Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
3:15 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ai ghét anh chị em mình là kẻ giết người; đã giết người làm sao có sự sống bất diệt?
  • 新标点和合本 - 凡恨他弟兄的,就是杀人的;你们晓得凡杀人的,没有永生存在他里面。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 凡恨自己弟兄的,就是杀人的;你们知道,凡杀人的,没有永生住在他里面。
  • 和合本2010(神版-简体) - 凡恨自己弟兄的,就是杀人的;你们知道,凡杀人的,没有永生住在他里面。
  • 当代译本 - 恨弟兄姊妹的就是杀人的,你们知道:杀人者里面没有永生。
  • 圣经新译本 - 凡恨弟兄的,就是杀人的。你们知道,杀人的在他里面没有永生。
  • 中文标准译本 - 凡是恨自己弟兄的,就是杀人的,而你们知道:凡是杀人的,就没有永恒的生命住在他里面。
  • 现代标点和合本 - 凡恨他弟兄的,就是杀人的;你们晓得,凡杀人的,没有永生存在他里面。
  • 和合本(拼音版) - 凡恨他弟兄的,就是杀人的。你们晓得凡杀人的,没有永生存在他里面。
  • New International Version - Anyone who hates a brother or sister is a murderer, and you know that no murderer has eternal life residing in him.
  • New International Reader's Version - Anyone who hates their brother or sister is a murderer. And you know that no murderer has eternal life.
  • English Standard Version - Everyone who hates his brother is a murderer, and you know that no murderer has eternal life abiding in him.
  • New Living Translation - Anyone who hates another brother or sister is really a murderer at heart. And you know that murderers don’t have eternal life within them.
  • Christian Standard Bible - Everyone who hates his brother or sister is a murderer, and you know that no murderer has eternal life residing in him.
  • New American Standard Bible - Everyone who hates his brother or sister is a murderer, and you know that no murderer has eternal life remaining in him.
  • New King James Version - Whoever hates his brother is a murderer, and you know that no murderer has eternal life abiding in him.
  • Amplified Bible - Everyone who hates (works against) his brother [in Christ] is [at heart] a murderer [by God’s standards]; and you know that no murderer has eternal life abiding in him.
  • American Standard Version - Whosoever hateth his brother is a murderer: and ye know that no murderer hath eternal life abiding in him.
  • King James Version - Whosoever hateth his brother is a murderer: and ye know that no murderer hath eternal life abiding in him.
  • New English Translation - Everyone who hates his fellow Christian is a murderer, and you know that no murderer has eternal life residing in him.
  • World English Bible - Whoever hates his brother is a murderer, and you know that no murderer has eternal life remaining in him.
  • 新標點和合本 - 凡恨他弟兄的,就是殺人的;你們曉得凡殺人的,沒有永生存在他裏面。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 凡恨自己弟兄的,就是殺人的;你們知道,凡殺人的,沒有永生住在他裏面。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 凡恨自己弟兄的,就是殺人的;你們知道,凡殺人的,沒有永生住在他裏面。
  • 當代譯本 - 恨弟兄姊妹的就是殺人的,你們知道:殺人者裡面沒有永生。
  • 聖經新譯本 - 凡恨弟兄的,就是殺人的。你們知道,殺人的在他裡面沒有永生。
  • 呂振中譯本 - 凡恨弟兄的、就是殺人的:你們知道凡殺人的、沒有永生存 在他裏面。
  • 中文標準譯本 - 凡是恨自己弟兄的,就是殺人的,而你們知道:凡是殺人的,就沒有永恆的生命住在他裡面。
  • 現代標點和合本 - 凡恨他弟兄的,就是殺人的;你們曉得,凡殺人的,沒有永生存在他裡面。
  • 文理和合譯本 - 凡惡兄弟、乃殺人者也、爾知殺人者、永生不寓其衷、
  • 文理委辦譯本 - 怨兄弟者、罪等殺人、爾知殺人者、不得永生、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 凡惡兄弟者、即為殺人者、爾知凡殺人者、其內無永生、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 凡嫉惡其兄弟、罪同殺人;而殺人者、其無永生存乎其身、可知矣。
  • Nueva Versión Internacional - Todo el que odia a su hermano es un asesino, y ustedes saben que en ningún asesino permanece la vida eterna.
  • 현대인의 성경 - 형제를 미워하는 사람은 누구나 살인자입니다. 살인자에게 영원한 생명이 없다는 것은 여러분도 알고 있는 일입니다.
  • Новый Русский Перевод - Всякий, кто ненавидит своего брата, тот человекоубийца, а вы знаете, что ни в каком человекоубийце не может быть вечной жизни.
  • Восточный перевод - Всякий, кто ненавидит своего брата, тот человекоубийца, а вы знаете, что ни в каком человекоубийце не может быть вечной жизни.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Всякий, кто ненавидит своего брата, тот человекоубийца, а вы знаете, что ни в каком человекоубийце не может быть вечной жизни.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Всякий, кто ненавидит своего брата, тот человекоубийца, а вы знаете, что ни в каком человекоубийце не может быть вечной жизни.
  • La Bible du Semeur 2015 - Car si quelqu’un déteste son frère, c’est un meurtrier, et vous savez qu’aucun meurtrier ne possède en lui la vie éternelle.
  • リビングバイブル - だれでも兄弟を憎む者は、心の中で人殺しをしているのです。言うまでもないことですが、人殺しをする者に永遠のいのちはありません。
  • Nestle Aland 28 - πᾶς ὁ μισῶν τὸν ἀδελφὸν αὐτοῦ ἀνθρωποκτόνος ἐστίν, καὶ οἴδατε ὅτι πᾶς ἀνθρωποκτόνος οὐκ ἔχει ζωὴν αἰώνιον ἐν αὐτῷ μένουσαν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - πᾶς ὁ μισῶν τὸν ἀδελφὸν αὐτοῦ, ἀνθρωποκτόνος ἐστίν, καὶ οἴδατε ὅτι πᾶς ἀνθρωποκτόνος οὐκ ἔχει ζωὴν αἰώνιον ἐν αὐτῷ μένουσαν.
  • Nova Versão Internacional - Quem odeia seu irmão é assassino, e vocês sabem que nenhum assassino tem a vida eterna em si mesmo.
  • Hoffnung für alle - Jeder, der seinen Bruder oder seine Schwester hasst, ist ein Mörder. Und das wisst ihr: Ein Mörder hat das ewige Leben nicht in sich.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้ใดเกลียดชังพี่น้องของตนผู้นั้นเป็นฆาตกร ท่านทั้งหลายรู้ว่าไม่มีฆาตกรคนไหนมีชีวิตนิรันดร์ในพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้​ใด​เกลียดชัง​พี่​น้อง​ของ​ตน​ก็​นับว่า​เป็น​ฆาตกร และ​ท่าน​ก็​ทราบ​แล้ว​ว่า ไม่​มี​ฆาตกร​คน​ใด​ที่​มี​ชีวิต​อัน​เป็น​นิรันดร์​ใน​ตัว​เขา
交叉引用
  • 1 Phi-e-rơ 1:23 - Anh chị em đã được tái sinh không phải bởi sự sống dễ hư hoại, nhưng do Lời Sống bất diệt của Đức Chúa Trời.
  • Lê-vi Ký 19:16 - Không được ngồi lê đôi mách, nói xấu người khác, cũng không được cáo gian làm nguy hại đến người khác, vì Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 19:17 - Đừng để lòng oán ghét anh chị em mình, nhưng thẳng thắn trách họ khi họ lầm lỗi: đừng để cho mình phải mang tội vì họ có lỗi.
  • Lê-vi Ký 19:18 - Đừng trả thù, đừng mang oán hận, nhưng hãy yêu người khác như chính mình, vì Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:12 - Đến sáng, một số người Do Thái thề sẽ tuyệt thực cho đến khi giết được Phao-lô.
  • 2 Sa-mu-ên 13:22 - Còn Áp-sa-lôm ghét cay ghét đắng Am-nôn về việc người ấy đã làm với em mình.
  • 2 Sa-mu-ên 13:23 - Hai năm sau, nhân dịp Áp-sa-lôm có cuộc xén lông chiên ở Ba-anh Hát-so, gần Ép-ra-im, Áp-sa-lôm sai mời tất cả các hoàng tử đến dự.
  • 2 Sa-mu-ên 13:24 - Ông đến thưa với vua: “Nhân ngày con tổ chức xén lông chiên, xin mời vua và quần thần đến chơi.”
  • 2 Sa-mu-ên 13:25 - Vua đáp: “Không nên, nếu mọi người kéo tới thì con sẽ không lo xuể.” Dù Áp-sa-lôm năn nỉ, vua chỉ chúc phước cho chứ không nhận lời.
  • 2 Sa-mu-ên 13:26 - Áp-sa-lôm lại thưa: “Nếu cha không đi, xin cho anh Am-nôn đi vậy.” Vua hỏi: “Tại sao Am-nôn phải đi?”
  • 2 Sa-mu-ên 13:27 - Nhưng Áp-sa-lôm năn nỉ mãi cho đến khi vua bằng lòng cho Am-nôn và các hoàng tử đi.
  • 2 Sa-mu-ên 13:28 - Áp-sa-lôm dặn các đầy tớ mình: “Hãy đợi khi Am-nôn uống say; ta sẽ ra dấu thì các ngươi giết hắn! Đừng sợ, vì các ngươi chỉ vâng theo lệnh ta.”
  • Giăng 8:44 - Các người là con của quỷ vương nên chỉ thích làm những điều nó muốn. Từ ban đầu nó đã giết người và chối bỏ chân lý, vì trong nó chẳng có gì chân thật. Nó nói dối theo bản tính tự nhiên, vì nó là kẻ nói dối và cha của mọi người nói dối.
  • Ma-thi-ơ 5:28 - Nhưng Ta phán: Người nào nhìn phụ nữ với con mắt thèm muốn là đã phạm tội ngoại tình trong lòng rồi.
  • Châm Ngôn 26:24 - Người quỷ quyệt dùng lời xảo trá, nhưng trong lòng chất chứa gian manh.
  • Châm Ngôn 26:25 - Khi nó nói lời dịu ngọt đừng tin, vì lòng nó chứa bảy điều gớm ghiếc.
  • Châm Ngôn 26:26 - Chúng nói nhân nói nghĩa đủ điều, nhưng bộ mặt thật sẽ phô bày nơi công chúng.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ai ghét anh chị em mình là kẻ giết người; đã giết người làm sao có sự sống bất diệt?
  • 新标点和合本 - 凡恨他弟兄的,就是杀人的;你们晓得凡杀人的,没有永生存在他里面。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 凡恨自己弟兄的,就是杀人的;你们知道,凡杀人的,没有永生住在他里面。
  • 和合本2010(神版-简体) - 凡恨自己弟兄的,就是杀人的;你们知道,凡杀人的,没有永生住在他里面。
  • 当代译本 - 恨弟兄姊妹的就是杀人的,你们知道:杀人者里面没有永生。
  • 圣经新译本 - 凡恨弟兄的,就是杀人的。你们知道,杀人的在他里面没有永生。
  • 中文标准译本 - 凡是恨自己弟兄的,就是杀人的,而你们知道:凡是杀人的,就没有永恒的生命住在他里面。
  • 现代标点和合本 - 凡恨他弟兄的,就是杀人的;你们晓得,凡杀人的,没有永生存在他里面。
  • 和合本(拼音版) - 凡恨他弟兄的,就是杀人的。你们晓得凡杀人的,没有永生存在他里面。
  • New International Version - Anyone who hates a brother or sister is a murderer, and you know that no murderer has eternal life residing in him.
  • New International Reader's Version - Anyone who hates their brother or sister is a murderer. And you know that no murderer has eternal life.
  • English Standard Version - Everyone who hates his brother is a murderer, and you know that no murderer has eternal life abiding in him.
  • New Living Translation - Anyone who hates another brother or sister is really a murderer at heart. And you know that murderers don’t have eternal life within them.
  • Christian Standard Bible - Everyone who hates his brother or sister is a murderer, and you know that no murderer has eternal life residing in him.
  • New American Standard Bible - Everyone who hates his brother or sister is a murderer, and you know that no murderer has eternal life remaining in him.
  • New King James Version - Whoever hates his brother is a murderer, and you know that no murderer has eternal life abiding in him.
  • Amplified Bible - Everyone who hates (works against) his brother [in Christ] is [at heart] a murderer [by God’s standards]; and you know that no murderer has eternal life abiding in him.
  • American Standard Version - Whosoever hateth his brother is a murderer: and ye know that no murderer hath eternal life abiding in him.
  • King James Version - Whosoever hateth his brother is a murderer: and ye know that no murderer hath eternal life abiding in him.
  • New English Translation - Everyone who hates his fellow Christian is a murderer, and you know that no murderer has eternal life residing in him.
  • World English Bible - Whoever hates his brother is a murderer, and you know that no murderer has eternal life remaining in him.
  • 新標點和合本 - 凡恨他弟兄的,就是殺人的;你們曉得凡殺人的,沒有永生存在他裏面。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 凡恨自己弟兄的,就是殺人的;你們知道,凡殺人的,沒有永生住在他裏面。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 凡恨自己弟兄的,就是殺人的;你們知道,凡殺人的,沒有永生住在他裏面。
  • 當代譯本 - 恨弟兄姊妹的就是殺人的,你們知道:殺人者裡面沒有永生。
  • 聖經新譯本 - 凡恨弟兄的,就是殺人的。你們知道,殺人的在他裡面沒有永生。
  • 呂振中譯本 - 凡恨弟兄的、就是殺人的:你們知道凡殺人的、沒有永生存 在他裏面。
  • 中文標準譯本 - 凡是恨自己弟兄的,就是殺人的,而你們知道:凡是殺人的,就沒有永恆的生命住在他裡面。
  • 現代標點和合本 - 凡恨他弟兄的,就是殺人的;你們曉得,凡殺人的,沒有永生存在他裡面。
  • 文理和合譯本 - 凡惡兄弟、乃殺人者也、爾知殺人者、永生不寓其衷、
  • 文理委辦譯本 - 怨兄弟者、罪等殺人、爾知殺人者、不得永生、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 凡惡兄弟者、即為殺人者、爾知凡殺人者、其內無永生、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 凡嫉惡其兄弟、罪同殺人;而殺人者、其無永生存乎其身、可知矣。
  • Nueva Versión Internacional - Todo el que odia a su hermano es un asesino, y ustedes saben que en ningún asesino permanece la vida eterna.
  • 현대인의 성경 - 형제를 미워하는 사람은 누구나 살인자입니다. 살인자에게 영원한 생명이 없다는 것은 여러분도 알고 있는 일입니다.
  • Новый Русский Перевод - Всякий, кто ненавидит своего брата, тот человекоубийца, а вы знаете, что ни в каком человекоубийце не может быть вечной жизни.
  • Восточный перевод - Всякий, кто ненавидит своего брата, тот человекоубийца, а вы знаете, что ни в каком человекоубийце не может быть вечной жизни.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Всякий, кто ненавидит своего брата, тот человекоубийца, а вы знаете, что ни в каком человекоубийце не может быть вечной жизни.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Всякий, кто ненавидит своего брата, тот человекоубийца, а вы знаете, что ни в каком человекоубийце не может быть вечной жизни.
  • La Bible du Semeur 2015 - Car si quelqu’un déteste son frère, c’est un meurtrier, et vous savez qu’aucun meurtrier ne possède en lui la vie éternelle.
  • リビングバイブル - だれでも兄弟を憎む者は、心の中で人殺しをしているのです。言うまでもないことですが、人殺しをする者に永遠のいのちはありません。
  • Nestle Aland 28 - πᾶς ὁ μισῶν τὸν ἀδελφὸν αὐτοῦ ἀνθρωποκτόνος ἐστίν, καὶ οἴδατε ὅτι πᾶς ἀνθρωποκτόνος οὐκ ἔχει ζωὴν αἰώνιον ἐν αὐτῷ μένουσαν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - πᾶς ὁ μισῶν τὸν ἀδελφὸν αὐτοῦ, ἀνθρωποκτόνος ἐστίν, καὶ οἴδατε ὅτι πᾶς ἀνθρωποκτόνος οὐκ ἔχει ζωὴν αἰώνιον ἐν αὐτῷ μένουσαν.
  • Nova Versão Internacional - Quem odeia seu irmão é assassino, e vocês sabem que nenhum assassino tem a vida eterna em si mesmo.
  • Hoffnung für alle - Jeder, der seinen Bruder oder seine Schwester hasst, ist ein Mörder. Und das wisst ihr: Ein Mörder hat das ewige Leben nicht in sich.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้ใดเกลียดชังพี่น้องของตนผู้นั้นเป็นฆาตกร ท่านทั้งหลายรู้ว่าไม่มีฆาตกรคนไหนมีชีวิตนิรันดร์ในพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้​ใด​เกลียดชัง​พี่​น้อง​ของ​ตน​ก็​นับว่า​เป็น​ฆาตกร และ​ท่าน​ก็​ทราบ​แล้ว​ว่า ไม่​มี​ฆาตกร​คน​ใด​ที่​มี​ชีวิต​อัน​เป็น​นิรันดร์​ใน​ตัว​เขา
  • 1 Phi-e-rơ 1:23 - Anh chị em đã được tái sinh không phải bởi sự sống dễ hư hoại, nhưng do Lời Sống bất diệt của Đức Chúa Trời.
  • Lê-vi Ký 19:16 - Không được ngồi lê đôi mách, nói xấu người khác, cũng không được cáo gian làm nguy hại đến người khác, vì Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 19:17 - Đừng để lòng oán ghét anh chị em mình, nhưng thẳng thắn trách họ khi họ lầm lỗi: đừng để cho mình phải mang tội vì họ có lỗi.
  • Lê-vi Ký 19:18 - Đừng trả thù, đừng mang oán hận, nhưng hãy yêu người khác như chính mình, vì Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:12 - Đến sáng, một số người Do Thái thề sẽ tuyệt thực cho đến khi giết được Phao-lô.
  • 2 Sa-mu-ên 13:22 - Còn Áp-sa-lôm ghét cay ghét đắng Am-nôn về việc người ấy đã làm với em mình.
  • 2 Sa-mu-ên 13:23 - Hai năm sau, nhân dịp Áp-sa-lôm có cuộc xén lông chiên ở Ba-anh Hát-so, gần Ép-ra-im, Áp-sa-lôm sai mời tất cả các hoàng tử đến dự.
  • 2 Sa-mu-ên 13:24 - Ông đến thưa với vua: “Nhân ngày con tổ chức xén lông chiên, xin mời vua và quần thần đến chơi.”
  • 2 Sa-mu-ên 13:25 - Vua đáp: “Không nên, nếu mọi người kéo tới thì con sẽ không lo xuể.” Dù Áp-sa-lôm năn nỉ, vua chỉ chúc phước cho chứ không nhận lời.
  • 2 Sa-mu-ên 13:26 - Áp-sa-lôm lại thưa: “Nếu cha không đi, xin cho anh Am-nôn đi vậy.” Vua hỏi: “Tại sao Am-nôn phải đi?”
  • 2 Sa-mu-ên 13:27 - Nhưng Áp-sa-lôm năn nỉ mãi cho đến khi vua bằng lòng cho Am-nôn và các hoàng tử đi.
  • 2 Sa-mu-ên 13:28 - Áp-sa-lôm dặn các đầy tớ mình: “Hãy đợi khi Am-nôn uống say; ta sẽ ra dấu thì các ngươi giết hắn! Đừng sợ, vì các ngươi chỉ vâng theo lệnh ta.”
  • Giăng 8:44 - Các người là con của quỷ vương nên chỉ thích làm những điều nó muốn. Từ ban đầu nó đã giết người và chối bỏ chân lý, vì trong nó chẳng có gì chân thật. Nó nói dối theo bản tính tự nhiên, vì nó là kẻ nói dối và cha của mọi người nói dối.
  • Ma-thi-ơ 5:28 - Nhưng Ta phán: Người nào nhìn phụ nữ với con mắt thèm muốn là đã phạm tội ngoại tình trong lòng rồi.
  • Châm Ngôn 26:24 - Người quỷ quyệt dùng lời xảo trá, nhưng trong lòng chất chứa gian manh.
  • Châm Ngôn 26:25 - Khi nó nói lời dịu ngọt đừng tin, vì lòng nó chứa bảy điều gớm ghiếc.
  • Châm Ngôn 26:26 - Chúng nói nhân nói nghĩa đủ điều, nhưng bộ mặt thật sẽ phô bày nơi công chúng.
圣经
资源
计划
奉献