Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
3:9 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đừng “ăn miếng trả miếng” hoặc nặng lời với người sỉ vả mình, trái lại, hãy cầu phước cho họ, vì Chúa bảo chúng ta làm lành cho người khác. Như thế, chúng ta sẽ được Đức Chúa Trời ban phước.
  • 新标点和合本 - 不以恶报恶,以辱骂还辱骂,倒要祝福;因你们是为此蒙召,好叫你们承受福气。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 不要以恶报恶,以辱骂还辱骂,倒要祝福,因为你们正是为此蒙召的,好使你们承受福气。
  • 和合本2010(神版-简体) - 不要以恶报恶,以辱骂还辱骂,倒要祝福,因为你们正是为此蒙召的,好使你们承受福气。
  • 当代译本 - 不要以恶报恶,以辱骂还辱骂,反要祝福对方,因为这是你们蒙召的目的,好叫你们蒙福。
  • 圣经新译本 - 不要以恶报恶,以辱骂还辱骂,倒要祝福,因为你们就是为此蒙召,好叫你们承受福气。
  • 中文标准译本 - 不要以恶报恶,以辱骂还辱骂,反要祝福,因为 你们是为此蒙召的,好使你们继承祝福。
  • 现代标点和合本 - 不以恶报恶、以辱骂还辱骂,倒要祝福,因你们是为此蒙召,好叫你们承受福气。
  • 和合本(拼音版) - 不以恶报恶、以辱骂还辱骂,倒要祝福,因你们是为此蒙召,好叫你们承受福气。
  • New International Version - Do not repay evil with evil or insult with insult. On the contrary, repay evil with blessing, because to this you were called so that you may inherit a blessing.
  • New International Reader's Version - Don’t pay back evil with evil. Don’t pay back unkind words with unkind words. Instead, pay back evil with kind words. This is what you have been chosen to do. You will receive a blessing by doing this.
  • English Standard Version - Do not repay evil for evil or reviling for reviling, but on the contrary, bless, for to this you were called, that you may obtain a blessing.
  • New Living Translation - Don’t repay evil for evil. Don’t retaliate with insults when people insult you. Instead, pay them back with a blessing. That is what God has called you to do, and he will grant you his blessing.
  • Christian Standard Bible - not paying back evil for evil or insult for insult but, on the contrary, giving a blessing, since you were called for this, so that you may inherit a blessing.
  • New American Standard Bible - not returning evil for evil or insult for insult, but giving a blessing instead; for you were called for the very purpose that you would inherit a blessing.
  • New King James Version - not returning evil for evil or reviling for reviling, but on the contrary blessing, knowing that you were called to this, that you may inherit a blessing.
  • Amplified Bible - and never return evil for evil or insult for insult [avoid scolding, berating, and any kind of abuse], but on the contrary, give a blessing [pray for one another’s well-being, contentment, and protection]; for you have been called for this very purpose, that you might inherit a blessing [from God that brings well-being, happiness, and protection].
  • American Standard Version - not rendering evil for evil, or reviling for reviling; but contrariwise blessing; for hereunto were ye called, that ye should inherit a blessing.
  • King James Version - Not rendering evil for evil, or railing for railing: but contrariwise blessing; knowing that ye are thereunto called, that ye should inherit a blessing.
  • New English Translation - Do not return evil for evil or insult for insult, but instead bless others because you were called to inherit a blessing.
  • World English Bible - not rendering evil for evil, or insult for insult; but instead blessing, knowing that you were called to this, that you may inherit a blessing.
  • 新標點和合本 - 不以惡報惡,以辱罵還辱罵,倒要祝福;因你們是為此蒙召,好叫你們承受福氣。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 不要以惡報惡,以辱罵還辱罵,倒要祝福,因為你們正是為此蒙召的,好使你們承受福氣。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 不要以惡報惡,以辱罵還辱罵,倒要祝福,因為你們正是為此蒙召的,好使你們承受福氣。
  • 當代譯本 - 不要以惡報惡,以辱罵還辱罵,反要祝福對方,因為這是你們蒙召的目的,好叫你們蒙福。
  • 聖經新譯本 - 不要以惡報惡,以辱罵還辱罵,倒要祝福,因為你們就是為此蒙召,好叫你們承受福氣。
  • 呂振中譯本 - 不可以惡報惡,或以辱罵報辱罵;倒要祝福;因為你們是為了這個而蒙召、好承受祝福的。
  • 中文標準譯本 - 不要以惡報惡,以辱罵還辱罵,反要祝福,因為 你們是為此蒙召的,好使你們繼承祝福。
  • 現代標點和合本 - 不以惡報惡、以辱罵還辱罵,倒要祝福,因你們是為此蒙召,好叫你們承受福氣。
  • 文理和合譯本 - 毋以惡報惡、詬報詬、反為祝嘏、蓋爾為此見召、致可得福、
  • 文理委辦譯本 - 勿以惡報惡、詬而不反、更為祝嘏知爾見召、以得福祉、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 勿以惡報惡、勿以詬報詬、反為之祝福、蓋知爾之蒙召原為此、使爾得福也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 勿可以惡報惡、以暴酬暴。要之、咒罵由人、祝福在我;庶幾無忝聖召、自求多福。
  • Nueva Versión Internacional - No devuelvan mal por mal ni insulto por insulto; más bien, bendigan, porque para esto fueron llamados, para heredar una bendición.
  • 현대인의 성경 - 악을 악으로, 욕을 욕으로 갚지 말고 오히려 축복해 주십시오. 그것은 여러분이 하나님의 복을 받아 누리도록 부르심을 받았기 때문입니다.
  • Новый Русский Перевод - Не платите злом за зло и оскорблением за оскорбление, напротив, благословляйте, потому что вы к этому призваны, чтобы наследовать благословение.
  • Восточный перевод - Не платите злом за зло и оскорблением за оскорбление, напротив, благословляйте, потому что вы к этому призваны, чтобы наследовать благословение.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не платите злом за зло и оскорблением за оскорбление, напротив, благословляйте, потому что вы к этому призваны, чтобы наследовать благословение.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не платите злом за зло и оскорблением за оскорбление, напротив, благословляйте, потому что вы к этому призваны, чтобы наследовать благословение.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ne rendez pas le mal pour le mal, ni l’injure pour l’injure. Répondez au contraire par la bénédiction, car c’est à cela que vous avez été appelés, afin de recevoir vous-mêmes la bénédiction.
  • リビングバイブル - 人からの悪意に報復するのはやめなさい。侮辱されたからといって、口ぎたなくののしり返してはいけません。かえって、その人のために神の祝福を祈りなさい。あなたがたは、神の祝福を分け合う者とされているのです。
  • Nestle Aland 28 - μὴ ἀποδιδόντες κακὸν ἀντὶ κακοῦ ἢ λοιδορίαν ἀντὶ λοιδορίας, τοὐναντίον δὲ εὐλογοῦντες, ὅτι εἰς τοῦτο ἐκλήθητε, ἵνα εὐλογίαν κληρονομήσητε.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - μὴ ἀποδιδόντες κακὸν ἀντὶ κακοῦ, ἢ λοιδορίαν ἀντὶ λοιδορίας, τοὐναντίον δὲ εὐλογοῦντες; ὅτι εἰς τοῦτο ἐκλήθητε, ἵνα εὐλογίαν κληρονομήσητε.
  • Nova Versão Internacional - Não retribuam mal com mal, nem insulto com insulto; ao contrário, bendigam; pois para isso vocês foram chamados, para receberem bênção por herança.
  • Hoffnung für alle - Vergeltet nicht Böses mit Bösem, droht nicht mit Vergeltung, wenn man euch beleidigt. Im Gegenteil: Bittet Gott um seinen Segen für den anderen. Denn ihr wisst ja, dass Gott auch euch dazu berufen hat, seinen Segen zu empfangen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อย่าทำชั่วตอบแทนการชั่ว อย่าด่าว่าผู้ที่ด่าว่าท่าน แต่จงให้พรเขาแทนเพราะพระเจ้าได้ทรงเรียกท่านให้ทำเช่นนี้ เพื่อท่านจะได้รับพระพรเป็นมรดก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อย่า​สนอง​ตอบ​ความ​เลว​ร้าย​ด้วย​ความ​เลว​ร้าย หรือ​สบประมาท​ด้วย​การ​สบประมาท แต่​จง​ตอบ​ด้วย​การ​อวยพร​เขา พระ​องค์​เรียก​ท่าน​มา​ด้วย​จุดประสงค์​นี้ เพื่อ​ท่าน​จะ​ได้​รับ​พระ​พร
交叉引用
  • Lu-ca 10:25 - Một thầy dạy luật muốn thử Chúa Giê-xu đứng lên hỏi: “Thưa Thầy, tôi phải làm gì để được sự sống vĩnh cửu?”
  • Mác 10:17 - Khi Chúa Giê-xu sửa soạn lên đường, một người chạy đến quỳ xuống hỏi: “Thưa Thầy Thánh Thiện, tôi phải làm gì để được sống vĩnh cửu?”
  • Lu-ca 18:18 - Một nhà lãnh đạo tôn giáo hỏi Chúa Giê-xu: “Thưa Thầy nhân lành, tôi phải làm gì để được sống vĩnh cửu?”
  • Ma-thi-ơ 19:29 - Người nào bỏ nhà cửa, anh chị em, chị em, cha mẹ, vợ con và tài sản mình để theo Ta, sẽ nhận lại gấp trăm lần, và sẽ hưởng sự sống vĩnh cửu.
  • Hê-bơ-rơ 6:14 - “Ta sẽ ban phước cho con và dòng dõi con sẽ vô cùng đông đảo.”
  • Rô-ma 8:30 - Chúa kêu gọi những người Ngài chỉ định. Khi chúng ta đáp ứng, Chúa nhìn nhận chúng ta là công chính. Người công chính được hưởng vinh quang của Ngài.
  • Ma-thi-ơ 25:34 - Vua sẽ nói với nhóm người bên phải: ‘Những người được Cha Ta ban phước! Hãy vào hưởng cơ nghiệp Ta đã chuẩn bị cho các con từ khi sáng tạo trời đất.
  • 1 Phi-e-rơ 5:10 - Sau khi anh chị em chịu đau khổ một thời gian, Đức Chúa Trời, Đấng đầy ơn phước sẽ ban cho anh chị em vinh quang bất diệt trong Chúa Cứu Thế. Chính Đức Chúa Trời sẽ làm cho anh chị em toàn hảo, trung kiên, mạnh mẽ và vững vàng.
  • Rô-ma 8:28 - Chúng ta biết mọi việc đều hợp lại làm ích cho người yêu mến Chúa, tức là những người được lựa chọn theo ý định của Ngài.
  • 1 Phi-e-rơ 2:20 - Dĩ nhiên nếu anh chị em làm quấy, rồi chịu đựng hành hạ đánh đập thì chẳng có gì đáng khen, nhưng nếu anh chị em chịu khổ vì làm lành và kiên nhẫn chịu đựng, Đức Chúa Trời sẽ rất hài lòng.
  • 1 Phi-e-rơ 2:21 - Chịu đau khổ cũng là việc Đức Chúa Trời giao cho anh chị em. Chúa Cứu Thế đã chịu khổ vì anh chị em và làm gương sáng cho anh chị em, nên anh chị em hãy bước theo dấu chân Ngài.
  • 1 Phi-e-rơ 2:22 - Chúa chẳng hề phạm tội, không nói một lời dối trá.
  • 1 Phi-e-rơ 2:23 - Khi bị lăng nhục Ngài không trả đũa, khi bị đau khổ Ngài không hăm dọa phục thù. Ngài phó thác nỗi oan khiên của mình trong tay Đức Chúa Trời, Đấng xét xử công minh.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:12 - Chúng tôi phải làm việc vất vả để tự nuôi thân. Bị nguyền rủa, chúng tôi chúc phước. Bị bức hại, chúng tôi chịu đựng.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:13 - Bị vu cáo, chúng tôi từ tốn trả lời. Đến nay, người ta vẫn xem chúng tôi như rác rưởi của thế gian, cặn bã của xã hội.
  • Ê-phê-sô 4:32 - Phải có lòng nhân từ, yêu mến nhau, phải tha thứ nhau như Đức Chúa Trời đã tha thứ anh chị em trong Chúa Cứu Thế.
  • Châm Ngôn 17:13 - Người nỡ lấy ác báo thiện, chẳng hề thoát hậu quả khốc hại.
  • Lu-ca 6:27 - “Các con hãy nghe: Phải yêu kẻ thù, lấy ân báo oán.
  • Lu-ca 6:28 - Phải cầu phước cho người nguyền rủa mình, cầu nguyện cho người ngược đãi mình.
  • Lu-ca 6:29 - Nếu các con bị ai tát má bên này, cứ đưa luôn má bên kia! Nếu có ai đoạt áo dài, cứ cho luôn áo ngắn!
  • Ma-thi-ơ 5:39 - Nhưng Ta phán: Đừng chống cự người ác! Nếu các con bị tát má bên này, cứ đưa luôn má bên kia!
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:15 - Đừng lấy ác báo ác, nhưng luôn luôn làm điều thiện cho nhau và cho mọi người.
  • Ma-thi-ơ 5:44 - Nhưng Ta phán: Phải yêu kẻ thù, và cầu nguyện cho người bức hại các con.
  • Rô-ma 12:19 - Anh chị em yêu dấu, đừng báo thù. Hãy để cho Đức Chúa Trời báo ứng. Vì Thánh Kinh đã chép: “Báo ứng là việc của Ta; Ta sẽ thưởng phạt.” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Rô-ma 12:20 - Nhưng: “Nếu kẻ thù con có đói, nên mời ăn. Nếu họ có khát, hãy cho uống. Làm như thế chẳng khác gì con lấy than hồng chất lên đầu họ.”
  • Rô-ma 12:21 - Đừng để điều ác thắng mình, nhưng phải lấy điều thiện thắng điều ác.
  • Châm Ngôn 20:22 - Đừng vội nói: “Thù tôi, tôi trả.” Nhưng hãy chờ Chúa Hằng Hữu giải cứu cho.
  • Rô-ma 12:14 - Hãy cầu phước cho những người bức hại anh chị em, chớ nguyền rủa họ; cầu xin Đức Chúa Trời ban phước cho họ.
  • Rô-ma 12:17 - Đừng lấy ác báo ác. Hãy thực hành điều thiện trước mặt mọi người.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đừng “ăn miếng trả miếng” hoặc nặng lời với người sỉ vả mình, trái lại, hãy cầu phước cho họ, vì Chúa bảo chúng ta làm lành cho người khác. Như thế, chúng ta sẽ được Đức Chúa Trời ban phước.
  • 新标点和合本 - 不以恶报恶,以辱骂还辱骂,倒要祝福;因你们是为此蒙召,好叫你们承受福气。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 不要以恶报恶,以辱骂还辱骂,倒要祝福,因为你们正是为此蒙召的,好使你们承受福气。
  • 和合本2010(神版-简体) - 不要以恶报恶,以辱骂还辱骂,倒要祝福,因为你们正是为此蒙召的,好使你们承受福气。
  • 当代译本 - 不要以恶报恶,以辱骂还辱骂,反要祝福对方,因为这是你们蒙召的目的,好叫你们蒙福。
  • 圣经新译本 - 不要以恶报恶,以辱骂还辱骂,倒要祝福,因为你们就是为此蒙召,好叫你们承受福气。
  • 中文标准译本 - 不要以恶报恶,以辱骂还辱骂,反要祝福,因为 你们是为此蒙召的,好使你们继承祝福。
  • 现代标点和合本 - 不以恶报恶、以辱骂还辱骂,倒要祝福,因你们是为此蒙召,好叫你们承受福气。
  • 和合本(拼音版) - 不以恶报恶、以辱骂还辱骂,倒要祝福,因你们是为此蒙召,好叫你们承受福气。
  • New International Version - Do not repay evil with evil or insult with insult. On the contrary, repay evil with blessing, because to this you were called so that you may inherit a blessing.
  • New International Reader's Version - Don’t pay back evil with evil. Don’t pay back unkind words with unkind words. Instead, pay back evil with kind words. This is what you have been chosen to do. You will receive a blessing by doing this.
  • English Standard Version - Do not repay evil for evil or reviling for reviling, but on the contrary, bless, for to this you were called, that you may obtain a blessing.
  • New Living Translation - Don’t repay evil for evil. Don’t retaliate with insults when people insult you. Instead, pay them back with a blessing. That is what God has called you to do, and he will grant you his blessing.
  • Christian Standard Bible - not paying back evil for evil or insult for insult but, on the contrary, giving a blessing, since you were called for this, so that you may inherit a blessing.
  • New American Standard Bible - not returning evil for evil or insult for insult, but giving a blessing instead; for you were called for the very purpose that you would inherit a blessing.
  • New King James Version - not returning evil for evil or reviling for reviling, but on the contrary blessing, knowing that you were called to this, that you may inherit a blessing.
  • Amplified Bible - and never return evil for evil or insult for insult [avoid scolding, berating, and any kind of abuse], but on the contrary, give a blessing [pray for one another’s well-being, contentment, and protection]; for you have been called for this very purpose, that you might inherit a blessing [from God that brings well-being, happiness, and protection].
  • American Standard Version - not rendering evil for evil, or reviling for reviling; but contrariwise blessing; for hereunto were ye called, that ye should inherit a blessing.
  • King James Version - Not rendering evil for evil, or railing for railing: but contrariwise blessing; knowing that ye are thereunto called, that ye should inherit a blessing.
  • New English Translation - Do not return evil for evil or insult for insult, but instead bless others because you were called to inherit a blessing.
  • World English Bible - not rendering evil for evil, or insult for insult; but instead blessing, knowing that you were called to this, that you may inherit a blessing.
  • 新標點和合本 - 不以惡報惡,以辱罵還辱罵,倒要祝福;因你們是為此蒙召,好叫你們承受福氣。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 不要以惡報惡,以辱罵還辱罵,倒要祝福,因為你們正是為此蒙召的,好使你們承受福氣。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 不要以惡報惡,以辱罵還辱罵,倒要祝福,因為你們正是為此蒙召的,好使你們承受福氣。
  • 當代譯本 - 不要以惡報惡,以辱罵還辱罵,反要祝福對方,因為這是你們蒙召的目的,好叫你們蒙福。
  • 聖經新譯本 - 不要以惡報惡,以辱罵還辱罵,倒要祝福,因為你們就是為此蒙召,好叫你們承受福氣。
  • 呂振中譯本 - 不可以惡報惡,或以辱罵報辱罵;倒要祝福;因為你們是為了這個而蒙召、好承受祝福的。
  • 中文標準譯本 - 不要以惡報惡,以辱罵還辱罵,反要祝福,因為 你們是為此蒙召的,好使你們繼承祝福。
  • 現代標點和合本 - 不以惡報惡、以辱罵還辱罵,倒要祝福,因你們是為此蒙召,好叫你們承受福氣。
  • 文理和合譯本 - 毋以惡報惡、詬報詬、反為祝嘏、蓋爾為此見召、致可得福、
  • 文理委辦譯本 - 勿以惡報惡、詬而不反、更為祝嘏知爾見召、以得福祉、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 勿以惡報惡、勿以詬報詬、反為之祝福、蓋知爾之蒙召原為此、使爾得福也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 勿可以惡報惡、以暴酬暴。要之、咒罵由人、祝福在我;庶幾無忝聖召、自求多福。
  • Nueva Versión Internacional - No devuelvan mal por mal ni insulto por insulto; más bien, bendigan, porque para esto fueron llamados, para heredar una bendición.
  • 현대인의 성경 - 악을 악으로, 욕을 욕으로 갚지 말고 오히려 축복해 주십시오. 그것은 여러분이 하나님의 복을 받아 누리도록 부르심을 받았기 때문입니다.
  • Новый Русский Перевод - Не платите злом за зло и оскорблением за оскорбление, напротив, благословляйте, потому что вы к этому призваны, чтобы наследовать благословение.
  • Восточный перевод - Не платите злом за зло и оскорблением за оскорбление, напротив, благословляйте, потому что вы к этому призваны, чтобы наследовать благословение.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не платите злом за зло и оскорблением за оскорбление, напротив, благословляйте, потому что вы к этому призваны, чтобы наследовать благословение.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не платите злом за зло и оскорблением за оскорбление, напротив, благословляйте, потому что вы к этому призваны, чтобы наследовать благословение.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ne rendez pas le mal pour le mal, ni l’injure pour l’injure. Répondez au contraire par la bénédiction, car c’est à cela que vous avez été appelés, afin de recevoir vous-mêmes la bénédiction.
  • リビングバイブル - 人からの悪意に報復するのはやめなさい。侮辱されたからといって、口ぎたなくののしり返してはいけません。かえって、その人のために神の祝福を祈りなさい。あなたがたは、神の祝福を分け合う者とされているのです。
  • Nestle Aland 28 - μὴ ἀποδιδόντες κακὸν ἀντὶ κακοῦ ἢ λοιδορίαν ἀντὶ λοιδορίας, τοὐναντίον δὲ εὐλογοῦντες, ὅτι εἰς τοῦτο ἐκλήθητε, ἵνα εὐλογίαν κληρονομήσητε.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - μὴ ἀποδιδόντες κακὸν ἀντὶ κακοῦ, ἢ λοιδορίαν ἀντὶ λοιδορίας, τοὐναντίον δὲ εὐλογοῦντες; ὅτι εἰς τοῦτο ἐκλήθητε, ἵνα εὐλογίαν κληρονομήσητε.
  • Nova Versão Internacional - Não retribuam mal com mal, nem insulto com insulto; ao contrário, bendigam; pois para isso vocês foram chamados, para receberem bênção por herança.
  • Hoffnung für alle - Vergeltet nicht Böses mit Bösem, droht nicht mit Vergeltung, wenn man euch beleidigt. Im Gegenteil: Bittet Gott um seinen Segen für den anderen. Denn ihr wisst ja, dass Gott auch euch dazu berufen hat, seinen Segen zu empfangen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อย่าทำชั่วตอบแทนการชั่ว อย่าด่าว่าผู้ที่ด่าว่าท่าน แต่จงให้พรเขาแทนเพราะพระเจ้าได้ทรงเรียกท่านให้ทำเช่นนี้ เพื่อท่านจะได้รับพระพรเป็นมรดก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อย่า​สนอง​ตอบ​ความ​เลว​ร้าย​ด้วย​ความ​เลว​ร้าย หรือ​สบประมาท​ด้วย​การ​สบประมาท แต่​จง​ตอบ​ด้วย​การ​อวยพร​เขา พระ​องค์​เรียก​ท่าน​มา​ด้วย​จุดประสงค์​นี้ เพื่อ​ท่าน​จะ​ได้​รับ​พระ​พร
  • Lu-ca 10:25 - Một thầy dạy luật muốn thử Chúa Giê-xu đứng lên hỏi: “Thưa Thầy, tôi phải làm gì để được sự sống vĩnh cửu?”
  • Mác 10:17 - Khi Chúa Giê-xu sửa soạn lên đường, một người chạy đến quỳ xuống hỏi: “Thưa Thầy Thánh Thiện, tôi phải làm gì để được sống vĩnh cửu?”
  • Lu-ca 18:18 - Một nhà lãnh đạo tôn giáo hỏi Chúa Giê-xu: “Thưa Thầy nhân lành, tôi phải làm gì để được sống vĩnh cửu?”
  • Ma-thi-ơ 19:29 - Người nào bỏ nhà cửa, anh chị em, chị em, cha mẹ, vợ con và tài sản mình để theo Ta, sẽ nhận lại gấp trăm lần, và sẽ hưởng sự sống vĩnh cửu.
  • Hê-bơ-rơ 6:14 - “Ta sẽ ban phước cho con và dòng dõi con sẽ vô cùng đông đảo.”
  • Rô-ma 8:30 - Chúa kêu gọi những người Ngài chỉ định. Khi chúng ta đáp ứng, Chúa nhìn nhận chúng ta là công chính. Người công chính được hưởng vinh quang của Ngài.
  • Ma-thi-ơ 25:34 - Vua sẽ nói với nhóm người bên phải: ‘Những người được Cha Ta ban phước! Hãy vào hưởng cơ nghiệp Ta đã chuẩn bị cho các con từ khi sáng tạo trời đất.
  • 1 Phi-e-rơ 5:10 - Sau khi anh chị em chịu đau khổ một thời gian, Đức Chúa Trời, Đấng đầy ơn phước sẽ ban cho anh chị em vinh quang bất diệt trong Chúa Cứu Thế. Chính Đức Chúa Trời sẽ làm cho anh chị em toàn hảo, trung kiên, mạnh mẽ và vững vàng.
  • Rô-ma 8:28 - Chúng ta biết mọi việc đều hợp lại làm ích cho người yêu mến Chúa, tức là những người được lựa chọn theo ý định của Ngài.
  • 1 Phi-e-rơ 2:20 - Dĩ nhiên nếu anh chị em làm quấy, rồi chịu đựng hành hạ đánh đập thì chẳng có gì đáng khen, nhưng nếu anh chị em chịu khổ vì làm lành và kiên nhẫn chịu đựng, Đức Chúa Trời sẽ rất hài lòng.
  • 1 Phi-e-rơ 2:21 - Chịu đau khổ cũng là việc Đức Chúa Trời giao cho anh chị em. Chúa Cứu Thế đã chịu khổ vì anh chị em và làm gương sáng cho anh chị em, nên anh chị em hãy bước theo dấu chân Ngài.
  • 1 Phi-e-rơ 2:22 - Chúa chẳng hề phạm tội, không nói một lời dối trá.
  • 1 Phi-e-rơ 2:23 - Khi bị lăng nhục Ngài không trả đũa, khi bị đau khổ Ngài không hăm dọa phục thù. Ngài phó thác nỗi oan khiên của mình trong tay Đức Chúa Trời, Đấng xét xử công minh.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:12 - Chúng tôi phải làm việc vất vả để tự nuôi thân. Bị nguyền rủa, chúng tôi chúc phước. Bị bức hại, chúng tôi chịu đựng.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:13 - Bị vu cáo, chúng tôi từ tốn trả lời. Đến nay, người ta vẫn xem chúng tôi như rác rưởi của thế gian, cặn bã của xã hội.
  • Ê-phê-sô 4:32 - Phải có lòng nhân từ, yêu mến nhau, phải tha thứ nhau như Đức Chúa Trời đã tha thứ anh chị em trong Chúa Cứu Thế.
  • Châm Ngôn 17:13 - Người nỡ lấy ác báo thiện, chẳng hề thoát hậu quả khốc hại.
  • Lu-ca 6:27 - “Các con hãy nghe: Phải yêu kẻ thù, lấy ân báo oán.
  • Lu-ca 6:28 - Phải cầu phước cho người nguyền rủa mình, cầu nguyện cho người ngược đãi mình.
  • Lu-ca 6:29 - Nếu các con bị ai tát má bên này, cứ đưa luôn má bên kia! Nếu có ai đoạt áo dài, cứ cho luôn áo ngắn!
  • Ma-thi-ơ 5:39 - Nhưng Ta phán: Đừng chống cự người ác! Nếu các con bị tát má bên này, cứ đưa luôn má bên kia!
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:15 - Đừng lấy ác báo ác, nhưng luôn luôn làm điều thiện cho nhau và cho mọi người.
  • Ma-thi-ơ 5:44 - Nhưng Ta phán: Phải yêu kẻ thù, và cầu nguyện cho người bức hại các con.
  • Rô-ma 12:19 - Anh chị em yêu dấu, đừng báo thù. Hãy để cho Đức Chúa Trời báo ứng. Vì Thánh Kinh đã chép: “Báo ứng là việc của Ta; Ta sẽ thưởng phạt.” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Rô-ma 12:20 - Nhưng: “Nếu kẻ thù con có đói, nên mời ăn. Nếu họ có khát, hãy cho uống. Làm như thế chẳng khác gì con lấy than hồng chất lên đầu họ.”
  • Rô-ma 12:21 - Đừng để điều ác thắng mình, nhưng phải lấy điều thiện thắng điều ác.
  • Châm Ngôn 20:22 - Đừng vội nói: “Thù tôi, tôi trả.” Nhưng hãy chờ Chúa Hằng Hữu giải cứu cho.
  • Rô-ma 12:14 - Hãy cầu phước cho những người bức hại anh chị em, chớ nguyền rủa họ; cầu xin Đức Chúa Trời ban phước cho họ.
  • Rô-ma 12:17 - Đừng lấy ác báo ác. Hãy thực hành điều thiện trước mặt mọi người.
圣经
资源
计划
奉献