逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - “Hãy đi về hướng đông, ẩn mình tại Suối Cơ-rít, phía đông Sông Giô-đan.
- 新标点和合本 - “你离开这里往东去,藏在约旦河东边的基立溪旁。
- 和合本2010(上帝版-简体) - “你离开这里往东去,躲在约旦河东边的基立溪旁。
- 和合本2010(神版-简体) - “你离开这里往东去,躲在约旦河东边的基立溪旁。
- 当代译本 - “你离开这里,往东去,到约旦河以东的基立溪旁躲起来。
- 圣经新译本 - “你离开这里,向东方去,躲藏在约旦河东面的基立溪旁。
- 中文标准译本 - “你离开这里,转向东,到约旦河对面的基立溪谷躲藏起来。
- 现代标点和合本 - “你离开这里往东去,藏在约旦河东边的基立溪旁。
- 和合本(拼音版) - “你离开这里往东去,藏在约旦河东边的基立溪旁。
- New International Version - “Leave here, turn eastward and hide in the Kerith Ravine, east of the Jordan.
- New International Reader's Version - “Leave this place. Go east and hide in the Kerith Valley. It is east of the Jordan River.
- English Standard Version - “Depart from here and turn eastward and hide yourself by the brook Cherith, which is east of the Jordan.
- New Living Translation - “Go to the east and hide by Kerith Brook, near where it enters the Jordan River.
- Christian Standard Bible - “Leave here, turn eastward, and hide at the Wadi Cherith where it enters the Jordan.
- New American Standard Bible - “Go away from here and turn eastward, and hide yourself by the brook Cherith, which is east of the Jordan.
- New King James Version - “Get away from here and turn eastward, and hide by the Brook Cherith, which flows into the Jordan.
- Amplified Bible - “Go from here and turn eastward and hide yourself by the brook Cherith, which is east of the Jordan [River].
- American Standard Version - Get thee hence, and turn thee eastward, and hide thyself by the brook Cherith, that is before the Jordan.
- King James Version - Get thee hence, and turn thee eastward, and hide thyself by the brook Cherith, that is before Jordan.
- New English Translation - “Leave here and travel eastward. Hide out in the Kerith Valley near the Jordan.
- World English Bible - “Go away from here, turn eastward, and hide yourself by the brook Cherith, that is before the Jordan.
- 新標點和合本 - 「你離開這裏往東去,藏在約旦河東邊的基立溪旁。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 「你離開這裏往東去,躲在約旦河東邊的基立溪旁。
- 和合本2010(神版-繁體) - 「你離開這裏往東去,躲在約旦河東邊的基立溪旁。
- 當代譯本 - 「你離開這裡,往東去,到約旦河以東的基立溪旁躲起來。
- 聖經新譯本 - “你離開這裡,向東方去,躲藏在約旦河東面的基立溪旁。
- 呂振中譯本 - 『你離開這裏,轉而向東,去藏在 約但 河 東 面的 基立 谿谷中。
- 中文標準譯本 - 「你離開這裡,轉向東,到約旦河對面的基立溪谷躲藏起來。
- 現代標點和合本 - 「你離開這裡往東去,藏在約旦河東邊的基立溪旁。
- 文理和合譯本 - 去此東往、匿於約但東之基立溪濱、
- 文理委辦譯本 - 汝往哉、適彼東方、近約但之基立、隱於溪濱、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾離此東往、隱於 約但 東 基立 溪濱、
- Nueva Versión Internacional - «Sal de aquí hacia el oriente, y escóndete en el arroyo de Querit, al este del Jordán.
- 현대인의 성경 - “너는 이 곳을 떠나 동쪽으로 가서 요단강 동편의 그릿 시냇가에 숨고
- Новый Русский Перевод - – Уходи отсюда, поверни на восток и спрячься у реки Керита, что к востоку от Иордана.
- Восточный перевод - – Уходи отсюда, иди на восток и спрячься у реки Керит, что к востоку от Иордана.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Уходи отсюда, иди на восток и спрячься у реки Керит, что к востоку от Иордана.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Уходи отсюда, иди на восток и спрячься у реки Керит, что к востоку от Иордана.
- La Bible du Semeur 2015 - Quitte ce lieu, va vers l’est et cache-toi dans le ravin du torrent de Kerith à l’est du Jourdain .
- リビングバイブル - 「ここを去って東に向かい、ヨルダン川の東に合流する、ケリテ川のほとりに隠れなさい。
- Nova Versão Internacional - “Saia daqui, vá para o leste e esconda-se perto do riacho de Querite, a leste do Jordão.
- Hoffnung für alle - »Du musst fort von hier! Geh nach Osten, überquere den Jordan und versteck dich am Bach Krit!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “จงไปซ่อนตัวที่ลำห้วยเครีททางตะวันออกของแม่น้ำจอร์แดน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “จงไปจากที่นี่ และไปทางทิศตะวันออก จงซ่อนตัวอยู่ที่ข้างลำธารเครีท ซึ่งอยู่ทางตะวันออกของแม่น้ำจอร์แดน
交叉引用
- Công Vụ Các Sứ Đồ 17:14 - Lập tức anh em đưa Phao-lô ra miền biển, còn Si-la và Ti-mô-thê ở lại Bê-rê.
- Thi Thiên 31:20 - Chúa giấu họ vào nơi kín đáo, khỏi âm mưu hãm hại của loài người. Trong lều trại Ngài che phủ họ khỏi tiếng thị phi của thế gian.
- Giê-rê-mi 36:19 - Các quan chức nói với Ba-rúc: “Ông và Giê-rê-mi phải tìm chỗ trốn ngay. Đừng cho ai biết các ông ở đâu!”
- Hê-bơ-rơ 11:38 - Xã hội loài người không còn xứng đáng cho họ sống nên họ phải lang thang ngoài hoang mạc, lưu lạc trên đồi núi, chui rúc dưới hang sâu hầm tối.
- Thi Thiên 83:3 - Họ âm mưu lập kế diệt dân Ngài; họ đặt chương trình chống người được Ngài bảo vệ.
- Giăng 8:59 - Họ lượm đá định ném Chúa. Nhưng Chúa Giê-xu tránh mặt họ và rời khỏi Đền Thờ.
- 1 Các Vua 22:25 - Mi-chê đáp: “Ngày nào ông phải trốn chui trốn nhủi trong phòng kín, ngày ấy ông sẽ biết.”
- Khải Huyền 12:6 - Còn người đàn bà chạy trốn vào hoang mạc, nơi Đức Chúa Trời đã chuẩn bị cho nàng. Nàng được nuôi dưỡng 1.260 ngày tại đây.
- Giê-rê-mi 36:26 - Vua còn ra lệnh cho con trai mình là Giê-rác-mê-ên, Sê-ra-gia, con Ách-ri-ên, và Sê-lê-mia, con Áp-đê-ên, truy bắt Ba-rúc và Giê-rê-mi. Nhưng Chúa Hằng Hữu đã giấu hai người.
- Khải Huyền 12:14 - Nhưng người phụ nữ được ban cho hai cánh chim đại bàng thật lớn để bay đến chỗ đã dự bị cho nàng trong hoang mạc và lánh nạn con rồng. Tại đó nàng được nuôi dưỡng trong ba năm rưỡi.