Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
7:25 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Về vấn đề độc thân, tôi không được mệnh lệnh Chúa truyền dạy, nhưng với tư cách người được tín nhiệm trong thương xót của Chúa, tôi xin trình bày ý kiến.
  • 新标点和合本 - 论到童身的人,我没有主的命令,但我既蒙主怜恤能作忠心的人,就把自己的意见告诉你们。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 关于未婚女子,我没有主的命令,但我既蒙主怜悯、作为一个可信靠的人,把自己的意见告诉你们。
  • 和合本2010(神版-简体) - 关于未婚女子,我没有主的命令,但我既蒙主怜悯、作为一个可信靠的人,把自己的意见告诉你们。
  • 当代译本 - 关于独身的问题,主并没有给我任何命令,但我既然深受主恩,成为祂忠心的仆人,就向你们提供一些意见。
  • 圣经新译本 - 关于未婚的,我没有主的命令,但我既然蒙了主的怜悯,成为可信靠的人,就把我的意见提出来。
  • 中文标准译本 - 关于童贞的女子,我没有从主而来的命令,但是我既然蒙主的怜悯成为忠心的人,我就提供意见。
  • 现代标点和合本 - 论到童身的人,我没有主的命令,但我既蒙主怜恤能做忠心的人,就把自己的意见告诉你们。
  • 和合本(拼音版) - 论到童身的人,我没有主的命令,但我既蒙主怜恤能作忠心的人,就把自己的意见告诉你们。
  • New International Version - Now about virgins: I have no command from the Lord, but I give a judgment as one who by the Lord’s mercy is trustworthy.
  • New International Reader's Version - Now I want to say something about virgins. I have no direct command from the Lord. But I give my opinion. Because of the Lord’s mercy, I give it as one who can be trusted.
  • English Standard Version - Now concerning the betrothed, I have no command from the Lord, but I give my judgment as one who by the Lord’s mercy is trustworthy.
  • New Living Translation - Now regarding your question about the young women who are not yet married. I do not have a command from the Lord for them. But the Lord in his mercy has given me wisdom that can be trusted, and I will share it with you.
  • The Message - The Master did not give explicit direction regarding virgins, but as one much experienced in the mercy of the Master and loyal to him all the way, you can trust my counsel. Because of the current pressures on us from all sides, I think it would probably be best to stay just as you are. Are you married? Stay married. Are you unmarried? Don’t get married. But there’s certainly no sin in getting married, whether you’re a virgin or not. All I am saying is that when you marry, you take on additional stress in an already stressful time, and I want to spare you if possible.
  • Christian Standard Bible - Now about virgins: I have no command from the Lord, but I do give an opinion as one who by the Lord’s mercy is faithful.
  • New American Standard Bible - Now concerning virgins, I have no command of the Lord, but I am offering direction as one who by the mercy of the Lord is trustworthy.
  • New King James Version - Now concerning virgins: I have no commandment from the Lord; yet I give judgment as one whom the Lord in His mercy has made trustworthy.
  • Amplified Bible - Now concerning the virgins [of marriageable age] I have no command of the Lord, but I give my opinion as one who by the Lord’s mercy is trustworthy.
  • American Standard Version - Now concerning virgins I have no commandment of the Lord: but I give my judgment, as one that hath obtained mercy of the Lord to be trustworthy.
  • King James Version - Now concerning virgins I have no commandment of the Lord: yet I give my judgment, as one that hath obtained mercy of the Lord to be faithful.
  • New English Translation - With regard to the question about people who have never married, I have no command from the Lord, but I give my opinion as one shown mercy by the Lord to be trustworthy.
  • World English Bible - Now concerning virgins, I have no commandment from the Lord, but I give my judgment as one who has obtained mercy from the Lord to be trustworthy.
  • 新標點和合本 - 論到童身的人,我沒有主的命令,但我既蒙主憐恤能作忠心的人,就把自己的意見告訴你們。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 關於未婚女子,我沒有主的命令,但我既蒙主憐憫、作為一個可信靠的人,把自己的意見告訴你們。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 關於未婚女子,我沒有主的命令,但我既蒙主憐憫、作為一個可信靠的人,把自己的意見告訴你們。
  • 當代譯本 - 關於獨身的問題,主並沒有給我任何命令,但我既然深受主恩,成為祂忠心的僕人,就向你們提供一些意見。
  • 聖經新譯本 - 關於未婚的,我沒有主的命令,但我既然蒙了主的憐憫,成為可信靠的人,就把我的意見提出來。
  • 呂振中譯本 - 論到童身人、我卻沒有主的詔命;但作為蒙主憐恤、而可信靠的人、我就發表發表意見。
  • 中文標準譯本 - 關於童貞的女子,我沒有從主而來的命令,但是我既然蒙主的憐憫成為忠心的人,我就提供意見。
  • 現代標點和合本 - 論到童身的人,我沒有主的命令,但我既蒙主憐恤能做忠心的人,就把自己的意見告訴你們。
  • 文理和合譯本 - 論及處女、我未奉主命、惟蒙主矜恤以為忠、則以己意示之、
  • 文理委辦譯本 - 論及童身、吾未奉主命、惟沾主恩以為忠、自言己意、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 論及童身、我未奉主命、但我既蒙主恩以為忠、即以己意告爾、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 對於童貞者、吾未承主諭、惟吾既飽受主恩、自當忠實相告。
  • Nueva Versión Internacional - En cuanto a las personas solteras, no tengo ningún mandato del Señor, pero doy mi opinión como quien por la misericordia del Señor es digno de confianza.
  • 현대인의 성경 - 처녀에 대해서는 주님의 명령을 받지 못하였습니다. 그러나 나는 주님의 자비하심으로 신뢰할 만한 사람이 되어 내 의견을 말합니다.
  • Новый Русский Перевод - Относительно же невступивших в брак у меня нет указания от Господа, но, получив от Господа милость быть верным, я могу сказать так:
  • Восточный перевод - Относительно же невступивших в брак у меня нет указания от Повелителя, но, получив от Него милость быть верным, я могу сказать так:
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Относительно же невступивших в брак у меня нет указания от Повелителя, но, получив от Него милость быть верным, я могу сказать так:
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Относительно же невступивших в брак у меня нет указания от Повелителя, но, получив от Него милость быть верным, я могу сказать так:
  • La Bible du Semeur 2015 - Pour ce qui est des jeunes filles, je n’ai pas d’ordre du Seigneur, mais je donne mon avis comme celui d’un homme qui, par la grâce du Seigneur, est digne de confiance :
  • リビングバイブル - さて、別の質問に答えましょう。未婚の女性は結婚してもよいかということですが、私は主からとりたてて命令を受けたわけではありません。しかし、主は恵みによって私に、人々から信頼されるに足る知恵を授けてくださいました。それで、喜んで私の見解を申し上げましょう。
  • Nestle Aland 28 - Περὶ δὲ τῶν παρθένων ἐπιταγὴν κυρίου οὐκ ἔχω, γνώμην δὲ δίδωμι ὡς ἠλεημένος ὑπὸ κυρίου πιστὸς εἶναι.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - περὶ δὲ τῶν παρθένων, ἐπιταγὴν Κυρίου οὐκ ἔχω; γνώμην δὲ δίδωμι, ὡς ἠλεημένος ὑπὸ Κυρίου, πιστὸς εἶναι.
  • Nova Versão Internacional - Quanto às pessoas virgens, não tenho mandamento do Senhor, mas dou meu parecer como alguém que, pela misericórdia de Deus, é digno de confiança.
  • Hoffnung für alle - Für die Unverheirateten hat mir der Herr keine ausdrückliche Anweisung gegeben. Aber weil der Herr mich in seiner Gnade zum Dienst berufen hat, sind meine Worte vertrauenswürdig. Darum möchte ich euch meine Meinung sagen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เกี่ยวกับผู้ที่เป็นพรหมจารีนั้น ข้าพเจ้าไม่ได้รับพระบัญชาจากองค์พระผู้เป็นเจ้า แต่ขอวินิจฉัยในฐานะของผู้ซึ่งได้รับพระเมตตาของพระเจ้าให้เป็นผู้ที่ไว้ใจได้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ส่วน​เรื่อง​พรหมจารี ไม่​มี​คำ​สั่ง​จาก​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า แต่​ตาม​ความ​เห็น​ของ​ข้าพเจ้า​ที่​ไว้​วางใจ​ได้​ด้วย​พระ​เมตตา​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า
交叉引用
  • 2 Cô-rinh-tô 8:8 - Không phải tôi truyền lệnh cho anh chị em, nhưng tôi xem thấy nhiệt thành của nhiều người khác, tôi muốn anh chị em được dịp chứng tỏ lòng yêu thương của mình.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:9 - Anh chị em biết ơn phước vô hạn của Chúa Cứu Thế chúng ta, Ngài vốn giàu, nhưng vì hy sinh cứu vớt anh chị em mà trở nên nghèo, và do sự nghèo khổ của Ngài, anh chị em được giàu có.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:10 - Tôi nhắc nhở anh chị em việc quyên trợ này vì ích lợi cho anh chị em. Chẳng những đề xướng, anh chị em còn bắt đầu thực hiện việc từ thiện này từ một năm nay.
  • 2 Cô-rinh-tô 2:17 - Được Đức Chúa Trời ủy thác, chúng tôi chân thành truyền giảng Đạo Chúa trước mặt Ngài, không như nhiều người “thương mại hóa” Đạo Chúa để trục lợi.
  • 1 Cô-rinh-tô 7:28 - Người nam lấy vợ, người nữ lấy chồng chẳng có tội lỗi gì, nhưng sẽ gặp khó khăn trong đời sống, nên tôi mong anh chị em tránh thoát.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:17 - Mấy lời tôi sắp bộc bạch đây cũng là “nói dại,” không phải tôi truyền lời Chúa.
  • 1 Cô-rinh-tô 7:36 - Nếu có người đến tuổi trưởng thành tự cảm thấy không thể cứ sống độc thân, muốn lập gia đình, đó là điều phải, không tội lỗi gì, người ấy hãy lập gia đình theo lòng mong muốn.
  • 1 Cô-rinh-tô 7:37 - Trái lại, nếu có người vững tâm, không bị ràng buộc, tự chủ được ý muốn mình, trong lòng quyết định cứ sống độc thân: người ấy làm thế là phải.
  • 1 Cô-rinh-tô 7:38 - Lập gia đình với người vợ hứa của mình là làm điều tốt, nhưng người không lập gia đình thì tốt hơn.
  • 1 Cô-rinh-tô 7:40 - Nhưng theo ý kiến tôi, nên ở góa là hạnh phúc hơn. Thiết tưởng, khi nói những lời này tôi cũng được Thánh Linh Đức Chúa Trời hướng dẫn.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:10 - Nhưng nhờ ơn phước Đức Chúa Trời, tôi được đổi mới như ngày nay, và ơn Ngài ban cho tôi không đến nỗi vô ích. Tôi đã chịu vất vả hơn tất cả sứ đồ, thật ra không phải tôi nhưng nhờ ơn Chúa cho tôi.
  • 1 Cô-rinh-tô 7:10 - Đối với người đã lập gia đình, tôi truyền lệnh, không phải của tôi nhưng là của Chúa. Vợ không được lìa chồng.
  • 1 Ti-mô-thê 1:12 - Cảm tạ Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta! Ngài đã ban cho ta năng lực làm việc và chọn ta phục vụ Ngài vì xét thấy lòng trung thành của ta.
  • 1 Ti-mô-thê 1:13 - Trước kia, ta là người phạm thượng, tàn bạo, khủng bố người theo Chúa, nhưng Chúa còn thương xót vì ta không hiểu điều mình làm khi chưa tin nhận Ngài.
  • 1 Ti-mô-thê 1:14 - Chúa đổ ơn phước dồi dào, ban cho ta đức tin và lòng yêu thương trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • 1 Ti-mô-thê 1:15 - Đây là lời trung thực, đáng được mọi người tin nhận: Chúa Cứu Thế Giê-xu đã xuống trần gian để cứu vớt người tội lỗi. Trong những người tội lỗi ấy, ta nặng tội nhất.
  • 1 Ti-mô-thê 1:16 - Nhưng Chúa rộng lòng thương xót ta, kẻ xấu xa nhất, để chứng tỏ lòng kiên nhẫn vô hạn của Ngài, và dùng ta làm gương cho người khác tin Ngài để được sống vĩnh hằng.
  • 1 Cô-rinh-tô 7:34 - nên tinh thần bị chi phối. Trường hợp phụ nữ cũng thế. Người không có chồng chăm lo việc Chúa cho thân thể và linh hồn được thánh hóa. Người có chồng còn phải bận lo việc đời này, làm cho chồng hài lòng.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:1 - Do lòng nhân từ của Chúa, chúng tôi được ủy thác chức vụ truyền bá Phúc Âm, nên chẳng thối chí ngã lòng.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:2 - Chúng tôi không dùng thủ đoạn ám muội, không lừa gạt dối trá, không xuyên tạc lời Đức Chúa Trời. Trái lại, trước mặt Đức Chúa Trời, chúng tôi công khai giảng giải chân lý cho mọi người có lương tâm nhận xét.
  • Thi Thiên 78:63 - Những trai trẻ của họ bị lửa thiêu đốt, các thiếu nữ không còn được nghe hát mừng hôn lễ.
  • 1 Cô-rinh-tô 7:12 - Ngoài ra, tôi có thêm vài lời khuyên, tôi nói chứ không phải Chúa. Anh em nào có vợ không tin Chúa, nếu vợ đồng ý tiếp tục sống chung, đừng ly dị.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:2 - Đức tính thiết yếu của quản gia là trung thành.
  • 1 Cô-rinh-tô 7:6 - Đây là điều tôi đề nghị, không phải truyền lệnh.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Về vấn đề độc thân, tôi không được mệnh lệnh Chúa truyền dạy, nhưng với tư cách người được tín nhiệm trong thương xót của Chúa, tôi xin trình bày ý kiến.
  • 新标点和合本 - 论到童身的人,我没有主的命令,但我既蒙主怜恤能作忠心的人,就把自己的意见告诉你们。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 关于未婚女子,我没有主的命令,但我既蒙主怜悯、作为一个可信靠的人,把自己的意见告诉你们。
  • 和合本2010(神版-简体) - 关于未婚女子,我没有主的命令,但我既蒙主怜悯、作为一个可信靠的人,把自己的意见告诉你们。
  • 当代译本 - 关于独身的问题,主并没有给我任何命令,但我既然深受主恩,成为祂忠心的仆人,就向你们提供一些意见。
  • 圣经新译本 - 关于未婚的,我没有主的命令,但我既然蒙了主的怜悯,成为可信靠的人,就把我的意见提出来。
  • 中文标准译本 - 关于童贞的女子,我没有从主而来的命令,但是我既然蒙主的怜悯成为忠心的人,我就提供意见。
  • 现代标点和合本 - 论到童身的人,我没有主的命令,但我既蒙主怜恤能做忠心的人,就把自己的意见告诉你们。
  • 和合本(拼音版) - 论到童身的人,我没有主的命令,但我既蒙主怜恤能作忠心的人,就把自己的意见告诉你们。
  • New International Version - Now about virgins: I have no command from the Lord, but I give a judgment as one who by the Lord’s mercy is trustworthy.
  • New International Reader's Version - Now I want to say something about virgins. I have no direct command from the Lord. But I give my opinion. Because of the Lord’s mercy, I give it as one who can be trusted.
  • English Standard Version - Now concerning the betrothed, I have no command from the Lord, but I give my judgment as one who by the Lord’s mercy is trustworthy.
  • New Living Translation - Now regarding your question about the young women who are not yet married. I do not have a command from the Lord for them. But the Lord in his mercy has given me wisdom that can be trusted, and I will share it with you.
  • The Message - The Master did not give explicit direction regarding virgins, but as one much experienced in the mercy of the Master and loyal to him all the way, you can trust my counsel. Because of the current pressures on us from all sides, I think it would probably be best to stay just as you are. Are you married? Stay married. Are you unmarried? Don’t get married. But there’s certainly no sin in getting married, whether you’re a virgin or not. All I am saying is that when you marry, you take on additional stress in an already stressful time, and I want to spare you if possible.
  • Christian Standard Bible - Now about virgins: I have no command from the Lord, but I do give an opinion as one who by the Lord’s mercy is faithful.
  • New American Standard Bible - Now concerning virgins, I have no command of the Lord, but I am offering direction as one who by the mercy of the Lord is trustworthy.
  • New King James Version - Now concerning virgins: I have no commandment from the Lord; yet I give judgment as one whom the Lord in His mercy has made trustworthy.
  • Amplified Bible - Now concerning the virgins [of marriageable age] I have no command of the Lord, but I give my opinion as one who by the Lord’s mercy is trustworthy.
  • American Standard Version - Now concerning virgins I have no commandment of the Lord: but I give my judgment, as one that hath obtained mercy of the Lord to be trustworthy.
  • King James Version - Now concerning virgins I have no commandment of the Lord: yet I give my judgment, as one that hath obtained mercy of the Lord to be faithful.
  • New English Translation - With regard to the question about people who have never married, I have no command from the Lord, but I give my opinion as one shown mercy by the Lord to be trustworthy.
  • World English Bible - Now concerning virgins, I have no commandment from the Lord, but I give my judgment as one who has obtained mercy from the Lord to be trustworthy.
  • 新標點和合本 - 論到童身的人,我沒有主的命令,但我既蒙主憐恤能作忠心的人,就把自己的意見告訴你們。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 關於未婚女子,我沒有主的命令,但我既蒙主憐憫、作為一個可信靠的人,把自己的意見告訴你們。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 關於未婚女子,我沒有主的命令,但我既蒙主憐憫、作為一個可信靠的人,把自己的意見告訴你們。
  • 當代譯本 - 關於獨身的問題,主並沒有給我任何命令,但我既然深受主恩,成為祂忠心的僕人,就向你們提供一些意見。
  • 聖經新譯本 - 關於未婚的,我沒有主的命令,但我既然蒙了主的憐憫,成為可信靠的人,就把我的意見提出來。
  • 呂振中譯本 - 論到童身人、我卻沒有主的詔命;但作為蒙主憐恤、而可信靠的人、我就發表發表意見。
  • 中文標準譯本 - 關於童貞的女子,我沒有從主而來的命令,但是我既然蒙主的憐憫成為忠心的人,我就提供意見。
  • 現代標點和合本 - 論到童身的人,我沒有主的命令,但我既蒙主憐恤能做忠心的人,就把自己的意見告訴你們。
  • 文理和合譯本 - 論及處女、我未奉主命、惟蒙主矜恤以為忠、則以己意示之、
  • 文理委辦譯本 - 論及童身、吾未奉主命、惟沾主恩以為忠、自言己意、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 論及童身、我未奉主命、但我既蒙主恩以為忠、即以己意告爾、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 對於童貞者、吾未承主諭、惟吾既飽受主恩、自當忠實相告。
  • Nueva Versión Internacional - En cuanto a las personas solteras, no tengo ningún mandato del Señor, pero doy mi opinión como quien por la misericordia del Señor es digno de confianza.
  • 현대인의 성경 - 처녀에 대해서는 주님의 명령을 받지 못하였습니다. 그러나 나는 주님의 자비하심으로 신뢰할 만한 사람이 되어 내 의견을 말합니다.
  • Новый Русский Перевод - Относительно же невступивших в брак у меня нет указания от Господа, но, получив от Господа милость быть верным, я могу сказать так:
  • Восточный перевод - Относительно же невступивших в брак у меня нет указания от Повелителя, но, получив от Него милость быть верным, я могу сказать так:
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Относительно же невступивших в брак у меня нет указания от Повелителя, но, получив от Него милость быть верным, я могу сказать так:
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Относительно же невступивших в брак у меня нет указания от Повелителя, но, получив от Него милость быть верным, я могу сказать так:
  • La Bible du Semeur 2015 - Pour ce qui est des jeunes filles, je n’ai pas d’ordre du Seigneur, mais je donne mon avis comme celui d’un homme qui, par la grâce du Seigneur, est digne de confiance :
  • リビングバイブル - さて、別の質問に答えましょう。未婚の女性は結婚してもよいかということですが、私は主からとりたてて命令を受けたわけではありません。しかし、主は恵みによって私に、人々から信頼されるに足る知恵を授けてくださいました。それで、喜んで私の見解を申し上げましょう。
  • Nestle Aland 28 - Περὶ δὲ τῶν παρθένων ἐπιταγὴν κυρίου οὐκ ἔχω, γνώμην δὲ δίδωμι ὡς ἠλεημένος ὑπὸ κυρίου πιστὸς εἶναι.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - περὶ δὲ τῶν παρθένων, ἐπιταγὴν Κυρίου οὐκ ἔχω; γνώμην δὲ δίδωμι, ὡς ἠλεημένος ὑπὸ Κυρίου, πιστὸς εἶναι.
  • Nova Versão Internacional - Quanto às pessoas virgens, não tenho mandamento do Senhor, mas dou meu parecer como alguém que, pela misericórdia de Deus, é digno de confiança.
  • Hoffnung für alle - Für die Unverheirateten hat mir der Herr keine ausdrückliche Anweisung gegeben. Aber weil der Herr mich in seiner Gnade zum Dienst berufen hat, sind meine Worte vertrauenswürdig. Darum möchte ich euch meine Meinung sagen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เกี่ยวกับผู้ที่เป็นพรหมจารีนั้น ข้าพเจ้าไม่ได้รับพระบัญชาจากองค์พระผู้เป็นเจ้า แต่ขอวินิจฉัยในฐานะของผู้ซึ่งได้รับพระเมตตาของพระเจ้าให้เป็นผู้ที่ไว้ใจได้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ส่วน​เรื่อง​พรหมจารี ไม่​มี​คำ​สั่ง​จาก​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า แต่​ตาม​ความ​เห็น​ของ​ข้าพเจ้า​ที่​ไว้​วางใจ​ได้​ด้วย​พระ​เมตตา​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า
  • 2 Cô-rinh-tô 8:8 - Không phải tôi truyền lệnh cho anh chị em, nhưng tôi xem thấy nhiệt thành của nhiều người khác, tôi muốn anh chị em được dịp chứng tỏ lòng yêu thương của mình.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:9 - Anh chị em biết ơn phước vô hạn của Chúa Cứu Thế chúng ta, Ngài vốn giàu, nhưng vì hy sinh cứu vớt anh chị em mà trở nên nghèo, và do sự nghèo khổ của Ngài, anh chị em được giàu có.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:10 - Tôi nhắc nhở anh chị em việc quyên trợ này vì ích lợi cho anh chị em. Chẳng những đề xướng, anh chị em còn bắt đầu thực hiện việc từ thiện này từ một năm nay.
  • 2 Cô-rinh-tô 2:17 - Được Đức Chúa Trời ủy thác, chúng tôi chân thành truyền giảng Đạo Chúa trước mặt Ngài, không như nhiều người “thương mại hóa” Đạo Chúa để trục lợi.
  • 1 Cô-rinh-tô 7:28 - Người nam lấy vợ, người nữ lấy chồng chẳng có tội lỗi gì, nhưng sẽ gặp khó khăn trong đời sống, nên tôi mong anh chị em tránh thoát.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:17 - Mấy lời tôi sắp bộc bạch đây cũng là “nói dại,” không phải tôi truyền lời Chúa.
  • 1 Cô-rinh-tô 7:36 - Nếu có người đến tuổi trưởng thành tự cảm thấy không thể cứ sống độc thân, muốn lập gia đình, đó là điều phải, không tội lỗi gì, người ấy hãy lập gia đình theo lòng mong muốn.
  • 1 Cô-rinh-tô 7:37 - Trái lại, nếu có người vững tâm, không bị ràng buộc, tự chủ được ý muốn mình, trong lòng quyết định cứ sống độc thân: người ấy làm thế là phải.
  • 1 Cô-rinh-tô 7:38 - Lập gia đình với người vợ hứa của mình là làm điều tốt, nhưng người không lập gia đình thì tốt hơn.
  • 1 Cô-rinh-tô 7:40 - Nhưng theo ý kiến tôi, nên ở góa là hạnh phúc hơn. Thiết tưởng, khi nói những lời này tôi cũng được Thánh Linh Đức Chúa Trời hướng dẫn.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:10 - Nhưng nhờ ơn phước Đức Chúa Trời, tôi được đổi mới như ngày nay, và ơn Ngài ban cho tôi không đến nỗi vô ích. Tôi đã chịu vất vả hơn tất cả sứ đồ, thật ra không phải tôi nhưng nhờ ơn Chúa cho tôi.
  • 1 Cô-rinh-tô 7:10 - Đối với người đã lập gia đình, tôi truyền lệnh, không phải của tôi nhưng là của Chúa. Vợ không được lìa chồng.
  • 1 Ti-mô-thê 1:12 - Cảm tạ Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta! Ngài đã ban cho ta năng lực làm việc và chọn ta phục vụ Ngài vì xét thấy lòng trung thành của ta.
  • 1 Ti-mô-thê 1:13 - Trước kia, ta là người phạm thượng, tàn bạo, khủng bố người theo Chúa, nhưng Chúa còn thương xót vì ta không hiểu điều mình làm khi chưa tin nhận Ngài.
  • 1 Ti-mô-thê 1:14 - Chúa đổ ơn phước dồi dào, ban cho ta đức tin và lòng yêu thương trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • 1 Ti-mô-thê 1:15 - Đây là lời trung thực, đáng được mọi người tin nhận: Chúa Cứu Thế Giê-xu đã xuống trần gian để cứu vớt người tội lỗi. Trong những người tội lỗi ấy, ta nặng tội nhất.
  • 1 Ti-mô-thê 1:16 - Nhưng Chúa rộng lòng thương xót ta, kẻ xấu xa nhất, để chứng tỏ lòng kiên nhẫn vô hạn của Ngài, và dùng ta làm gương cho người khác tin Ngài để được sống vĩnh hằng.
  • 1 Cô-rinh-tô 7:34 - nên tinh thần bị chi phối. Trường hợp phụ nữ cũng thế. Người không có chồng chăm lo việc Chúa cho thân thể và linh hồn được thánh hóa. Người có chồng còn phải bận lo việc đời này, làm cho chồng hài lòng.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:1 - Do lòng nhân từ của Chúa, chúng tôi được ủy thác chức vụ truyền bá Phúc Âm, nên chẳng thối chí ngã lòng.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:2 - Chúng tôi không dùng thủ đoạn ám muội, không lừa gạt dối trá, không xuyên tạc lời Đức Chúa Trời. Trái lại, trước mặt Đức Chúa Trời, chúng tôi công khai giảng giải chân lý cho mọi người có lương tâm nhận xét.
  • Thi Thiên 78:63 - Những trai trẻ của họ bị lửa thiêu đốt, các thiếu nữ không còn được nghe hát mừng hôn lễ.
  • 1 Cô-rinh-tô 7:12 - Ngoài ra, tôi có thêm vài lời khuyên, tôi nói chứ không phải Chúa. Anh em nào có vợ không tin Chúa, nếu vợ đồng ý tiếp tục sống chung, đừng ly dị.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:2 - Đức tính thiết yếu của quản gia là trung thành.
  • 1 Cô-rinh-tô 7:6 - Đây là điều tôi đề nghị, không phải truyền lệnh.
圣经
资源
计划
奉献