Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
5:2 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thế mà anh chị em vẫn kiêu hãnh, không biết than khóc để loại người phạm tội ra khỏi cộng đồng.
  • 新标点和合本 - 你们还是自高自大,并不哀痛,把行这事的人从你们中间赶出去。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们还自高自大!你们不是该觉得痛心,把做这事的人从你们中间赶出去吗?
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们还自高自大!你们不是该觉得痛心,把做这事的人从你们中间赶出去吗?
  • 当代译本 - 你们竟然还自高自大!难道你们不该痛心,把做这事的人从你们当中赶出去吗?
  • 圣经新译本 - 你们还是自高自大!难道你们不该觉得痛心,把作这件事的人从你们中间赶出去吗?
  • 中文标准译本 - 你们却还自我膨胀!难道你们不更应该悲伤,让做这事的人从你们里面被除去吗?
  • 现代标点和合本 - 你们还是自高自大,并不哀痛,把行这事的人从你们中间赶出去!
  • 和合本(拼音版) - 你们还是自高自大,并不哀痛,把行这事的人从你们中间赶出去。
  • New International Version - And you are proud! Shouldn’t you rather have gone into mourning and have put out of your fellowship the man who has been doing this?
  • New International Reader's Version - And you are proud! Shouldn’t you be very sad instead? Shouldn’t you have thrown out of your church the man doing this?
  • English Standard Version - And you are arrogant! Ought you not rather to mourn? Let him who has done this be removed from among you.
  • New Living Translation - You are so proud of yourselves, but you should be mourning in sorrow and shame. And you should remove this man from your fellowship.
  • Christian Standard Bible - And you are arrogant! Shouldn’t you be filled with grief and remove from your congregation the one who did this?
  • New American Standard Bible - You have become arrogant and have not mourned instead, so that the one who had done this deed would be removed from your midst.
  • New King James Version - And you are puffed up, and have not rather mourned, that he who has done this deed might be taken away from among you.
  • Amplified Bible - And you are proud and arrogant! You should have mourned in shame so that the man who has done this [disgraceful] thing would be removed from your fellowship!
  • American Standard Version - And ye are puffed up, and did not rather mourn, that he that had done this deed might be taken away from among you.
  • King James Version - And ye are puffed up, and have not rather mourned, that he that hath done this deed might be taken away from among you.
  • New English Translation - And you are proud! Shouldn’t you have been deeply sorrowful instead and removed the one who did this from among you?
  • World English Bible - You are arrogant, and didn’t mourn instead, that he who had done this deed might be removed from among you.
  • 新標點和合本 - 你們還是自高自大,並不哀痛,把行這事的人從你們中間趕出去。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們還自高自大!你們不是該覺得痛心,把做這事的人從你們中間趕出去嗎?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們還自高自大!你們不是該覺得痛心,把做這事的人從你們中間趕出去嗎?
  • 當代譯本 - 你們竟然還自高自大!難道你們不該痛心,把做這事的人從你們當中趕出去嗎?
  • 聖經新譯本 - 你們還是自高自大!難道你們不該覺得痛心,把作這件事的人從你們中間趕出去嗎?
  • 呂振中譯本 - 你們呢、還自吹自大!豈不是倒應當哀慟,讓行這樣事的人從你們中間清除掉!
  • 中文標準譯本 - 你們卻還自我膨脹!難道你們不更應該悲傷,讓做這事的人從你們裡面被除去嗎?
  • 現代標點和合本 - 你們還是自高自大,並不哀痛,把行這事的人從你們中間趕出去!
  • 文理和合譯本 - 爾猶自矜、而不哀傷、使行此者見擯於爾中、
  • 文理委辦譯本 - 猶妄自誇大、而不痛哭、使斁倫者、見擯於爾中、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾猶妄自誇大、而不痛哭、使行此者、見除於爾中、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 爾等尚驕矜自滿、而不痛自懲創、毅然擯絕如此亂倫忤逆之子耶。
  • Nueva Versión Internacional - ¡Y de esto se sienten orgullosos! ¿No debieran, más bien, haber lamentado lo sucedido y expulsado de entre ustedes al que hizo tal cosa?
  • 현대인의 성경 - 그러고도 여러분은 잘난 체할 수 있습니까? 오히려 비통한 마음으로 그런 사람을 여러분 가운데서 쫓아내야 하지 않습니까?
  • Новый Русский Перевод - А вы возгордились! Не следует ли вам вместо этого опечалиться и исключить из вашего общения человека, который сделал такое дело?
  • Восточный перевод - А вы возгордились! Не следует ли вам вместо этого опечалиться и отлучить от вашей общины человека, который сделал такое дело?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А вы возгордились! Не следует ли вам вместо этого опечалиться и отлучить от вашей общины человека, который сделал такое дело?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - А вы возгордились! Не следует ли вам вместо этого опечалиться и отлучить от вашей общины человека, который сделал такое дело?
  • La Bible du Semeur 2015 - Et vous vous en vantez encore ! Vous devriez au contraire en être vivement affligés et faire en sorte que l’auteur d’un tel acte soit exclu du milieu de vous.
  • リビングバイブル - それでもなお、自分たちは信仰深いとしらを切るつもりですか。どうしてそのことで嘆き悲しみ、恥じないのですか。なぜその人を教会から除名しないのですか。
  • Nestle Aland 28 - καὶ ὑμεῖς πεφυσιωμένοι ἐστὲ καὶ οὐχὶ μᾶλλον ἐπενθήσατε, ἵνα ἀρθῇ ἐκ μέσου ὑμῶν ὁ τὸ ἔργον τοῦτο πράξας;
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ὑμεῖς πεφυσιωμένοι ἐστέ, καὶ οὐχὶ μᾶλλον ἐπενθήσατε, ἵνα ἀρθῇ ἐκ μέσου ὑμῶν ὁ, τὸ ἔργον τοῦτο ποιήσας.
  • Nova Versão Internacional - E vocês estão orgulhosos! Não deviam, porém, estar cheios de tristeza e expulsar da comunhão aquele que fez isso?
  • Hoffnung für alle - Ihr aber seid auch noch eingebildet. Müsstet ihr nicht stattdessen traurig und beschämt diesen Mann aus eurer Gemeinde ausschließen?
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และพวกท่านยังผยอง! ท่านน่าจะโศกเศร้าเสียใจและเลิกคบคนที่ทำเช่นนั้นไม่ใช่หรือ?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​กลับ​หยิ่งผยอง​ทั้งๆ ที่​ควร​จะ​เศร้าโศก​มาก​กว่า และ​ควร​ตัดขาด​คน​ที่​กระทำ​สิ่ง​นี้​ไป​เสีย​จาก​พวก​ท่าน
交叉引用
  • 1 Cô-rinh-tô 5:5 - Chúng ta giao người ấy cho Sa-tan để hủy diệt thân xác, nhưng linh hồn được cứu khi Chúa Cứu Thế Giê-xu trở lại.
  • 1 Cô-rinh-tô 5:6 - Thế mà anh chị em vẫn khoe khoang không biết xấu hổ! Anh chị em không biết một ít men làm cả đống bột dậy lên sao?
  • 1 Cô-rinh-tô 5:7 - Hãy loại bỏ người tội lỗi đó—chẳng khác gì tẩy sạch men cũ—để anh chị em được tinh sạch như bánh không men. Vì Chúa Cứu Thế là Chiên Con của Đức Chúa Trời đã bị giết thay chúng ta rồi.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:18 - Có mấy người lên mặt kiêu ngạo vì tưởng tôi không còn đến thăm anh chị em.
  • Ê-xê-chi-ên 9:4 - Ngài phán với người ấy: “Hãy đi khắp đường phố Giê-ru-sa-lem và ghi dấu trên trán những người khóc lóc than vãn vì tội ác ghê tởm đã phạm trong thành này.”
  • 2 Cô-rinh-tô 12:21 - Tôi cũng lo ngại khi tôi đến, Đức Chúa Trời sẽ khiến tôi bẽ mặt vì anh chị em và tôi phải than khóc vì nhiều người ô uế, gian dâm, phóng đãng vẫn chưa chịu ăn năn.
  • Dân Số Ký 25:6 - Có một người Ít-ra-ên ngang nhiên dẫn một phụ nữ Ma-đi-an về với gia đình mình, đi ngang qua trước mặt Môi-se và toàn thể cộng đồng Ít-ra-ên, trong khi họ đang khóc than tại cửa Đền Tạm.
  • E-xơ-ra 10:1 - Trong khi E-xơ-ra phủ phục trước Đền Thờ Đức Chúa Trời, cầu nguyện, xưng tội, khóc lóc, một đám đông người Ít-ra-ên gồm cả đàn ông, đàn bà và trẻ con họp lại chung quanh ông, cũng khóc lóc nức nở.
  • E-xơ-ra 10:2 - Sê-ca-nia, con Giê-hi-ên, thuộc dòng Ê-lam, nói với E-xơ-ra: “Chúng tôi bất trung với Đức Chúa Trời, cưới vợ ngoại tộc. Dù thế, Ít-ra-ên vẫn còn hy vọng.
  • E-xơ-ra 10:3 - Chúng tôi xin cam kết với Đức Chúa Trời bỏ vợ ngoại tộc và con cái do họ sinh ra. Chúng tôi xin vâng lời ông và những người kính sợ Đức Chúa Trời dạy bảo. Xin cứ chiếu luật thi hành.
  • E-xơ-ra 10:4 - Xin ông đứng lên, can đảm hành động, vì đây là trách nhiệm của ông. Chúng tôi sẽ ủng hộ ông.”
  • E-xơ-ra 10:5 - E-xơ-ra đứng lên, xin các thầy trưởng tế, người Lê-vi, và toàn thể dân Ít-ra-ên thề sẽ làm theo lời Sê-ca-nia vừa nói. Mọi người đều thề.
  • E-xơ-ra 10:6 - Sau đó, E-xơ-ra rời đền của Đức Chúa Trời, vào phòng của Giô-ha-nan (con Ê-li-a-síp), không chịu ăn uống gì cả, lòng buồn phiền vì tội bất trung của những người lưu đày trở về.
  • E-xơ-ra 9:2 - Họ cưới con gái của người ngoại giáo cho chính mình hoặc cho con mình, làm cho dòng giống thánh bị pha trộn. Những người phạm tội trước tiên lại là một số các lãnh đạo nòng cốt.”
  • E-xơ-ra 9:3 - Nghe thế, tôi xé cả áo trong lẫn áo ngoài, nhổ tóc bứt râu, ngồi xuống, lòng bàng hoàng.
  • E-xơ-ra 9:4 - Có những người kính sợ Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên đến bao quanh tôi, lo sợ vì tội của những người kia. Còn tôi, cứ ngồi như thế cho đến giờ dâng lễ thiêu buổi chiều.
  • E-xơ-ra 9:5 - Lúc ấy, tôi đứng lên, lòng nặng trĩu, áo xống tả tơi. Tôi quỳ xuống, dang tay hướng về Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời tôi.
  • E-xơ-ra 9:6 - Tôi thưa: “Lạy Đức Chúa Trời, con xấu hổ quá, không dám ngước mặt lên, vì chúng con tội chất ngập đầu, lỗi chúng con tăng đến trời cao.
  • Ê-xê-chi-ên 9:6 - Hãy giết tất cả—người già và người trẻ, đàn bà, con gái, và trẻ con. Nhưng đừng đụng đến người có ghi dấu. Bắt đầu từ Đền Thờ.” Vậy họ bắt đầu giết bảy mươi trưởng lão trước.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:6 - Thưa anh chị em, tôi xin lấy chính A-bô-lô và tôi làm thí dụ để anh chị em hiểu rõ điều tôi đã nói. Đừng thiên vị ai hết. Anh chị em đừng kiêu hãnh theo người này để chống lại người khác.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:7 - Anh chị em kiêu hãnh về việc gì? Có điều gì không do Đức Chúa Trời ban cho anh chị em? Đã nhận lãnh của Đức Chúa Trời, sao anh chị em còn khoe khoang như không hề nhận lãnh?
  • 1 Cô-rinh-tô 4:8 - Anh chị em no đủ rồi! Anh chị em giàu có rồi! Anh chị em đã chiếm được ngai vàng, đâu cần nhờ đến chúng tôi nữa! Thật chúng tôi cũng mong anh chị em lên ngôi để chúng tôi đồng cai trị với anh chị em.
  • 2 Cô-rinh-tô 7:7 - Chẳng những được an ủi vì gặp Tích, chúng tôi còn phấn khởi vì Tích được anh chị em khích lệ. Tích cho biết anh chị em đã buồn rầu khắc khoải, trông mong chờ đợi chúng tôi, anh chị em cũng hăng hái đáp ứng lời kêu gọi của tôi, nên tôi càng thêm vui mừng!
  • 2 Cô-rinh-tô 7:8 - Tôi không hối tiếc đã gửi bức thư làm buồn anh chị em. Tôi biết anh chị em chỉ buồn ít lâu thôi.
  • 2 Cô-rinh-tô 7:9 - Hiện nay tôi vui mừng, không phải vì anh chị em buồn rầu, nhưng vì buồn rầu giúp anh chị em hối cải. Đó là đau buồn theo ý Đức Chúa Trời. Như thế, chúng tôi không làm hại gì anh chị em.
  • 2 Cô-rinh-tô 7:10 - Đau buồn theo ý Đức Chúa Trời dẫn đến sự ăn năn để được cứu rỗi, đó là thứ đau buồn không cần hối tiếc. Còn đau buồn của thế gian đưa đến sự chết.
  • 2 Cô-rinh-tô 7:11 - Anh chị em xem đau buồn theo ý Đức Chúa Trời đã đem lại cho anh chị em nhiều điểm tốt, như lòng nhiệt thành, cố gắng thanh minh, ân hận sợ sệt, mong mỏi, sốt sắng, sửa trị người có lỗi. Anh chị em đã tỏ ra trong sạch trong mọi việc.
  • Thi Thiên 119:136 - Mắt con tuôn lệ như dòng thác vì người đời bất chấp luật lệ Ngài. 18
  • Giê-rê-mi 13:17 - Nếu các ngươi không nghe, linh hồn Ta sẽ khóc thầm về sự kiêu ngạo các ngươi. Mắt Ta sẽ đầm đìa giọt lệ vì bầy chiên của Chúa Hằng Hữu đã bị bắt đi.
  • 1 Cô-rinh-tô 5:13 - Đức Chúa Trời sẽ xét xử người thế gian; còn Kinh Thánh dạy: “Hãy khai diệt trừ người gian ác khỏi anh chị em.”
  • 2 Các Vua 22:19 - Riêng phần ngươi, vì ngươi nhận biết lỗi lầm, hành động khiêm nhu trước mặt Chúa Hằng Hữu khi nghe đọc lời Ta nói về đất này sẽ bị bỏ hoang và nguyền rủa, ngươi đã xé áo mình, khóc lóc trước mặt Ta, nên Ta nghe lời cầu nguyện ngươi.
  • Khải Huyền 2:20 - Nhưng đây là điều Ta khiển trách. Con dung túng cho Giê-sa-bên, người tự xưng là nữ tiên tri, nhưng dạy dỗ và quyến rũ các đầy tớ Ta phạm tội gian dâm và ăn của cúng thần tượng.
  • Khải Huyền 2:21 - Ta đã cho nó thì giờ ăn năn, nhưng nó không chịu từ bỏ tội gian dâm.
  • Khải Huyền 2:22 - Vậy, Ta sẽ khiến nó chịu đau đớn kinh khiếp trên giường bệnh, cũng như những người gian dâm với nó, trừ khi chúng nó ăn năn.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thế mà anh chị em vẫn kiêu hãnh, không biết than khóc để loại người phạm tội ra khỏi cộng đồng.
  • 新标点和合本 - 你们还是自高自大,并不哀痛,把行这事的人从你们中间赶出去。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们还自高自大!你们不是该觉得痛心,把做这事的人从你们中间赶出去吗?
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们还自高自大!你们不是该觉得痛心,把做这事的人从你们中间赶出去吗?
  • 当代译本 - 你们竟然还自高自大!难道你们不该痛心,把做这事的人从你们当中赶出去吗?
  • 圣经新译本 - 你们还是自高自大!难道你们不该觉得痛心,把作这件事的人从你们中间赶出去吗?
  • 中文标准译本 - 你们却还自我膨胀!难道你们不更应该悲伤,让做这事的人从你们里面被除去吗?
  • 现代标点和合本 - 你们还是自高自大,并不哀痛,把行这事的人从你们中间赶出去!
  • 和合本(拼音版) - 你们还是自高自大,并不哀痛,把行这事的人从你们中间赶出去。
  • New International Version - And you are proud! Shouldn’t you rather have gone into mourning and have put out of your fellowship the man who has been doing this?
  • New International Reader's Version - And you are proud! Shouldn’t you be very sad instead? Shouldn’t you have thrown out of your church the man doing this?
  • English Standard Version - And you are arrogant! Ought you not rather to mourn? Let him who has done this be removed from among you.
  • New Living Translation - You are so proud of yourselves, but you should be mourning in sorrow and shame. And you should remove this man from your fellowship.
  • Christian Standard Bible - And you are arrogant! Shouldn’t you be filled with grief and remove from your congregation the one who did this?
  • New American Standard Bible - You have become arrogant and have not mourned instead, so that the one who had done this deed would be removed from your midst.
  • New King James Version - And you are puffed up, and have not rather mourned, that he who has done this deed might be taken away from among you.
  • Amplified Bible - And you are proud and arrogant! You should have mourned in shame so that the man who has done this [disgraceful] thing would be removed from your fellowship!
  • American Standard Version - And ye are puffed up, and did not rather mourn, that he that had done this deed might be taken away from among you.
  • King James Version - And ye are puffed up, and have not rather mourned, that he that hath done this deed might be taken away from among you.
  • New English Translation - And you are proud! Shouldn’t you have been deeply sorrowful instead and removed the one who did this from among you?
  • World English Bible - You are arrogant, and didn’t mourn instead, that he who had done this deed might be removed from among you.
  • 新標點和合本 - 你們還是自高自大,並不哀痛,把行這事的人從你們中間趕出去。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們還自高自大!你們不是該覺得痛心,把做這事的人從你們中間趕出去嗎?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們還自高自大!你們不是該覺得痛心,把做這事的人從你們中間趕出去嗎?
  • 當代譯本 - 你們竟然還自高自大!難道你們不該痛心,把做這事的人從你們當中趕出去嗎?
  • 聖經新譯本 - 你們還是自高自大!難道你們不該覺得痛心,把作這件事的人從你們中間趕出去嗎?
  • 呂振中譯本 - 你們呢、還自吹自大!豈不是倒應當哀慟,讓行這樣事的人從你們中間清除掉!
  • 中文標準譯本 - 你們卻還自我膨脹!難道你們不更應該悲傷,讓做這事的人從你們裡面被除去嗎?
  • 現代標點和合本 - 你們還是自高自大,並不哀痛,把行這事的人從你們中間趕出去!
  • 文理和合譯本 - 爾猶自矜、而不哀傷、使行此者見擯於爾中、
  • 文理委辦譯本 - 猶妄自誇大、而不痛哭、使斁倫者、見擯於爾中、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾猶妄自誇大、而不痛哭、使行此者、見除於爾中、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 爾等尚驕矜自滿、而不痛自懲創、毅然擯絕如此亂倫忤逆之子耶。
  • Nueva Versión Internacional - ¡Y de esto se sienten orgullosos! ¿No debieran, más bien, haber lamentado lo sucedido y expulsado de entre ustedes al que hizo tal cosa?
  • 현대인의 성경 - 그러고도 여러분은 잘난 체할 수 있습니까? 오히려 비통한 마음으로 그런 사람을 여러분 가운데서 쫓아내야 하지 않습니까?
  • Новый Русский Перевод - А вы возгордились! Не следует ли вам вместо этого опечалиться и исключить из вашего общения человека, который сделал такое дело?
  • Восточный перевод - А вы возгордились! Не следует ли вам вместо этого опечалиться и отлучить от вашей общины человека, который сделал такое дело?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А вы возгордились! Не следует ли вам вместо этого опечалиться и отлучить от вашей общины человека, который сделал такое дело?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - А вы возгордились! Не следует ли вам вместо этого опечалиться и отлучить от вашей общины человека, который сделал такое дело?
  • La Bible du Semeur 2015 - Et vous vous en vantez encore ! Vous devriez au contraire en être vivement affligés et faire en sorte que l’auteur d’un tel acte soit exclu du milieu de vous.
  • リビングバイブル - それでもなお、自分たちは信仰深いとしらを切るつもりですか。どうしてそのことで嘆き悲しみ、恥じないのですか。なぜその人を教会から除名しないのですか。
  • Nestle Aland 28 - καὶ ὑμεῖς πεφυσιωμένοι ἐστὲ καὶ οὐχὶ μᾶλλον ἐπενθήσατε, ἵνα ἀρθῇ ἐκ μέσου ὑμῶν ὁ τὸ ἔργον τοῦτο πράξας;
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ὑμεῖς πεφυσιωμένοι ἐστέ, καὶ οὐχὶ μᾶλλον ἐπενθήσατε, ἵνα ἀρθῇ ἐκ μέσου ὑμῶν ὁ, τὸ ἔργον τοῦτο ποιήσας.
  • Nova Versão Internacional - E vocês estão orgulhosos! Não deviam, porém, estar cheios de tristeza e expulsar da comunhão aquele que fez isso?
  • Hoffnung für alle - Ihr aber seid auch noch eingebildet. Müsstet ihr nicht stattdessen traurig und beschämt diesen Mann aus eurer Gemeinde ausschließen?
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และพวกท่านยังผยอง! ท่านน่าจะโศกเศร้าเสียใจและเลิกคบคนที่ทำเช่นนั้นไม่ใช่หรือ?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​กลับ​หยิ่งผยอง​ทั้งๆ ที่​ควร​จะ​เศร้าโศก​มาก​กว่า และ​ควร​ตัดขาด​คน​ที่​กระทำ​สิ่ง​นี้​ไป​เสีย​จาก​พวก​ท่าน
  • 1 Cô-rinh-tô 5:5 - Chúng ta giao người ấy cho Sa-tan để hủy diệt thân xác, nhưng linh hồn được cứu khi Chúa Cứu Thế Giê-xu trở lại.
  • 1 Cô-rinh-tô 5:6 - Thế mà anh chị em vẫn khoe khoang không biết xấu hổ! Anh chị em không biết một ít men làm cả đống bột dậy lên sao?
  • 1 Cô-rinh-tô 5:7 - Hãy loại bỏ người tội lỗi đó—chẳng khác gì tẩy sạch men cũ—để anh chị em được tinh sạch như bánh không men. Vì Chúa Cứu Thế là Chiên Con của Đức Chúa Trời đã bị giết thay chúng ta rồi.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:18 - Có mấy người lên mặt kiêu ngạo vì tưởng tôi không còn đến thăm anh chị em.
  • Ê-xê-chi-ên 9:4 - Ngài phán với người ấy: “Hãy đi khắp đường phố Giê-ru-sa-lem và ghi dấu trên trán những người khóc lóc than vãn vì tội ác ghê tởm đã phạm trong thành này.”
  • 2 Cô-rinh-tô 12:21 - Tôi cũng lo ngại khi tôi đến, Đức Chúa Trời sẽ khiến tôi bẽ mặt vì anh chị em và tôi phải than khóc vì nhiều người ô uế, gian dâm, phóng đãng vẫn chưa chịu ăn năn.
  • Dân Số Ký 25:6 - Có một người Ít-ra-ên ngang nhiên dẫn một phụ nữ Ma-đi-an về với gia đình mình, đi ngang qua trước mặt Môi-se và toàn thể cộng đồng Ít-ra-ên, trong khi họ đang khóc than tại cửa Đền Tạm.
  • E-xơ-ra 10:1 - Trong khi E-xơ-ra phủ phục trước Đền Thờ Đức Chúa Trời, cầu nguyện, xưng tội, khóc lóc, một đám đông người Ít-ra-ên gồm cả đàn ông, đàn bà và trẻ con họp lại chung quanh ông, cũng khóc lóc nức nở.
  • E-xơ-ra 10:2 - Sê-ca-nia, con Giê-hi-ên, thuộc dòng Ê-lam, nói với E-xơ-ra: “Chúng tôi bất trung với Đức Chúa Trời, cưới vợ ngoại tộc. Dù thế, Ít-ra-ên vẫn còn hy vọng.
  • E-xơ-ra 10:3 - Chúng tôi xin cam kết với Đức Chúa Trời bỏ vợ ngoại tộc và con cái do họ sinh ra. Chúng tôi xin vâng lời ông và những người kính sợ Đức Chúa Trời dạy bảo. Xin cứ chiếu luật thi hành.
  • E-xơ-ra 10:4 - Xin ông đứng lên, can đảm hành động, vì đây là trách nhiệm của ông. Chúng tôi sẽ ủng hộ ông.”
  • E-xơ-ra 10:5 - E-xơ-ra đứng lên, xin các thầy trưởng tế, người Lê-vi, và toàn thể dân Ít-ra-ên thề sẽ làm theo lời Sê-ca-nia vừa nói. Mọi người đều thề.
  • E-xơ-ra 10:6 - Sau đó, E-xơ-ra rời đền của Đức Chúa Trời, vào phòng của Giô-ha-nan (con Ê-li-a-síp), không chịu ăn uống gì cả, lòng buồn phiền vì tội bất trung của những người lưu đày trở về.
  • E-xơ-ra 9:2 - Họ cưới con gái của người ngoại giáo cho chính mình hoặc cho con mình, làm cho dòng giống thánh bị pha trộn. Những người phạm tội trước tiên lại là một số các lãnh đạo nòng cốt.”
  • E-xơ-ra 9:3 - Nghe thế, tôi xé cả áo trong lẫn áo ngoài, nhổ tóc bứt râu, ngồi xuống, lòng bàng hoàng.
  • E-xơ-ra 9:4 - Có những người kính sợ Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên đến bao quanh tôi, lo sợ vì tội của những người kia. Còn tôi, cứ ngồi như thế cho đến giờ dâng lễ thiêu buổi chiều.
  • E-xơ-ra 9:5 - Lúc ấy, tôi đứng lên, lòng nặng trĩu, áo xống tả tơi. Tôi quỳ xuống, dang tay hướng về Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời tôi.
  • E-xơ-ra 9:6 - Tôi thưa: “Lạy Đức Chúa Trời, con xấu hổ quá, không dám ngước mặt lên, vì chúng con tội chất ngập đầu, lỗi chúng con tăng đến trời cao.
  • Ê-xê-chi-ên 9:6 - Hãy giết tất cả—người già và người trẻ, đàn bà, con gái, và trẻ con. Nhưng đừng đụng đến người có ghi dấu. Bắt đầu từ Đền Thờ.” Vậy họ bắt đầu giết bảy mươi trưởng lão trước.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:6 - Thưa anh chị em, tôi xin lấy chính A-bô-lô và tôi làm thí dụ để anh chị em hiểu rõ điều tôi đã nói. Đừng thiên vị ai hết. Anh chị em đừng kiêu hãnh theo người này để chống lại người khác.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:7 - Anh chị em kiêu hãnh về việc gì? Có điều gì không do Đức Chúa Trời ban cho anh chị em? Đã nhận lãnh của Đức Chúa Trời, sao anh chị em còn khoe khoang như không hề nhận lãnh?
  • 1 Cô-rinh-tô 4:8 - Anh chị em no đủ rồi! Anh chị em giàu có rồi! Anh chị em đã chiếm được ngai vàng, đâu cần nhờ đến chúng tôi nữa! Thật chúng tôi cũng mong anh chị em lên ngôi để chúng tôi đồng cai trị với anh chị em.
  • 2 Cô-rinh-tô 7:7 - Chẳng những được an ủi vì gặp Tích, chúng tôi còn phấn khởi vì Tích được anh chị em khích lệ. Tích cho biết anh chị em đã buồn rầu khắc khoải, trông mong chờ đợi chúng tôi, anh chị em cũng hăng hái đáp ứng lời kêu gọi của tôi, nên tôi càng thêm vui mừng!
  • 2 Cô-rinh-tô 7:8 - Tôi không hối tiếc đã gửi bức thư làm buồn anh chị em. Tôi biết anh chị em chỉ buồn ít lâu thôi.
  • 2 Cô-rinh-tô 7:9 - Hiện nay tôi vui mừng, không phải vì anh chị em buồn rầu, nhưng vì buồn rầu giúp anh chị em hối cải. Đó là đau buồn theo ý Đức Chúa Trời. Như thế, chúng tôi không làm hại gì anh chị em.
  • 2 Cô-rinh-tô 7:10 - Đau buồn theo ý Đức Chúa Trời dẫn đến sự ăn năn để được cứu rỗi, đó là thứ đau buồn không cần hối tiếc. Còn đau buồn của thế gian đưa đến sự chết.
  • 2 Cô-rinh-tô 7:11 - Anh chị em xem đau buồn theo ý Đức Chúa Trời đã đem lại cho anh chị em nhiều điểm tốt, như lòng nhiệt thành, cố gắng thanh minh, ân hận sợ sệt, mong mỏi, sốt sắng, sửa trị người có lỗi. Anh chị em đã tỏ ra trong sạch trong mọi việc.
  • Thi Thiên 119:136 - Mắt con tuôn lệ như dòng thác vì người đời bất chấp luật lệ Ngài. 18
  • Giê-rê-mi 13:17 - Nếu các ngươi không nghe, linh hồn Ta sẽ khóc thầm về sự kiêu ngạo các ngươi. Mắt Ta sẽ đầm đìa giọt lệ vì bầy chiên của Chúa Hằng Hữu đã bị bắt đi.
  • 1 Cô-rinh-tô 5:13 - Đức Chúa Trời sẽ xét xử người thế gian; còn Kinh Thánh dạy: “Hãy khai diệt trừ người gian ác khỏi anh chị em.”
  • 2 Các Vua 22:19 - Riêng phần ngươi, vì ngươi nhận biết lỗi lầm, hành động khiêm nhu trước mặt Chúa Hằng Hữu khi nghe đọc lời Ta nói về đất này sẽ bị bỏ hoang và nguyền rủa, ngươi đã xé áo mình, khóc lóc trước mặt Ta, nên Ta nghe lời cầu nguyện ngươi.
  • Khải Huyền 2:20 - Nhưng đây là điều Ta khiển trách. Con dung túng cho Giê-sa-bên, người tự xưng là nữ tiên tri, nhưng dạy dỗ và quyến rũ các đầy tớ Ta phạm tội gian dâm và ăn của cúng thần tượng.
  • Khải Huyền 2:21 - Ta đã cho nó thì giờ ăn năn, nhưng nó không chịu từ bỏ tội gian dâm.
  • Khải Huyền 2:22 - Vậy, Ta sẽ khiến nó chịu đau đớn kinh khiếp trên giường bệnh, cũng như những người gian dâm với nó, trừ khi chúng nó ăn năn.
圣经
资源
计划
奉献