Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
3:16 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Cứu Thế đã nêu gương yêu thương khi Ngài hy sinh tính mạng vì chúng ta. Vậy chúng ta cũng phải xả thân vì anh chị em trong Chúa.
  • 新标点和合本 - 主为我们舍命,我们从此就知道何为爱;我们也当为弟兄舍命。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 基督为我们舍命,我们从此就知道何为爱;我们也当为弟兄舍命。
  • 和合本2010(神版-简体) - 基督为我们舍命,我们从此就知道何为爱;我们也当为弟兄舍命。
  • 当代译本 - 耶稣为我们舍命,我们由此便知道什么是爱,我们也理当为弟兄姊妹舍命。
  • 圣经新译本 - 主为我们舍命,这样,我们就知道什么是爱;我们也应当为弟兄舍命。
  • 中文标准译本 - 我们从这一点就知道了爱:基督 为我们舍弃了自己的生命,我们也应该为弟兄舍弃生命。
  • 现代标点和合本 - 主为我们舍命,我们从此就知道何为爱,我们也当为弟兄舍命。
  • 和合本(拼音版) - 主为我们舍命,我们从此就知道何为爱,我们也当为弟兄舍命。
  • New International Version - This is how we know what love is: Jesus Christ laid down his life for us. And we ought to lay down our lives for our brothers and sisters.
  • New International Reader's Version - We know what love is because Jesus Christ gave his life for us. So we should give our lives for our brothers and sisters.
  • English Standard Version - By this we know love, that he laid down his life for us, and we ought to lay down our lives for the brothers.
  • New Living Translation - We know what real love is because Jesus gave up his life for us. So we also ought to give up our lives for our brothers and sisters.
  • The Message - This is how we’ve come to understand and experience love: Christ sacrificed his life for us. This is why we ought to live sacrificially for our fellow believers, and not just be out for ourselves. If you see some brother or sister in need and have the means to do something about it but turn a cold shoulder and do nothing, what happens to God’s love? It disappears. And you made it disappear.
  • Christian Standard Bible - This is how we have come to know love: He laid down his life for us. We should also lay down our lives for our brothers and sisters.
  • New American Standard Bible - We know love by this, that He laid down His life for us; and we ought to lay down our lives for the brothers and sisters.
  • New King James Version - By this we know love, because He laid down His life for us. And we also ought to lay down our lives for the brethren.
  • Amplified Bible - By this we know [and have come to understand the depth and essence of His precious] love: that He [willingly] laid down His life for us [because He loved us]. And we ought to lay down our lives for the believers.
  • American Standard Version - Hereby know we love, because he laid down his life for us: and we ought to lay down our lives for the brethren.
  • King James Version - Hereby perceive we the love of God, because he laid down his life for us: and we ought to lay down our lives for the brethren.
  • New English Translation - We have come to know love by this: that Jesus laid down his life for us; thus we ought to lay down our lives for our fellow Christians.
  • World English Bible - By this we know love, because he laid down his life for us. And we ought to lay down our lives for the brothers.
  • 新標點和合本 - 主為我們捨命,我們從此就知道何為愛;我們也當為弟兄捨命。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 基督為我們捨命,我們從此就知道何為愛;我們也當為弟兄捨命。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 基督為我們捨命,我們從此就知道何為愛;我們也當為弟兄捨命。
  • 當代譯本 - 耶穌為我們捨命,我們由此便知道什麼是愛,我們也理當為弟兄姊妹捨命。
  • 聖經新譯本 - 主為我們捨命,這樣,我們就知道甚麼是愛;我們也應當為弟兄捨命。
  • 呂振中譯本 - 主替我們放棄了性命:在這一點、我們就認識了愛了。我們呢、也應該替弟兄們放棄性命。
  • 中文標準譯本 - 我們從這一點就知道了愛:基督 為我們捨棄了自己的生命,我們也應該為弟兄捨棄生命。
  • 現代標點和合本 - 主為我們捨命,我們從此就知道何為愛,我們也當為弟兄捨命。
  • 文理和合譯本 - 主為我舍生、我於此而知愛、亦宜為兄弟舍生也、
  • 文理委辦譯本 - 基督為我捐軀則其愛我可知、我亦當為兄弟捐軀、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主為我舍命、則其愛由此可知也、我儕亦當為兄弟舍命、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾主曾為吾人舍生致命、天主之愛德、於此可見。然則吾人亦宜為兄弟舍生致命矣。
  • Nueva Versión Internacional - En esto conocemos lo que es el amor: en que Jesucristo entregó su vida por nosotros. Así también nosotros debemos entregar la vida por nuestros hermanos.
  • 현대인의 성경 - 예수님이 우리를 위해 스스로 목숨을 버리신 일로 우리는 사랑이 무엇인가를 알게 되었습니다. 그러므로 우리도 형제를 위해 목숨을 버리는 것이 마땅합니다.
  • Новый Русский Перевод - Любовь мы узнали в том, что Иисус отдал за нас Свою жизнь. И мы тоже должны быть готовы отдать жизнь за братьев.
  • Восточный перевод - Любовь мы узнали в том, что Иса отдал за нас Свою жизнь. И мы тоже должны быть готовы отдать жизнь за братьев.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Любовь мы узнали в том, что Иса отдал за нас Свою жизнь. И мы тоже должны быть готовы отдать жизнь за братьев.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Любовь мы узнали в том, что Исо отдал за нас Свою жизнь. И мы тоже должны быть готовы отдать жизнь за братьев.
  • La Bible du Semeur 2015 - Voici comment nous savons ce que c’est que d’aimer : Jésus-Christ a donné sa vie pour nous. Nous devons, nous aussi, donner notre vie pour nos frères.
  • リビングバイブル - キリストは、私たちのために進んでいのちを捨ててくださいました。そのことによって、私たちは愛を知ったのです。ですから、私たちも兄弟のために、いのちを捨てるべきです。
  • Nestle Aland 28 - ἐν τούτῳ ἐγνώκαμεν τὴν ἀγάπην, ὅτι ἐκεῖνος ὑπὲρ ἡμῶν τὴν ψυχὴν αὐτοῦ ἔθηκεν, καὶ ἡμεῖς ὀφείλομεν ὑπὲρ τῶν ἀδελφῶν τὰς ψυχὰς θεῖναι.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐν τούτῳ ἐγνώκαμεν τὴν ἀγάπην, ὅτι ἐκεῖνος ὑπὲρ ἡμῶν τὴν ψυχὴν αὐτοῦ ἔθηκεν; καὶ ἡμεῖς ὀφείλομεν ὑπὲρ τῶν ἀδελφῶν, τὰς ψυχὰς θεῖναι.
  • Nova Versão Internacional - Nisto conhecemos o que é o amor: Jesus Cristo deu a sua vida por nós, e devemos dar a nossa vida por nossos irmãos.
  • Hoffnung für alle - Wie sehr Christus uns liebt, haben wir daran erkannt, dass er sein Leben für uns opferte. Ebenso müssen auch wir bereit sein, unser Leben für unsere Geschwister hinzugeben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เช่นนี้เราจึงรู้ว่าความรักคืออะไร คือที่พระเยซูคริสต์ทรงสละพระชนม์ชีพของพระองค์เพื่อเราและเราควรสละชีวิตของเราเพื่อพี่น้อง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​จะ​รู้​ว่า​ความ​รัก​นั้น​เป็น​อย่างไร คือ​พระ​เยซู​คริสต์​ยอม​สละ​ชีวิต​ของ​พระ​องค์​เพื่อ​เรา และ​เรา​ก็​ควร​สละ​ชีวิต​ของ​เรา​เพื่อ​บรรดา​พี่​น้อง
交叉引用
  • Phi-líp 2:30 - vì anh gần bỏ mạng trong khi phục vụ Chúa Cứu Thế. Anh đã liều mạng để bù lại những điều anh chị em không làm được.
  • 1 Phi-e-rơ 2:24 - Khi chịu chết trên cây thập tự, Ngài đã gánh hết tội lỗi chúng ta trong thân thể Ngài, để chúng ta có thể dứt khoát với tội lỗi và sống cuộc đời công chính. Vết thương Ngài chịu đã chữa lành thương tích chúng ta.
  • 1 Phi-e-rơ 1:18 - Anh chị em đã biết rõ, Đức Chúa Trời đã trả giá rất cao để cứu chuộc anh chị em khỏi nếp sống lầm lạc của tổ tiên. Không phải trả giá bằng bạc vàng dễ mất, mau hư
  • Giăng 10:15 - cũng như Cha Ta biết Ta và Ta biết Cha. Ta sẵn lòng hy sinh tính mạng vì chiên.
  • Phi-líp 2:17 - Dù máu tôi bị rưới làm lễ quán trên tế lễ mà anh chị em dâng lên Chúa trong niềm tin, tôi cũng vui mừng và chia sẻ với tất cả anh chị em.
  • Tích 2:13 - Đồng thời, cũng phải kiên nhẫn đợi chờ sự tái lâm vinh quang của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Cứu Rỗi và Đức Chúa Trời cao cả.
  • Ma-thi-ơ 20:28 - Các con nên bắt chước Con Người, vì Ta đến trần gian không phải để cho người phục vụ, nhưng để phục vụ người, và hy sinh tính mạng cứu chuộc nhiều người.”
  • Giăng 15:12 - Đây là mệnh lệnh Ta: Các con hãy yêu nhau như Ta đã yêu các con.
  • Giăng 15:13 - Người có tình yêu lớn nhất là người hy sinh tính mạng vì bạn hữu.
  • Khải Huyền 1:5 - và từ Chúa Cứu Thế Giê-xu. Ngài là nhân chứng thành tín, Đấng sống lại đầu tiên từ cõi chết, và có uy quyền trên tất cả vua chúa trên thế gian. Tất cả vinh quang thuộc về Chúa, Đấng đã yêu thương chúng ta, dùng máu Ngài tẩy sạch tội lỗi chúng ta.
  • Rô-ma 5:8 - Nhưng Đức Chúa Trời đã chứng tỏ tình yêu thương Ngài đối với chúng ta, khi Chúa Cứu Thế chịu chết thay chúng ta là người tội lỗi.
  • Ê-phê-sô 5:2 - Phải sống đời yêu thương, như Chúa Cứu Thế đã yêu thương chúng ta, dâng thân Ngài làm sinh tế chuộc tội đẹp lòng Đức Chúa Trời.
  • 1 Giăng 4:9 - Đức Chúa Trời biểu lộ tình yêu khi sai Con Ngài xuống thế chịu chết để đem lại cho chúng ta sự sống vĩnh cửu.
  • 1 Giăng 4:10 - Nhìn hành động đó, chúng ta hiểu được đâu là tình yêu đích thực: Không phải chúng ta yêu Đức Chúa Trời trước, nhưng Đức Chúa Trời đã yêu chúng ta, sai Con Ngài đến hy sinh chuộc tội chúng ta.
  • 1 Giăng 4:11 - Anh chị em thân yêu, Đức Chúa Trời đã yêu thương chúng ta đến thế, hẳn chúng ta phải yêu thương nhau.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Cứu Thế đã nêu gương yêu thương khi Ngài hy sinh tính mạng vì chúng ta. Vậy chúng ta cũng phải xả thân vì anh chị em trong Chúa.
  • 新标点和合本 - 主为我们舍命,我们从此就知道何为爱;我们也当为弟兄舍命。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 基督为我们舍命,我们从此就知道何为爱;我们也当为弟兄舍命。
  • 和合本2010(神版-简体) - 基督为我们舍命,我们从此就知道何为爱;我们也当为弟兄舍命。
  • 当代译本 - 耶稣为我们舍命,我们由此便知道什么是爱,我们也理当为弟兄姊妹舍命。
  • 圣经新译本 - 主为我们舍命,这样,我们就知道什么是爱;我们也应当为弟兄舍命。
  • 中文标准译本 - 我们从这一点就知道了爱:基督 为我们舍弃了自己的生命,我们也应该为弟兄舍弃生命。
  • 现代标点和合本 - 主为我们舍命,我们从此就知道何为爱,我们也当为弟兄舍命。
  • 和合本(拼音版) - 主为我们舍命,我们从此就知道何为爱,我们也当为弟兄舍命。
  • New International Version - This is how we know what love is: Jesus Christ laid down his life for us. And we ought to lay down our lives for our brothers and sisters.
  • New International Reader's Version - We know what love is because Jesus Christ gave his life for us. So we should give our lives for our brothers and sisters.
  • English Standard Version - By this we know love, that he laid down his life for us, and we ought to lay down our lives for the brothers.
  • New Living Translation - We know what real love is because Jesus gave up his life for us. So we also ought to give up our lives for our brothers and sisters.
  • The Message - This is how we’ve come to understand and experience love: Christ sacrificed his life for us. This is why we ought to live sacrificially for our fellow believers, and not just be out for ourselves. If you see some brother or sister in need and have the means to do something about it but turn a cold shoulder and do nothing, what happens to God’s love? It disappears. And you made it disappear.
  • Christian Standard Bible - This is how we have come to know love: He laid down his life for us. We should also lay down our lives for our brothers and sisters.
  • New American Standard Bible - We know love by this, that He laid down His life for us; and we ought to lay down our lives for the brothers and sisters.
  • New King James Version - By this we know love, because He laid down His life for us. And we also ought to lay down our lives for the brethren.
  • Amplified Bible - By this we know [and have come to understand the depth and essence of His precious] love: that He [willingly] laid down His life for us [because He loved us]. And we ought to lay down our lives for the believers.
  • American Standard Version - Hereby know we love, because he laid down his life for us: and we ought to lay down our lives for the brethren.
  • King James Version - Hereby perceive we the love of God, because he laid down his life for us: and we ought to lay down our lives for the brethren.
  • New English Translation - We have come to know love by this: that Jesus laid down his life for us; thus we ought to lay down our lives for our fellow Christians.
  • World English Bible - By this we know love, because he laid down his life for us. And we ought to lay down our lives for the brothers.
  • 新標點和合本 - 主為我們捨命,我們從此就知道何為愛;我們也當為弟兄捨命。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 基督為我們捨命,我們從此就知道何為愛;我們也當為弟兄捨命。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 基督為我們捨命,我們從此就知道何為愛;我們也當為弟兄捨命。
  • 當代譯本 - 耶穌為我們捨命,我們由此便知道什麼是愛,我們也理當為弟兄姊妹捨命。
  • 聖經新譯本 - 主為我們捨命,這樣,我們就知道甚麼是愛;我們也應當為弟兄捨命。
  • 呂振中譯本 - 主替我們放棄了性命:在這一點、我們就認識了愛了。我們呢、也應該替弟兄們放棄性命。
  • 中文標準譯本 - 我們從這一點就知道了愛:基督 為我們捨棄了自己的生命,我們也應該為弟兄捨棄生命。
  • 現代標點和合本 - 主為我們捨命,我們從此就知道何為愛,我們也當為弟兄捨命。
  • 文理和合譯本 - 主為我舍生、我於此而知愛、亦宜為兄弟舍生也、
  • 文理委辦譯本 - 基督為我捐軀則其愛我可知、我亦當為兄弟捐軀、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主為我舍命、則其愛由此可知也、我儕亦當為兄弟舍命、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾主曾為吾人舍生致命、天主之愛德、於此可見。然則吾人亦宜為兄弟舍生致命矣。
  • Nueva Versión Internacional - En esto conocemos lo que es el amor: en que Jesucristo entregó su vida por nosotros. Así también nosotros debemos entregar la vida por nuestros hermanos.
  • 현대인의 성경 - 예수님이 우리를 위해 스스로 목숨을 버리신 일로 우리는 사랑이 무엇인가를 알게 되었습니다. 그러므로 우리도 형제를 위해 목숨을 버리는 것이 마땅합니다.
  • Новый Русский Перевод - Любовь мы узнали в том, что Иисус отдал за нас Свою жизнь. И мы тоже должны быть готовы отдать жизнь за братьев.
  • Восточный перевод - Любовь мы узнали в том, что Иса отдал за нас Свою жизнь. И мы тоже должны быть готовы отдать жизнь за братьев.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Любовь мы узнали в том, что Иса отдал за нас Свою жизнь. И мы тоже должны быть готовы отдать жизнь за братьев.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Любовь мы узнали в том, что Исо отдал за нас Свою жизнь. И мы тоже должны быть готовы отдать жизнь за братьев.
  • La Bible du Semeur 2015 - Voici comment nous savons ce que c’est que d’aimer : Jésus-Christ a donné sa vie pour nous. Nous devons, nous aussi, donner notre vie pour nos frères.
  • リビングバイブル - キリストは、私たちのために進んでいのちを捨ててくださいました。そのことによって、私たちは愛を知ったのです。ですから、私たちも兄弟のために、いのちを捨てるべきです。
  • Nestle Aland 28 - ἐν τούτῳ ἐγνώκαμεν τὴν ἀγάπην, ὅτι ἐκεῖνος ὑπὲρ ἡμῶν τὴν ψυχὴν αὐτοῦ ἔθηκεν, καὶ ἡμεῖς ὀφείλομεν ὑπὲρ τῶν ἀδελφῶν τὰς ψυχὰς θεῖναι.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐν τούτῳ ἐγνώκαμεν τὴν ἀγάπην, ὅτι ἐκεῖνος ὑπὲρ ἡμῶν τὴν ψυχὴν αὐτοῦ ἔθηκεν; καὶ ἡμεῖς ὀφείλομεν ὑπὲρ τῶν ἀδελφῶν, τὰς ψυχὰς θεῖναι.
  • Nova Versão Internacional - Nisto conhecemos o que é o amor: Jesus Cristo deu a sua vida por nós, e devemos dar a nossa vida por nossos irmãos.
  • Hoffnung für alle - Wie sehr Christus uns liebt, haben wir daran erkannt, dass er sein Leben für uns opferte. Ebenso müssen auch wir bereit sein, unser Leben für unsere Geschwister hinzugeben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เช่นนี้เราจึงรู้ว่าความรักคืออะไร คือที่พระเยซูคริสต์ทรงสละพระชนม์ชีพของพระองค์เพื่อเราและเราควรสละชีวิตของเราเพื่อพี่น้อง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​จะ​รู้​ว่า​ความ​รัก​นั้น​เป็น​อย่างไร คือ​พระ​เยซู​คริสต์​ยอม​สละ​ชีวิต​ของ​พระ​องค์​เพื่อ​เรา และ​เรา​ก็​ควร​สละ​ชีวิต​ของ​เรา​เพื่อ​บรรดา​พี่​น้อง
  • Phi-líp 2:30 - vì anh gần bỏ mạng trong khi phục vụ Chúa Cứu Thế. Anh đã liều mạng để bù lại những điều anh chị em không làm được.
  • 1 Phi-e-rơ 2:24 - Khi chịu chết trên cây thập tự, Ngài đã gánh hết tội lỗi chúng ta trong thân thể Ngài, để chúng ta có thể dứt khoát với tội lỗi và sống cuộc đời công chính. Vết thương Ngài chịu đã chữa lành thương tích chúng ta.
  • 1 Phi-e-rơ 1:18 - Anh chị em đã biết rõ, Đức Chúa Trời đã trả giá rất cao để cứu chuộc anh chị em khỏi nếp sống lầm lạc của tổ tiên. Không phải trả giá bằng bạc vàng dễ mất, mau hư
  • Giăng 10:15 - cũng như Cha Ta biết Ta và Ta biết Cha. Ta sẵn lòng hy sinh tính mạng vì chiên.
  • Phi-líp 2:17 - Dù máu tôi bị rưới làm lễ quán trên tế lễ mà anh chị em dâng lên Chúa trong niềm tin, tôi cũng vui mừng và chia sẻ với tất cả anh chị em.
  • Tích 2:13 - Đồng thời, cũng phải kiên nhẫn đợi chờ sự tái lâm vinh quang của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Cứu Rỗi và Đức Chúa Trời cao cả.
  • Ma-thi-ơ 20:28 - Các con nên bắt chước Con Người, vì Ta đến trần gian không phải để cho người phục vụ, nhưng để phục vụ người, và hy sinh tính mạng cứu chuộc nhiều người.”
  • Giăng 15:12 - Đây là mệnh lệnh Ta: Các con hãy yêu nhau như Ta đã yêu các con.
  • Giăng 15:13 - Người có tình yêu lớn nhất là người hy sinh tính mạng vì bạn hữu.
  • Khải Huyền 1:5 - và từ Chúa Cứu Thế Giê-xu. Ngài là nhân chứng thành tín, Đấng sống lại đầu tiên từ cõi chết, và có uy quyền trên tất cả vua chúa trên thế gian. Tất cả vinh quang thuộc về Chúa, Đấng đã yêu thương chúng ta, dùng máu Ngài tẩy sạch tội lỗi chúng ta.
  • Rô-ma 5:8 - Nhưng Đức Chúa Trời đã chứng tỏ tình yêu thương Ngài đối với chúng ta, khi Chúa Cứu Thế chịu chết thay chúng ta là người tội lỗi.
  • Ê-phê-sô 5:2 - Phải sống đời yêu thương, như Chúa Cứu Thế đã yêu thương chúng ta, dâng thân Ngài làm sinh tế chuộc tội đẹp lòng Đức Chúa Trời.
  • 1 Giăng 4:9 - Đức Chúa Trời biểu lộ tình yêu khi sai Con Ngài xuống thế chịu chết để đem lại cho chúng ta sự sống vĩnh cửu.
  • 1 Giăng 4:10 - Nhìn hành động đó, chúng ta hiểu được đâu là tình yêu đích thực: Không phải chúng ta yêu Đức Chúa Trời trước, nhưng Đức Chúa Trời đã yêu chúng ta, sai Con Ngài đến hy sinh chuộc tội chúng ta.
  • 1 Giăng 4:11 - Anh chị em thân yêu, Đức Chúa Trời đã yêu thương chúng ta đến thế, hẳn chúng ta phải yêu thương nhau.
圣经
资源
计划
奉献