Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
18:3 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Giô-na-than kết nghĩa với Đa-vít và yêu thương Đa-vít hết lòng.
  • 新标点和合本 - 约拿单爱大卫如同爱自己的性命,就与他结盟。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 约拿单爱大卫如同爱自己的性命,就与他立约。
  • 和合本2010(神版-简体) - 约拿单爱大卫如同爱自己的性命,就与他立约。
  • 当代译本 - 约拿单像爱自己一样爱大卫,他与大卫立了盟约,
  • 圣经新译本 - 约拿单与大卫立盟约,因为他爱大卫如同爱自己的命。
  • 中文标准译本 - 约拿单与大卫结为盟友,因为他爱大卫如同爱自己的性命。
  • 现代标点和合本 - 约拿单爱大卫如同爱自己的性命,就与他结盟。
  • 和合本(拼音版) - 约拿单爱大卫如同爱自己的性命,就与他结盟。
  • New International Version - And Jonathan made a covenant with David because he loved him as himself.
  • New International Reader's Version - Jonathan made a covenant with David because he loved him just as he loved himself.
  • English Standard Version - Then Jonathan made a covenant with David, because he loved him as his own soul.
  • New Living Translation - And Jonathan made a solemn pact with David, because he loved him as he loved himself.
  • The Message - Jonathan, out of his deep love for David, made a covenant with him. He formalized it with solemn gifts: his own royal robe and weapons—armor, sword, bow, and belt.
  • Christian Standard Bible - Jonathan made a covenant with David because he loved him as much as himself.
  • New American Standard Bible - Then Jonathan made a covenant with David because he loved him as himself.
  • New King James Version - Then Jonathan and David made a covenant, because he loved him as his own soul.
  • Amplified Bible - Then Jonathan made a covenant with David because he loved him as himself.
  • American Standard Version - Then Jonathan and David made a covenant, because he loved him as his own soul.
  • King James Version - Then Jonathan and David made a covenant, because he loved him as his own soul.
  • New English Translation - Jonathan made a covenant with David, for he loved him as much as he did his own life.
  • World English Bible - Then Jonathan and David made a covenant, because he loved him as his own soul.
  • 新標點和合本 - 約拿單愛大衛如同愛自己的性命,就與他結盟。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 約拿單愛大衛如同愛自己的性命,就與他立約。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 約拿單愛大衛如同愛自己的性命,就與他立約。
  • 當代譯本 - 約拿單像愛自己一樣愛大衛,他與大衛立了盟約,
  • 聖經新譯本 - 約拿單與大衛立盟約,因為他愛大衛如同愛自己的命。
  • 呂振中譯本 - 約拿單 和 大衛 結盟,因為 約拿單 愛 大衛 如同 愛 自己的性命。
  • 中文標準譯本 - 約拿單與大衛結為盟友,因為他愛大衛如同愛自己的性命。
  • 現代標點和合本 - 約拿單愛大衛如同愛自己的性命,就與他結盟。
  • 文理和合譯本 - 約拿單與大衛結約、愛之如命故也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 約拿單 愛 大衛 如己命、即與之結盟、
  • Nueva Versión Internacional - Tanto lo quería que hizo un pacto con él:
  • 현대인의 성경 - 요나단은 다윗을 무척 사랑하여 그와 영원한 우정을 약속하고
  • Новый Русский Перевод - А Ионафан заключил с Давидом дружеский союз, потому что любил его, как самого себя.
  • Восточный перевод - А Ионафан заключил с Давудом дружеский союз, потому что любил его, как самого себя.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А Ионафан заключил с Давудом дружеский союз, потому что любил его, как самого себя.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - А Ионафан заключил с Довудом дружеский союз, потому что любил его, как самого себя.
  • La Bible du Semeur 2015 - Jonathan conclut un pacte d’amitié avec David parce qu’il l’aimait comme lui-même.
  • Nova Versão Internacional - E Jônatas fez um acordo de amizade com Davi, pois se tornara o seu melhor amigo.
  • Hoffnung für alle - David und Jonatan schlossen einen Bund und schworen sich ewige Freundschaft.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และโยนาธานทำพันธสัญญาเป็นเพื่อนแท้กับดาวิดเพราะเขารักดาวิดเหมือนรักตนเอง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ครั้น​แล้ว​โยนาธาน​จึง​สาบาน​ตน​กับ​ดาวิด เพราะ​เขา​รัก​ดาวิด​เท่า​ชีวิต​ของ​ตน
交叉引用
  • 2 Sa-mu-ên 9:1 - Một hôm, Đa-vít hỏi: “Có ai trong nhà Sau-lơ còn sống không? Ta muốn vì Giô-na-than mà giúp đỡ người còn lại ấy.”
  • 2 Sa-mu-ên 9:2 - Một người tên là Di-ba, trước kia làm đầy tớ trong nhà Sau-lơ được gọi vào chầu vua. Vua hỏi: “Ông là Di-ba phải không?” Di-ba thưa: “Dạ phải.”
  • 2 Sa-mu-ên 9:3 - Vua tiếp: “Trong gia đình Sau-lơ có ai còn sống không? Ta muốn chia sẻ ân huệ của Đức Chúa Trời ban cho với người ấy.” Di-ba đáp “Còn một người con trai của Giô-na-than. Người này bị què.”
  • 1 Sa-mu-ên 23:18 - Hai người lại lập ước trước mặt Chúa Hằng Hữu, rồi Giô-na-than về nhà, còn Đa-vít ở lại Hô-rết.
  • 2 Sa-mu-ên 21:7 - Vua tránh không đụng đến Mê-phi-bô-sết, con Giô-na-than, cháu Sau-lơ, vì vua đã có lời thề với Giô-na-than trước Chúa Hằng Hữu.
  • 1 Sa-mu-ên 20:8 - Vậy, xin anh hết lòng giúp cho, vì chúng ta đã kết nghĩa trước mặt Chúa. Nếu tôi có tội, thà chính anh giết tôi chứ đừng đem nộp tôi cho vua.”
  • 1 Sa-mu-ên 20:9 - Giô-na-than quả quyết: “Không có chuyện ấy đâu. Nếu biết cha tôi định giết anh, làm sao tôi không cho anh hay được?”
  • 1 Sa-mu-ên 20:10 - Đa-vít hỏi: “Giả sử vua nổi giận thì ai sẽ cho tôi hay?”
  • 1 Sa-mu-ên 20:11 - Giô-na-than nói: “Xin hãy ra ngoài đồng với tôi.” Và hai người cùng đi.
  • 1 Sa-mu-ên 20:12 - Giô-na-than nói với Đa-vít: “Có Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, chứng giám, vào giờ này ngày mai hoặc ngày mốt, tôi sẽ dọ ý cha tôi. Nếu mọi sự tốt lành, tôi sẽ báo cho anh hay.
  • 1 Sa-mu-ên 20:13 - Trong trường hợp cha tôi có ý định giết anh, xin Chúa Hằng Hữu giết tôi nếu tôi không cho anh hay, để anh trốn đi bình an vô sự; và xin Chúa Hằng Hữu phù hộ anh như Ngài đã phù hộ cha tôi.
  • 1 Sa-mu-ên 20:14 - Về phần anh, xin anh tỏ lòng nhân ái của Chúa Hằng Hữu với tôi, không những với tôi khi tôi còn sống,
  • 1 Sa-mu-ên 20:15 - nhưng cả với gia đình tôi khi tôi chết đi, và khi Chúa Hằng Hữu tiêu diệt mọi kẻ thù của anh.”
  • 1 Sa-mu-ên 20:16 - Vậy, Giô-na-than kết ước với Đa-vít và thề có Chúa Hằng Hữu chứng giám.
  • 1 Sa-mu-ên 20:17 - Giô-na-than lại bắt Đa-vít thề nữa, lần này trên tình thương của ông đối với bạn, vì Giô-na-than thương Đa-vít như bản thân.
  • 1 Sa-mu-ên 20:42 - Giô-na-than nói với Đa-vít: “Chúc anh đi bình an. Vì chúng ta đã nhân danh Chúa thề nguyện, xin Ngài chứng giám cho đôi bên, giữa anh và tôi, giữa con cháu anh và con cháu tôi muôn đời.” Vậy Đa-vít ra đi, còn Giô-na-than trở vào thành.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Giô-na-than kết nghĩa với Đa-vít và yêu thương Đa-vít hết lòng.
  • 新标点和合本 - 约拿单爱大卫如同爱自己的性命,就与他结盟。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 约拿单爱大卫如同爱自己的性命,就与他立约。
  • 和合本2010(神版-简体) - 约拿单爱大卫如同爱自己的性命,就与他立约。
  • 当代译本 - 约拿单像爱自己一样爱大卫,他与大卫立了盟约,
  • 圣经新译本 - 约拿单与大卫立盟约,因为他爱大卫如同爱自己的命。
  • 中文标准译本 - 约拿单与大卫结为盟友,因为他爱大卫如同爱自己的性命。
  • 现代标点和合本 - 约拿单爱大卫如同爱自己的性命,就与他结盟。
  • 和合本(拼音版) - 约拿单爱大卫如同爱自己的性命,就与他结盟。
  • New International Version - And Jonathan made a covenant with David because he loved him as himself.
  • New International Reader's Version - Jonathan made a covenant with David because he loved him just as he loved himself.
  • English Standard Version - Then Jonathan made a covenant with David, because he loved him as his own soul.
  • New Living Translation - And Jonathan made a solemn pact with David, because he loved him as he loved himself.
  • The Message - Jonathan, out of his deep love for David, made a covenant with him. He formalized it with solemn gifts: his own royal robe and weapons—armor, sword, bow, and belt.
  • Christian Standard Bible - Jonathan made a covenant with David because he loved him as much as himself.
  • New American Standard Bible - Then Jonathan made a covenant with David because he loved him as himself.
  • New King James Version - Then Jonathan and David made a covenant, because he loved him as his own soul.
  • Amplified Bible - Then Jonathan made a covenant with David because he loved him as himself.
  • American Standard Version - Then Jonathan and David made a covenant, because he loved him as his own soul.
  • King James Version - Then Jonathan and David made a covenant, because he loved him as his own soul.
  • New English Translation - Jonathan made a covenant with David, for he loved him as much as he did his own life.
  • World English Bible - Then Jonathan and David made a covenant, because he loved him as his own soul.
  • 新標點和合本 - 約拿單愛大衛如同愛自己的性命,就與他結盟。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 約拿單愛大衛如同愛自己的性命,就與他立約。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 約拿單愛大衛如同愛自己的性命,就與他立約。
  • 當代譯本 - 約拿單像愛自己一樣愛大衛,他與大衛立了盟約,
  • 聖經新譯本 - 約拿單與大衛立盟約,因為他愛大衛如同愛自己的命。
  • 呂振中譯本 - 約拿單 和 大衛 結盟,因為 約拿單 愛 大衛 如同 愛 自己的性命。
  • 中文標準譯本 - 約拿單與大衛結為盟友,因為他愛大衛如同愛自己的性命。
  • 現代標點和合本 - 約拿單愛大衛如同愛自己的性命,就與他結盟。
  • 文理和合譯本 - 約拿單與大衛結約、愛之如命故也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 約拿單 愛 大衛 如己命、即與之結盟、
  • Nueva Versión Internacional - Tanto lo quería que hizo un pacto con él:
  • 현대인의 성경 - 요나단은 다윗을 무척 사랑하여 그와 영원한 우정을 약속하고
  • Новый Русский Перевод - А Ионафан заключил с Давидом дружеский союз, потому что любил его, как самого себя.
  • Восточный перевод - А Ионафан заключил с Давудом дружеский союз, потому что любил его, как самого себя.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А Ионафан заключил с Давудом дружеский союз, потому что любил его, как самого себя.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - А Ионафан заключил с Довудом дружеский союз, потому что любил его, как самого себя.
  • La Bible du Semeur 2015 - Jonathan conclut un pacte d’amitié avec David parce qu’il l’aimait comme lui-même.
  • Nova Versão Internacional - E Jônatas fez um acordo de amizade com Davi, pois se tornara o seu melhor amigo.
  • Hoffnung für alle - David und Jonatan schlossen einen Bund und schworen sich ewige Freundschaft.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และโยนาธานทำพันธสัญญาเป็นเพื่อนแท้กับดาวิดเพราะเขารักดาวิดเหมือนรักตนเอง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ครั้น​แล้ว​โยนาธาน​จึง​สาบาน​ตน​กับ​ดาวิด เพราะ​เขา​รัก​ดาวิด​เท่า​ชีวิต​ของ​ตน
  • 2 Sa-mu-ên 9:1 - Một hôm, Đa-vít hỏi: “Có ai trong nhà Sau-lơ còn sống không? Ta muốn vì Giô-na-than mà giúp đỡ người còn lại ấy.”
  • 2 Sa-mu-ên 9:2 - Một người tên là Di-ba, trước kia làm đầy tớ trong nhà Sau-lơ được gọi vào chầu vua. Vua hỏi: “Ông là Di-ba phải không?” Di-ba thưa: “Dạ phải.”
  • 2 Sa-mu-ên 9:3 - Vua tiếp: “Trong gia đình Sau-lơ có ai còn sống không? Ta muốn chia sẻ ân huệ của Đức Chúa Trời ban cho với người ấy.” Di-ba đáp “Còn một người con trai của Giô-na-than. Người này bị què.”
  • 1 Sa-mu-ên 23:18 - Hai người lại lập ước trước mặt Chúa Hằng Hữu, rồi Giô-na-than về nhà, còn Đa-vít ở lại Hô-rết.
  • 2 Sa-mu-ên 21:7 - Vua tránh không đụng đến Mê-phi-bô-sết, con Giô-na-than, cháu Sau-lơ, vì vua đã có lời thề với Giô-na-than trước Chúa Hằng Hữu.
  • 1 Sa-mu-ên 20:8 - Vậy, xin anh hết lòng giúp cho, vì chúng ta đã kết nghĩa trước mặt Chúa. Nếu tôi có tội, thà chính anh giết tôi chứ đừng đem nộp tôi cho vua.”
  • 1 Sa-mu-ên 20:9 - Giô-na-than quả quyết: “Không có chuyện ấy đâu. Nếu biết cha tôi định giết anh, làm sao tôi không cho anh hay được?”
  • 1 Sa-mu-ên 20:10 - Đa-vít hỏi: “Giả sử vua nổi giận thì ai sẽ cho tôi hay?”
  • 1 Sa-mu-ên 20:11 - Giô-na-than nói: “Xin hãy ra ngoài đồng với tôi.” Và hai người cùng đi.
  • 1 Sa-mu-ên 20:12 - Giô-na-than nói với Đa-vít: “Có Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, chứng giám, vào giờ này ngày mai hoặc ngày mốt, tôi sẽ dọ ý cha tôi. Nếu mọi sự tốt lành, tôi sẽ báo cho anh hay.
  • 1 Sa-mu-ên 20:13 - Trong trường hợp cha tôi có ý định giết anh, xin Chúa Hằng Hữu giết tôi nếu tôi không cho anh hay, để anh trốn đi bình an vô sự; và xin Chúa Hằng Hữu phù hộ anh như Ngài đã phù hộ cha tôi.
  • 1 Sa-mu-ên 20:14 - Về phần anh, xin anh tỏ lòng nhân ái của Chúa Hằng Hữu với tôi, không những với tôi khi tôi còn sống,
  • 1 Sa-mu-ên 20:15 - nhưng cả với gia đình tôi khi tôi chết đi, và khi Chúa Hằng Hữu tiêu diệt mọi kẻ thù của anh.”
  • 1 Sa-mu-ên 20:16 - Vậy, Giô-na-than kết ước với Đa-vít và thề có Chúa Hằng Hữu chứng giám.
  • 1 Sa-mu-ên 20:17 - Giô-na-than lại bắt Đa-vít thề nữa, lần này trên tình thương của ông đối với bạn, vì Giô-na-than thương Đa-vít như bản thân.
  • 1 Sa-mu-ên 20:42 - Giô-na-than nói với Đa-vít: “Chúc anh đi bình an. Vì chúng ta đã nhân danh Chúa thề nguyện, xin Ngài chứng giám cho đôi bên, giữa anh và tôi, giữa con cháu anh và con cháu tôi muôn đời.” Vậy Đa-vít ra đi, còn Giô-na-than trở vào thành.
圣经
资源
计划
奉献