Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
17:13 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ê-li bảo bà: “Đừng sợ! Hãy về nấu nướng, nhưng trước hết, hãy làm một cái bánh nhỏ đem ra đây cho ta. Sau đó, hãy làm bánh cho chị và con trai chị.
  • 新标点和合本 - 以利亚对她说:“不要惧怕!可以照你所说的去做吧!只要先为我做一个小饼拿来给我,然后为你和你的儿子做饼。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 以利亚对她说:“不要怕!你去照你所说的做吧!只要先为我做一个小饼,拿来给我,然后为你和你的儿子做饼;
  • 和合本2010(神版-简体) - 以利亚对她说:“不要怕!你去照你所说的做吧!只要先为我做一个小饼,拿来给我,然后为你和你的儿子做饼;
  • 当代译本 - 以利亚说:“不要害怕,你可以照你所说的去做饼,只是你要先做一小块饼给我,然后再做给你和你儿子。
  • 圣经新译本 - 以利亚对她说:“不要惧怕,照着你所说的去作吧,不过要先为我做一个小饼,拿出来给我,然后才为你自己和儿子做饼。
  • 中文标准译本 - 以利亚对她说:“不要害怕,就照着你说的去做吧。不过请取一些先为我做一块饼,拿来给我,然后再为你和你儿子做。
  • 现代标点和合本 - 以利亚对她说:“不要惧怕。可以照你所说的去做吧,只要先为我做一个小饼拿来给我,然后为你和你的儿子做饼,
  • 和合本(拼音版) - 以利亚对她说:“不要惧怕,可以照你所说的去作吧!只要先为我作一个小饼,拿来给我,然后为你和你的儿子作饼。
  • New International Version - Elijah said to her, “Don’t be afraid. Go home and do as you have said. But first make a small loaf of bread for me from what you have and bring it to me, and then make something for yourself and your son.
  • New International Reader's Version - Elijah said to her, “Don’t be afraid. Go home. Do what you have said. But first make a small loaf of bread for me. Make it out of what you have. Bring it to me. Then make some for yourself and your son.
  • English Standard Version - And Elijah said to her, “Do not fear; go and do as you have said. But first make me a little cake of it and bring it to me, and afterward make something for yourself and your son.
  • New Living Translation - But Elijah said to her, “Don’t be afraid! Go ahead and do just what you’ve said, but make a little bread for me first. Then use what’s left to prepare a meal for yourself and your son.
  • The Message - Elijah said to her, “Don’t worry about a thing. Go ahead and do what you’ve said. But first make a small biscuit for me and bring it back here. Then go ahead and make a meal from what’s left for you and your son. This is the word of the God of Israel: ‘The jar of flour will not run out and the bottle of oil will not become empty before God sends rain on the land and ends this drought.’”
  • Christian Standard Bible - Then Elijah said to her, “Don’t be afraid; go and do as you have said. But first make me a small loaf from it and bring it out to me. Afterward, you may make some for yourself and your son,
  • New American Standard Bible - However, Elijah said to her, “Do not fear; go, do as you have said. Just make me a little bread loaf from it first and bring it out to me, and afterward you may make one for yourself and for your son.
  • New King James Version - And Elijah said to her, “Do not fear; go and do as you have said, but make me a small cake from it first, and bring it to me; and afterward make some for yourself and your son.
  • Amplified Bible - Elijah said to her, “Do not fear; go and do as you have said. Just make me a little bread from it first and bring it out to me, and afterward you may make one for yourself and for your son.
  • American Standard Version - And Elijah said unto her, Fear not; go and do as thou hast said; but make me thereof a little cake first, and bring it forth unto me, and afterward make for thee and for thy son.
  • King James Version - And Elijah said unto her, Fear not; go and do as thou hast said: but make me thereof a little cake first, and bring it unto me, and after make for thee and for thy son.
  • New English Translation - Elijah said to her, “Don’t be afraid. Go and do as you planned. But first make a small cake for me and bring it to me; then make something for yourself and your son.
  • World English Bible - Elijah said to her, “Don’t be afraid. Go and do as you have said; but make me a little cake from it first, and bring it out to me, and afterward make some for you and for your son.
  • 新標點和合本 - 以利亞對她說:「不要懼怕!可以照你所說的去做吧!只要先為我做一個小餅拿來給我,然後為你和你的兒子做餅。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 以利亞對她說:「不要怕!你去照你所說的做吧!只要先為我做一個小餅,拿來給我,然後為你和你的兒子做餅;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 以利亞對她說:「不要怕!你去照你所說的做吧!只要先為我做一個小餅,拿來給我,然後為你和你的兒子做餅;
  • 當代譯本 - 以利亞說:「不要害怕,你可以照你所說的去做餅,只是你要先做一小塊餅給我,然後再做給你和你兒子。
  • 聖經新譯本 - 以利亞對她說:“不要懼怕,照著你所說的去作吧,不過要先為我做一個小餅,拿出來給我,然後才為你自己和兒子做餅。
  • 呂振中譯本 - 以利亞 對她說:『不要怕;你只管去,照你所說的去作;只要先為我作個小烙餅,拿出來給我,然後去為你和你兒子作。
  • 中文標準譯本 - 以利亞對她說:「不要害怕,就照著你說的去做吧。不過請取一些先為我做一塊餅,拿來給我,然後再為你和你兒子做。
  • 現代標點和合本 - 以利亞對她說:「不要懼怕。可以照你所說的去做吧,只要先為我做一個小餅拿來給我,然後為你和你的兒子做餅,
  • 文理和合譯本 - 以利亞曰、勿懼、其往、如爾所言而行、先為我作小餅、攜之至、後為爾及子作餅、
  • 文理委辦譯本 - 以利亞曰、毋懼、爾往、如爾所言以行、先作小餅予我、後為爾及爾子作餅、可也。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以利亞 謂之曰、勿懼、爾往、如爾所言而行、第先為我作一小餅、攜之予我、後為爾及爾子作餅、
  • Nueva Versión Internacional - —No temas —le dijo Elías—. Vuelve a casa y haz lo que pensabas hacer. Pero antes prepárame un panecillo con lo que tienes, y tráemelo; luego haz algo para ti y para tu hijo.
  • 현대인의 성경 - 그때 엘리야가 말하였다. “염려하지 말고 가서 먼저 그것으로 작은 빵 하나를 만들어 나에게 가져오시오. 그런 다음에 남은 것으로 당신과 당신의 아들을 위해 음식을 만드시오.
  • Новый Русский Перевод - Илия сказал ей: – Не бойся. Иди домой и сделай так, как сказала. Но сперва сделай для меня из того, что у тебя есть, маленькую лепешку и принеси мне, а потом приготовь что-нибудь для себя и своего сына.
  • Восточный перевод - Ильяс сказал ей: – Не бойся. Иди домой и сделай так, как сказала. Но сперва сделай для меня из того, что у тебя есть, маленькую лепёшку и принеси мне, а потом приготовь что-нибудь для себя и своего сына.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ильяс сказал ей: – Не бойся. Иди домой и сделай так, как сказала. Но сперва сделай для меня из того, что у тебя есть, маленькую лепёшку и принеси мне, а потом приготовь что-нибудь для себя и своего сына.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ильёс сказал ей: – Не бойся. Иди домой и сделай так, как сказала. Но сперва сделай для меня из того, что у тебя есть, маленькую лепёшку и принеси мне, а потом приготовь что-нибудь для себя и своего сына.
  • La Bible du Semeur 2015 - Elie reprit : Sois sans crainte, rentre, fais ce que tu as dit. Seulement, prépare-moi d’abord, avec ce que tu as, une petite miche de pain et apporte-la moi ; ensuite, tu en feras pour toi et pour ton fils.
  • リビングバイブル - 「心配することはありません。さあ、行って、最後の食事を作りなさい。ただし、まず、私のために小さなパンを焼いてください。そうしたあとも、あなたと息子さんのために十分なパンが焼けるはずです。
  • Nova Versão Internacional - Elias, porém, lhe disse: “Não tenha medo. Vá para casa e faça o que eu disse. Mas primeiro faça um pequeno bolo com o que você tem e traga para mim, e depois faça algo para você e para o seu filho.
  • Hoffnung für alle - Elia tröstete sie: »Hab keine Angst, so weit wird es nicht kommen! Geh nur und tu, was du dir vorgenommen hast! Aber back zuerst für mich ein kleines Fladenbrot und bring es mir heraus! Nachher kannst du für dich und deinen Sohn etwas zubereiten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เอลียาห์กล่าวกับนางว่า “อย่ากลัวเลย กลับบ้านไปทำตามที่เจ้าว่าเถิด แต่ทำขนมชิ้นเล็กๆ มาให้เราก่อน จากนั้นจึงทำอาหารให้ตัวเจ้ากับลูกชายของเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เอลียาห์​พูด​ตอบ​นาง​ว่า “อย่า​กลัว​เลย จง​ไป​ทำ​ตาม​ที่​เจ้า​พูด แต่​ก่อน​อื่น จง​ทำ​ขนม​ให้​เรา​ก้อน​หนึ่ง และ​เอา​มา​ให้​เรา หลัง​จาก​นั้น​จึง​ทำ​ให้​ตัว​เจ้า​เอง​กับ​ลูก
交叉引用
  • Ma-thi-ơ 19:21 - Chúa Giê-xu đáp: “Muốn được hoàn toàn, anh về bán hết tài sản lấy tiền phân phát cho người nghèo để chứa của cải trên trời, rồi theo Ta.”
  • Ma-thi-ơ 19:22 - Nghe Chúa dạy, người thanh niên buồn rầu bỏ đi, vì anh rất giàu có.
  • Xuất Ai Cập 14:13 - Nhưng Môi-se nói với họ: “Đừng sợ! Cứ vững tâm chờ xem Chúa Hằng Hữu hành động. Ngài sẽ ra tay giải cứu chúng ta. Những người Ai Cập hôm nay anh em thấy đó, sẽ không bao giờ thấy lại nữa.
  • Sáng Thế Ký 22:1 - Sau đó, Đức Chúa Trời thử nghiệm Áp-ra-ham. Đức Chúa Trời gọi: “Áp-ra-ham!” Người thưa: “Có con đây.”
  • Sáng Thế Ký 22:2 - Chúa phán: “Hãy bắt Y-sác, đứa con một mà con yêu quý, đem đến vùng Mô-ri-a, và dâng nó làm tế lễ thiêu trên một ngọn núi Ta sẽ chỉ cho con.”
  • Ma-la-chi 3:10 - Hãy đem tất cả phần mười vào kho. Như thế, nhà Ta sẽ có dư lương thực. Nhân việc này, các ngươi cứ thử nghiệm Ta, xem Ta có mở cửa sổ trời cho các ngươi, đổ phước lành xuống dồi dào đến độ các ngươi không thể thu nhận hết hay không?” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • 2 Các Vua 6:16 - Ê-li-sê ôn tồn bảo: “Con đừng sợ. Lực lượng bên ta đông hơn bên chúng.”
  • Thẩm Phán 7:5 - Khi Ghi-đê-ôn dẫn họ xuống nước, Chúa Hằng Hữu phán bảo ông: “Ngươi để những người dùng tay vốc nước, rồi lấy lưỡi liếm như chó sang một bên, và những người quỳ xuống để uống sang một bên khác.”
  • Thẩm Phán 7:6 - Có 300 người liếm nước trong tay, còn những người khác đều quỳ xuống để uống.
  • Thẩm Phán 7:7 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Ghi-đê-ôn: “Ta sẽ dùng 300 người này giải thoát Ít-ra-ên khỏi quyền lực Ma-đi-an. Còn những người khác, hãy cho họ ra về.”
  • Y-sai 41:13 - Vì Ta nắm giữ con trong tay phải Ta— Ta, là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con. Ta sẽ phán cùng con rằng: ‘Đừng sợ hãi. Ta ở đây để giúp đỡ con.
  • Ma-thi-ơ 10:37 - Nếu các con yêu cha mẹ hơn Ta, các con không đáng làm môn đệ Ta. Ai yêu con trai, con gái mình hơn Ta cũng không đáng làm môn đệ Ta.
  • 2 Sử Ký 20:17 - Trong trận này, các ngươi không phải đánh gì cả, chỉ đóng quân và đứng xem sự giải cứu của Chúa Hằng Hữu. Toàn dân Giu-đa và Giê-ru-sa-lem, đừng sợ sệt, kinh hãi! Ngày mai, hãy xuất quân, Chúa Hằng Hữu sẽ ở với các ngươi!”
  • Ma-thi-ơ 28:5 - Thiên sứ bảo: “Đừng sợ, tôi biết các bà tìm Chúa Giê-xu, Đấng đã chịu đóng đinh trên cây thập tự.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:24 - bảo tôi: ‘Phao-lô, đừng sợ! Vì con sẽ ra ứng hầu trước Sê-sa! Đức Chúa Trời cũng sẽ cứu mạng những bạn đồng hành với con.’
  • Ma-thi-ơ 6:33 - Nhưng trước hết các con phải tìm kiếm nước của Đức Chúa Trời và sống công chính, Ngài sẽ cung cấp đầy đủ mọi nhu cầu cho các con.
  • Y-sai 41:10 - Đừng sợ, vì Ta ở với con. Chớ kinh khiếp, vì Ta là Đức Chúa Trời con. Ta sẽ thêm sức cho con và giúp đỡ con. Ta sẽ dùng tay phải công chính nâng đỡ con.
  • Hê-bơ-rơ 11:17 - Bởi đức tin, Áp-ra-ham dâng con là Y-sác làm sinh tế khi được Đức Chúa Trời thử nghiệm. Ông sẵn sàng dâng hiến đứa con một đã nhận được theo lời hứa,
  • Châm Ngôn 3:9 - Hãy dùng tài sản và hoa lợi đầu mùa mà tôn vinh Chúa Hằng Hữu.
  • 1 Phi-e-rơ 1:7 - Mục đích của những thử thách đó là tôi luyện niềm tin anh chị em cho vững bền, tinh khiết, cũng như lửa thử nghiệm và tinh luyện vàng. Đối với Đức Chúa Trời, đức tin anh chị em còn quý hơn vàng ròng; nếu đức tin anh chị em giữ nguyên tính chất thuần khiết qua cơn thử lửa, anh chị em sẽ được khen ngợi, tuyên dương và hưởng vinh dự khi Chúa Cứu Thế Giê-xu trở lại.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ê-li bảo bà: “Đừng sợ! Hãy về nấu nướng, nhưng trước hết, hãy làm một cái bánh nhỏ đem ra đây cho ta. Sau đó, hãy làm bánh cho chị và con trai chị.
  • 新标点和合本 - 以利亚对她说:“不要惧怕!可以照你所说的去做吧!只要先为我做一个小饼拿来给我,然后为你和你的儿子做饼。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 以利亚对她说:“不要怕!你去照你所说的做吧!只要先为我做一个小饼,拿来给我,然后为你和你的儿子做饼;
  • 和合本2010(神版-简体) - 以利亚对她说:“不要怕!你去照你所说的做吧!只要先为我做一个小饼,拿来给我,然后为你和你的儿子做饼;
  • 当代译本 - 以利亚说:“不要害怕,你可以照你所说的去做饼,只是你要先做一小块饼给我,然后再做给你和你儿子。
  • 圣经新译本 - 以利亚对她说:“不要惧怕,照着你所说的去作吧,不过要先为我做一个小饼,拿出来给我,然后才为你自己和儿子做饼。
  • 中文标准译本 - 以利亚对她说:“不要害怕,就照着你说的去做吧。不过请取一些先为我做一块饼,拿来给我,然后再为你和你儿子做。
  • 现代标点和合本 - 以利亚对她说:“不要惧怕。可以照你所说的去做吧,只要先为我做一个小饼拿来给我,然后为你和你的儿子做饼,
  • 和合本(拼音版) - 以利亚对她说:“不要惧怕,可以照你所说的去作吧!只要先为我作一个小饼,拿来给我,然后为你和你的儿子作饼。
  • New International Version - Elijah said to her, “Don’t be afraid. Go home and do as you have said. But first make a small loaf of bread for me from what you have and bring it to me, and then make something for yourself and your son.
  • New International Reader's Version - Elijah said to her, “Don’t be afraid. Go home. Do what you have said. But first make a small loaf of bread for me. Make it out of what you have. Bring it to me. Then make some for yourself and your son.
  • English Standard Version - And Elijah said to her, “Do not fear; go and do as you have said. But first make me a little cake of it and bring it to me, and afterward make something for yourself and your son.
  • New Living Translation - But Elijah said to her, “Don’t be afraid! Go ahead and do just what you’ve said, but make a little bread for me first. Then use what’s left to prepare a meal for yourself and your son.
  • The Message - Elijah said to her, “Don’t worry about a thing. Go ahead and do what you’ve said. But first make a small biscuit for me and bring it back here. Then go ahead and make a meal from what’s left for you and your son. This is the word of the God of Israel: ‘The jar of flour will not run out and the bottle of oil will not become empty before God sends rain on the land and ends this drought.’”
  • Christian Standard Bible - Then Elijah said to her, “Don’t be afraid; go and do as you have said. But first make me a small loaf from it and bring it out to me. Afterward, you may make some for yourself and your son,
  • New American Standard Bible - However, Elijah said to her, “Do not fear; go, do as you have said. Just make me a little bread loaf from it first and bring it out to me, and afterward you may make one for yourself and for your son.
  • New King James Version - And Elijah said to her, “Do not fear; go and do as you have said, but make me a small cake from it first, and bring it to me; and afterward make some for yourself and your son.
  • Amplified Bible - Elijah said to her, “Do not fear; go and do as you have said. Just make me a little bread from it first and bring it out to me, and afterward you may make one for yourself and for your son.
  • American Standard Version - And Elijah said unto her, Fear not; go and do as thou hast said; but make me thereof a little cake first, and bring it forth unto me, and afterward make for thee and for thy son.
  • King James Version - And Elijah said unto her, Fear not; go and do as thou hast said: but make me thereof a little cake first, and bring it unto me, and after make for thee and for thy son.
  • New English Translation - Elijah said to her, “Don’t be afraid. Go and do as you planned. But first make a small cake for me and bring it to me; then make something for yourself and your son.
  • World English Bible - Elijah said to her, “Don’t be afraid. Go and do as you have said; but make me a little cake from it first, and bring it out to me, and afterward make some for you and for your son.
  • 新標點和合本 - 以利亞對她說:「不要懼怕!可以照你所說的去做吧!只要先為我做一個小餅拿來給我,然後為你和你的兒子做餅。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 以利亞對她說:「不要怕!你去照你所說的做吧!只要先為我做一個小餅,拿來給我,然後為你和你的兒子做餅;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 以利亞對她說:「不要怕!你去照你所說的做吧!只要先為我做一個小餅,拿來給我,然後為你和你的兒子做餅;
  • 當代譯本 - 以利亞說:「不要害怕,你可以照你所說的去做餅,只是你要先做一小塊餅給我,然後再做給你和你兒子。
  • 聖經新譯本 - 以利亞對她說:“不要懼怕,照著你所說的去作吧,不過要先為我做一個小餅,拿出來給我,然後才為你自己和兒子做餅。
  • 呂振中譯本 - 以利亞 對她說:『不要怕;你只管去,照你所說的去作;只要先為我作個小烙餅,拿出來給我,然後去為你和你兒子作。
  • 中文標準譯本 - 以利亞對她說:「不要害怕,就照著你說的去做吧。不過請取一些先為我做一塊餅,拿來給我,然後再為你和你兒子做。
  • 現代標點和合本 - 以利亞對她說:「不要懼怕。可以照你所說的去做吧,只要先為我做一個小餅拿來給我,然後為你和你的兒子做餅,
  • 文理和合譯本 - 以利亞曰、勿懼、其往、如爾所言而行、先為我作小餅、攜之至、後為爾及子作餅、
  • 文理委辦譯本 - 以利亞曰、毋懼、爾往、如爾所言以行、先作小餅予我、後為爾及爾子作餅、可也。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以利亞 謂之曰、勿懼、爾往、如爾所言而行、第先為我作一小餅、攜之予我、後為爾及爾子作餅、
  • Nueva Versión Internacional - —No temas —le dijo Elías—. Vuelve a casa y haz lo que pensabas hacer. Pero antes prepárame un panecillo con lo que tienes, y tráemelo; luego haz algo para ti y para tu hijo.
  • 현대인의 성경 - 그때 엘리야가 말하였다. “염려하지 말고 가서 먼저 그것으로 작은 빵 하나를 만들어 나에게 가져오시오. 그런 다음에 남은 것으로 당신과 당신의 아들을 위해 음식을 만드시오.
  • Новый Русский Перевод - Илия сказал ей: – Не бойся. Иди домой и сделай так, как сказала. Но сперва сделай для меня из того, что у тебя есть, маленькую лепешку и принеси мне, а потом приготовь что-нибудь для себя и своего сына.
  • Восточный перевод - Ильяс сказал ей: – Не бойся. Иди домой и сделай так, как сказала. Но сперва сделай для меня из того, что у тебя есть, маленькую лепёшку и принеси мне, а потом приготовь что-нибудь для себя и своего сына.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ильяс сказал ей: – Не бойся. Иди домой и сделай так, как сказала. Но сперва сделай для меня из того, что у тебя есть, маленькую лепёшку и принеси мне, а потом приготовь что-нибудь для себя и своего сына.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ильёс сказал ей: – Не бойся. Иди домой и сделай так, как сказала. Но сперва сделай для меня из того, что у тебя есть, маленькую лепёшку и принеси мне, а потом приготовь что-нибудь для себя и своего сына.
  • La Bible du Semeur 2015 - Elie reprit : Sois sans crainte, rentre, fais ce que tu as dit. Seulement, prépare-moi d’abord, avec ce que tu as, une petite miche de pain et apporte-la moi ; ensuite, tu en feras pour toi et pour ton fils.
  • リビングバイブル - 「心配することはありません。さあ、行って、最後の食事を作りなさい。ただし、まず、私のために小さなパンを焼いてください。そうしたあとも、あなたと息子さんのために十分なパンが焼けるはずです。
  • Nova Versão Internacional - Elias, porém, lhe disse: “Não tenha medo. Vá para casa e faça o que eu disse. Mas primeiro faça um pequeno bolo com o que você tem e traga para mim, e depois faça algo para você e para o seu filho.
  • Hoffnung für alle - Elia tröstete sie: »Hab keine Angst, so weit wird es nicht kommen! Geh nur und tu, was du dir vorgenommen hast! Aber back zuerst für mich ein kleines Fladenbrot und bring es mir heraus! Nachher kannst du für dich und deinen Sohn etwas zubereiten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เอลียาห์กล่าวกับนางว่า “อย่ากลัวเลย กลับบ้านไปทำตามที่เจ้าว่าเถิด แต่ทำขนมชิ้นเล็กๆ มาให้เราก่อน จากนั้นจึงทำอาหารให้ตัวเจ้ากับลูกชายของเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เอลียาห์​พูด​ตอบ​นาง​ว่า “อย่า​กลัว​เลย จง​ไป​ทำ​ตาม​ที่​เจ้า​พูด แต่​ก่อน​อื่น จง​ทำ​ขนม​ให้​เรา​ก้อน​หนึ่ง และ​เอา​มา​ให้​เรา หลัง​จาก​นั้น​จึง​ทำ​ให้​ตัว​เจ้า​เอง​กับ​ลูก
  • Ma-thi-ơ 19:21 - Chúa Giê-xu đáp: “Muốn được hoàn toàn, anh về bán hết tài sản lấy tiền phân phát cho người nghèo để chứa của cải trên trời, rồi theo Ta.”
  • Ma-thi-ơ 19:22 - Nghe Chúa dạy, người thanh niên buồn rầu bỏ đi, vì anh rất giàu có.
  • Xuất Ai Cập 14:13 - Nhưng Môi-se nói với họ: “Đừng sợ! Cứ vững tâm chờ xem Chúa Hằng Hữu hành động. Ngài sẽ ra tay giải cứu chúng ta. Những người Ai Cập hôm nay anh em thấy đó, sẽ không bao giờ thấy lại nữa.
  • Sáng Thế Ký 22:1 - Sau đó, Đức Chúa Trời thử nghiệm Áp-ra-ham. Đức Chúa Trời gọi: “Áp-ra-ham!” Người thưa: “Có con đây.”
  • Sáng Thế Ký 22:2 - Chúa phán: “Hãy bắt Y-sác, đứa con một mà con yêu quý, đem đến vùng Mô-ri-a, và dâng nó làm tế lễ thiêu trên một ngọn núi Ta sẽ chỉ cho con.”
  • Ma-la-chi 3:10 - Hãy đem tất cả phần mười vào kho. Như thế, nhà Ta sẽ có dư lương thực. Nhân việc này, các ngươi cứ thử nghiệm Ta, xem Ta có mở cửa sổ trời cho các ngươi, đổ phước lành xuống dồi dào đến độ các ngươi không thể thu nhận hết hay không?” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • 2 Các Vua 6:16 - Ê-li-sê ôn tồn bảo: “Con đừng sợ. Lực lượng bên ta đông hơn bên chúng.”
  • Thẩm Phán 7:5 - Khi Ghi-đê-ôn dẫn họ xuống nước, Chúa Hằng Hữu phán bảo ông: “Ngươi để những người dùng tay vốc nước, rồi lấy lưỡi liếm như chó sang một bên, và những người quỳ xuống để uống sang một bên khác.”
  • Thẩm Phán 7:6 - Có 300 người liếm nước trong tay, còn những người khác đều quỳ xuống để uống.
  • Thẩm Phán 7:7 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Ghi-đê-ôn: “Ta sẽ dùng 300 người này giải thoát Ít-ra-ên khỏi quyền lực Ma-đi-an. Còn những người khác, hãy cho họ ra về.”
  • Y-sai 41:13 - Vì Ta nắm giữ con trong tay phải Ta— Ta, là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con. Ta sẽ phán cùng con rằng: ‘Đừng sợ hãi. Ta ở đây để giúp đỡ con.
  • Ma-thi-ơ 10:37 - Nếu các con yêu cha mẹ hơn Ta, các con không đáng làm môn đệ Ta. Ai yêu con trai, con gái mình hơn Ta cũng không đáng làm môn đệ Ta.
  • 2 Sử Ký 20:17 - Trong trận này, các ngươi không phải đánh gì cả, chỉ đóng quân và đứng xem sự giải cứu của Chúa Hằng Hữu. Toàn dân Giu-đa và Giê-ru-sa-lem, đừng sợ sệt, kinh hãi! Ngày mai, hãy xuất quân, Chúa Hằng Hữu sẽ ở với các ngươi!”
  • Ma-thi-ơ 28:5 - Thiên sứ bảo: “Đừng sợ, tôi biết các bà tìm Chúa Giê-xu, Đấng đã chịu đóng đinh trên cây thập tự.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:24 - bảo tôi: ‘Phao-lô, đừng sợ! Vì con sẽ ra ứng hầu trước Sê-sa! Đức Chúa Trời cũng sẽ cứu mạng những bạn đồng hành với con.’
  • Ma-thi-ơ 6:33 - Nhưng trước hết các con phải tìm kiếm nước của Đức Chúa Trời và sống công chính, Ngài sẽ cung cấp đầy đủ mọi nhu cầu cho các con.
  • Y-sai 41:10 - Đừng sợ, vì Ta ở với con. Chớ kinh khiếp, vì Ta là Đức Chúa Trời con. Ta sẽ thêm sức cho con và giúp đỡ con. Ta sẽ dùng tay phải công chính nâng đỡ con.
  • Hê-bơ-rơ 11:17 - Bởi đức tin, Áp-ra-ham dâng con là Y-sác làm sinh tế khi được Đức Chúa Trời thử nghiệm. Ông sẵn sàng dâng hiến đứa con một đã nhận được theo lời hứa,
  • Châm Ngôn 3:9 - Hãy dùng tài sản và hoa lợi đầu mùa mà tôn vinh Chúa Hằng Hữu.
  • 1 Phi-e-rơ 1:7 - Mục đích của những thử thách đó là tôi luyện niềm tin anh chị em cho vững bền, tinh khiết, cũng như lửa thử nghiệm và tinh luyện vàng. Đối với Đức Chúa Trời, đức tin anh chị em còn quý hơn vàng ròng; nếu đức tin anh chị em giữ nguyên tính chất thuần khiết qua cơn thử lửa, anh chị em sẽ được khen ngợi, tuyên dương và hưởng vinh dự khi Chúa Cứu Thế Giê-xu trở lại.
圣经
资源
计划
奉献