逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Đối với người đã lập gia đình, tôi truyền lệnh, không phải của tôi nhưng là của Chúa. Vợ không được lìa chồng.
- 新标点和合本 - 至于那已经嫁娶的,我吩咐他们;其实不是我吩咐,乃是主吩咐说:妻子不可离开丈夫,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 至于那已经嫁娶的,我吩咐他们—其实不是我,而是主吩咐的:妻子不可离开丈夫,
- 和合本2010(神版-简体) - 至于那已经嫁娶的,我吩咐他们—其实不是我,而是主吩咐的:妻子不可离开丈夫,
- 当代译本 - 我也吩咐那些已婚的人,其实不是我吩咐,而是主吩咐:妻子不可离开丈夫,
- 圣经新译本 - 我要吩咐已婚的人(其实不是我,而是主吩咐的),妻子不可离开丈夫。
- 中文标准译本 - 至于对那些已经结婚的人,我吩咐——其实不是我,而是主吩咐:妻子不可离开丈夫;
- 现代标点和合本 - 至于那已经嫁娶的,我吩咐他们——其实不是我吩咐,乃是主吩咐说:“妻子不可离开丈夫,
- 和合本(拼音版) - 至于那已经嫁娶的,我吩咐他们,其实不是我吩咐,乃是主吩咐说:“妻子不可离开丈夫,
- New International Version - To the married I give this command (not I, but the Lord): A wife must not separate from her husband.
- New International Reader's Version - I give a command to those who are married. It is a direct command from the Lord, not from me. A wife must not leave her husband.
- English Standard Version - To the married I give this charge (not I, but the Lord): the wife should not separate from her husband
- New Living Translation - But for those who are married, I have a command that comes not from me, but from the Lord. A wife must not leave her husband.
- The Message - And if you are married, stay married. This is the Master’s command, not mine. If a wife should leave her husband, she must either remain single or else come back and make things right with him. And a husband has no right to get rid of his wife.
- Christian Standard Bible - To the married I give this command — not I, but the Lord — a wife is not to leave her husband.
- New American Standard Bible - But to the married I give instructions, not I, but the Lord, that the wife is not to leave her husband
- New King James Version - Now to the married I command, yet not I but the Lord: A wife is not to depart from her husband.
- Amplified Bible - But to the married [believers] I give instructions—not I, but the Lord—that the wife is not to separate from her husband,
- American Standard Version - But unto the married I give charge, yea not I, but the Lord, That the wife depart not from her husband
- King James Version - And unto the married I command, yet not I, but the Lord, Let not the wife depart from her husband:
- New English Translation - To the married I give this command – not I, but the Lord – a wife should not divorce a husband
- World English Bible - But to the married I command—not I, but the Lord—that the wife not leave her husband
- 新標點和合本 - 至於那已經嫁娶的,我吩咐他們;其實不是我吩咐,乃是主吩咐說:妻子不可離開丈夫,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 至於那已經嫁娶的,我吩咐他們-其實不是我,而是主吩咐的:妻子不可離開丈夫,
- 和合本2010(神版-繁體) - 至於那已經嫁娶的,我吩咐他們—其實不是我,而是主吩咐的:妻子不可離開丈夫,
- 當代譯本 - 我也吩咐那些已婚的人,其實不是我吩咐,而是主吩咐:妻子不可離開丈夫,
- 聖經新譯本 - 我要吩咐已婚的人(其實不是我,而是主吩咐的),妻子不可離開丈夫。
- 呂振中譯本 - 對已結婚的、我也有所囑咐(其實不是我,乃是主),妻子不要離開丈夫;
- 中文標準譯本 - 至於對那些已經結婚的人,我吩咐——其實不是我,而是主吩咐:妻子不可離開丈夫;
- 現代標點和合本 - 至於那已經嫁娶的,我吩咐他們——其實不是我吩咐,乃是主吩咐說:「妻子不可離開丈夫,
- 文理和合譯本 - 若已嫁娶者、我則命之、然非我也、乃主也、曰婦勿去夫、
- 文理委辦譯本 - 已嫁已娶者、我更有言諭爾、不第吾言之、主亦曰、婦不可離夫、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其已嫁娶者、我命、原非我也、乃主命之、曰、婦不可離夫、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 至於已有家室者、予有命焉、豈第予命實主命也:妻不得離其夫、
- Nueva Versión Internacional - A los casados les doy la siguiente orden (no yo, sino el Señor): que la mujer no se separe de su esposo.
- 현대인의 성경 - 결혼한 사람들에게 말합니다. 이것은 내 말이 아니라 주님의 명령입니다. 아내는 남편과 헤어지면 안 됩니다.
- Новый Русский Перевод - А состоящим в браке не я, но Сам Господь дает такое повеление: жена не должна бросать своего мужа.
- Восточный перевод - А состоящим в браке не я, но Сам Повелитель даёт такое повеление: жена не должна бросать своего мужа.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А состоящим в браке не я, но Сам Повелитель даёт такое повеление: жена не должна бросать своего мужа.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - А состоящим в браке не я, но Сам Повелитель даёт такое повеление: жена не должна бросать своего мужа.
- La Bible du Semeur 2015 - Quant aux couples chrétiens, voici ce que j’ordonne, ou plutôt ce que le Seigneur lui-même leur commande : Que la femme ne se sépare pas de son mari .
- リビングバイブル - 次に、結婚した人たちには、単なる忠告ではなく、はっきりと命令しておきます。この命令は、私が考え出したものではありません。主ご自身からの命令です。妻は、夫と別れてはいけません。
- Nestle Aland 28 - Τοῖς δὲ γεγαμηκόσιν παραγγέλλω, οὐκ ἐγὼ ἀλλ’ ὁ κύριος, γυναῖκα ἀπὸ ἀνδρὸς μὴ χωρισθῆναι,
- unfoldingWord® Greek New Testament - τοῖς δὲ γεγαμηκόσιν, παραγγέλλω (οὐκ ἐγὼ, ἀλλὰ ὁ Κύριος), γυναῖκα ἀπὸ ἀνδρὸς μὴ χωρισθῆναι
- Nova Versão Internacional - Aos casados dou este mandamento, não eu, mas o Senhor: Que a esposa não se separe do seu marido.
- Hoffnung für alle - Was ich jetzt den Verheirateten sage, ist kein persönlicher Rat, sondern ein Gebot unseres Herrn : Keine Frau darf sich von ihrem Mann scheiden lassen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - สำหรับคนที่แต่งงานแล้ว ข้าพเจ้าขอสั่ง (ไม่ใช่ข้าพเจ้าสั่งเอง องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงบัญชาไว้) ว่าภรรยาอย่าแยกจากสามีของนาง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - สำหรับผู้ที่แต่งงานแล้วข้าพเจ้าขอสั่งว่า (ไม่ใช่ข้าพเจ้า แต่เป็นพระผู้เป็นเจ้า) ภรรยาต้องไม่แยกไปจากสามี
交叉引用
- 1 Cô-rinh-tô 7:40 - Nhưng theo ý kiến tôi, nên ở góa là hạnh phúc hơn. Thiết tưởng, khi nói những lời này tôi cũng được Thánh Linh Đức Chúa Trời hướng dẫn.
- 1 Cô-rinh-tô 7:25 - Về vấn đề độc thân, tôi không được mệnh lệnh Chúa truyền dạy, nhưng với tư cách người được tín nhiệm trong thương xót của Chúa, tôi xin trình bày ý kiến.
- 1 Cô-rinh-tô 7:6 - Đây là điều tôi đề nghị, không phải truyền lệnh.
- 1 Cô-rinh-tô 7:15 - (Tuy nhiên, nếu người không tin Chúa muốn ly thân, nên cho ly thân. Trong trường hợp ấy người tin Chúa không bị ràng buộc gì. Vì Đức Chúa Trời muốn chúng ta sống bình an.)
- 1 Cô-rinh-tô 7:12 - Ngoài ra, tôi có thêm vài lời khuyên, tôi nói chứ không phải Chúa. Anh em nào có vợ không tin Chúa, nếu vợ đồng ý tiếp tục sống chung, đừng ly dị.
- Giê-rê-mi 3:20 - Nhưng ngươi đã bất trung với Ta, hỡi dân tộc Ít-ra-ên! Ngươi như một người vợ phụ bạc từ bỏ chồng mình. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy.”
- Ma-thi-ơ 19:3 - Các thầy Pha-ri-si đến chất vấn để gài bẫy Chúa: “Thầy nghĩ sao? Bất luận vì lý do nào, người chồng cũng được phép ly dị vợ mình không?”
- Ma-thi-ơ 19:4 - Chúa Giê-xu đáp: “Các ông không đọc Thánh Kinh sao? Thánh Kinh chép rằng từ ban đầu ‘Đức Chúa Trời tạo nên người nam, người nữ.’
- Ma-thi-ơ 19:5 - Và: ‘Người nam phải lìa cha mẹ để kết hợp với vợ mình, hai người thành một’
- Ma-thi-ơ 19:6 - Vợ chồng không phải là hai nữa, nhưng chỉ là một. Vậy chẳng ai có thể phân ly những người Đức Chúa Trời đã phối hợp.”
- Ma-thi-ơ 19:7 - Họ lại hỏi: “Nếu thế, tại sao Môi-se dạy người chồng khi muốn ly dị, phải trao cho vợ chứng thư ly dị và cho nàng đi?”
- Ma-thi-ơ 19:8 - Chúa Giê-xu đáp: “Môi-se cho phép ly dị vì lòng dạ các ông cứng cỏi, nhưng đó không phải ý định của Đức Chúa Trời từ ban đầu.
- Ma-thi-ơ 19:9 - Ta quả quyết điều này, người nào ly dị vợ, rồi cưới vợ khác là phạm tội ngoại tình—trừ trường hợp ly dị vì vợ gian dâm. ”
- Mác 10:11 - Chúa giải thích: “Người nào ly dị vợ rồi cưới vợ khác là phạm tội ngoại tình.
- Mác 10:12 - Và người đàn bà nào ly dị chồng rồi lấy chồng khác, cũng phạm tội ngoại tình.”
- Ma-la-chi 2:14 - Các ngươi thắc mắc: “Tại sao thế?” Vì Chúa đã chứng giám cho hôn thú các ngươi đã lập với vợ ngươi lúc ngươi còn trẻ, nhưng rồi ngươi không chung thủy với nàng, dù nàng là người bạn đường và vợ có hôn thú của ngươi.
- Ma-la-chi 2:15 - Đức Chúa Trời đã tạo nên một người để lưu truyền nguồn sống. Và Ngài mưu cầu điều gì? Một dòng dõi thánh. Vậy, các ngươi nên lưu ý, giữ mối chung thủy với vợ mình cưới lúc còn trẻ.
- Ma-la-chi 2:16 - Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên có phán: “Ta ghét ly dị và ghét người lấy áo che đậy việc hung dữ. Vậy, phải lưu ý, đừng phản bội.”
- Lu-ca 16:18 - Thí dụ, một người ly dị vợ, rồi cưới vợ khác là phạm tội ngoại tình, còn ai cưới đàn bà bị chồng ly dị cũng phạm tội ngoại tình.”
- Ma-thi-ơ 5:32 - Nhưng Ta phán: Nếu người nào ly dị không phải vì vợ gian dâm, là gây cho nàng phạm tội ngoại tình khi tái giá. Còn người nào cưới nàng cũng phạm tội ngoại tình.”