Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
21:9 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Trong thư bà bảo họ: “Truyền cho dân trong thành dự lễ kiêng ăn, cầu nguyện, và đặt Na-bốt lên ngồi hàng đầu.
  • 新标点和合本 - 信上写着说:“你们当宣告禁食,叫拿伯坐在民间的高位上,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 她在信上写着说:“你们当宣告禁食,叫拿伯坐在百姓的高位上,
  • 和合本2010(神版-简体) - 她在信上写着说:“你们当宣告禁食,叫拿伯坐在百姓的高位上,
  • 当代译本 - 信上说:“你们要宣告禁食,让拿伯在百姓中坐首位,
  • 圣经新译本 - 她在信上写着说:“你们要宣告禁食,使拿伯坐在民间的首位上。
  • 中文标准译本 - 她在书信里写着说: “你们要宣告禁食,让拿伯坐在民众的首席上;
  • 现代标点和合本 - 信上写着说:“你们当宣告禁食,叫拿伯坐在民间的高位上,
  • 和合本(拼音版) - 信上写着说:“你们当宣告禁食,叫拿伯坐在民间的高位上,
  • New International Version - In those letters she wrote: “Proclaim a day of fasting and seat Naboth in a prominent place among the people.
  • New International Reader's Version - In those letters she wrote, “Announce a day when people are supposed to go without eating. Have Naboth sit in an important place among the people.
  • English Standard Version - And she wrote in the letters, “Proclaim a fast, and set Naboth at the head of the people.
  • New Living Translation - In her letters she commanded: “Call the citizens together for a time of fasting, and give Naboth a place of honor.
  • Christian Standard Bible - In the letters, she wrote: Proclaim a fast and seat Naboth at the head of the people.
  • New American Standard Bible - Now she had written in the letters, saying, “Proclaim a fast and seat Naboth at the head of the people;
  • New King James Version - She wrote in the letters, saying, Proclaim a fast, and seat Naboth with high honor among the people;
  • Amplified Bible - Now in the letters she wrote, “Proclaim a fast and seat Naboth at the head of the people;
  • American Standard Version - And she wrote in the letters, saying, Proclaim a fast, and set Naboth on high among the people:
  • King James Version - And she wrote in the letters, saying, Proclaim a fast, and set Naboth on high among the people:
  • New English Translation - This is what she wrote: “Observe a time of fasting and seat Naboth in front of the people.
  • World English Bible - She wrote in the letters, saying, “Proclaim a fast, and set Naboth on high among the people.
  • 新標點和合本 - 信上寫着說:「你們當宣告禁食,叫拿伯坐在民間的高位上,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 她在信上寫着說:「你們當宣告禁食,叫拿伯坐在百姓的高位上,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 她在信上寫着說:「你們當宣告禁食,叫拿伯坐在百姓的高位上,
  • 當代譯本 - 信上說:「你們要宣告禁食,讓拿伯在百姓中坐首位,
  • 聖經新譯本 - 她在信上寫著說:“你們要宣告禁食,使拿伯坐在民間的首位上。
  • 呂振中譯本 - 文書上寫着說:『你們要宣告禁食,叫 拿伯 坐在民間的首位上,
  • 中文標準譯本 - 她在書信裡寫著說: 「你們要宣告禁食,讓拿伯坐在民眾的首席上;
  • 現代標點和合本 - 信上寫著說:「你們當宣告禁食,叫拿伯坐在民間的高位上,
  • 文理和合譯本 - 書曰、宣告禁食、在民間舉拿伯於高坐、
  • 文理委辦譯本 - 曰、當使民禁食、在民間舉拿泊於高坐、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 書云、當傳令禁食、使 拿伯 坐於民間高位、
  • Nueva Versión Internacional - En las cartas decía: «Decreten un día de ayuno, y den a Nabot un lugar prominente en la asamblea del pueblo.
  • 현대인의 성경 - 그 편지 내용은 다음과 같았다. “여러분은 금식일을 선포하고 주민들을 한자리에 모아 나봇을 높은 곳에 앉히시오.
  • Новый Русский Перевод - В этих письмах она написала: «Объявите день поста и усадите Навота на почетное место среди народа.
  • Восточный перевод - В этих письмах она написала: «Объявите день поста и усадите Навота на почётное место среди народа.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В этих письмах она написала: «Объявите день поста и усадите Навота на почётное место среди народа.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В этих письмах она написала: «Объявите день поста и усадите Навота на почётное место среди народа.
  • La Bible du Semeur 2015 - Dans ces lettres, elle leur ordonnait : « Proclamez un jour de jeûne. Installez Naboth au premier rang de l’assemblée
  • リビングバイブル - 手紙には、こう書いてありました。「町の者に断食と祈りを命じなさい。それからナボテを呼び、
  • Nova Versão Internacional - Naquelas cartas ela escreveu: “Decretem um dia de jejum e ponham Nabote sentado num lugar de destaque entre o povo.
  • Hoffnung für alle - In den Briefen stand: »Ruft einen Tag der Buße aus, an dem gefastet werden soll, und versammelt das ganze Volk! Weist Nabot einen Platz ganz vorne zu.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - สาส์นนั้นมีใจความว่า “จงประกาศวันถืออดอาหาร แล้วให้นาโบทนั่งในที่สูงเด่นท่ามกลางประชาชน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - นาง​เขียน​ใน​จดหมาย​ว่า “จง​ประกาศ​เป็น​ทางการ​ให้​ร่วม​กัน​อด​อาหาร จัดการ​ให้​นาโบท​นั่ง​เป็น​ประธาน​ใน​ที่​ประชุม
交叉引用
  • Sáng Thế Ký 34:13 - Vì Si-chem lừa dối em mình, các con trai Gia-cốp đáp lời dối với Hê-mô và Si-chem cách mưu mẹo để trả thù cho em:
  • Sáng Thế Ký 34:14 - “Gả em gái cho người chưa chịu cắt bì là điều sỉ nhục, chúng tôi không thể nào chấp thuận.
  • Sáng Thế Ký 34:15 - Nếu mỗi người nam của dân tộc các ông đều chịu cắt bì,
  • Sáng Thế Ký 34:16 - chúng tôi sẵn lòng cưới gả với dân tộc các ông; như thế, chúng ta sẽ thành một dân tộc thống nhất.
  • Sáng Thế Ký 34:17 - Nếu các ông không chịu cắt bì, chúng tôi sẽ bắt em gái lại và dọn đi xứ khác.”
  • Lu-ca 20:47 - Họ làm ra vẻ thánh thiện bằng cách đọc những bài cầu nguyện dài dòng, nhưng đồng thời lại cướp đoạt nhà cửa của những quả phụ cô đơn. Vì thế, họ sẽ bị trừng phạt nặng hơn!”
  • Ma-thi-ơ 23:13 - Khốn cho giới dạy luật và Pha-ri-si, hạng đạo đức giả! Các ông đóng sập cửa Nước Trời trước mặt người ta. Các ông đã không chịu bước vào mà ai muốn vào lại ngăn cản.
  • Giăng 18:28 - Cuộc xét xử Chúa Giê-xu trước Cai-phe kết thúc lúc trời vừa sáng. Rồi Ngài bị giải đến dinh tổng trấn La Mã. Những người buộc tội Ngài không dám vào dinh vì sợ bị ô uế, họ sợ không được dự lễ Vượt Qua.
  • Y-sai 58:4 - Kiêng ăn có gì tốt khi các ngươi cứ tranh chấp và cãi vã với nhau? Kiêng ăn cách này thì tiếng cầu nguyện của các ngươi sẽ không thấu đến Ta.
  • Ma-thi-ơ 2:8 - Rồi vua nói với họ: “Hãy đến Bết-lê-hem và cẩn thận tìm Ấu Chúa. Khi tìm được, hãy trở về đây nói cho ta biết, để ta cũng đến thờ phượng Ngài!”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Trong thư bà bảo họ: “Truyền cho dân trong thành dự lễ kiêng ăn, cầu nguyện, và đặt Na-bốt lên ngồi hàng đầu.
  • 新标点和合本 - 信上写着说:“你们当宣告禁食,叫拿伯坐在民间的高位上,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 她在信上写着说:“你们当宣告禁食,叫拿伯坐在百姓的高位上,
  • 和合本2010(神版-简体) - 她在信上写着说:“你们当宣告禁食,叫拿伯坐在百姓的高位上,
  • 当代译本 - 信上说:“你们要宣告禁食,让拿伯在百姓中坐首位,
  • 圣经新译本 - 她在信上写着说:“你们要宣告禁食,使拿伯坐在民间的首位上。
  • 中文标准译本 - 她在书信里写着说: “你们要宣告禁食,让拿伯坐在民众的首席上;
  • 现代标点和合本 - 信上写着说:“你们当宣告禁食,叫拿伯坐在民间的高位上,
  • 和合本(拼音版) - 信上写着说:“你们当宣告禁食,叫拿伯坐在民间的高位上,
  • New International Version - In those letters she wrote: “Proclaim a day of fasting and seat Naboth in a prominent place among the people.
  • New International Reader's Version - In those letters she wrote, “Announce a day when people are supposed to go without eating. Have Naboth sit in an important place among the people.
  • English Standard Version - And she wrote in the letters, “Proclaim a fast, and set Naboth at the head of the people.
  • New Living Translation - In her letters she commanded: “Call the citizens together for a time of fasting, and give Naboth a place of honor.
  • Christian Standard Bible - In the letters, she wrote: Proclaim a fast and seat Naboth at the head of the people.
  • New American Standard Bible - Now she had written in the letters, saying, “Proclaim a fast and seat Naboth at the head of the people;
  • New King James Version - She wrote in the letters, saying, Proclaim a fast, and seat Naboth with high honor among the people;
  • Amplified Bible - Now in the letters she wrote, “Proclaim a fast and seat Naboth at the head of the people;
  • American Standard Version - And she wrote in the letters, saying, Proclaim a fast, and set Naboth on high among the people:
  • King James Version - And she wrote in the letters, saying, Proclaim a fast, and set Naboth on high among the people:
  • New English Translation - This is what she wrote: “Observe a time of fasting and seat Naboth in front of the people.
  • World English Bible - She wrote in the letters, saying, “Proclaim a fast, and set Naboth on high among the people.
  • 新標點和合本 - 信上寫着說:「你們當宣告禁食,叫拿伯坐在民間的高位上,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 她在信上寫着說:「你們當宣告禁食,叫拿伯坐在百姓的高位上,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 她在信上寫着說:「你們當宣告禁食,叫拿伯坐在百姓的高位上,
  • 當代譯本 - 信上說:「你們要宣告禁食,讓拿伯在百姓中坐首位,
  • 聖經新譯本 - 她在信上寫著說:“你們要宣告禁食,使拿伯坐在民間的首位上。
  • 呂振中譯本 - 文書上寫着說:『你們要宣告禁食,叫 拿伯 坐在民間的首位上,
  • 中文標準譯本 - 她在書信裡寫著說: 「你們要宣告禁食,讓拿伯坐在民眾的首席上;
  • 現代標點和合本 - 信上寫著說:「你們當宣告禁食,叫拿伯坐在民間的高位上,
  • 文理和合譯本 - 書曰、宣告禁食、在民間舉拿伯於高坐、
  • 文理委辦譯本 - 曰、當使民禁食、在民間舉拿泊於高坐、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 書云、當傳令禁食、使 拿伯 坐於民間高位、
  • Nueva Versión Internacional - En las cartas decía: «Decreten un día de ayuno, y den a Nabot un lugar prominente en la asamblea del pueblo.
  • 현대인의 성경 - 그 편지 내용은 다음과 같았다. “여러분은 금식일을 선포하고 주민들을 한자리에 모아 나봇을 높은 곳에 앉히시오.
  • Новый Русский Перевод - В этих письмах она написала: «Объявите день поста и усадите Навота на почетное место среди народа.
  • Восточный перевод - В этих письмах она написала: «Объявите день поста и усадите Навота на почётное место среди народа.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В этих письмах она написала: «Объявите день поста и усадите Навота на почётное место среди народа.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В этих письмах она написала: «Объявите день поста и усадите Навота на почётное место среди народа.
  • La Bible du Semeur 2015 - Dans ces lettres, elle leur ordonnait : « Proclamez un jour de jeûne. Installez Naboth au premier rang de l’assemblée
  • リビングバイブル - 手紙には、こう書いてありました。「町の者に断食と祈りを命じなさい。それからナボテを呼び、
  • Nova Versão Internacional - Naquelas cartas ela escreveu: “Decretem um dia de jejum e ponham Nabote sentado num lugar de destaque entre o povo.
  • Hoffnung für alle - In den Briefen stand: »Ruft einen Tag der Buße aus, an dem gefastet werden soll, und versammelt das ganze Volk! Weist Nabot einen Platz ganz vorne zu.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - สาส์นนั้นมีใจความว่า “จงประกาศวันถืออดอาหาร แล้วให้นาโบทนั่งในที่สูงเด่นท่ามกลางประชาชน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - นาง​เขียน​ใน​จดหมาย​ว่า “จง​ประกาศ​เป็น​ทางการ​ให้​ร่วม​กัน​อด​อาหาร จัดการ​ให้​นาโบท​นั่ง​เป็น​ประธาน​ใน​ที่​ประชุม
  • Sáng Thế Ký 34:13 - Vì Si-chem lừa dối em mình, các con trai Gia-cốp đáp lời dối với Hê-mô và Si-chem cách mưu mẹo để trả thù cho em:
  • Sáng Thế Ký 34:14 - “Gả em gái cho người chưa chịu cắt bì là điều sỉ nhục, chúng tôi không thể nào chấp thuận.
  • Sáng Thế Ký 34:15 - Nếu mỗi người nam của dân tộc các ông đều chịu cắt bì,
  • Sáng Thế Ký 34:16 - chúng tôi sẵn lòng cưới gả với dân tộc các ông; như thế, chúng ta sẽ thành một dân tộc thống nhất.
  • Sáng Thế Ký 34:17 - Nếu các ông không chịu cắt bì, chúng tôi sẽ bắt em gái lại và dọn đi xứ khác.”
  • Lu-ca 20:47 - Họ làm ra vẻ thánh thiện bằng cách đọc những bài cầu nguyện dài dòng, nhưng đồng thời lại cướp đoạt nhà cửa của những quả phụ cô đơn. Vì thế, họ sẽ bị trừng phạt nặng hơn!”
  • Ma-thi-ơ 23:13 - Khốn cho giới dạy luật và Pha-ri-si, hạng đạo đức giả! Các ông đóng sập cửa Nước Trời trước mặt người ta. Các ông đã không chịu bước vào mà ai muốn vào lại ngăn cản.
  • Giăng 18:28 - Cuộc xét xử Chúa Giê-xu trước Cai-phe kết thúc lúc trời vừa sáng. Rồi Ngài bị giải đến dinh tổng trấn La Mã. Những người buộc tội Ngài không dám vào dinh vì sợ bị ô uế, họ sợ không được dự lễ Vượt Qua.
  • Y-sai 58:4 - Kiêng ăn có gì tốt khi các ngươi cứ tranh chấp và cãi vã với nhau? Kiêng ăn cách này thì tiếng cầu nguyện của các ngươi sẽ không thấu đến Ta.
  • Ma-thi-ơ 2:8 - Rồi vua nói với họ: “Hãy đến Bết-lê-hem và cẩn thận tìm Ấu Chúa. Khi tìm được, hãy trở về đây nói cho ta biết, để ta cũng đến thờ phượng Ngài!”
圣经
资源
计划
奉献