逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Đây là thông điệp Ngài ban cho chúng ta từ đầu là: Hãy yêu thương nhau.
- 新标点和合本 - 我们应当彼此相爱。这就是你们从起初所听见的命令。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我们要彼此相爱。这就是你们从起初所听到的信息。
- 和合本2010(神版-简体) - 我们要彼此相爱。这就是你们从起初所听到的信息。
- 当代译本 - 我们应当彼此相爱,这是你们起初听见的信息。
- 圣经新译本 - 我们应当彼此相爱,因为这是你们从起初听见的信息。
- 中文标准译本 - 因为你们从起初所听见的信息是这样的:我们要彼此相爱。
- 现代标点和合本 - 我们应当彼此相爱,这就是你们从起初所听见的命令。
- 和合本(拼音版) - 我们应当彼此相爱,这就是你们从起初所听见的命令。
- New International Version - For this is the message you heard from the beginning: We should love one another.
- New International Reader's Version - From the beginning we have heard that we should love one another.
- English Standard Version - For this is the message that you have heard from the beginning, that we should love one another.
- New Living Translation - This is the message you have heard from the beginning: We should love one another.
- The Message - For this is the original message we heard: We should love each other.
- Christian Standard Bible - For this is the message you have heard from the beginning: We should love one another,
- New American Standard Bible - For this is the message which you have heard from the beginning, that we are to love one another;
- New King James Version - For this is the message that you heard from the beginning, that we should love one another,
- Amplified Bible - For this is the message which you [believers] have heard from the beginning [of your relationship with Christ], that we should [unselfishly] love and seek the best for one another;
- American Standard Version - For this is the message which ye heard from the beginning, that we should love one another:
- King James Version - For this is the message that ye heard from the beginning, that we should love one another.
- New English Translation - For this is the gospel message that you have heard from the beginning: that we should love one another,
- World English Bible - For this is the message which you heard from the beginning, that we should love one another;
- 新標點和合本 - 我們應當彼此相愛。這就是你們從起初所聽見的命令。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我們要彼此相愛。這就是你們從起初所聽到的信息。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我們要彼此相愛。這就是你們從起初所聽到的信息。
- 當代譯本 - 我們應當彼此相愛,這是你們起初聽見的信息。
- 聖經新譯本 - 我們應當彼此相愛,因為這是你們從起初聽見的信息。
- 呂振中譯本 - 你們從起初所聽見的信息就是:我們應當彼此相愛;
- 中文標準譯本 - 因為你們從起初所聽見的信息是這樣的:我們要彼此相愛。
- 現代標點和合本 - 我們應當彼此相愛,這就是你們從起初所聽見的命令。
- 文理和合譯本 - 爾自初所聞之諭、即我儕宜相愛也、
- 文理委辦譯本 - 爾素聞之道、使爾相友、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾當相愛、此乃爾自始所聞之示諭、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 蓋爾等所素聞之道無他、亦曰彼此相愛而已。
- Nueva Versión Internacional - Este es el mensaje que han oído desde el principio: que nos amemos los unos a los otros.
- 현대인의 성경 - 여러분이 처음부터 들은 말씀은 우리가 서로 사랑해야 한다는 것입니다.
- Новый Русский Перевод - Вот весть, которая была вам провозглашена еще вначале: мы должны любить друг друга.
- Восточный перевод - Вот весть, которая была вам провозглашена ещё вначале: мы должны любить друг друга.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вот весть, которая была вам провозглашена ещё вначале: мы должны любить друг друга.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вот весть, которая была вам провозглашена ещё вначале: мы должны любить друг друга.
- La Bible du Semeur 2015 - En effet, voici le message que vous avez entendu dès le commencement : aimons-nous les uns les autres.
- リビングバイブル - 私たちは初めから、「互いに愛し合いなさい」と教えられてきたからです。
- Nestle Aland 28 - Ὅτι αὕτη ἐστὶν ἡ ἀγγελία ἣν ἠκούσατε ἀπ’ ἀρχῆς, ἵνα ἀγαπῶμεν ἀλλήλους,
- unfoldingWord® Greek New Testament - ὅτι αὕτη ἐστὶν ἡ ἀγγελία ἣν ἠκούσατε ἀπ’ ἀρχῆς, ἵνα ἀγαπῶμεν ἀλλήλους;
- Nova Versão Internacional - Esta é a mensagem que vocês ouviram desde o princípio: que nos amemos uns aos outros.
- Hoffnung für alle - Von Anfang an habt ihr diese Botschaft gehört: Wir sollen einander lieben.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - นี่เป็นข้อความที่ท่านทั้งหลายได้ยินมาตั้งแต่แรกคือ เราควรรักซึ่งกันและกัน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรื่องที่ท่านได้ยินได้ฟังตั้งแต่แรกเริ่ม คือเราควรรักซึ่งกันและกัน
交叉引用
- 1 Ti-mô-thê 1:5 - Mục đích chức vụ con là gây dựng tình thương bắt nguồn từ tấm lòng thánh khiết, lương tâm trong sạch và đức tin chân thật.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:9 - Về tình anh em, tôi không cần viết thêm, vì chính anh chị em đã được Đức Chúa Trời dạy bảo.
- Ê-phê-sô 5:2 - Phải sống đời yêu thương, như Chúa Cứu Thế đã yêu thương chúng ta, dâng thân Ngài làm sinh tế chuộc tội đẹp lòng Đức Chúa Trời.
- 1 Giăng 1:5 - Đây là thông điệp Đức Chúa Trời giao cho chúng tôi để truyền bá cho anh chị em: Đức Chúa Trời là ánh sáng, trong Ngài không có chút bóng tối nào.
- 1 Giăng 4:7 - Anh chị em thân yêu, chúng ta hãy yêu thương nhau, vì tình yêu phát xuất từ Đức Chúa Trời. Những người biết yêu thương chứng tỏ họ là con cái Đức Chúa Trời, và biết rõ Đức Chúa Trời.
- 1 Giăng 4:21 - Chính Đức Chúa Trời cũng đã truyền dạy: Ai yêu Đức Chúa Trời cũng phải yêu anh chị em mình.
- Giăng 15:12 - Đây là mệnh lệnh Ta: Các con hãy yêu nhau như Ta đã yêu các con.