逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Dù Đức Chúa Trời nhẫn nại chờ đợi họ ăn năn khi Nô-ê đóng tàu, nhưng họ cứ ngoan cố nên trong cơn nước lụt, chỉ có tám người được cứu.
- 新标点和合本 - 就是那从前在挪亚预备方舟、 神容忍等待的时候,不信从的人。当时进入方舟,藉着水得救的不多,只有八个人。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 就是那些从前在挪亚预备方舟、上帝容忍等待的时候不信从的人。当时进入方舟,藉着水得救的不多,只有八个人。
- 和合本2010(神版-简体) - 就是那些从前在挪亚预备方舟、 神容忍等待的时候不信从的人。当时进入方舟,藉着水得救的不多,只有八个人。
- 当代译本 - 就是从前在挪亚造方舟、上帝耐心等候人们悔改的时代中那些不肯信的人。当时进入方舟,从洪水中得救的人很少,只有八个人。
- 圣经新译本 - 他们就是挪亚建造方舟的日子、 神容忍等待的时候,那些不顺从的人。当时进入方舟、藉着水得救的人不多,只有八个。
- 中文标准译本 - 就是从前在挪亚建造方舟的那些日子里,在神耐心等待的时候那些不肯信从的灵魂。当时进入方舟,藉着水获救的人很少,只有八个人 。
- 现代标点和合本 - 就是那从前在挪亚预备方舟、神容忍等待的时候不信从的人。当时进入方舟,藉着水得救的不多,只有八个人。
- 和合本(拼音版) - 就是那从前在挪亚预备方舟、上帝容忍等待的时候,不信从的人。当时进入方舟,藉着水得救的不多,只有八个人。
- New International Version - to those who were disobedient long ago when God waited patiently in the days of Noah while the ark was being built. In it only a few people, eight in all, were saved through water,
- New International Reader's Version - Long ago these spirits did not obey. That was when God was patient while Noah was building the ark. And only a few people went into the ark. In fact, there were only eight. Those eight people were saved through water.
- English Standard Version - because they formerly did not obey, when God’s patience waited in the days of Noah, while the ark was being prepared, in which a few, that is, eight persons, were brought safely through water.
- New Living Translation - those who disobeyed God long ago when God waited patiently while Noah was building his boat. Only eight people were saved from drowning in that terrible flood.
- Christian Standard Bible - who in the past were disobedient, when God patiently waited in the days of Noah while the ark was being prepared. In it a few — that is, eight people — were saved through water.
- New American Standard Bible - who once were disobedient when the patience of God kept waiting in the days of Noah, during the construction of the ark, in which a few, that is, eight persons, were brought safely through the water.
- New King James Version - who formerly were disobedient, when once the Divine longsuffering waited in the days of Noah, while the ark was being prepared, in which a few, that is, eight souls, were saved through water.
- Amplified Bible - who once were disobedient, when the great patience of God was waiting in the days of Noah, during the building of the ark, in which a few, that is, eight persons [Noah’s family], were brought safely through the water.
- American Standard Version - that aforetime were disobedient, when the longsuffering of God waited in the days of Noah, while the ark was a preparing, wherein few, that is, eight souls, were saved through water:
- King James Version - Which sometime were disobedient, when once the longsuffering of God waited in the days of Noah, while the ark was a preparing, wherein few, that is, eight souls were saved by water.
- New English Translation - after they were disobedient long ago when God patiently waited in the days of Noah as an ark was being constructed. In the ark a few, that is eight souls, were delivered through water.
- World English Bible - who before were disobedient, when God waited patiently in the days of Noah, while the ship was being built. In it, few, that is, eight souls, were saved through water.
- 新標點和合本 - 就是那從前在挪亞預備方舟、神容忍等待的時候,不信從的人。當時進入方舟,藉着水得救的不多,只有八個人。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 就是那些從前在挪亞預備方舟、上帝容忍等待的時候不信從的人。當時進入方舟,藉着水得救的不多,只有八個人。
- 和合本2010(神版-繁體) - 就是那些從前在挪亞預備方舟、 神容忍等待的時候不信從的人。當時進入方舟,藉着水得救的不多,只有八個人。
- 當代譯本 - 就是從前在挪亞造方舟、上帝耐心等候人們悔改的時代中那些不肯信的人。當時進入方舟,從洪水中得救的人很少,只有八個人。
- 聖經新譯本 - 他們就是挪亞建造方舟的日子、 神容忍等待的時候,那些不順從的人。當時進入方舟、藉著水得救的人不多,只有八個。
- 呂振中譯本 - 對從前在 挪亞 的日子那些硬心不信的、 宣傳 。當時樓船正建備着,上帝的恆忍還切候着,進入樓船的並不多,只是八個人,由水得了救度。
- 中文標準譯本 - 就是從前在挪亞建造方舟的那些日子裡,在神耐心等待的時候那些不肯信從的靈魂。當時進入方舟,藉著水獲救的人很少,只有八個人 。
- 現代標點和合本 - 就是那從前在挪亞預備方舟、神容忍等待的時候不信從的人。當時進入方舟,藉著水得救的不多,只有八個人。
- 文理和合譯本 - 即昔之背逆者、上帝於挪亞備舟之日、恆忍以待之、時、由水得救者無幾、惟八人耳、
- 文理委辦譯本 - 時、基督以神傳道、眾不信從、上帝姑待之、今囚於獄矣 、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 昔 挪亞 造方舟、天主恆忍以待之時、彼等不信、入方舟而得救於水者無多、惟八人耳、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 諸靈者、即曩在 諾亞 之日、心懷狐疑者也。當時忍耐等待 諾亞 方舟之成、而得濟於洪水者、但有八人而已。
- Nueva Versión Internacional - que en los tiempos antiguos, en los días de Noé, desobedecieron, cuando Dios esperaba con paciencia mientras se construía el arca. En ella solo pocas personas, ocho en total, se salvaron mediante el agua,
- 현대인의 성경 - 그들은 옛날 노아가 배를 준비하는 동안 하나님께서 참고 기다리셨으나 하나님께 불순종하던 영들입니다. 그때 배에 들어가 홍수에서 구원을 받은 사람은 겨우 여덟 명뿐이었습니다.
- Новый Русский Перевод - к тем, кто некогда проявил свою непокорность. Бог терпеливо призывал их в дни Ноя, пока строился ковчег, в котором немногие, всего восемь человек, были спасены по воде.
- Восточный перевод - к тем, кто некогда проявил свою непокорность. Всевышний терпеливо призывал их в дни Нуха, пока строился ковчег, в котором немногие, всего восемь человек, были спасены по воде .
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - к тем, кто некогда проявил свою непокорность. Аллах терпеливо призывал их в дни Нуха, пока строился ковчег, в котором немногие, всего восемь человек, были спасены по воде .
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - к тем, кто некогда проявил свою непокорность. Всевышний терпеливо призывал их в дни Нуха, пока строился ковчег, в котором немногие, всего восемь человек, были спасены по воде .
- La Bible du Semeur 2015 - alors que Dieu faisait preuve de patience à l’époque où Noé construisait le bateau. Un petit nombre de personnes, huit en tout, y furent sauvées à travers l’eau.
- リビングバイブル - これらの霊とは、昔のノアの時代の者たちを指します。彼らはノアが箱舟を造っている間、神が忍耐して待っておられたにもかかわらず、神のことばを拒否しました。結局、わずか八人だけが箱舟の中で、水を通って救われたのです。
- Nestle Aland 28 - ἀπειθήσασίν ποτε, ὅτε ἀπεξεδέχετο ἡ τοῦ θεοῦ μακροθυμία ἐν ἡμέραις Νῶε κατασκευαζομένης κιβωτοῦ εἰς ἣν ὀλίγοι, τοῦτ’ ἔστιν ὀκτὼ ψυχαί, διεσώθησαν δι’ ὕδατος
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἀπειθήσασίν ποτε ὅτε ἀπεξεδέχετο ἡ τοῦ Θεοῦ μακροθυμία ἐν ἡμέραις Νῶε, κατασκευαζομένης κιβωτοῦ εἰς ἣν ὀλίγοι, τοῦτ’ ἔστιν, ὀκτὼ ψυχαί, διεσώθησαν δι’ ὕδατος.
- Nova Versão Internacional - que há muito tempo desobedeceram, quando Deus esperava pacientemente nos dias de Noé, enquanto a arca era construída. Nela apenas algumas pessoas, a saber, oito, foram salvas por meio da água,
- Hoffnung für alle - Sie waren es, die zur Zeit Noahs gelebt und Gott den Gehorsam verweigert hatten. Geduldig hatte Gott mit der Vollstreckung des Gerichts gewartet, während Noah schon die Arche baute. Aber als dann die Flut kam, wurden nur acht Menschen in der Arche durch das Wasser getragen und gerettet.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - วิญญาณซึ่งในอดีตไม่เชื่อฟังเมื่อครั้งพระเจ้าทรงอดทนรอคอยในสมัยของโนอาห์ขณะที่เขาต่อเรือ ในเรือนี้มีคนเพียงไม่กี่คนคือแปดคนเท่านั้นที่พระเจ้าทรงใช้น้ำช่วยพวกเขาให้รอดชีวิต
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คือนานมาแล้วพวกเขาไม่เชื่อฟัง เมื่อครั้งที่พระเจ้ารอด้วยความอดทน ในสมัยของโนอาห์ขณะที่มีการสร้างเรือใหญ่อยู่ มีเพียงไม่กี่คน คือรวมทั้งหมดได้ 8 คนที่อยู่ในเรือใหญ่เท่านั้นที่รอดชีวิตจากน้ำ
交叉引用
- 2 Cô-rinh-tô 2:15 - Trước mặt Đức Chúa Trời chúng tôi là hương thơm của Chúa Cứu Thế giữa người được cứu rỗi và người bị hư vong.
- 2 Cô-rinh-tô 2:16 - Người hư vong xem chúng tôi như mùi tử khí hôi tanh. Trái lại đối với người tin Chúa, chúng tôi là luồng sinh khí đem lại sức sống hào hùng. Ai có đủ khả năng nhận lãnh chức vụ ấy?
- Ma-thi-ơ 24:37 - Khi Con Người đến sẽ giống như thời Nô-ê.
- Ma-thi-ơ 24:38 - Người ta vẫn an nhiên hưởng thụ—cưới gả, tiệc tùng—cho đến khi Nô-ê vào tàu.
- Ma-thi-ơ 24:39 - Chẳng ai tin nước lụt sẽ tràn ngập, cuốn sạch mọi người. Ngày Con Người trở lại cũng thế.
- Ma-thi-ơ 7:14 - Còn cửa hẹp và đường chật dẫn vào nguồn sống, lại có ít người tìm thấy.”
- Lu-ca 17:26 - Ngày Con Người trở lại, thế giới vẫn giống như thời Nô-ê.
- Lu-ca 17:27 - Trong những ngày đó, người ta vẫn hưởng thụ—cưới gả, tiệc tùng cho đến khi Nô-ê vào tàu, rồi nước lụt tràn ngập tiêu diệt mọi người.
- Lu-ca 17:28 - Và thế gian sẽ giống như thời của Lót. Người ta vẫn làm những việc thường ngày của họ—ăn uống, mua bán, trồng tỉa, và xây cất—
- Lu-ca 17:29 - cho đến ngày Lót ra khỏi thành Sô-đôm. Lửa và diêm sinh từ trời trút xuống hủy diệt tất cả dân thành ấy.
- Lu-ca 17:30 - Phải, ngày Con Người trở lại cũng sẽ như thế.
- Sáng Thế Ký 7:17 - Suốt bốn mươi ngày, nước lụt ào ạt lan tràn, bao phủ khắp nơi và nâng chiếc tàu khỏi mặt đất.
- Sáng Thế Ký 7:18 - Nước dâng lên cao; chiếc tàu nổi trên mặt nước.
- Sáng Thế Ký 7:19 - Nước tiếp tục dâng cao hơn nữa; mọi đỉnh núi cao dưới trời đều bị ngập.
- Sáng Thế Ký 7:20 - Nước phủ các ngọn núi cao nhất; núi chìm sâu trong nước trên 6,9 mét.
- Sáng Thế Ký 7:21 - Tất cả các loài sống trên đất đều chết—loài chim trời, loài gia súc, loài thú rừng, loại bò lúc nhúc, và loài người.
- Sáng Thế Ký 7:22 - Mọi loài có hơi thở, sống trên mặt đất đều chết hết.
- Sáng Thế Ký 7:23 - Mọi sinh vật trên mặt đất đều bị hủy diệt, từ loài người cho đến loài thú, loài bò sát, và loài chim trời. Tất cả đều bị quét sạch khỏi mặt đất, chỉ còn Nô-ê và gia đình cùng mọi loài ở với ông trong tàu được sống sót.
- Rô-ma 2:4 - Hay anh chị em coi thường lòng nhân từ, khoan dung, nhẫn nại vô biên của Đức Chúa Trời đối với anh chị em? Điều đó không có ý nghĩa nào với anh chị em sao? Hay không nhận thấy Ngài nhân từ vì chờ đợi anh chị em hối cải?
- Rô-ma 2:5 - Ngoan cố, không hối cải là tự dồn chứa hình phạt khủng khiếp cho mình trong ngày đoán phạt của Đức Chúa Trời, khi Ngài dùng công lý xét xử loài người.
- Sáng Thế Ký 7:13 - Ngày ấy, Nô-ê, vợ, ba con trai—Sem, Cham, Gia-phết—và ba con dâu vào tàu.
- Y-sai 30:18 - Chúa Hằng Hữu vẫn chờ đợi các ngươi đến với Ngài để Chúa tỏ tình yêu và lòng thương xót của Ngài. Vì Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời trung tín. Phước cho ai trông chờ sự trợ giúp của Ngài.
- Lu-ca 12:32 - Bầy chiên bé nhỏ của Ta, đừng lo sợ, vì Cha các con rất vui lòng ban Nước Trời cho các con.
- Rô-ma 9:22 - Cũng thế, lẽ nào Đức Chúa Trời chẳng có quyền biểu lộ cơn thịnh nộ, chứng tỏ uy quyền của Ngài đối với những kẻ tội lỗi đáng hủy diệt, mà Ngài đã kiên tâm chịu đựng sao?
- 2 Phi-e-rơ 3:15 - Cũng hãy nhớ Chúa còn nhẫn nại chờ đợi vì Ngài muốn chúng ta có thì giờ mang thông điệp cứu rỗi đến cho người khác. Đây là những điều mà Phao-lô, người anh thân yêu và thông thái của chúng ta,
- Ê-phê-sô 5:26 - dùng nước và Đạo Đức Chúa Trời rửa cho Hội Thánh được tinh sạch,
- Sáng Thế Ký 8:1 - Đức Chúa Trời không quên Nô-ê và các loài sinh vật ở với ông trong tàu. Ngài khiến cơn gió thổi ngang qua mặt nước, nước lụt liền rút xuống.
- Lu-ca 13:24 - “Phải gắng sức đi cửa hẹp vào Nước của Đức Chúa Trời, vì có nhiều người cố gắng, nhưng không vào được.
- Lu-ca 13:25 - Khi chủ đã khóa cửa, nếu anh chị em đứng ngoài gõ và năn nỉ: ‘Thưa chủ, xin mở cho chúng tôi!’ Chủ sẽ trả lời: ‘Ta không bao giờ biết các ngươi và các ngươi đến từ đâu.’
- 2 Phi-e-rơ 2:5 - Đức Chúa Trời đã chẳng chừa một ai lúc Ngài dùng cơn đại nạn tiêu diệt thế giới vô đạo, ngoại trừ Nô-ê, người truyền giảng Đạo công chính, với bảy người trong gia đình.
- Sáng Thế Ký 8:18 - Nô-ê cùng vợ, các con, và các dâu đều ra khỏi tàu.
- Sáng Thế Ký 6:5 - Chúa Hằng Hữu thấy loài người gian ác quá, tất cả ý tưởng trong lòng đều xấu xa luôn luôn.
- Hê-bơ-rơ 11:7 - Bởi đức tin, Nô-ê vâng lời Chúa, đóng một chiếc tàu để cứu gia đình khi nghe Ngài báo trước những việc tương lai. Bởi đức tin đó, ông kết tội thế gian và hưởng mọi hạnh phúc, đặc quyền của người tin cậy Chúa.
- Sáng Thế Ký 6:3 - Chúa Hằng Hữu phán: “Thần Linh của Ta sẽ chẳng ở với loài người mãi mãi, vì người chỉ là xác thịt. Đời người chỉ còn 120 năm mà thôi.”