥύσεται; εἰς ὃν ἠλπίκαμεν, ὅτι καὶ ἔτι ῥύσεται;
- Nova Versão Internacional - Ele nos livrou e continuará nos livrando de tal perigo de morte. Nele temos depositado a nossa esperança de que continuará a livrar-nos,
- Hoffnung für alle - Und tatsächlich hat Gott uns vor dem sicheren Tod gerettet und wird es auch in Zukunft tun. Wir setzen unser Vertrauen auf ihn: Er wird uns immer wieder aus Todesgefahr befreien.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ได้ทรงช่วยเราพ้นจากมรณภัยและจะทรงช่วยเราอีก เราตั้งความหวังในพระองค์ว่าจะทรงช่วยเราต่อไป
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระองค์ได้ช่วยเราให้พ้นจากภัยอันตรายถึงชีวิต และจะช่วยเราให้รอดปลอดภัย เรามีความหวังในพระองค์ว่าจะช่วยเราให้พ้นภัยต่อไปอีก
交叉引用
- 2 Ti-mô-thê 4:17 - Nhưng Chúa đã bảo vệ, bổ sức để ta tích cực phổ biến Phúc Âm cho Dân Ngoại. Ta vừa được cứu khỏi nanh vuốt sư tử.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 26:21 - Vì thế, người Do Thái đã bắt tôi trong Đền Thờ và định giết tôi.
- 1 Sa-mu-ên 7:12 - Sa-mu-ên lấy một tảng đá dựng quãng giữa Mích-pa và Sen, đặt tên đá là Ê-bên-ê-xe, (nghĩa là “đá giúp đỡ”), vì ông nói: “Chúa Hằng Hữu đã cứu giúp chúng ta.”
- Thi Thiên 34:19 - Người công chính gặp nhiều tai nạn, nhưng Chúa Hằng Hữu cho tai qua nạn khỏi.
- Gióp 5:17 - Phước cho người được Đức Chúa Trời khuyên dạy! Đừng khinh thường kỷ luật của Đấng Toàn Năng.
- Gióp 5:18 - Vì Ngài gây thương tích, rồi Ngài lại băng bó, Ngài đánh đau, rồi Ngài lại chữa lành.
- Gióp 5:19 - Ngài sẽ ra tay giải cứu anh khỏi sáu cơn hoạn nạn; ngay đến cơn thứ bảy, Ngài cũng sẽ giữ anh khỏi tai họa.
- Gióp 5:20 - Gặp nạn đói, Ngài cứu anh khỏi chết, trong chiến trận khỏi sức mạnh gươm đao.
- Gióp 5:21 - Bị vu oan nhưng chẳng nao núng, dù tàn phá, lòng không kinh sợ.
- Gióp 5:22 - Anh cười trong lúc hoang tàn và đói kém; thú rừng hung dữ không làm anh khiếp kinh.
- 2 Phi-e-rơ 2:9 - Như vậy, Chúa biết giải cứu người tin kính khỏi cơn cám dỗ, còn người vô đạo đến ngày phán xét sẽ bị Ngài hình phạt.
- Y-sai 46:3 - “Hãy lắng nghe, hỡi con cháu Gia-cốp, là những người còn sống sót trong Ít-ra-ên. Ta đã chăm sóc từ ngày các con mới sinh. Phải, Ta đã cưu mang trước khi các con sinh ra.
- 1 Sa-mu-ên 17:37 - Chúa Hằng Hữu đã cứu tôi khỏi nanh vuốt của sư tử, của gấu, cũng sẽ cứu tôi khỏi tay người Phi-li-tin vô đạo kia!” Cuối cùng Sau-lơ bằng lòng: “Thôi được, hãy đi đi. Nguyện Chúa Hằng Hữu ở cùng con!”
- 1 Ti-mô-thê 4:10 - Vì thế, chúng ta lao khổ và chiến đấu, vì đặt hy vọng nơi Đức Chúa Trời Hằng Sống, Chúa Cứu Thế của mọi người, nhất là người tin nhận Ngài.
- Rô-ma 15:31 - xin Ngài cho tôi tránh thoát cạm bẫy hãm hại của người không tin Chúa Cứu Thế ở xứ Giu-đê, cho công việc tôi tại Giê-ru-sa-lem được anh em tín hữu vui lòng chấp nhận.